Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Hình sau đây đồ thị của một trong bốn hàm số cho ởc phương án A, B, C, D. Hỏi đó m snào?
x
y
1
O
A.
2
log
y x
. B.
1
2
x
y . C.
1
log
y x
. D.
2
x
y
.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
log
y x
trên đoạn
1;100
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
10
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
log ( 2) 2 log 1
x x
A.
1;

. B.
; 3

. C.
1;

. D.
3;

.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A.
2
x
y
. B.
3
y x
. C.
2
log
y x
. D.
2
y x
.
Câu 5. Thể tích khối cầu đường kính
2
cm
bằng
A.
3
4
cm
3
. B.
3
2 cm
. C.
3
32
3
cm
. D.
3
4 cm
.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
2
2 2
log 2 log (3 4)
x x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. Đồ thị hàm số
12
x
y
có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình
A.
1
y
. B.
12
y
. C.
0
x
. D.
0
y
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác
.
O ABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
,
OA a
,
OB b
.
OC c
Thể tích khối chóp
.
O ABC
bằng
A.
1
3
abc
. B.
1
6
abc
. C.
abc
. D.
1
2
abc
.
Câu 9. Cho hình nón
N
có chiều cao bằng
3
thể tích của khối nón được giới hạn bởi
N
bằng
16
.
Diện tích xung quanh của
N
bằng
A.
12
. B.
20
. C.
24
. D.
10
.
Câu 10. Mặt cầu có bán kính bằng
2
có diện tích là
A.
16
S
. B.
12
S
. C.
32
3
S
. D.
8
S
.
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 2
2 8
x x x
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
5
. D.
6
.
Mã đề 135
Trang 2/5 - Mã đề 135
Câu 12. Hàm số
( )
y f x
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
x
1
4

y
0
0

5
y
3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3
x
. B.
4
x
. C.
3
y
. D.
1
x
.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
2
( 2 2)e
x
y x x
A.
(2 2)e
x
y x
. B.
2
e
x
y x
. C.
2
( 2)e
x
y x
. D.
2 e
x
y x
.
Câu 14. Với mọi
0
x
, hàm số
ln
y x
có đạo hàm là
A.
y x
. B.
ln
y x
. C.
1
y
x
. D.
x
y e
.
Câu 15.
3
x
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
5
log 2 11 0
x
. B.
ln 0
x
. C.
2
log 4 12
x
. D.
6
log 3 2
x
.
Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là
3
x
y
?
A.
1
3
x
y
. B.
3 .ln 3
x
y
. C.
3
x
y
. D.
3
ln 3
x
y
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
5
2
3 2
y x x
A.
\ 1;2
. B.
( ;1) (2; )

. C.
\ 0
. D.
.
Câu 18. Đồ thị của hàm số
3
x
y
đi qua điểm nào sau đây?
A.
1
0;
3
Q
. B.
1; 3
K
. C.
2; 3
M
. D.
1; 0
N
.
Câu 19. Khối chóp có thể tích
3
12cm
V
và diện tích đáy
2
4cm
B
thì có chiều cao là
A.
12cm
h
. B.
1cm
h
. C.
3 cm
h
. D.
9cm
h
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số
2021
log 3
y x
A.
\ 3
. B.
; 3
. C.

0;
. D.

3;
.
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
2
21cm
B
và chiều cao
2cm
h
A.
3
23cm
V
. B.
3
84cm
V
. C.
3
14cm
V
. D.
3
42cm
V
.
Câu 22. Nếu
log 3
b
thì
81
log 25
bằng
A.
1
2
b
. B.
3
b
. C.
1
3
b
. D.
2
b
.
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
5
x
y
. B.
1
3
x
y
. C.
2005
x
y
. D.
2022
y
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
3 27
x
A.
;9

. B.
0;3
. C.
3;

. D.
9;
.
Câu 25. Gọi
,
M m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
( )
f x x
trên đoạn
1;2 .
Giá trị
M m
bằng
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
3
.
Trang 3/5 - Mã đề 135
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
2
, độ dài đường sinh bằng
4
có diện tích xung quanh là
A.
12
xq
S
. B.
4
xq
S
. C.
8
xq
S
. D.
16
xq
S
.
Câu 27. Hàm số
3 2
3 4
y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
2;
. C.
;2
. D.
4; 8
.
Câu 28.
2
x
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
3 8
x
. B.
4 16
x
. C.
3
9
x
. D.
16 4
x
.
Câu 29. Đồ thị hàm số
2022
x
y
và đường thẳng
y m
(
m
là tham số) không cắt nhau khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 1
1
x
y
mx
khôngtiệm cận đứng?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 31. Phương trình
3
log 1 2
x
có nghiệm là
A.
7
x
. B.
8
x
. C.
5
x
. D.
9
x
.
Câu 32. Thể tích
V
của một khối nón có bán kính đáy bằng
r
, chiều cao bằng
h
A.
3
4
3
V r
. B.
2
V r h
. C.
2
1
3
V r h
. D.
1
3
V rh
.
Câu 33. Giá trị của
2
1
log
16
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
4
.
Câu 34. Cho mặt cầu
( )
S
tâm
O
, bán kính
2
r
. Một điểm
M
trong không gian thỏa mãn
2.
OM
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
M
là điểm nằm trong mặt cầu
S
.
B.
M
là tâm của mặt cầu
S
.
C.
M
là điểm nằm trên mặt cầu
S
.
D.
M
là điểm nằm ngoài mặt cầu
S
.
Câu 35. Biểu thức
5 5
4. 8
P
giá trị bằng
A.
4 2
B.
2
. C.
2
. D.
4 2
.
Câu 36. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.
10
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục và có đạo hàm trên
. Hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau:
x
3
1
0
f x
3
Bất phương trình
( ) e
x
f x m
(
m
là tham số) nghiệm đúng với mọi
( 3;1)
x
khi và chỉ khi
A.
(1) e
m f
. B.
(1) e
m f
. C.
3
1
3
e
m f
. D.
3
1
3
e
m
.
Câu 38. Hình nón được gọi nội tiếp một mặt cầu nếu đỉnh đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt
cầu đó. Nếu mặt cầu n kính
R
thể tích của khối nón nội tiếp có thể tích lớn nhất thì chiều cao
h
của khối nón là
A.
4
3
R
h
. B.
3
2
R
h
. C.
5
4
R
h
. D.
5
3
R
h
.
Trang 4/5 - Mã đề 135
Câu 39. Vào ngày
15
ng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền
5
triệu đồng theo
hình thức lãi kép với i suất không đổi trong suốt quá trình gửi
0,6
%/tháng. Hỏi sau đúng ba năm (kể từ
ngày bắt đầu gửi), ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A.
195 251 000
(đồng). B.
195 252 000
(đồng).
C.
201450 000
(đồng). D.
201453 000
(đồng).
Câu 40. Cho nh chóp
.
S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SA a
,
AB a
,
o
30
BCA
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
5
2
a
. B.
5
2
a
. C.
5
2
a
. D.
a
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác
. .
ABC A B C
Gọi
E
F
lần lượt trung điểm của các cạnh
,
AA
.
BB
Đường thẳng
CE
cắt đường thẳng
C A
tại
.
E
Đường thẳng
CF
cắt đường thẳng
C B
tại
.
F
Gọi khối đa diện
H
là phần còn lại của khối lăng trụ
.
ABC A B C
sau khi cắt bỏ đi khối chóp
. .
C ABFE
Biết thể tích khối chóp
.
C C E F
bằng
3
4dm .
Thể tích khối đa diện
H
bằng
A.
1
3
dm
. B.
2
3
dm
. C.
8
5
3
dm
. D.
3
3
dm
.
Câu 42. Tập hợp tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
9 2( 1)3 3 2 0
x x
m m
nghiệm
đúng với mọi số thực
x
A.
( ; 2)

. B.
3
;
2

. C.
3
;
2

. D.
3
;
2

.
Câu 43. Tâm các mặt của một hình lập phương cạnh
a
các đỉnh của một khối t diện đều. Thể tích của
khối bát diện đều này bằng
A.
3
. 2
6
a
. B.
3
. 2
3
a
. C.
3
12
. D.
3
6
a
.
Câu 44. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm s
2 2 2 2
3 2 9
y m m x m x m
nghịch biến trên
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 45. bao nhu cặp s nguyên ơng
;
x y
thỏan
2 2
3
log ( 3) ( 3)
2
x y
x x y y xy
x y xy
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 46. Cho khối t diện
ABCD
có thể tích bng
3
27 cm .
Điểm
M
di động trên đoạn thẳng
BC
(
M
khác
, ),
B C
điểm
S
di động trên đường thẳng
.
CD
Một mặt phẳng đi qua
,
M
song song với hai đường thẳng
,
AB
,
CD
đồng thời cắt
, ,
AC AD BD
lần lượt tại
, , .
N P Q
Gọi
V
thể tích khối chóp
. .
S MNPQ
Khi
,
M
N
thay đổi thì giá trị lớn nhất của
V
bằng
A.
3
12 cm .
B.
3
18 cm .
C.
3
4 cm .
D.
3
8 cm .
Câu 47. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x
2
2

y
0
0

1
y
0
Số nghiệm của phương trình
( ) 0
f f f x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Trang 5/5 - Mã đề 135
Câu 48. Tp hp nào sau đây chứa tất cả c giá trị của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm s
2 2
1 1
2 2
log log
y x x m
trên đoạn
1
;2
4
bằng
5
?
A.
5; 3 1;3
. B.
6; 3 4;7
. C.
0;
. D.
9; 5 0; 3
.
Câu 49. Thể tích khối lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
6
V a
. B.
3
3 3
2
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Câu 50. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ
1
H
,
2
H
xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy
chiều cao tương ứng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
thỏa mãn
2 1
1
2
r r
,
2 1
2
h h
(tham khảo hình vẽ n dưới). Biết rằng
thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
12
cm
, thể tích khối trụ
1
H
bằng
A.
3
8
cm
. B.
3
4
cm
. C.
3
9
cm
. D.
3
6
cm
.
------ HẾT ------
Câu Mã 135 Mã 268 Mã 638 Mã 896
1 A D C B
2 C B B D
3 C C D C
4 A C A A
5 A B A C
6 C B B B
7 D A D D
8 B D A D
9 B C C C
10 A A A A
11 A B D C
12 D C B C
13 B C D A
14 C B D A
15 A B C B
16 D A B B
17 A D A D
18 B A C C
19 D C A B
20 B C D A
21 D D D B
22 A B C C
23 C C B B
24 C A B D
25 B D A B
26 D C A B
27 A A C A
28 B D D D
29 D B D C
30 C B B D
31 B A B D
32 C D A A
33 D A D B
34 C A C C
35 B D B D
36 D D C A
37 C C C A
38 A A A D
39 D C A A
40 A B A D
41 B B A D
42 B D C A
43 D D A B
44 A B B C
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
45 B D D C
46 D B D A
47 B D D D
48 A C D A
49 B C D B
50 A B A A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 135
Câu 1. Hình sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y O 1 x A. y  log x . B. y  1 . C. y  log x . D.  2x y . 2 2x 1 2
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log x trên đoạn 1;100   bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 10 .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log (x  2)  2  log x  1 là 2 2   A. 1  ;  . B.  ;  3   . C. 1; . D.  3  ;  .
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? A. 2x y  . B. 3 y  x . C. y  log x . D. 2 y x  . 2
Câu 5. Thể tích khối cầu đường kính 2 cm bằng 4 32 A. 3 cm . B. 3 2 cm . C. 3 cm . D. 3 4 cm . 3 3
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 2
log x  2 log (3x  4) là 2 2 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 7. Đồ thị hàm số  12x y
có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình A. y  1. B. y  12 . C. x  0 . D. y  0 .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác . O ABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  , a OB  ,b
OC  .c Thể tích khối chóp . O ABC bằng 1 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. abc . 3 6 2
Câu 9. Cho hình nón N  có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được giới hạn bởi N  bằng 16 .
Diện tích xung quanh của N  bằng A. 12 . B. 20 . C. 24 . D. 10 .
Câu 10. Mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích là A. S  16 . B. S  12 . C. 32 S   . D. S  8 . 3
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2x 2 2  8 x bằng A. 5 . B. 6 . C. 5 . D. 6 . Trang 1/5 - Mã đề 135
Câu 12. Hàm số y  f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau: x  1 4  y  0  0   5 y 3 
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  3 . B. x  4 . C. y  3. D. x  1.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số 2  (  2  2)ex y x x là A.   (2  2)ex y x . B. 2   ex y x . C. 2   (  2)ex y x . D.   2 ex y x .
Câu 14. Với mọi x  0 , hàm số y  lnx có đạo hàm là 1 A. y  x . B. y  ln x . C. y  . D. x y  e . x
Câu 15. x  3 không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. log 2x 1  1  0 . B. ln x  0. C. log x 4 12 . D. log 3 x 2. 6      2     5
Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là   3x y ? x A.   1 3x y . B.  3x y .ln 3 . C.  3x y . D. y  3 . ln3 
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  x  x   5 2 3 2 là A.  \ 1;  2 . B. ( ;  1) (2; )  . C.  \   0 . D.  .
Câu 18. Đồ thị của hàm số  3x y
đi qua điểm nào sau đây?  1 A.   Q 0;     . B. K 1;3. C. M 2; 3. D. N 1;0.  3
Câu 19. Khối chóp có thể tích V  3
12cm và diện tích đáy B  2 4cm thì có chiều cao là A. h  12cm . B. h  1cm. C. h  3 cm . D. h  9cm.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log 3x là 2021  A.  \ 3. B. ;3. C. 0;   . D. 3;.
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B  2
21cm và chiều cao h  2cm là A. V  3 23cm . B. V  3 84cm . C. V  3 14cm . D. V  3 42cm .
Câu 22. Nếu log 3  b thì log 25 bằng 5 81 1 1 A. . B. 3b . C. . D. 2b . 2b 3b
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? 2x 1x A.   y         . B. y    . C.  2005x y . D. y  2022 . 5   3
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là A.  ;  9. B. 0;3. C. 3;   . D. 9;.
Câu 25. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  4
( ) x trên đoạn 1;2  . Giá trị M  m bằng A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 3 . Trang 2/5 - Mã đề 135
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 , độ dài đường sinh bằng 4 có diện tích xung quanh là A. S  12 . B. S  4 . C. S  8 . D. S  16 . xq xq xq xq Câu 27. Hàm số y   3 x  2
3x  4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;  2 . B. 2;   . C. ;  2 . D. 4;8.
Câu 28. x  2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x  8 . B. 4x  16. C. 3 x  9 . D. 16x  4 .
Câu 29. Đồ thị hàm số  2022x y
và đường thẳng y  m (m là tham số) không cắt nhau khi và chỉ khi A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . 4x  1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 
không có tiệm cận đứng? mx 1 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 31. Phương trình log x  1  2 có nghiệm là 3   A. x  7 . B. x  8 . C. x  5 . D. x  9 .
Câu 32. Thể tích V của một khối nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h là 4 1 A. 3 V  r  . B. 2 V  r  h . C. 2 V  r  h . D. V  1 rh . 3 3 3 1 Câu 33. Giá trị của log bằng 2 16 1 1 A. 4 . B. . C. . D. 4 . 4 8
Câu 34. Cho mặt cầu (S) có tâm O , bán kính r  2 . Một điểm M trong không gian thỏa mãn OM  2.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M là điểm nằm trong mặt cầu S .
B. M là tâm của mặt cầu S .
C. M là điểm nằm trên mặt cầu S .
D. M là điểm nằm ngoài mặt cầu S . Câu 35. Biểu thức 5 5 P  4  . 8 có giá trị bằng A. 4 2 B. 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 36. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 5.
Câu 37. Cho hàm số y  f(x) liên tục và có đạo hàm trên  . Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau: x  3 1   0 f x 3 
Bất phương trình ( )  ex f x
 m (m là tham số) nghiệm đúng với mọi x ( 3  ;1) khi và chỉ khi 1 1 A. m  f(1)  e. B. m  f(1)  e. C. m  f  3    . D. m  3   . 3 e 3 e
Câu 38. Hình nón được gọi là nội tiếp một mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt
cầu đó. Nếu mặt cầu có bán kính là R và thể tích của khối nón nội tiếp có thể tích lớn nhất thì chiều cao h của khối nón là 4R 3R 5R 5R A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 3 2 4 3 Trang 3/5 - Mã đề 135
Câu 39. Vào ngày 15 hàng tháng, ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 5 triệu đồng theo
hình thức lãi kép với lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi là 0,6%/tháng. Hỏi sau đúng ba năm (kể từ
ngày bắt đầu gửi), ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)? A. 195251000 (đồng). B. 195252 000 (đồng). C. 201450 000 (đồng). D. 201453 000 (đồng).
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA  a , AB  a ,  o
BCA  30 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng a 5 5 5a A. . B. a . C. . D. a . 2 2 2
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. 
A BC. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh A 
A, BB. Đường thẳng CE cắt đường thẳng C 
A tại E. Đường thẳng CF cắt đường thẳng CB tại F.
Gọi khối đa diện H là phần còn lại của khối lăng trụ ABC. 
A BC sau khi cắt bỏ đi khối chóp C.ABFE.
Biết thể tích khối chóp C.C EF bằng 3
4dm . Thể tích khối đa diện H bằng A. 1 3 dm . B. 2 3 dm . C. 8 3 dm . D. 3 3 dm . 5
Câu 42. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 9x  2(  1)3x m  3  2m  0 nghiệm
đúng với mọi số thực x là  3  3   3  A. ( ;  2  ). B.   ;   . C.   ;  . D.   ;   . 2       2   2 
Câu 43. Tâm các mặt của một hình lập phương cạnh a là các đỉnh của một khối bát diện đều. Thể tích của
khối bát diện đều này bằng 3 a . 2 3 a . 2 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 3 12 6
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2 m  m 2x   2 m  x  2 3 2 9 m nghịch biến trên  ? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . x  y
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x;y thỏa mãn log
 x(x  3)  y(y  3)  xy ? 3 2 2 x  y  xy  2 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 46. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 3
27 cm . Điểm M di động trên đoạn thẳng BC (M khác ,
B C), điểm S di động trên đường thẳng C .
D Một mặt phẳng đi qua M, song song với hai đường thẳng A , B C , D đồng thời cắt AC,A , D BD lần lượt tại N, , P .
Q Gọi V là thể tích khối chóp S.MNP . Q Khi
M, N thay đổi thì giá trị lớn nhất của V bằng A. 3 12cm . B. 3 18cm . C. 3 4cm . D. 3 8 cm .
Câu 47. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x  2 2  y  0  0   1 y 0 
Số nghiệm của phương trình f f f(x )  0 bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Trang 4/5 - Mã đề 135
Câu 48. Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 1  y  2 log x  2
log x  m trên đoạn  ; 2 bằng 5? 1 1 4  2 2   A. 5; 
3 1; 3. B. 6; 34; 7. C. 0;   .
D. 9;5  0;3.
Câu 49. Thể tích khối lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 V  6a . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 4
Câu 50. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H , H xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và 2  1  1
chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r  r , h  2h (tham khảo hình vẽ bên dưới). Biết rằng 1 1 2 2 2 1 2 2 1
thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
12 cm , thể tích khối trụ H bằng 1  A. 3 8 cm . B. 3 4 cm . C. 3 9 cm . D. 3 6 cm . ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 135 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu Mã 135 Mã 268 Mã 638 Mã 896 1 A D C B 2 C B B D 3 C C D C 4 A C A A 5 A B A C 6 C B B B 7 D A D D 8 B D A D 9 B C C C 10 A A A A 11 A B D C 12 D C B C 13 B C D A 14 C B D A 15 A B C B 16 D A B B 17 A D A D 18 B A C C 19 D C A B 20 B C D A 21 D D D B 22 A B C C 23 C C B B 24 C A B D 25 B D A B 26 D C A B 27 A A C A 28 B D D D 29 D B D C 30 C B B D 31 B A B D 32 C D A A 33 D A D B 34 C A C C 35 B D B D 36 D D C A 37 C C C A 38 A A A D 39 D C A A 40 A B A D 41 B B A D 42 B D C A 43 D D A B 44 A B B C 45 B D D C 46 D B D A 47 B D D D 48 A C D A 49 B C D B 50 A B A A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Toan 12 ma 135
  • daaaaaaa