Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 117
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( )
1;1
min 3.
fx
=
B.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
C.
[ ]
( )
1;1
min 0.
fx
=
D.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A.
. B.
3
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+
. D.
3
31yx x=++
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
1
2
log (2 1) 0
x −=
A.
1
.
4
x =
B.
3
.
4
x =
C.
1
.
2
x =
D.
1.x
=
Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
50
π
. B.
30
π
. C.
25
π
. D.
45
π
.
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
31
2
x
y
x
=
có phương trình là
A.
1
2
x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
2x
=
.
Mã đề 117
Trang 2/6 - Mã đề 117
Câu 6: S điểm cực trị của hàm số
21
3
x
y
x
=
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
A.
2
1.yx= +
B.
2
.yx=
C.
3
.yx
=
D.
2.
x
y =
Câu 8: Vi
a
là số thực dương khác
1
,
2
log
a
a
bằng
A.
2.
B.
0.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2 16
x
A.
[
)
4; +∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
( )
;4
−∞
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình
28
x
=
A.
4.x =
B.
3.x =
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 11: Hàm số
2
yx
=
có tập xác định là
A.
( )
2; +∞
. B.
{ }
\0
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 12: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
48
π
D.
18
π
.
Câu 13: m s nào dưới đây có bảng biến thiên là
A.
3
2
x
y
x
=
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
2
x
y
x
−−
=
. D.
3
2
x
y
x
+
=
.
Câu 14: Cho khối chóp chiều cao bằng 6 diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích ca khối chóp
đó.
A.
576
. B.
48
. C.
96
. D.
32
.
Câu 15: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt?
A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 7 mặt. D. 5 mặt.
Câu 16: Cho hình trụ chiều cao bằng 8 bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ đó.
A.
16
π
. B.
48
π
. C.
56
π
. D.
24
π
.
Trang 3/6 - Mã đề 117
Câu 17: Tập xác định của hàm số
3
x
y =
A.
(3; ).+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
( )
;.−∞ +∞
D.
(0; ).+∞
Câu 18: Cho khối ng trụ thể tích bằng 18 din tích đáy bng 9. Tính chiều cao của khối
lăng trụ đó.
A.
12
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2;1)
. B.
(1; )+∞
. C.
( 3; ) +∞
. D.
( ;1)−∞
.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
8
logyx
=
A.
8
.
ln
y
x
=
B.
ln 8.yx
=
C.
8ln .yx
=
D.
1
.
ln 8
y
x
=
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm ca phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +=
bằng
A.
8.
B.
10.
C.
18.
D.
32.
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
xác định, có đạo hàm trên
;
2
() 2fx x
=−−
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
( )
(
)
40ff
>
. B.
(
) (
)
42
ff>
. C.
( )
( )
02ff>
. D.
(
) ( )
86ff>
.
Câu 23: Nếu khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
V
thì thể tích khối chóp
.C ABC
bằng
A.
2
3
V
. B.
3V
. C.
3
V
. D.
V
.
Câu 24: Điểm cực tiểu dương của hàm số
42
22yx x=−+
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 25: S nghiệm thc của phương trình
2
2
3 27
x
+
=
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 26: Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 góc đỉnh bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
A.
9 3.
B.
93.
π
C.
18.
D.
18 .
π
Câu 27: Tổng số đường tiệm cn đứng và tiệm cn ngang của đồ thị m số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 28: Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 1)yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
( ) ( )
; 1 1; −∞ +
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
1;1
.
Trang 4/6 - Mã đề 117
Câu 29: Cho một hình lập phương cạnh bằng 5. nh độ dài đường chéo của hình lập phương
đó.
A.
5 3.
B.
5 2.
C.
10.
D.
5.
Câu 30: S điểm chung của đồ thị hàm số
32
2 32yx x x= +−
và đồ thị hàm số
2yx
=
A.
0.
B.
3.
C.
1
. D.
2.
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A,
,3
AB a AC a
= =
. Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A.
3
3
3
a
π
. B.
3
1
3
a
π
. C.
3
3 a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 32: Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
log ( ) 3 log .
aa
ab b= +
B.
32
1
log ( ) 3 log .
2
aa
ab b
= +
C.
32
log ( ) 3 2log .
aa
ab b
= +
D.
32
3
log ( ) log .
2
aa
ab b= +
Câu 33: Hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
2 () 5 0fx−=
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 34: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
3
2
.a
B.
6
.a
C.
1
3
.a
D.
2
3
.a
Câu 35: Giá trị nh nhất của hàm số
32
2 21
yx x x= ++
trên
[ ]
0;2
bằng
A.
2.
B.
5.
C.
5.
D.
1.
Câu 36: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khi lập phương đó một khối nón,
đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 19931 cm
3
. B. 5794 cm
3
. C. 16750 cm
3
. D. 4500 cm
3
.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên
(0;50)x
nghiệm đúng bất phương trình
2
13
3
log 5log 6 0xx +>
?
A.
50.
B.
30.
C.
22.
D.
32.
Câu 38: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức:
32
1
6
3
s tt=−+
.
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật
Trang 5/6 - Mã đề 117
bằng bao nhiêu?
A.
27
(m/s). B.
144
(m/s). C.
243
(m/s). D.
36
(m/s).
Câu 39: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a; cnh bên SA vuông với mặt
đáy, và
SB
tạo với mặt đáy góc
45°
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
2
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 40: Hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc trị của hàm số
(
)
() () 5
gx f f x=
A.
2.
B.
1.
C.
4
. D.
3.
Câu 41: Xét hàm số
( )
2
1
mx
fx
xm
=
−+ +
, m tham số. S giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
10;10
ca m, để
()fx
đồng biến trên khoảng
(0; )
+∞
A.
7
. B.
11
. C.
8
. D.
9
.
Câu 42: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
32 2
1
2 3(9 ) 1
3
y x mx m x= −−
hai điểm cc trị trái dấu?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 43: Tổng tất cả c nghiệm của phương trình
33
3 log log 3 1 0xx −=
bằng
A.
28.
B.
65.
C.
84.
D.
35.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị ca tham s m, đ phương trình
9 2.3 3 0
xx
m +− =
có nghiệm thuộc
khoảng
( )
0;+∞
.
A.
2.
m
B.
2.m >
C.
3.
m >
D.
3.m
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( ) ln(2 5) log(10 2 )
fx x x= +−
?
A.
7.
B.
10.
C.
9.
D.
8.
Câu 46: Cho hàm số
()fx
bảng xét dấu của đạo hàm
( )
fx
như sau:
x
−∞
2
1
1
+∞
( )
fx
0
+
0
0
+
S điểm cc trị của hàm số
2
( ) ( 3 2)gx f x x= −+
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Trang 6/6 - Mã đề 117
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
( )
[ ]
2
2
2 4 log ( 14) 4 0
xx
x + −≤
?
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D. Vô số.
Câu 48: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
diện tích đáy bằng
2
2a
. Góc gia các mặt phẳng
()A BC
()ABC
bằng
60 .°
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()A BC
bằng a. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4.a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
8
.
3
a
Câu 49: Cho hình nón (N) bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của cách m của đáy một khoảng bằng
3
a
, thì được thiết diện một tam giác đều.
Tính diện tích xung quanh của (N).
A.
2
5
.
2
a
π
B.
2
.
a
π
C.
2
6.a
π
D.
2
2.a
π
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx
=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
Các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
3
32f x xm
−+ =
có nhiều nghiệm thực nhất là
A.
( )
3; 0m∈−
. B.
(
)
0;1m
. C.
( )
1; 4m
. D.
( )
2;m +∞
.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 218
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
42
21
yx x=−+
. C.
. D.
3
31yx x=++
.
Câu 2: Cho khối chóp chiều cao bằng 6 diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích ca khối chóp
đó.
A.
576
. B.
32
. C.
96
. D.
48
.
Câu 3: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng
A.
48
π
B.
36
π
. C.
18
π
. D.
12
π
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2 16
x
A.
(
)
2;
+∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
[
)
4;+∞
.
Câu 5: Hàm số o dưới đây có bảng biến thiên là
A.
3
2
x
y
x
−−
=
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
2
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
=
.
Câu 6: Cho khối lăng trụ thể tích bằng 18 diện tích đáy bằng 9. Tính chiều cao của khối lăng
trụ đó.
A.
3
. B.
12
. C.
2
. D.
6
.
Câu 7: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
25
π
. B.
45
π
. C.
50
π
. D.
30
π
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm s
8
logyx=
Mã đề 218
Trang 2/6 - Mã đề 218
A.
8
.
ln
y
x
=
B.
1
.
ln8
y
x
=
C.
ln8.yx
=
D.
8ln .
yx
=
Câu 9: Nghiệm của phương trình
1
2
log (2 1) 0x −=
A.
1.x =
B.
1
.
2
x =
C.
1
.
4
x =
D.
3
.
4
x =
Câu 10: Tập xác định của hàm số
3
x
y =
A.
(
)
;0 .
−∞
B.
(0; ).+∞
C.
(3; ).+∞
D.
(
)
;.
−∞ +∞
Câu 11: Hàm số
2
yx
=
có tập xác định là
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
{ }
\0
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 12: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( )
1;1
min 3.fx
=
B.
[ ]
( )
1;1
min 0.fx
=
C.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
D.
[
]
( )
1;1
min 1.fx
=
Câu 13: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt. B. 7 mặt. C. 6 mặt. D. 5 mặt.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
28
x
=
A.
2.x =
B.
4.
x =
C.
1.x =
D.
3.x =
Câu 15: Vi
a
là số thực dương khác
1
,
2
log
a
a
bằng
A.
1.
B.
1
.
2
C.
0.
D.
2.
Câu 16: S điểm cực trị của hàm số
21
3
x
y
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 17: Tim cận đứng của đồ thị m số
31
2
x
y
x
=
có phương trình là
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Trang 3/6 - Mã đề 218
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
A.
2
1.yx
= +
B.
3
.yx
=
C.
2
.yx=
D.
2.
x
y =
Câu 19: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;1)−∞
. B.
( 2;1)
. C.
(1; )+∞
. D.
( 3; ) +∞
.
Câu 20: Cho hình trụ chiều cao bằng 8 bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
hình tr đó.
A.
56
π
. B.
24
π
. C.
48
π
. D.
16
π
.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A,
,3
AB a AC a
= =
. Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A.
3
a
π
. B.
3
3
3
a
π
. C.
3
3 a
π
. D.
3
1
3
a
π
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
xác định, có đạo hàm trên
;
2
() 2fx x
=−−
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
( ) ( )
86ff>
. B.
( ) (
)
42ff
>
. C.
( ) ( )
02ff>
. D.
( ) ( )
40ff>
.
Câu 23: Cho
,
ab
là các s thực dương,
1
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
log ( ) 3 2log .
aa
ab b
= +
B.
32
3
log ( ) log .
2
aa
ab b= +
C.
32
log ( ) 3 log .
aa
ab b
= +
D.
32
1
log ( ) 3 log .
2
aa
ab b= +
Câu 24: Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 góc đỉnh bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh
ca hình nón đó.
A.
18 .
π
B.
9 3.
C.
93.
π
D.
18.
Câu 25: Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 1)yx=
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;+∞
. C.
[
)
1;
+∞
. D.
(
) ( )
; 1 1;
−∞ +
.
Câu 26: Tổng số đường tiệm cn đứng và tiệm cn ngang của đồ thị m số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 27: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
2
3
.a
B.
6
.a
C.
3
2
.a
D.
1
3
.a
Câu 28: Tích tất cả c nghiệm của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +=
bằng
A.
32.
B.
8.
C.
10.
D.
18.
Trang 4/6 - Mã đề 218
Câu 29: Hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
2 () 5 0fx−=
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 30: S điểm chung của đồ thị hàm số
32
2 32yx x x
= +−
và đồ thị hàm số
2yx=
A.
2.
B.
1
. C.
3.
D.
0.
Câu 31: Nếu khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
V
thì thể tích khối chóp
.C ABC
bằng
A.
V
. B.
2
3
V
. C.
3V
. D.
3
V
.
Câu 32: Giá trị nh nhất của hàm số
32
2 21yx x x= ++
trên
[ ]
0;2
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
5.
Câu 33: Điểm cực tiểu dương của hàm số
42
22yx x=−+
A.
3x =
. B.
1
x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 34: Cho một hình lập phương cạnh bằng 5. nh độ dài đường chéo của hình lập phương
đó.
A.
10.
B.
5 3.
C.
5.
D.
5 2.
Câu 35: S nghiệm thc của phương trình
2
2
3 27
x
+
=
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 36: Hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc trị của hàm số
( )
() () 5
gx f f x=
A.
1.
B.
4
. C.
2.
D.
3.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( ) ln(2 5) log(10 2 )fx x x= +−
?
A.
9.
B.
8.
C.
10.
D.
7.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị ca tham s m, đ phương trình
9 2.3 3 0
xx
m +− =
có nghiệm thuộc
khoảng
( )
0;+∞
.
A.
3.m
B.
2.m >
C.
2.m
D.
3.m >
Trang 5/6 - Mã đề 218
Câu 39: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
32 2
1
2 3(9 ) 1
3
y x mx m x= −−
hai điểm cc trị trái dấu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 40: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khi lập phương đó một khối nón,
đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 5794 cm
3
. B. 4500 cm
3
. C. 19931 cm
3
. D. 16750 cm
3
.
Câu 41: Tổng tất cả c nghiệm của phương trình
33
3 log log 3 1 0xx −=
bằng
A.
28.
B.
84.
C.
35.
D.
65.
Câu 42: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức:
32
1
6
3
s tt
=−+
.
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất ca vật
bằng bao nhiêu?
A.
36
(m/s). B.
144
(m/s). C.
243
(m/s). D.
27
(m/s).
Câu 43: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và
SB
tạo với mặt đáy góc
45°
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên
(0;50)x
nghiệm đúng bất phương trình
2
13
3
log 5log 6 0xx
+>
?
A.
22.
B.
30.
C.
50.
D.
32.
Câu 45: Xét hàm số
(
)
2
1
mx
fx
xm
=
−+ +
, m tham số. S giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
10;10
ca m, để
()fx
đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
11
.
Câu 46: Cho hình nón (N) bán kính đáy bng a. Biết rằng, khi cắt (N) bi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của cách m của đáy một khoảng bằng
3
a
, thì được thiết diện một tam giác đều.
Tính diện tích xung quanh của (N).
A.
2
6.a
π
B.
2
.a
π
C.
2
5
.
2
a
π
D.
2
2.a
π
Câu 47: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
Trang 6/6 - Mã đề 218
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
Các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
3
32f x xm−+ =
có nhiều nghiệm thực nhất là
A.
( )
1; 4
m
. B.
( )
2;m +∞
. C.
( )
0;1
m
. D.
( )
3; 0
m∈−
.
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
( )
[ ]
2
2
2 4 log ( 14) 4 0
xx
x + −≤
?
A.
13
. B.
14
. C.
15
. D. Vô số.
Câu 49: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
diện tích đáy bng
2
2a
. Góc giữa các mặt phẳng
()A BC
()
ABC
bằng
60 .
°
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()A BC
bằng a. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4
.
3
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
4.a
Câu 50: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu ca đạo hàm
( )
fx
như sau:
x
−∞
2
1
1
+∞
( )
fx
0
+
0
0
+
S điểm cc trị của hàm số
2
( ) ( 3 2)gx f x x= −+
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 319
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Đạo hàm của hàm s
8
log
yx=
A.
8
.
ln
y
x
=
B.
ln 8.yx
=
C.
1
.
ln 8
y
x
=
D.
8ln .yx
=
Câu 2: Nghiệm của phương trình
1
2
log (2 1) 0
x
−=
A.
1
.
2
x =
B.
1.x =
C.
3
.
4
x
=
D.
1
.
4
x =
Câu 3: S điểm cực trị của hàm số
21
3
x
y
x
=
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4: Cho khối chóp chiều cao bằng 6 diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích của khối chóp
đó.
A.
576
. B.
48
. C.
32
. D.
96
.
Câu 5: m s
2
yx
=
có tập xác định là
A.
{ }
\0
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
;
−∞ +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A.
. B.
42
21yx x=−+
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=++
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ thể tích bằng 18 diện tích đáy bằng 9. Tính chiều cao của khối lăng
trụ đó.
A.
12
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2 16
x
A.
[
)
8; +∞
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
;4−∞
. D.
[
)
4;+∞
.
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
31
2
x
y
x
=
có phương trình là
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Mã đề 319
Trang 2/6 - Mã đề 319
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
A.
2
.yx=
B.
2.
x
y
=
C.
3
.yx
=
D.
2
1.yx= +
Câu 11: Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 3; ) +∞
. B.
( ;1)
−∞
. C.
(1; )
+∞
. D.
( 2;1)
.
Câu 12: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt?
A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 7 mặt. D. 5 mặt.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
28
x
=
A.
3.x =
B.
1.
x =
C.
2.x
=
D.
4.x
=
Câu 14: m s nào dưới đây có bảng biến thiên là
A.
3
2
x
y
x
−−
=
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
2
x
y
x
=
. D.
3
2
x
y
x
+
=
.
Câu 15: Với
a
là số thực dương khác
1
,
2
log
a
a
bằng
A.
2.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
0.
Câu 16: Cho hình trụ chiều cao bằng 8 bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ đó.
A.
56
π
. B.
16
π
. C.
48
π
. D.
24
π
.
Câu 17: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng
A.
36
π
. B.
18
π
. C.
48
π
D.
12
π
.
Câu 18: Tập xác định của hàm số
3
x
y =
Trang 3/6 - Mã đề 319
A.
(3; ).+∞
B.
( )
;0 .−∞
C.
( )
;.−∞ +∞
D.
(0; ).+∞
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( )
1;1
min 3.fx
=
B.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
C.
[ ]
(
)
1;1
min 0.fx
=
D.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
Câu 20: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó.
A.
30
π
. B.
25
π
. C.
50
π
. D.
45
π
.
Câu 21: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
2
3
.a
B.
6
.a
C.
3
2
.a
D.
1
3
.a
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
xác định, có đạo hàm trên
;
2
() 2fx x
=−−
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
(
) (
)
42
ff>
. B.
(
) ( )
40ff>
. C.
(
) ( )
86
ff>
. D.
( ) ( )
02ff>
.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 1)yx=
A.
( )
0;+∞
. B.
( ) ( )
; 1 1; −∞ +
. C.
( )
1;1
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 24: Cho
,
ab
là các s thực dương,
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
1
log ( ) 3 log .
2
aa
ab b= +
B.
32
3
log ( ) log .
2
aa
ab b= +
C.
32
log ( ) 3 2log .
aa
ab b= +
D.
32
log ( ) 3 log .
aa
ab b= +
Câu 25: Tích tất cả c nghiệm của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +=
bằng
A.
8.
B.
18.
C.
10.
D.
32.
Câu 26: S nghiệm thực của phương trình
2
2
3 27
x +
=
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 27: Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 góc đỉnh bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
A.
18 .
π
B.
93.
π
C.
9 3.
D.
18.
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A,
,3AB a AC a= =
. Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A.
3
3
3
a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
3 a
π
. D.
3
1
3
a
π
.
Câu 29: Giá trị nh nhất của hàm số
32
2 21yx x x= ++
trên
[ ]
0;2
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
2.
D.
1.
Trang 4/6 - Mã đề 319
Câu 30: S điểm chung của đồ thị hàm số
32
2 32yx x x= +−
và đồ thị hàm số
2yx=
A.
0.
B.
1
. C.
3.
D.
2.
Câu 31: Hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
2 () 5 0fx−=
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 32: Tổng số đường tiệm cn đứng và tiệm cn ngang của đồ thị m số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Điểm cực tiểu dương của hàm số
42
22yx x=−+
A.
2x =
. B.
2x
=
. C.
1
x
=
. D.
3x =
.
Câu 34: Cho một hình lập phương cạnh bằng 5. nh độ dài đường chéo của hình lập phương
đó.
A.
5.
B.
5 2.
C.
10.
D.
5 3.
Câu 35: Nếu khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
V
thì thể tích khối chóp
.C ABC
bằng
A.
V
. B.
3
V
. C.
3V
. D.
2
3
V
.
Câu 36: Tổng tất cả c nghiệm của phương trình
33
3 log log 3 1 0xx −=
bằng
A.
28.
B.
35.
C.
84.
D.
65.
Câu 37: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức:
32
1
6
3
s tt
=−+
.
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật
bằng bao nhiêu?
A.
144
(m/s). B.
36
(m/s). C.
27
(m/s). D.
243
(m/s).
Câu 38: Xét hàm số
( )
2
1
mx
fx
xm
=
−+ +
, m tham số. S giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
10;10
của m, để
()fx
đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
A.
7
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 39: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khối lập phương đó một khối nón,
đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 5/6 - Mã đề 319
A. 4500 cm
3
. B. 16750 cm
3
. C. 19931 cm
3
. D. 5794 cm
3
.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên
(0;50)x
nghiệm đúng bất phương trình
2
13
3
log 5log 6 0xx +>
?
A.
32.
B.
22.
C.
50.
D.
30.
Câu 41: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và
SB
tạo với mặt đáy góc
45
°
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
4
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 42: Hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc trị của hàm số
(
)
() () 5
gx f f x=
A.
2.
B.
3.
C.
4
. D.
1.
Câu 43: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
32 2
1
2 3(9 ) 1
3
y x mx m x= −−
hai điểm cc trị trái dấu?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham s m, đ phương trình
9 2.3 3 0
xx
m +− =
có nghiệm thuộc
khoảng
( )
0;+∞
.
A.
2.
m
B.
2.m >
C.
3.
m
>
D.
3.
m
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( ) ln(2 5) log(10 2 )
fx x x= +−
?
A.
10.
B.
9.
C.
8.
D.
7.
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
Trang 6/6 - Mã đề 319
Các giá trị của tham số
m
để phương trình
(
)
3
32
f x xm−+ =
có nhiều nghiệm thực nhất là
A.
( )
2;m +∞
. B.
( )
1; 4m
. C.
( )
3; 0
m∈−
. D.
(
)
0;1
m
.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
( )
[ ]
2
2
2 4 log ( 14) 4 0
xx
x + −≤
?
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D. Vô số.
Câu 48: Cho hình nón (N) bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của cách m của đáy một khoảng bằng
3
a
, thì được thiết diện một tam giác đu.
Tính diện tích xung quanh của (N).
A.
2
5
.
2
a
π
B.
2
.a
π
C.
2
6.a
π
D.
2
2.a
π
Câu 49: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
diện tích đáy bằng
2
2
a
. Góc giữa các mặt phẳng
()A BC
()ABC
bằng
60 .°
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()A BC
bằng a. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4.a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
8
.
3
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 50: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
( )
fx
như sau:
x
−∞
2
1
1
+∞
(
)
fx
0
+
0
0
+
S điểm cc trị của hàm số
2
( ) ( 3 2)gx f x x= −+
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
------ HẾT ------
Trang 1/6 - Mã đề 420
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt?
A. 6 mặt. B. 5 mặt. C. 7 mặt. D. 4 mặt.
Câu 2: Hàm số o dưới đây có bảng biến thiên là
A.
3
2
x
y
x
=
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
2
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
−−
=
.
Câu 3: S điểm cực trị của hàm số
21
3
x
y
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 4: Cho khối chóp chiều cao bằng 6 diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích của khối chóp
đó.
A.
576
. B.
48
. C.
96
. D.
32
.
Câu 5: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2;1)
. B.
( ;1)−∞
. C.
( 3; ) +∞
. D.
(1; )+∞
.
Câu 6: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó.
Mã đề 420
Trang 2/6 - Mã đề 420
A.
50
π
. B.
25
π
. C.
45
π
. D.
30
π
.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
2 16
x
A.
[
)
4;
+∞
. B.
(
)
;4−∞
. C.
[
)
8;
+∞
. D.
(
)
2;
+∞
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
1
2
log (2 1) 0x −=
A.
1.x =
B.
1
.
2
x =
C.
1
.
4
x =
D.
3
.
4
x
=
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
A.
2.
x
y =
B.
3
.yx
=
C.
2
.yx=
D.
2
1.yx
= +
Câu 10: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng
A.
48
π
B.
18
π
. C.
12
π
. D.
36
π
.
Câu 11: Hàm số
2
yx
=
có tập xác định là
A.
{ }
\0
. B.
(
)
0;+∞
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
(
)
2; +∞
.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số
8
log
yx=
A.
8ln .yx
=
B.
ln8.
yx
=
C.
1
.
ln8
y
x
=
D.
8
.
ln
y
x
=
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( )
1;1
min 3.fx
=
B.
[ ]
( )
1;1
min 0.fx
=
C.
[ ]
(
)
1;1
min 1.
fx
=
D.
[
]
( )
1;1
min 1.fx
=
Câu 14: Vi
a
là số thực dương khác
1
,
2
log
a
a
bằng
A.
1
.
2
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 15: Cho hình trụ chiều cao bằng 8 bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ đó.
A.
16
π
. B.
48
π
. C.
56
π
. D.
24
π
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
3
x
y =
A.
( )
;0 .−∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
(0; ).+∞
D.
(3; ).
+∞
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
Trang 3/6 - Mã đề 420
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+ +
. C.
3
31yx x=++
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
28
x
=
A.
3.x =
B.
2.
x
=
C.
4.x =
D.
1.x
=
Câu 19: Tim cận đứng của đồ thị m số
31
2
x
y
x
=
có phương trình là
A.
2x =
. B.
3
x =
. C.
2x =
. D.
1
2
x
=
.
Câu 20: Cho khối ng trụ thể tích bằng 18 diện tích đáy bng 9. Tính chiều cao của khối
lăng tr đó.
A.
6
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A,
,3AB a AC a= =
. Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB.
A.
3
1
3
a
π
. B.
3
a
π
. C.
3
3 a
π
. D.
3
3
3
a
π
.
Câu 22: Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 góc đỉnh bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đó.
A.
93.
π
B.
9 3.
C.
18.
D.
18 .
π
Câu 23: Cho hàm số
( )
fx
xác định, có đạo hàm trên
;
2
() 2fx x
=−−
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
( ) (
)
86ff>
. B.
( ) ( )
40
ff>
. C.
( ) ( )
02ff>
. D.
(
) ( )
42ff
>
.
Câu 24: Giá trị nh nhất của hàm số
32
2 21
yx x x
= ++
trên
[ ]
0;2
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
1.
D.
5.
Câu 25: Điểm cực tiểu dương của hàm số
42
22yx x=−+
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1x
=
. D.
2x =
.
Câu 26: Tích tất cả c nghiệm của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +=
bằng
A.
8.
B.
10.
C.
18.
D.
32.
Câu 27: Cho một hình lập phương cạnh bằng 5. nh độ dài đường chéo của hình lập phương
đó.
A.
5 2.
B.
5.
C.
10.
D.
5 3.
Câu 28: S điểm chung của đồ thị hàm số
32
2 32yx x x= +−
và đồ thị hàm số
2yx=
Trang 4/6 - Mã đề 420
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1
.
Câu 29: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
3
a
bằng
A.
2
3
.a
B.
6
.
a
C.
3
2
.a
D.
1
3
.a
Câu 30: Tổng số đường tiệm cn đứng và tiệm cn ngang của đồ thị m số
2
2
32
1
xx
y
x
−+
=
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31: S nghiệm thực của phương trình
2
2
3 27
x
+
=
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 32: Nếu khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có thể tích bằng
V
thì thể tích khối chóp
.C ABC
bằng
A.
V
. B.
3
V
. C.
3
V
. D.
2
3
V
.
Câu 33: Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 1)
yx=
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;
+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( ) ( )
; 1 1; −∞ +
.
Câu 34: Hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S nghiệm của phương trình
2 () 5 0fx−=
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 35: Cho
,ab
là các s thực dương,
1
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32
1
log ( ) 3 log .
2
aa
ab b= +
B.
32
log ( ) 3 2log .
aa
ab b= +
C.
32
3
log ( ) log .
2
aa
ab b= +
D.
32
log ( ) 3 log .
aa
ab b= +
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên
(0;50)x
nghiệm đúng bất phương trình
2
13
3
log 5log 6 0xx +>
?
A.
30.
B.
22.
C.
50.
D.
32.
Câu 37: Xét hàm số
( )
2
1
mx
fx
xm
=
−+ +
, m tham số. S giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
10;10
của m, để
()fx
đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
A.
8
. B.
9
. C.
11
. D.
7
.
Câu 38: Tổng tất cả c nghiệm của phương trình
33
3 log log 3 1 0xx −=
bằng
A.
84.
B.
35.
C.
28.
D.
65.
Câu 39: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khối lập phương đó một khối nón,
đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 5/6 - Mã đề 420
A. 19931 cm
3
. B. 4500 cm
3
. C. 16750 cm
3
. D. 5794 cm
3
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
32 2
1
2 3(9 ) 1
3
y x mx m x= −−
hai điểm cc trị trái dấu?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 41: Hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
S điểm cc trị của hàm số
(
)
() () 5
gx f f x
=
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4
.
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( ) ln(2 5) log(10 2 )
fx x x
= +−
?
A.
9.
B.
7.
C.
8.
D.
10.
Câu 43: Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và
SB
tạo với mặt đáy góc
45°
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 44: Quãng đường s (tính theo đơn v mét) một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức:
32
1
6
3
s tt
=−+
.
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật
bằng bao nhiêu?
A.
243
(m/s). B.
27
(m/s). C.
144
(m/s). D.
36
(m/s).
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham s m, đ phương trình
9 2.3 3 0
xx
m +− =
có nghiệm thuộc
khoảng
( )
0;+∞
.
A.
3.m
B.
2.
m >
C.
2.m
D.
3.m >
Câu 46: Cho hình nón (N) bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của cách m của đáy một khoảng bằng
3
a
, thì được thiết diện một tam giác đều.
Tính diện tích xung quanh của (N).
A.
2
2.a
π
B.
2
5
.
2
a
π
C.
2
.a
π
D.
2
6.a
π
Câu 47: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
diện tích đáy bằng
2
2a
. Góc giữa các mặt phẳng
()A BC
()ABC
bằng
60 .°
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
()A BC
bằng a. Tính thể tích của
Trang 6/6 - Mã đề 420
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
4
.
3
a
B.
3
4.
a
C.
3
8
.
3
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 48: Cho hàm số
()
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
(
)
fx
như sau:
x
−∞
2
1
1
+∞
( )
fx
0
+
0
0
+
S điểm cc trị của hàm số
2
( ) ( 3 2)gx f x x
= −+
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
( )
[ ]
2
2
2 4 log ( 14) 4 0
xx
x + −≤
?
A. Vô số. B.
13
. C.
15
. D.
14
.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx=
có đồ thị như ở hình dưới đây:
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
Các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
3
32f x xm−+ =
có nhiều nghiệm thực nhất là
A.
( )
0;1m
. B.
( )
1; 4m
. C.
( )
3; 0
m∈−
. D.
( )
2;m +∞
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 04/01/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
(gồm có 02 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
117
218
319
420
1
B
A
C
C
2
B
B
B
A
3
D
B
A
C
4
C
D
C
D
5
D
D
A
D
6
D
C
C
B
7
D
A
C
A
8
A
B
D
A
9
A
A
B
A
10
B
D
B
D
11
B
B
C
A
12
A
C
C
C
13
A
B
A
D
14
D
D
C
C
15
C
D
A
B
16
B
C
C
B
17
C
D
A
D
18
C
D
C
A
19
B
C
D
A
20
D
C
B
D
21
D
A
C
B
22
C
C
D
D
23
C
A
B
C
24
B
A
C
C
25
A
D
D
C
26
D
B
D
D
27
A
C
A
D
28
B
A
B
D
29
A
C
D
C
30
C
B
B
C
31
D
D
B
D
32
C
B
A
C
33
B
B
C
D
34
A
B
D
B
35
D
C
B
B
36
A
B
C
A
37
B
C
B
D
38
D
B
A
A
39
B
C
C
A
2
40
C
C
D
A
41
A
B
C
D
42
C
A
C
D
43
C
B
B
D
44
B
B
B
D
45
B
C
A
B
46
A
D
D
A
47
C
C
C
B
48
A
C
D
D
49
D
D
A
C
50
B
C
D
A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/26

Preview text:

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 6 trang)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 117
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min f (x) = 3.
B. min f (x) = 1 − .
C. min f (x) = 0.
D. min f (x) =1. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = x + 3x +1.
Câu 3: Nghiệm của phương trình log (2x −1) = 0 là 1 2 A. 1 x = . B. 3 x = . C. 1
x = . D. x =1. 4 4 2
Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó. A. 50π . B. 30π . C. 25π . D. 45π .
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y =
có phương trình là x − 2 A. 1 x = . B. x = 3. C. x = 2 − . D. x = 2. 2 Trang 1/6 - Mã đề 117 Câu 6:
Số điểm cực trị của hàm số 2x 1 y = là x − 3 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A. 2
y = x +1. B. 2
y = x . C. 3 y x− = . D. 2 .x y =
Câu 8: Với a là số thực dương khác 1, 2 log a bằng a A. 2. B. 0. C. 1 . D. 1. 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥16 là
A. [4;+∞). B. (2;+∞). C. [8;+∞) . D. ( ; −∞ 4).
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x = 8 là
A. x = 4. B. x = 3. C. x =1. D. x = 2. Câu 11: Hàm số 2 y x− =
có tập xác định là A. ( 2; − +∞). B.  \{ } 0 . C. (0;+∞). D. ( ; −∞ +∞).
Câu 12: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng A. 36π . B. 12π . C. 48π D. 18π .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên là − − − + A. x 3 y = . B. 3
y = x − 3x +1. C. x 3 y = . D. x 3 y = . x − 2 x − 2 x − 2
Câu 14: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích của khối chóp đó. A. 576 . B. 48. C. 96. D. 32.
Câu 15: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt? A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 7 mặt. D. 5 mặt.
Câu 16: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 và bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 16π . B. 48π . C. 56π . D. 24π . Trang 2/6 - Mã đề 117
Câu 17: Tập xác định của hàm số 3x y = là
A. (3;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C. ( ;
−∞ +∞). D. (0;+∞).
Câu 18: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 18 và diện tích đáy bằng 9. Tính chiều cao của khối lăng trụ đó. A. 12. B. 6 . C. 2. D. 3.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;1) . B. (1;+∞) . C. ( 3 − ;+∞) . D. ( ; −∞ 1) .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = log x 8 A. 8 y = .
B. y′ = xln8.
C. y′ = 8ln .x D. 1 y′ = . ln x xln8
Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 bằng 2 2 A. 8. B. 10. C. 18. D. 32.
Câu 22: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm trên ; và 2
f (′x) = −x − 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (4) > f (0) .
B. f (4) > f (2) .
C. f (0) > f (2) .
D. f (8) > f (6) .
Câu 23: Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng V thì thể tích khối chóp C .′ABC bằng A. 2V . B. 3 V V . C. . D. V . 3 3
Câu 24: Điểm cực tiểu dương của hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 là A. x = 2 . B. x =1. C. x = 2. D. x = 3 .
Câu 25: Số nghiệm thực của phương trình 2x+2 3 = 27 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60° . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 9 3. B. 9 3π. C. 18. D. 18π. 2
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3x + 2 y = là 2 x −1 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 28: Tập xác định của hàm số 2
y = log (x −1) là 2
A. [1;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; ∞ + ) . C. (0;+∞) . D. ( 1; − ) 1 . Trang 3/6 - Mã đề 117
Câu 29: Cho một hình lập phương có cạnh bằng 5. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương đó. A. 5 3. B. 5 2. C. 10. D. 5.
Câu 30: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x − 2 và đồ thị hàm số y = x − 2 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. A. 3 3 π a . B. 1 3 π a . C. 3 3πa . D. 3 π a . 3 3
Câu 32: Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 2 log a b = + b B. 3 2 1 log a b = + b a ( ) 3 loga . a ( ) 3 loga . 2 C. 3 2 log a b = + b a b = + b a ( ) 3 2loga . D. 3 2 3 loga( ) loga . 2
Câu 33: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 5 = 0là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 3 1 2 A. 2 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 trên [0;2] bằng A. 2. B. 5. − C. 5. D. 1.
Câu 36: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khối lập phương đó một khối nón,
có đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, và đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nằm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 19931 cm3. B. 5794 cm3. C. 16750 cm3. D. 4500 cm3.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên x ∈(0;50) nghiệm đúng bất phương trình 2
log x − 5log x + 6 > 0 ? 1 3 3
A. 50. B. 30. C. 22. D. 32.
Câu 38: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) mà một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức: 1 3 2
s = − t + 6t . 3
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật Trang 4/6 - Mã đề 117 bằng bao nhiêu? A. 27 (m/s). B. 144 (m/s). C. 243 (m/s). D. 36 (m/s).
Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và SB tạo với mặt đáy góc 45° . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 2a . B. a . C. 2a . D. a . 6 3 3 4
Câu 40: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( f (x) − 5) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 41:
Xét hàm số f (x) mx 2 =
, m là tham số. Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 10 − ;10) −x + m +1
của m, để f (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞) là A. 7 . B. 11. C. 8. D. 9 .
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số 3 2 2
y = x − 2mx − 3(9 − m )x −1 có 3
hai điểm cực trị trái dấu? A. 4. B. 6 . C. 5 . D. 3.
Câu 43: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 log x − log 3x −1 = 0bằng 3 3 A. 28. B. 65. C. 84. D. 35.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m, để phương trình 9x − 2.3x + 3 − m = 0có nghiệm thuộc khoảng (0;+∞).
A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m > 3. D. m ≤ 3.
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
f (x) = ln(2x + 5) − log(10 − 2x)?
A. 7. B. 10. C. 9. D.8.
Câu 46: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau: x −∞ 2 − 1 − 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số 2
g(x) = f (x − 3x + 2) là A. 3. B. 4. C. 5 . D. 6 . Trang 5/6 - Mã đề 117
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
2x − 4x )[log (x +14) − 4 ≤ 0 ? 2 ]
A. 14. B. 13. C. 15. D. Vô số.
Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có diện tích đáy bằng 2
2a . Góc giữa các mặt phẳng
(ABC) và (ABC) bằng 60 .° Khoảng cách từ B′ đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3 4a . B. 4a . C. 2a . D. 8a . 3 3 3
Câu 49: Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bởi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của nó và cách tâm của đáy một khoảng bằng a , thì được thiết diện là một tam giác đều. 3
Tính diện tích xung quanh của (N). 2 π A. a 5 . B. 2 π a . C. 2 π a 6. D. 2 π a 2. 2
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây: y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x)
Các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3
x + 3x m) = 2 có nhiều nghiệm thực nhất là A. m∈( 3 − ;0) . B. m∈(0; ) 1 . C. m∈(1;4) .
D. m∈(2;+∞).
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 117
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 6 trang)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 218
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? A. 3
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = x + 3x +1.
Câu 2: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích của khối chóp đó. A. 576 . B. 32. C. 96. D. 48.
Câu 3: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng A. 48π B. 36π . C. 18π . D. 12π .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥16 là
A. (2;+∞). B. ( ;
−∞ 4). C. [8;+∞) . D. [4;+∞).
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên là − − + − A. x 3 y = . B. 3
y = x − 3x +1. C. x 3 y = . D. x 3 y = . x − 2 x − 2 x − 2
Câu 6: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 18 và diện tích đáy bằng 9. Tính chiều cao của khối lăng trụ đó. A. 3. B. 12. C. 2. D. 6 .
Câu 7: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó. A. 25π . B. 45π . C. 50π . D. 30π .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = log x 8 Trang 1/6 - Mã đề 218 A. 8 y = . B. 1 y′ = .
C. y′ = xln8.
D. y′ = 8ln .x ln x xln8
Câu 9: Nghiệm của phương trình log (2x −1) = 0 là 1 2
A. x =1. B. 1 x = . C. 1 x = . D. 3 x = . 2 4 4
Câu 10: Tập xác định của hàm số 3x y = là A. ( ;0
−∞ ). B. (0;+∞). C. (3;+∞). D. ( ; −∞ +∞). Câu 11: Hàm số 2 y x− =
có tập xác định là A. ( ; −∞ +∞). B.  \{ } 0 . C. (0;+∞). D. ( 2; − +∞).
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min f (x) = 3.
B. min f (x) = 0.
C. min f (x) = 1 − .
D. min f (x) =1. [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
Câu 13: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt. B. 7 mặt. C. 6 mặt. D. 5 mặt.
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x = 8 là
A. x = 2. B. x = 4. C. x =1. D. x = 3.
Câu 15: Với a là số thực dương khác 1, 2 log a bằng a
A. 1. B. 1 . C. 0. D. 2. 2 Câu 16:
Số điểm cực trị của hàm số 2x 1 y = là x − 3 A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y =
có phương trình là x − 2 A. 1 x = . B. x = 2 − . C. x = 3. D. x = 2. 2 Trang 2/6 - Mã đề 218
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A. 2
y = x +1. B. 3 y x− = . C. 2
y = x . D. 2 .x y =
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 1) . B. ( 2 − ;1) . C. (1;+∞) . D. ( 3 − ;+∞) .
Câu 20: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 và bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 56π . B. 24π . C. 48π . D. 16π .
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. A. 3 π a . B. 3 3 π a . C. 3 3πa . D. 1 3 π a . 3 3
Câu 22: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm trên ; và 2
f (′x) = −x − 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (8) > f (6) .
B. f (4) > f (2) .
C. f (0) > f (2) .
D. f (4) > f (0) .
Câu 23: Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 2 log a b = + b a b = + b a ( ) 3 2loga . B. 3 2 3 loga( ) loga . 2 C. 3 2 log a b = + b D. 3 2 1 log a b = + b a ( ) 3 loga . a ( ) 3 loga . 2
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60° . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 18π. B. 9 3. C. 9 3π. D. 18.
Câu 25: Tập xác định của hàm số 2
y = log (x −1) là 2 A. ( 1; − )
1 . B. (0;+∞). C. [1;+∞) . D. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; ∞ + ) . 2
Câu 26: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3x + 2 y = là 2 x −1 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 2 3 1 A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 28: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 bằng 2 2
A. 32. B. 8. C. 10. D. 18. Trang 3/6 - Mã đề 218
Câu 29: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 5 = 0là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x − 2 và đồ thị hàm số y = x − 2 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 31: Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng V thì thể tích khối chóp C .′ABC bằng A. V V V . B. 2 . C. 3V . D. . 3 3
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 trên [0;2] bằng A. 5. B. 1. C. 2. D. 5. −
Câu 33: Điểm cực tiểu dương của hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 là A. x = 3 . B. x =1. C. x = 2. D. x = 2 .
Câu 34: Cho một hình lập phương có cạnh bằng 5. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương đó. A. 10. B. 5 3. C. 5. D. 5 2.
Câu 35: Số nghiệm thực của phương trình 2x+2 3 = 27 là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 36: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( f (x) − 5) là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
f (x) = ln(2x + 5) − log(10 − 2x)? A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m, để phương trình 9x − 2.3x + 3 − m = 0có nghiệm thuộc khoảng (0;+∞).
A. m ≤ 3. B. m > 2. C. m ≥ 2. D. m > 3. Trang 4/6 - Mã đề 218
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số 3 2 2
y = x − 2mx − 3(9 − m )x −1 có 3
hai điểm cực trị trái dấu? A. 3. B. 4. C. 5 . D. 6 .
Câu 40: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khối lập phương đó một khối nón,
có đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, và đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nằm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 5794 cm3. B. 4500 cm3. C. 19931 cm3. D. 16750 cm3.
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 log x − log 3x −1 = 0bằng 3 3
A. 28. B. 84. C. 35. D. 65.
Câu 42: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) mà một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức: 1 3 2
s = − t + 6t . 3
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật bằng bao nhiêu? A. 36 (m/s). B. 144 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s).
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và SB tạo với mặt đáy góc 45° . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a . B. a . C. 2a . D. 2a . 4 3 3 6
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên x ∈(0;50) nghiệm đúng bất phương trình 2
log x − 5log x + 6 > 0 ? 1 3 3
A. 22. B. 30. C. 50. D. 32.
Câu 45: Xét hàm số f (x) mx − 2 =
, m là tham số. Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 10 − ;10) −x + m +1
của m, để f (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞) là A. 8. B. 9 . C. 7 . D. 11.
Câu 46: Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bởi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của nó và cách tâm của đáy một khoảng bằng a , thì được thiết diện là một tam giác đều. 3
Tính diện tích xung quanh của (N). 2 π A. 2 π a 6. B. 2 π a . C. a 5 . D. 2 π a 2. 2
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây: Trang 5/6 - Mã đề 218 y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x)
Các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3
x + 3x m) = 2 có nhiều nghiệm thực nhất là
A. m∈(1;4) .
B. m∈(2;+∞). C. m∈(0; ) 1 . D. m∈( 3 − ;0) .
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
2x − 4x )[log (x +14) − 4 ≤ 0 ? 2 ]
A. 13. B. 14. C. 15. D. Vô số.
Câu 49: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có diện tích đáy bằng 2
2a . Góc giữa các mặt phẳng
(ABC) và (ABC) bằng 60 .° Khoảng cách từ B′ đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 3 4a . 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau: x −∞ 2 − 1 − 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số 2
g(x) = f (x − 3x + 2) là A. 4. B. 6 . C. 3. D. 5 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 218
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 6 trang)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 319
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = log x 8 A. 8 y = .
B. y′ = xln8. C. 1 y′ = .
D. y′ = 8ln .x ln x xln8
Câu 2: Nghiệm của phương trình log (2x −1) = 0 là 1 2 A. 1
x = . B. x =1. C. 3 x = . D. 1 x = . 2 4 4 Câu 3:
Số điểm cực trị của hàm số 2x 1 y = là x − 3 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích của khối chóp đó. A. 576 . B. 48. C. 32. D. 96. Câu 5: Hàm số 2 y x− =
có tập xác định là A.  \{ } 0 . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ +∞). D. ( 2; − +∞).
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x + 3x +1.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 18 và diện tích đáy bằng 9. Tính chiều cao của khối lăng trụ đó. A. 12. B. 6 . C. 2. D. 3.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥16 là
A. [8;+∞) . B. (2;+∞). C. ( ;
−∞ 4). D. [4;+∞).
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y =
có phương trình là x − 2 A. 1 x = . B. x = 2. C. x = 3. D. x = 2 − . 2 Trang 1/6 - Mã đề 319
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A. 2
y = x . B. 2 .x y = C. 3 y x− = . D. 2 y = x +1.
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;+∞) . B. ( ; −∞ 1) . C. (1;+∞) . D. ( 2 − ;1) .
Câu 12: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt? A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 7 mặt. D. 5 mặt.
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2x = 8 là
A. x = 3. B. x =1. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên là − − − + A. x 3 y = . B. 3
y = x − 3x +1. C. x 3 y = . D. x 3 y = . x − 2 x − 2 x − 2
Câu 15: Với a là số thực dương khác 1, 2 log a bằng a
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0. 2
Câu 16: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 và bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 56π . B. 16π . C. 48π . D. 24π .
Câu 17: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng A. 36π . B. 18π . C. 48π D. 12π .
Câu 18: Tập xác định của hàm số 3x y = là Trang 2/6 - Mã đề 319
A. (3;+∞). B. ( ;0 −∞ ). C. ( ;
−∞ +∞). D. (0;+∞).
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min f (x) = 3.
B. min f (x) =1.
C. min f (x) = 0.
D. min f (x) = 1 − . [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
Câu 20: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó. A. 30π . B. 25π . C. 50π . D. 45π .
Câu 21: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 2 3 1 A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 22: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm trên ; và 2
f (′x) = −x − 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (4) > f (2) .
B. f (4) > f (0) .
C. f (8) > f (6) .
D. f (0) > f (2) .
Câu 23: Tập xác định của hàm số 2
y = log (x −1) là 2
A. (0;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; ∞ + ) . C. ( 1; − ) 1 . D. [1;+∞).
Câu 24: Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 2 1 log a b = + b B. 3 2 3 log a b = + b a ( ) loga . a ( ) 3 loga . 2 2 C. 3 2 log a b = + b a b = + b a ( ) 3 2loga . D. 3 2 loga( ) 3 loga .
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 bằng 2 2 A. 8. B. 18. C. 10. D. 32.
Câu 26: Số nghiệm thực của phương trình 2x+2 3 = 27 là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60° . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 18π. B. 9 3π. C. 9 3. D. 18.
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. A. 3 3 π a . B. 3 π a . C. 3 3πa . D. 1 3 π a . 3 3
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 trên [0;2] bằng A. 5. B. 5. − C. 2. D. 1. Trang 3/6 - Mã đề 319
Câu 30: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x − 2 và đồ thị hàm số y = x − 2 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 31: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 5 = 0là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 2
Câu 32: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3x + 2 y = là 2 x −1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Điểm cực tiểu dương của hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 là A. x = 2 . B. x = 2. C. x =1. D. x = 3 .
Câu 34: Cho một hình lập phương có cạnh bằng 5. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương đó. A. 5. B. 5 2. C. 10. D. 5 3.
Câu 35: Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng V thì thể tích khối chóp C .′ABC bằng A. V V V . B. . C. 3V . D. 2 . 3 3
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 log x − log 3x −1 = 0bằng 3 3
A. 28. B. 35. C. 84. D. 65.
Câu 37: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) mà một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức: 1 3 2
s = − t + 6t . 3
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật bằng bao nhiêu? A. 144 (m/s). B. 36 (m/s). C. 27 (m/s). D. 243 (m/s).
Câu 38: Xét hàm số f (x) mx − 2 =
, m là tham số. Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 10 − ;10) −x + m +1
của m, để f (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞) là A. 7 . B. 11. C. 9 . D. 8.
Câu 39: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khối lập phương đó một khối nón,
có đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, và đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nằm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 4/6 - Mã đề 319
A. 4500 cm3. B. 16750 cm3.
C. 19931 cm3. D. 5794 cm3.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x ∈(0;50) nghiệm đúng bất phương trình 2
log x − 5log x + 6 > 0 ? 1 3 3
A. 32. B. 22. C. 50. D. 30.
Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và SB tạo với mặt đáy góc 45° . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. a . B. 2a . C. a . D. 2a . 4 6 3 3
Câu 42: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( f (x) − 5) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số 3 2 2
y = x − 2mx − 3(9 − m )x −1 có 3
hai điểm cực trị trái dấu? A. 3. B. 5 . C. 6 . D. 4.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m, để phương trình 9x − 2.3x + 3 − m = 0có nghiệm thuộc khoảng (0;+∞).
A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m > 3. D. m ≤ 3.
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
f (x) = ln(2x + 5) − log(10 − 2x)?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây: y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x) Trang 5/6 - Mã đề 319
Các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3
x + 3x m) = 2 có nhiều nghiệm thực nhất là
A. m∈(2;+∞). B. m∈(1;4) . C. m∈( 3 − ;0) . D. m∈(0; ) 1 .
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
2x − 4x )[log (x +14) − 4 ≤ 0 ? 2 ]
A. 14. B. 13. C. 15. D. Vô số.
Câu 48: Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bởi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của nó và cách tâm của đáy một khoảng bằng a , thì được thiết diện là một tam giác đều. 3
Tính diện tích xung quanh của (N). 2 π A. a 5 . B. 2 π a . C. 2 π a 6. D. 2 π a 2. 2
Câu 49: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có diện tích đáy bằng 2
2a . Góc giữa các mặt phẳng
(ABC) và (ABC) bằng 60 .° Khoảng cách từ B′ đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3 4a . B. 4a . C. 8a . D. 2a . 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau: x −∞ 2 − 1 − 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số 2
g(x) = f (x − 3x + 2) là A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 3.
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 319
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 6 trang)
Ngày kiểm tra 04/01/2024.
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 420
Câu 1: Khối đa diện trong hình sau có bao nhiêu mặt? A. 6 mặt. B. 5 mặt. C. 7 mặt. D. 4 mặt.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên là − + − − A. x 3 y = . B. 3
y = x − 3x +1. C. x 3 y = . D. x 3 y = . x − 2 x − 2 x − 2 Câu 3:
Số điểm cực trị của hàm số 2x 1 y = là x − 3 A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 4: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 16. Tính thể tích của khối chóp đó. A. 576 . B. 48. C. 96. D. 32.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;1) . B. ( ; −∞ 1) . C. ( 3 − ;+∞) . D. (1;+∞) .
Câu 6: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Tính thể tích của khối nón đó. Trang 1/6 - Mã đề 420 A. 50π . B. 25π . C. 45π . D. 30π .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥16 là
A. [4;+∞). B. ( ;
−∞ 4). C. [8;+∞) . D. (2;+∞).
Câu 8: Nghiệm của phương trình log (2x −1) = 0 là 1 2
A. x =1. B. 1 x = . C. 1 x = . D. 3 x = . 2 4 4
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A. 2 .x y = B. 3 y x− = . C. 2
y = x . D. 2 y = x +1.
Câu 10: Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính 3 bằng A. 48π B. 18π . C. 12π . D. 36π . Câu 11: Hàm số 2 y x− =
có tập xác định là A.  \{ } 0 . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ +∞). D. ( 2; − +∞).
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = log x 8
A. y′ = 8ln .x
B. y′ = xln8. C. 1 y′ = . D. 8 y = . xln8 ln x
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min f (x) = 3.
B. min f (x) = 0.
C. min f (x) =1.
D. min f (x) = 1 − . [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 [ 1 − ] ;1
Câu 14: Với a là số thực dương khác 1, 2 log a bằng a A. 1 . B. 0. C. 2. 2 D. 1.
Câu 15: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8 và bán kính đáy bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 16π . B. 48π . C. 56π . D. 24π .
Câu 16: Tập xác định của hàm số 3x y = là A. ( ;0 −∞ ). B. ( ;
−∞ +∞). C. (0;+∞). D. (3;+∞).
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? Trang 2/6 - Mã đề 420 A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 3
y = x + 3x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 18: Nghiệm của phương trình 2x = 8 là
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x =1.
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y =
có phương trình là x − 2 A. x = 2. B. x = 3. C. x = 2 − . D. 1 x = . 2
Câu 20: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 18 và diện tích đáy bằng 9. Tính chiều cao của khối lăng trụ đó. A. 6 . B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, AC = a 3 . Tính thể tích khối nón, tạo thành
khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB. A. 1 3 π a . B. 3 π a . C. 3 3πa . D. 3 3 π a . 3 3
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60° . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 9 3π. B. 9 3. C. 18. D. 18π.
Câu 23: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm trên ; và 2
f (′x) = −x − 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (8) > f (6) .
B. f (4) > f (0) .
C. f (0) > f (2) .
D. f (4) > f (2) .
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x +1 trên [0;2] bằng A. 5. − B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 25: Điểm cực tiểu dương của hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 là A. x = 2. B. x = 3 . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 26: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 bằng 2 2
A. 8. B. 10. C. 18. D. 32.
Câu 27: Cho một hình lập phương có cạnh bằng 5. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương đó. A. 5 2. B. 5. C. 10. D. 5 3.
Câu 28: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x − 2 và đồ thị hàm số y = x − 2 là Trang 3/6 - Mã đề 420 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 29: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 2 3 1 A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 3 a . 2
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3x + 2 y = là 2 x −1 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Số nghiệm thực của phương trình 2x+2 3 = 27 là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 32: Nếu khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng V thì thể tích khối chóp C .′ABC bằng A. V V V . B. 3V . C. . D. 2 . 3 3
Câu 33: Tập xác định của hàm số 2
y = log (x −1) là 2 A. ( 1; − )
1 . B. (0;+∞) . C. [1;+∞) . D. ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; ∞ + ) .
Câu 34: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 5 = 0là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 2 1 log a b = + b B. 3 2 log a b = + b a ( ) 3 2loga . a ( ) 3 loga . 2 C. 3 2 3 log a b = + b D. 3 2 log a b = + b a ( ) 3 loga . a ( ) loga . 2
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x ∈(0;50) nghiệm đúng bất phương trình 2
log x − 5log x + 6 > 0 ? 1 3 3
A. 30. B. 22. C. 50. D. 32. Câu 37:
Xét hàm số f (x) mx 2 =
, m là tham số. Số giá trị nguyên thuộc khoảng ( 10 − ;10) −x + m +1
của m, để f (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞) là A. 8. B. 9 . C. 11. D.7 .
Câu 38: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 log x − log 3x −1 = 0bằng 3 3 A. 84. B. 35. C. 28. D. 65.
Câu 39: Một khối lập phương có cạnh bằng 30cm. Đặt vào trong khối lập phương đó một khối nón,
có đỉnh trùng với tâm của một mặt của khối lập phương, và đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của
mặt đối diện. Tính thể tích của phần nằm trong khối lập phương, nhưng không nằm trong khối nón
(làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 4/6 - Mã đề 420
A. 19931 cm3. B. 4500 cm3. C. 16750 cm3. D. 5794 cm3.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số 3 2 2
y = x − 2mx − 3(9 − m )x −1 có 3
hai điểm cực trị trái dấu? A. 5 . B. 4. C. 6 . D. 3.
Câu 41: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( f (x) − 5) là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
f (x) = ln(2x + 5) − log(10 − 2x)?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông với mặt
đáy, và SB tạo với mặt đáy góc 45° . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. a . D. a . 3 6 4 3
Câu 44: Quãng đường s (tính theo đơn vị mét) mà một vật di chuyển được trong thời gian t giây,
kể từ khi vật bắt đầu di chuyển, được tính theo công thức: 1 3 2
s = − t + 6t . 3
Hỏi, trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi bắt đầu di chuyển, vận tốc tức thời lớn nhất của vật bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s). B. 27 (m/s). C. 144 (m/s). D. 36 (m/s).
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m, để phương trình 9x − 2.3x + 3 − m = 0có nghiệm thuộc khoảng (0;+∞).
A. m ≤ 3. B. m > 2. C. m ≥ 2. D. m > 3.
Câu 46: Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng a. Biết rằng, khi cắt (N) bởi mặt phẳng, đi qua
đỉnh của nó và cách tâm của đáy một khoảng bằng a , thì được thiết diện là một tam giác đều. 3
Tính diện tích xung quanh của (N). 2 π A. 2 π a 2. B. a 5 . C. 2 π a . D. 2 π a 6. 2
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có diện tích đáy bằng 2
2a . Góc giữa các mặt phẳng
(ABC) và (ABC) bằng 60 .° Khoảng cách từ B′ đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Tính thể tích của Trang 5/6 - Mã đề 420
khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 4a . B. 3 4a . C. 8a . D. 2a . 3 3 3
Câu 48: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ′(x) như sau: x −∞ 2 − 1 − 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số 2
g(x) = f (x − 3x + 2) là A. 6 . B. 4. C. 5 . D. 3.
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
2x − 4x )[log (x +14) − 4 ≤ 0 ? 2 ]
A. Vô số. B. 13.
C. 15. D. 14.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như ở hình dưới đây: y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x)
Các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3
x + 3x m) = 2 có nhiều nghiệm thực nhất là A. m∈(0; ) 1 . B. m∈(1;4) . C. m∈( 3 − ;0) .
D. m∈(2;+∞).
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 420
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 04/01/2024
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA (gồm có 02 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 117 218 319 420 1 B A C C 2 B B B A 3 D B A C 4 C D C D 5 D D A D 6 D C C B 7 D A C A 8 A B D A 9 A A B A 10 B D B D 11 B B C A 12 A C C C 13 A B A D 14 D D C C 15 C D A B 16 B C C B 17 C D A D 18 C D C A 19 B C D A 20 D C B D 21 D A C B 22 C C D D 23 C A B C 24 B A C C 25 A D D C 26 D B D D 27 A C A D 28 B A B D 29 A C D C 30 C B B C 31 D D B D 32 C B A C 33 B B C D 34 A B D B 35 D C B B 36 A B C A 37 B C B D 38 D B A A 39 B C C A 1 40 C C D A 41 A B C D 42 C A C D 43 C B B D 44 B B B D 45 B C A B 46 A D D A 47 C C C B 48 A C D D 49 D D A C 50 B C D A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12 2
Document Outline

  • de 117
  • de 218
  • de 319
  • de 420
  • HDC_TOAN 12_CHINH THUC