Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 06 câu, chiếm 03 điểm, phần tự luận gồm 03 câu, chiếm 06 điểm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề).

I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các hình dưới đây, bao nhiêu hình có trc đi xng?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 2. Cửa ng A đang kinh doanh các mt hàng thời trang. Trong hai tháng đầu, mỗi tháng ca
hàng lãi
triệu đồng. Đến tháng th ba, do ảnh hưởng ca đi dch Covid
19
bùng phát nên
ca hàng b l
triệu đồng. Sau ba tháng kinh doanh, cửa hàng A
A. lãi
35
triệu đồng. B. l
triệu đồng. C. lãi
58
triệu đồng. D. l
triệu đồng.
Câu 3. Tng các s nguyên
x
tha mãn
65x
A.
0
. B.
6
. C.
–5
. D.
–1
.
Câu 4. Các s nguyên
1;3;8;7;4;0;2
được sp xếp theo th t gim dn là
A.
8;7;4;3;2;1;0 
. C.
7;3;0;1;2;4;8
.
B.
8; 4; 2; 1; 0; 3; 7
. D.
7;3;0;8;4;2;1.

Câu 5. Dùng mt sợi dây kẽm dài
240
cm để gp li thành mt hình thoi. Độ dài ca mt cnh ca
hình thoi đó là
A.
20
cm. B.
cm. C.
120
cm. D.
60
cm.
Câu 6. Tng các giá tr ca
x
tha mãn
( 5).( 10) 0xx 
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,5 đim)
1. Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th).
a)
463 318 137 118 
. b)
24.5 6. ( 15) 9




.
2. Cho biết
7x

25y 
. Tính giá tr ca biu thc sau
2.A xy
.
Câu 8. (1,5 đim) Tìm s nguyên
x
biết
a)
3. 26 5x 
. b)
2
x
là ước ca
7
.
Câu 9. (2,0 đim)
Mt tha rung hình thang đáy lớn
120
m, đáy
80
m, chiều cao
60
m. Người ta
trng ngô trên tha rung đó, tính ra trung bình
100
m
2
thu được
50
kg ngô.
a) Tính din tích tha rung.
b) Hi c tha ruộng thu đưc bao nhiêu t ngô?
Câu 10. (1,0 điểm)
13
đoạn que gm:
3
đoạn que mỗi đoạn dài
1
cm,
3
đoạn que mỗi đon dài
2
cm,
6
đoạn que mỗi đoạn dài
4
cm,
1
đoạn que dài
5
cm. Hi phi b đi đoạn que nào để
đoạn que
còn li xếp nối thành hình vuông? Hãy nêu một cách xếp nối đó. Tính độ dài cnh hình vuông đã
được xếp ni.
---------- HT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
D
B
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
ớng dẫn
Đim
Câu 7.1
1,5
a)
463 318 137 118 
(463 137) (318 118)
0,5
600 200 800 
.
0,25
b)
24.5 6. ( 15) 9)




24.5 6.( 24)
0,25
24.(5 6)
0,25
24.11 264 
.
0,25
Câu 7.2
1
Vi
7x 
25y 
thay vào
A
ta được:
0,25
2.( 7) ( 25)A 
( 14) ( 25) 
39

.
0,5
Vy vi
7
x 
25
y

thì
39A 
.
0,25
Câu 8.a
0,5
3. 26 5
x 
3. 5 26x 
3. 21x 
0,25
21 : 3
x 
7x 
0,25
Câu 8.b
1,0
Ước ca
7
là:
1; 7; 1; 7
.
0,25
+ Vi
21x 
thì
3x
+ Vi
27x 
thì
9x
+ Vi
21x

thì
1x
+ Vi
27x 
thì
5x 
0,5
Vy
{3;9;1;-5}x
.
0,25
Câu 9.a
1,0
Din tích ca tha rung là:
(80 120).60 : 2 6000
(
2
m
).
0,75
Vy din tích ca tha rung là
6000
(
2
m
).
0,25
Câu 9.b
1,0
C tha ruộng thu được s t ngô là:
6000 : 100.50 3000
(kg)
30
t.
0,75
Vy c tha rung thu hoạch được
t ngô.
0,25
Câu 10.
1,0
S đo cạnh ca hình vuông là s t nhiên, do đó chu vi hình vuông (nếu xếp được) có số đo
là s chia hết cho
4
.
Ta có
1.3 2.3 6.4 5 38 
(cm).
38 : 4 9
2
nên đoạn que b ra là đoạn dài
2
cm.
0,5
Độ dài cnh ca hình vuông cn xếp là:
38 2 : 4 9
cm.
thể xếp được hình vuông bng cách sau:
3
cạnh đầu mi cnh gm
1
đoạn
1
cm và
2
đoạn
4
cm, còn li cnh th tư gm
2
đoạn
2
cm và
1
đoạn
5
cm.
0,5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 6 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Trong các hình dưới đây, bao nhiêu hình có trục đối xứng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 .
Câu 2. Cửa hàng A đang kinh doanh các mặt hàng thời trang. Trong hai tháng đầu, mỗi tháng cửa
hàng lãi 35 triệu đồng. Đến tháng thứ ba, do ảnh hưởng của đại dịch Covid19 bùng phát nên
cửa hàng bị lỗ 12 triệu đồng. Sau ba tháng kinh doanh, cửa hàng A
A. lãi 35 triệu đồng. B. lỗ 58 triệu đồng.
C. lãi 58 triệu đồng. D. lỗ 12 triệu đồng.
Câu 3. Tổng các số nguyên x thỏa mãn6  x  5 là A. 0 . B. 6 . C. –5 . D. –1.
Câu 4. Các số nguyên 1;3;8;7;4;0;2 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. 8;7;4;3;2;1;0 .
C. 7;3;0;1;2;4;8 .
B. 8;4;2;1;0;3;7 .
D. 7;3;0;8;4;2;1.
Câu 5. Dùng một sợi dây kẽm dài 240 cm để gập lại thành một hình thoi. Độ dài của một cạnh của hình thoi đó là A. 20 cm. B. 80cm. C. 120cm. D. 60cm.
Câu 6. Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x  5).(x  10)  0 là A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể).
a) 463  318  137 118 .
b) 24.5 6. ( 15) 9       .
2. Cho biết x  7 và y  25 . Tính giá trị của biểu thức sau A  2.x y .
Câu 8. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) 3.x  26  5 .
b) x  2 là ước của 7 . Câu 9. (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé là 80m, chiều cao là 60m. Người ta
trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 100 m2 thu được 50 kg ngô.
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ ngô? Câu 10. (1,0 điểm)
Có 13 đoạn que gồm: 3 đoạn que mỗi đoạn dài 1cm, 3 đoạn que mỗi đoạn dài 2 cm, 6
đoạn que mỗi đoạn dài 4 cm, 1 đoạn que dài 5 cm. Hỏi phải bỏ đi đoạn que nào để 12 đoạn que
còn lại xếp nối thành hình vuông? Hãy nêu một cách xếp nối đó. Tính độ dài cạnh hình vuông đã được xếp nối.
---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 1,5
a) 463  318  137 118
 (463  137)  (318  118) 0,5  600  200  800. 0,25
b) 24.5 6. ( 15) 9)       0,25  24.5  6.(24)  24.(5  6) 0,25  24.11  264 . 0,25 Câu 7.2 1
Với x  7 và y  25 thay vào A ta được: 0,25
A  2.(7)  (25)  0,5 (14)  (25)  39 .
Vậy với x  7 và y  25 thì A  39 . 0,25 Câu 8.a 0,5 3.x  26  5 3.x  5  26 0,25 3.x  21 x  21 : 3 x  7 0,25 Câu 8.b 1,0
Ước của 7 là: 1;7;1;7 . 0,25
+ Với x  2  1 thì x  3
+ Với x  2  7 thì x  9 + Với 0,5
x  2  1 thì x  1
+ Với x  2  7 thì x  5
Vậy x  {3;9;1;-5}. 0,25 Câu 9.a 1,0
Diện tích của thửa ruộng là: (80  120).60 : 2  6000( 2 m ). 0,75
Vậy diện tích của thửa ruộng là 6000 ( 2 m ). 0,25 Câu 9.b 1,0
Cả thửa ruộng thu được số tạ ngô là: 6000 : 100.50  3000 (kg) 30 tạ. 0,75
Vậy cả thửa ruộng thu hoạch được 30 tạ ngô. 0,25 Câu 10. 1,0
Số đo cạnh của hình vuông là số tự nhiên, do đó chu vi hình vuông (nếu xếp được) có số đo là số chia hết cho 4 . Ta có 0,5
1.3  2.3  6.4  5  38 (cm).
Mà 38 : 4  9 dư 2 nên đoạn que bỏ ra là đoạn dài 2 cm.
Độ dài cạnh của hình vuông cần xếp là: 38  2 : 4  9cm.
Có thể xếp được hình vuông bằng cách sau: 3 cạnh đầu mỗi cạnh gồm 1 đoạn 1cm và 2 0,5
đoạn 4 cm, còn lại cạnh thứ tư gồm 2 đoạn 2 cm và 1 đoạn 5cm.
Document Outline

  • Toan 6.KTCK.21.22.De
  • Toan 6.KTCK.21.22.Da