I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. S đối ca
2025
A.
2025
. B.
2025
. C.
0
. D.
1
2025
.
Câu 2. Giá tr ca biu thc
156 x
ti
26x 
bng
A.
130
. B.
130
. C.
. D.
182
.
Câu 3. S ước ca s nguyên
6a
A.
8
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 4. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 5. Mnh đt hình thoi có đ dài hai đưng chéo là
12 m
11m
. Din tích mnh đt là
A.
2
131m
. B.
2
132 m
. C.
. D.
2
66 m
.
Câu 6. S ln nht trong các s
10; 0; 14; 2
A.
10
. B.
14
. C.
0
. D.
2
.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 7. (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th).
a)
32 8 : 4

. b)
85.( 51) 34.( 51) 19.( 51) 
. c)
38 19 38 19 32
.
Câu 8. (1,5 đim) Tìm s nguyên
x
biết
a)
3 20 5x 
. b)
5. 12 10 40()x
. c)
6
chia hết cho
1x
.
Câu 9. (1,0 đim) Ba bn An, Bách, Chi cùng tham gia mt trò chơi, mi ngưi đưc tng trưc
200
đim phi tr li
10
câu hi. Vi mi câu tr li đúng, ngưi chơi đưc
200
đim, mi câu tr li
sai đưc
100
đim. Sau
10
câu hi, An tr li đúng
5
câu và sai
5
câu, Bách tr li đúng
6
câu
và sai
4
câu, Chi tr li đúng
4
câu và sai
6
câu. Để đưc vào vòng tiếp theo mi bn cn đt ít nht
700 đim. Hi nhng bn nào đưc vào vòng tiếp theo?
Câu 10. (2,5 đim) Sân nhà bà Hà có dng hình ch nht vi chiu dài
9m
, chiu rng ngn hơn
chiu dài
5m
.
a) Tính din tích sân nhà bà Hà.
b) Bà Hà để li
8
ô đất hình vuông cnh
1m
để trng cây,
phn đt còn li đưc lát bng loi gch hình vuông cnh
.
Hi cn dùng bao nhiêu viên gch? (Din tích phn mch lát không
đáng k).
c) Gch không bán l mà ch bán theo thùng. Biết rng mi
thùng có
6
viên gch và có giá
100 000
đồng/
2
m
. Hi bà Hà cn
dùng bao nhiêu tin đ mua gch?
Câu 11. (0,5 đim) Bàn c vua gm
8
hàng (đánh s t
1
đến
8
)
8
ct (đánh các ch cái t
A
đến
H
). Vua trng nm ô
1E
,
quân c đối xng vi nó qua các trc đi xng ca bàn c nm trên
các ô nào a ch mt ô đưc xác đnh gm tên ct-tên hàng)?
-------------Hết-------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
D
D
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 7
1,5
a)
32 8 : 4
32 2
30
−+
=−+
=
0,5
b)
( )
85.(-51) 34.(-51) - 19.(-51)
(-51) 85 34 - 19
51.100
5100
+
= +
=
=
0,5
c)
( ) ( )
( ) ( )
38 19 38 19 32
38 19 38 19 32
38 38 19 19 32
32
+−−−
= +−−+
= +−+
=
0,5
Câu 8
1,5
a)
3 20 5
3 15
5
x
x
x
+=
=
=
Vy
5x 
0,5
b)
( )
2
()
()
5. 12 10 40
5. 12 50
12 10
12 10
2
x
x
x
x
x
−=
−=
=
= −−
=
Vy
22x =
0,5
c)
Ta có
6
chia hết cho
1x
nên
1x
là ưc ca
6
Hay
{ }
6; 3; 2; 1;1; 2; 3; 61x −−−−−∈
Khi đó
{ }
5; 2; 1; 0; 2; 3; 4; 7x −−−
Vy
{ }
5; 2; 1; 0; 2; 3; 4; 7x −−−
.
0,5
Câu 9.
1,0
S đim An đt đưc là
200 5.200 5.(-100) 700++ =
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 20242025
Môn: Toán – Lp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
S đim Bách đt đưc là
200 6.200 4.(-100) 1000
++ =
0.25
S đim Chi đt đưc là
200 4.200 6.(-100) 400
++ =
0,25
Để đưc vào vòng tiếp theo mi bn cn đt ít nht 700 đim nên bn An và
Bách đưc vào vòng tiếp theo.
0,25
Câu 10.
2,5
a
Chiu rng sân nhà bà Hà là
9 - 5 4( )m=
D
in tích sân nhà bà Hà
2
9.4 36( )m=
1,0
b
Mt viên gch có din tích là
22
40.40 1600 0,16cm m
= =
.
Din tích đt còn li sau khi đ li 8 ô trng cây là
2
36 - 8.1.1 28
m=
S viên gch cn dùng là
28 : 0,16 175=
(viên).
1,0
c
175 : 6 29,17
S thùng gch cn mua là
30
thùng
Mi thùng gch lát đưc din tích là
2
0,16.6 0, 96
m=
S tin mua mt thùng gch là
100000.0,96 96000=
ng)
Bà Hà cn s tin đ mua gch là
96000.30 2 880 000=
ng).
0,5
Câu 11.
0,5
Bàn c vua là mt hình vuông có
4
trc đi xng hai đưng chéo đưng
thng tiếp giáp gia ct
D
E
, đưng thng tiếp giáp gia hàng
4
5
.
Do đó các quân c đối xng vi Vua trng qua các trc đi xng ca bàn c nm
trên các ô
1; 8; 4; 5DE H A
.
0,5
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
-------------Hết-------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 6 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Số đối của 2025 là A. 2025. B. 2025 . C. 0 . D. 1 . 2025
Câu 2. Giá trị của biểu thức 156  x tại x  26 bằng A. 130 . B. 130. C. 182 . D. 182.
Câu 3. Số ước của số nguyên a  6 là A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 4. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 5. Mảnh đất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12 m và 11m . Diện tích mảnh đất là A. 2 131m . B. 2 132 m . C. 2 65 m . D. 2 66 m .
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 10; 0; 14; 2 là A. 10 . B. 14 . C. 0 . D. 2 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
a) 32  8 : 4 .
b) 85.(51)  34.(51)19.(51). c) 38 19  3819  32.
Câu 8. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) 3x  20  5. b) 5. 12 ( –
x) – 10  40 . c) 6 chia hết cho x 1.
Câu 9. (1,0 điểm) Ba bạn An, Bách, Chi cùng tham gia một trò chơi, mỗi người được tặng trước 200
điểm và phải trả lời 10 câu hỏi. Với mỗi câu trả lời đúng, người chơi được 200 điểm, mỗi câu trả lời
sai được 100 điểm. Sau 10 câu hỏi, An trả lời đúng 5 câu và sai 5 câu, Bách trả lời đúng 6 câu
và sai 4 câu, Chi trả lời đúng 4 câu và sai 6 câu. Để được vào vòng tiếp theo mỗi bạn cần đạt ít nhất
700 điểm. Hỏi những bạn nào được vào vòng tiếp theo?
Câu 10. (2,5 điểm) Sân nhà bà Hà có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5m .
a) Tính diện tích sân nhà bà Hà.
b) Bà Hà để lại 8 ô đất hình vuông cạnh 1m để trồng cây,
phần đất còn lại được lát bằng loại gạch hình vuông cạnh 40cm .
Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch? (Diện tích phần mạch lát không đáng kể).
c) Gạch không bán lẻ mà chỉ bán theo thùng. Biết rằng mỗi
thùng có 6 viên gạch và có giá 100 000 đồng/ 2
m . Hỏi bà Hà cần
dùng bao nhiêu tiền để mua gạch?
Câu 11. (0,5 điểm) Bàn cờ vua gồm 8 hàng (đánh số từ 1 đến 8 )
và 8 cột (đánh các chữ cái từ A đến H ). Vua trắng nằm ở ô E1,
quân cờ đối xứng với nó qua các trục đối xứng của bàn cờ nằm trên
các ô nào (địa chỉ một ô được xác định gồm tên cột-tên hàng)?
-------------Hết-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7 1,5 32 − + 8 : 4 a) = 32 − + 2 0,5 = 30 − 85.(-51) + 34.(-51) - 19.(-51) b) = (-51)(85 + 34 -19) 0,5 = 51. − 100 = 5100 −
c) 38 + (19 − 38) − (19 − 32) = 38 + 19 − 38 − 19 + 32 0,5
= (38 − 38) + (19 − 19) + 32 = 32 Câu 8 1,5 3x + 20 = 5 3x = 15 − a) 0,5 x = 5 −
Vậy x  5 5. − (12 –x) – 10 = 40 b) 5. − (12 –x) = 50 12 – x = 10 − 0,5 x = 12 − ( 10 − ) x = 2 2 Vậy x = 22
c) Ta có 6 chia hết cho x − 1 nên x − 1 là ước của 6 Hay x − 1∈{ 6 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;1;2;3; } 6 Khi đó x ∈{ 5 − ; 2 − ; 1 − ;0;2;3;4; } 7 0,5 Vậy x ∈{ 5 − ; 2 − ; 1 − ;0;2;3;4; } 7 . Câu 9. 1,0
Số điểm An đạt được là 200 + 5.200 + 5.(-100) = 700 0,25
Số điểm Bách đạt được là 200 + 6.200 + 4.(-100) = 1000 0.25
Số điểm Chi đạt được là 200 + 4.200 + 6.(-100) = 400 0,25
Để được vào vòng tiếp theo mỗi bạn cần đạt ít nhất 700 điểm nên bạn An và
Bách được vào vòng tiếp theo. 0,25 Câu 10. 2,5
Chiều rộng sân nhà bà Hà là 9 - 5 = 4(m) a
Diện tích sân nhà bà Hà là 2 9.4 = 36(m ) 1,0
Một viên gạch có diện tích là 2 2
40.40 = 1600cm = 0,16m .
b Diện tích đất còn lại sau khi để lại 8 ô trồng cây là 2 36 - 8.1.1 = 28m 1,0
Số viên gạch cần dùng là 28 : 0,16 = 175 (viên). Vì 175 : 6 ≈ 29,17
Số thùng gạch cần mua là 30 thùng
c Mỗi thùng gạch lát được diện tích là 2 0,16.6 = 0,96m 0,5
Số tiền mua một thùng gạch là 100000.0,96 = 96000 (đồng)
Bà Hà cần số tiền để mua gạch là 96000.30 = 2880000 (đồng). Câu 11. 0,5
Bàn cờ vua là một hình vuông có 4 trục đối xứng là hai đường chéo và đường
thẳng tiếp giáp giữa cột D E , đường thẳng tiếp giáp giữa hàng 4 và 5.
Do đó các quân cờ đối xứng với Vua trắng qua các trục đối xứng của bàn cờ nằm 0,5
trên các ô D1;E8;H 4; 5 A .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
-------------Hết-------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • Toan 6.KTCK1.24.25.De
  • Toan 6.KTCK1.24.25.Da
  • Đề Thi HK1 Toán 6