Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 KHTN 6 chân trời sáng tạo 2022-2023 (có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 KHTN 6 chân trời sáng tạo 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
……………………..
TRƯỜNG THCS ……………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LP 6
Thời gianm i : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất (3đ)
Câu 1: Đặc điểm thể chia 3 phần, thphân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương
ngoài bằng chitincủa nhóm ngành nào?
A. Cá. B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Giun đốt.
Câu 2: Người có những triệu chứng bệnh như: sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn ma
biểu hiện của …(1)… do…(2)… gây ra.
A. (1) bệnh kiết lị, (2) trùng kiết lị.
B. (1) bệnh sốt rét, (2) trùng sốt rét.
C. (1) bệnh chân p, (2) trùng giày.
D. (1) bệnh viêm đại tràng, (2) amip đường ruột.
Câu 3: Người có biểu hiện: da bong tróc, ngứa ngáy, rụng tóc là dấu hiệu của
bệnh nào dưới đây ?
A. Bệnh mẫn da đầu. B. Bệnh ghẻ.
C. Bệnh nấm da đầu . D. Bệnh gàu da đầu.
Câu 4: Đầu tháng 6 tháng 7 năm 2020, Việt Nam đã chịu thiệt hại 277ha tre
luồng và cây ngô do nạn dịch:
A. Sâu hại B. Ốc bu vàng C. Châu chấu D. Bọ nh cứng
Câu 5: Thực vật nào sau đây khôngm dược liệu trị bệnh ho?
A. Tần dày lá B. Cây cỏ xước
C. Cây đinh lăng D. Cây ngãi cứu
Câu 6: Nhng động vật có khảng xuất hiện xung quanh sân trưng?
A. Ếch, chim bồ câu, rắn. B. Bướm, giun đất, dế.
C. Cua, mèo, lươn. D. Nhện, chim sẻ, sán lá gan.
Câu 7: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng h
Câu 8: Trưng hợp nào sau đây xuất hin lc ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất.
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 9: Đơn vị đo lực là:
A. Niu-tơn. B. Kilogam C. Met D. Jun
Câu 10: Trong các lực sau đây, lực nàolực tiếp xúc?
A. Lực hút của nam châm với đinh sắt.
B. Lực của tay tác dụng vào cửa khi mở cửa.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năngợng trong trường hc?
Trang 2
A. Trong gi th dc gia gi, qut trần, bóng điện trong lp vn hoạt động.
B. S dng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….
C. Tt các thiết b đin khi ra v.
D. C A và B đều đúng.
Câu 12: Ban ngày s xut hin khi:
A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng
B. Mặt Trăng kng che lấp Trái Đất
C. phần Trái Đất được Mt Tri chiếu sáng
D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng
II. T lun (7 đim):
Câu 13: (1 điểm) Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 14: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 15: (1 điểm) Vì sao Mt tri ch chiếu sáng được mt nửa Trái đt ?
Câu 16: (0,5 điểm) u nguyên nhân của hiện tượng Mặt trời mọc lặn khi nhìn từ
Trái Đất?
Câu 17: (1 điểm) Hãy chỉ ra sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng
khác trong các trường hợp sau:
a. Quạt điện đang quay.
b. Khi đèn đường được thắp sáng.
Câu 18: (0,5 điểm) Nêu 2 giải pháp tiết kiệm năng lượng tại lớp học?
Câu 19: (1 điểm) Kéo một vật bằng một lực theo hướng nằm ngang từ phải sang trái,
độ lớn 200N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
Câu 20: (1 điểm) Môt lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 9cm. Khi treo môt quả cân 100g
thì độ dài của lò xo là 9,5cm. Nếu treo quả cân 400g thì lò xo bdãn ra so với ban đầu
môt đọan bao nhiêu? Tại sao?
----Hết----
Câu
Đáp án
Thang
điểm
1
B
0,25
2
B
0,25
3
C
0,25
4
C
0,25
5
B
0,25
6
B
0,25
7
A
0,25
8
D
0,25
9
A
0,25
10
B
0,25
11
D
0,25
12
C
0,25
13
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vđất, bảo vệ
0,5
Trang 3
(1 điểm)
nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự n
định của hệ sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh
học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,
0,5
14
(1 điểm)
Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất
đi, chỉ chuyển từ dạng này sang dng khác hoặc truyền từ vật
này sang vật khác.
1
15
(1 điểm)
Vì Trái đất có dạngnh cầu nên Mặt trời chỉ chiếu ng
được một phần của Trái đất, phần còn lại kng được Mặt trời
chiếu sáng sẽ bị bao phủ bởi bóng tối.
1
16
(0,5
điểm)
Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó theo
chiều từ Tây sang Đông nên người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt
Trời quay xung quanh Trái Đất từ đông sang tây
0,5
17
(1 điểm)
a) Quạt điện chuyểna điện năng thành cơ năng và nhiệt năng
b) Khi đèn đường được thắp sáng, đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ điện năng sang quang năng ( năng lượng ánh sáng)
0,5
0,5
18
(0,5
điểm)
Trả lời đúng 2 trong số các giải pháp sau:
- Tắt đèn và quạt khi không cần thiết
- Sử dụng loại bóng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng
- Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi lớp và ra về
- Vệ sinh sạch sẽ quạt điện và bóng điện
- Mở cửa sổ để tận dụng gió và ánh sáng mặt trời...
0,5
19
(1 điểm)
Vẽ hình đúng
1
20
(1 điểm)
- Khi treo vt nặng có khối lượng 400g thì lò xo ấy dãn ra một
đoạn 2cm
- Vì độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với
khối lượng vật treo.
0,5
0,5
ĐẶC TẢ
Mức độ
Chủ đ
Nhận biết
40%
Vận dụng
20%
Vận dụng
cao
10%
Chủ đề 8:
Đa dạng thế giới
- Nêu đưc mt
số bệnh do
nguyên sinh vật
- Giải thích được
sao cần bảo vệ
đa dạng sinh học.
-- Vận dng
được hiểu biết
về nấm o
Trang 4
sống (27 tiết)
Đa dạng nguyên
sinh vật.
- Đa dạng nm.
- Đa dạng thực
vật.
- Đa dạng đng
vật.
- Vai trò của đa
dạng sinh học
trong t
- Bảo vệ đa dạng
sinh họcnhiên.
- Tìm hiểu sinh
vật ngoài thn
nhn.
gây nên.
- Nêu đưc mt
số bnh do nm
gây ra
- Nêu đưc mt
số c hại của
động vật trong
đời sống.
- Nêu đưc vai
trò ca đa dạng
sinh học trong t
nhn trong
thực tiễn (làm
thuốc, m thức
ăn, ch ở, bảo
vệ môi trường,
- Kể được n
một s động vật
quan t được
ngoài thiên
nhn.
- Nhn biết đưc
vai trò của sinh
vật trong tự nhn
(Ví dụ, cây bóng
mát, điều hòa khí
hậu, m sạch môi
trường, làm thức
ăn cho động vt,
...).
- S dụng đưc
khoá lưỡng phân
để phân loại mt
số nhóm sinh vật.
giải thích một
số hiện tượng
trong đời sống
như thuật
trồng nấm,
nấm ăn được,
nấm độc, ...
- Qua thực
hành, m
trình y được
báo cáo đơn
giản v kết
qu m hiểu
sinh vật ngoài
thiên nhn.
S câu:7
S đim: 2,5
T l 25%
Sốu: 5
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ:12,5%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 9:
Lực (15 tiết)
Lấy được dụ
để chứng tỏ lực
sự đẩy hoặc
sự kéo, lực tiếp
c.
- Nêu được đơn
vị lực đo lực.
Nhn biết được
dụng cụ đo lực
lực kế.
- Ly được ví dụ
về tác dng của
lực m thay đổi
tốc độ, thay đổi
hướng chuyn
động, làm biến
dạng vật.
- Nêu được lực
không tiếp xúc
xuất hiện khi vt
(hoặc đối tượng)
- Biểu diễn đưc
lực tác dụng lên 1
vật trong thực tế
chỉ ra tác dụng
của lực trong
trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác
dụng cản trở hay
c dụng thúc đẩy
chuyển động của
lực ma sát ngh
(trượt, lăn) trong
trường hợp thực
tế
- Lấy đưc ví dụ
về một số ảnh
hưởng của lực ma
t trong an toàn
giao thông đường
bộ
- Lấy đưc ví d
- Giải thích
được mt số
hiện tượng
thực tế về:
nguyên nhân
biến dạng của
vật rắn; xo
mất kh năng
trở lại hình
dạng ban đu;
ứng dụng của
lực đàn hi
trong kĩ thuật.
Trang 5
gây ra lực không
sự tiếp c
với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác
dụng ca lực
- K tên được ba
loại lực ma sát.
Lấy được dụ
về s xuất hiện
của lực ma t
nghỉ, ma sát lăn,
ma sát trược.
- Lấy được ví
dụ vật chịu tác
dụng ca lực cản
khi chuyển động
trong môi
trường (nưc
hoặc không khí).
Nêu được khái
niệm về khối
lượng, lực hấp
dẫn, trọng
lượng.
- Nhận biết được
khi nào lực đàn
hồi xut hiện.
Lấy được một s
d về vật
kh năng đàn
hồi tốt, kém.
- Kể tên được
một số ứng dụng
của vật đàn hồi.
thực tế và giải
thích đưc khi vật
chuyển đng
trong môi trường
nào thì vt chịu
c dụng ca lực
cản môi trường
đó.
- Xác định được
trọng lượng của
vật khi biết khối
lượng của vật
hoặc ngưc lại
S câu:6
S đim: 3
T l : 30.%
Sốu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sốu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 10:
Năng lưng
cuộc sống (10
tiết)
- Chỉ ra được
một số hiện
tượng trong tự
nhn hay một
số ứng dụng
khoa học kĩ
thuật thể hiện
năng lượng đặc
trưng cho kh
năng tác dụng
lực.
- Giải thích được
một số vt liệu
trong thực tế
kh năng giải
phóng năng lượng
lớn, nh
So sánh phân
tích được vật có
năng lượng ln sẽ
khả ng sinh
ra lực tác dụng
- Vận dụng
được định luật
bảo toàn và
chuyển hóa
năng lượng đ
giải thích một
số hiện tượng
trong tự nhn
ứng dụng
của định luật
trong khoa
Trang 6
- K tên đưc
một số nhiên
liệu, năng lượng
thường dùng
trong thực tế.
- Chỉ ra được
một số ví dụ
trong thực tế v
sự truyền năng
lượng giữa c
vật.
- Phát biểu được
định luật bảo
toàn chuyển
a năng lượng
mạnh lên vật
khác.
học kĩ thuật.
- Lấy được ví
dụ thực tế về
ứng dụng
trong kĩ thuật
về sự truyền
nhiệt giải
thích đưc.
- Đề xuất biện
pháp và vn
dụng thực tế
việc sử dụng
nguồn năng
lượng tiết
kiệm hiệu
quả.
S câu:3
S đim: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Chủ đề 11: Trái
đất và bầu trời
(10 tiết)
- tả đưc
quy luật chuyển
động của Mặt
Trời hng ngày
quan sát thấy
- Nêu được c
pha của Mặt
Trăng trong
Tun Trăng.
- Nêu được Mt
Trời sao
các thiên th
phát sáng; Mặt
Trăng, các hành
tinh sao chổi
phản xạ ánh
sáng Mt Trời.
- Nêu được h
Mặt Trời một
phn nhỏ ca
Ngân Hà.
- Giải thích quy
luật chuyển động
của Trái Đất, Mặt
Trời, Mặt Trăng
- Thiết kế mô
hình thực tế
bằng v hình,
phn mền
thông dụng đ
giải thích
được mt số
hình dạng
nhìn thấy của
Mặt Tng
trong Tuần
Trăng.
S câu:4
S đim: 2,25
T l : 22,5.%
Sốu: 2
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ:7,5.%
Số câu:20
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 12
Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 2
Số điểm:
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
……………………..
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
TRƯỜNG THCS ……………..
Thời gian làm bài : 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất (3đ)

Câu 1: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương
ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Cá.
B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Giun đốt.
Câu 2: Người có những triệu chứng bệnh như: sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa
là biểu hiện của …(1)… do…(2)… gây ra.

A. (1) bệnh kiết lị, (2) trùng kiết lị.
B. (1) bệnh sốt rét, (2) trùng sốt rét.
C. (1) bệnh chân phù, (2) trùng giày.
D. (1) bệnh viêm đại tràng, (2) amip đường ruột.
Câu 3: Người có biểu hiện: da bong tróc, ngứa ngáy, rụng tóc là dấu hiệu của
bệnh nào dưới đây ?
A. Bệnh mẫn da đầu. B. Bệnh ghẻ. C. Bệnh nấm da đầu . D. Bệnh gàu da đầu.
Câu 4: Đầu tháng 6 – tháng 7 năm 2020, Việt Nam đã chịu thiệt hại 277ha tre
luồng và cây ngô do nạn dịch:
A. Sâu hại B. Ốc bu vàng C. Châu chấu D. Bọ cánh cứng
Câu 5: Thực vật nào sau đây không làm dược liệu trị bệnh ho? A. Tần dày lá B. Cây cỏ xước C. Cây đinh lăng D. Cây ngãi cứu
Câu 6: Những động vật có khả năng xuất hiện xung quanh sân trường?
A. Ếch, chim bồ câu, rắn.
B. Bướm, giun đất, dế. C. Cua, mèo, lươn.
D. Nhện, chim sẻ, sán lá gan.
Câu 7: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng hồ
Câu 8: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất.
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 9: Đơn vị đo lực là: A. Niu-tơn. B. Kilogam C. Met D. Jun
Câu 10: Trong các lực sau đây, lực nào là lực tiếp xúc?
A. Lực hút của nam châm với đinh sắt.
B. Lực của tay tác dụng vào cửa khi mở cửa. C. Giọt mưa đang rơi.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 11: Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năng lượng trong trường học? Trang 1
A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.
B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….
C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12: Ban ngày sẽ xuất hiện khi:
A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng
B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất
C. phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng
D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 13: (1 điểm) Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 14: (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 15: (1 điểm) Vì sao Mặt trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái đất ?
Câu 16: (0,5 điểm) Nêu nguyên nhân của hiện tượng Mặt trời mọc và lặn khi nhìn từ Trái Đất?
Câu 17: (1 điểm) Hãy chỉ ra sự biến đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng
khác trong các trường hợp sau: a. Quạt điện đang quay.
b. Khi đèn đường được thắp sáng.
Câu 18: (0,5 điểm) Nêu 2 giải pháp tiết kiệm năng lượng tại lớp học?
Câu 19: (1 điểm)
Kéo một vật bằng một lực theo hướng nằm ngang từ phải sang trái,
độ lớn 200N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1cm ứng với 50N).
Câu 20: (1 điểm) Môt lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 9cm. Khi treo môt quả cân 100g
thì độ dài của lò xo là 9,5cm. Nếu treo quả cân 400g thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu
môt đọan bao nhiêu? Tại sao? ----Hết---- Câu Đáp án Thang điểm 1 B 0,25 2 B 0,25 3 C 0,25 4 C 0,25 5 B 0,25 6 B 0,25 7 A 0,25 8 D 0,25 9 A 0,25 10 B 0,25 11 D 0,25 12 C 0,25 13
- Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ 0,5 Trang 2
(1 điểm) nguồn nước, chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự ổn
định của hệ sinh thái.
- Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh
học cho con người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,… 0,5 14
Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất 1
(1 điểm) đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 15
Vì Trái đất có dạng hình cầu nên Mặt trời chỉ chiếu sáng 1
(1 điểm) được một phần của Trái đất, phần còn lại không được Mặt trời
chiếu sáng sẽ bị bao phủ bởi bóng tối. 16
Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó theo 0,5 (0,5 chiều
từ Tây sang Đông nên người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt điểm)
Trời quay xung quanh Trái Đất từ đông sang tây 17
a) Quạt điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng 0,5
(1 điểm) b) Khi đèn đường được thắp sáng, đã có sự chuyển hóa năng
lượng từ điện năng sang quang năng ( năng lượng ánh sáng) 0,5 18
Trả lời đúng 2 trong số các giải pháp sau: 0,5 (0,5 điểm
- Tắt đèn và quạt khi không cần thiết )
- Sử dụng loại bóng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng
- Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi lớp và ra về
- Vệ sinh sạch sẽ quạt điện và bóng điện
- Mở cửa sổ để tận dụng gió và ánh sáng mặt trời... 19 Vẽ hình đúng 1 (1 điểm) 20
- Khi treo vật nặng có khối lượng 400g thì lò xo ấy dãn ra một 0,5 (1 điểm) đoạn 2cm
- Vì độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với 0,5 khối lượng vật treo. ĐẶC TẢ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề 40% 30% 20% cao 10% Chủ đề 8:
- Nêu được một -Trình bày được cách - Giải thích được -- Vận dụng số bệnh
do phòng và chống bệnh vì sao cần bảo vệ được hiểu biết
Đa dạng thế giới nguyên sinh vật do nguyên sinh vật, đa dạng sinh học. về nấm vào Trang 3
sống (27 tiết) gây nên. nấm gây ra
- Nhận biết được giải thích một Đa dạng nguyên
vai trò của sinh số hiện tượng
- Nêu được một -Trình bày được vai trò vật trong tự nhiên trong đời sống sinh vật.
số bệnh do nấm của nấm trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng như kĩ thuật gây ra
và trong thực tiễn (nấm - Đa dạng nấm.
được trồng làm thức mát, điều hòa khí trồng nấm, - Nêu được một - Đa dạng thực
hậu, làm sạch môi nấm ăn được,
số tác hại của ăn, dùng làm thuốc,...). trường, làm thức nấm độc, ... vật .
động vật trong - Dựa vào sơ đồ, hình ăn cho động vật, - Qua thực - Đa dạng động đời sống.
ảnh, mẫu vật, phân biệt ...). hành, làm và vật được các nhóm thực . - Nêu được vai
- Sử dụng được trình bày được trò của đa dạng vật:
khoá lưỡng phân báo cáo đơn - Vai trò của đa
sinh học trong tự - Trình bày được vai để phân loại một giản về kết dạng sinh học
nhiên và trong trò của thực vật trong số nhóm sinh vật. quả tìm hiểu trong tự
thực tiễn (làm đời sống và trong tự sinh vật ngoài
thuốc, làm thức nhiên: làm thực phẩm,
- Bảo vệ đa dạng thiên nhiên.
ăn, chỗ ở, bảo đồ dùng, bảo vệ môi sinh họcnhiên.
vệ môi trường, trường (trồng và bảo vệ - Tìm hiểu sinh … cây xanh trong thành phố, trồng cây gây vật ngoài thiên - Kể được tên
một số động vật rừng, ...). nhiên.
quan sát được - Phân biệt được hai ngoài
thiên nhóm động vật không nhiên. xương sống và có
xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Số câu:7 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ:12,5% Tỉ lệ:2,5% Tỉ lệ:10% Lấy được ví dụ
- Biểu diễn được - Giải thích
để chứng tỏ lực - Biểu diễn được một lực tác dụng lên 1 được một số
là sự đẩy hoặc lực bằng một mũi tên vật trong thực tế hiện tượng
sự kéo, lực tiếp có điểm đặt tại vật chịu và chỉ ra tác dụng thực tế về:
tác dụng lực, có độ lớn xúc.
của lực trong nguyên nhân và theo hướng của sự - Nêu được đơn trường hợp đó. biến dạng của
vị lực đo lực. kéo hoặc đẩy.
- Chỉ ra được tác vật rắn; lò xo
Nhận biết được - Biết cách sử dụng lực dụng cản trở hay mất khả năng
dụng cụ đo lực kế để đo lực (ước tác dụng thúc đẩy trở lại hình
lượng độ lớn lực tác Chủ đề 9: là lực kế.
chuyển động của dạng ban đầu;
dụng lên vật, chọn lực - Lấy được ví dụ
lực ma sát nghỉ ứng dụng của Lực (15 tiết)
về tác dụng của kế thích hợp, tiến hành (trượt, lăn) trong lực đàn hồi
lực làm thay đổi đúng thao tác đo, đọc trường hợp thực trong kĩ thuật. tốc độ
giá trị của lực trên lực , thay đổi tế hướng chuyển kế).
- Lấy được ví dụ
động, làm biến - Chỉ ra được lực tiếp về một số ảnh dạng vật.
xúc và lực không tiếp hưởng của lực ma
- Nêu được lực xúc, cho ví dụ sát trong an toàn không tiếp xúc giao thông đường
xuất hiện khi vật - Phân biệt được lực
ma sát nghỉ, lực ma sát bộ
(hoặc đối tượng) trượt, lực ma sát lăn, - Lấy được ví dụ Trang 4
gây ra lực không cho ví dụ thực tế và giải
có sự tiếp xúc - Chỉ ra được chiều của thích được khi vật
với vật (hoặc đối lực cản tác dụng lên vật tượng) chịu tác chuyển động chuyển động trong môi dụng của lực trong môi trường trường. - Kể tên được ba nào thì vật chịu loại lực ma sát.
- Đọc và giải thích tác dụng của lực
Lấy được ví dụ được số chỉ về trọng
về sự xuất hiện lượng, khối lượng ghi cản môi trường
của lực ma sát trên các nhãn hiệu của đó.
nghỉ, ma sát lăn, sản phẩm tên thị trường ma sát trược. - Xác định được
- Giải thích được một
- Lấy được ví số hiện tượng thực tế trọng lượng của
dụ vật chịu tác liên quan đến lực hấp vật khi biết khối
dụng của lực cản dẫn, trọng lực. lượng của vật khi chuyển động hoặc ngược lại trong
môi - Chỉ ra được phương, trường
(nước chiều của lực đàn hồi
hoặc không khí). khi vật chịu lực tác Nêu được khái dụng
niệm về khối - Chứng tỏ được độ
lượng, lực hấp giãn của lò xo treo dẫn,
trọng thẳng đứng tỉ lệ với lượng. khối lượng - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Số câu:6 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 30.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10%
- Chỉ ra được - Phân biệt được các - Giải thích được - Vận dụng
một số hiện dạng năng lượng
một số vật liệu được định luật tượng trong tự
trong thực tế có bảo toàn và Chủ đề 10:
- Giải thích được các
nhiên hay một hiện tượng trong thực khả năng giải chuyển hóa Năng lượng và
số ứng dụng tế có sự chuyển hóa phóng năng lượng năng lượng để cuộc sống (10 khoa học kĩ lớn, nhỏ giải thích một tiết) năng lượng chuyển từ
thuật thể hiện dạng này sang dạng số hiện tượng So sánh và phân năng lượng đặc trong tự nhiên
khác, từ vật này sang tích được vật có trưng cho khả vật khác và ứng dụng năng lượng lớn sẽ năng tác dụng
có khả năng sinh của định luật lực. ra lực tác dụng trong khoa Trang 5 - Kể tên được
mạnh lên vật học kĩ thuật. một số nhiên khác. - Lấy được ví liệu, năng lượng dụ thực tế về thường dùng ứng dụng trong thực tế. trong kĩ thuật - Chỉ ra được về sự truyền một số ví dụ nhiệt và giải trong thực tế về thích được. sự truyền năng - Đề xuất biện lượng giữa các pháp và vận vật. dụng thực tế - Phát biểu được việc sử dụng định luật bảo nguồn năng toàn và chuyển lượng tiết hóa năng lượng kiệm và hiệu quả. Số câu:3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 1 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 12,5%
- Mô tả được - Giải thích được quy - Giải thích quy - Thiết kế mô
quy luật chuyển luật chuyển động mọc, luật chuyển động hình thực tế
động của Mặt lặn của Mặt Trời.
của Trái Đất, Mặt bằng vẽ hình, Trời hằng ngày phần mền
- Giải thích được hình Trời, Mặt Trăng Chủ đề 11: quan sát thấy thông dụng để Trái ảnh quan sát thấy về giải thích
đất và bầu trời
- Nêu được các sao chổi. được một số (10 tiết)
pha của Mặt - Giải thích được hệ Trăng trong hình dạng Mặt Trời là một phần Tuần Trăng. nhìn thấy của nhỏ của Ngân Hà. Mặt Trăng - Nêu được Mặt trong Tuần Trời và sao là Trăng. các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Số câu:4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 22,5.% Tỉ lệ:7,5.% Tỉ lệ: 15% Số câu:20 Số câu: 12 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 10đ Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm: 1đ Tỉ lệ : 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Trang 6