Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 6 THPT Quan Lạn 2021-2022 (có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 6 THPT Quan Lạn 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
S GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯNG THPT QUAN LN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Khi 6
Thi gian làm bài : 90 phút
Đề s 1
I. TRC NGHIM(4đim)
Hãy chn ghi ch cái đứng trước câu đúng vàoi làm ca mình.
Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số
1
5
A.
2
10
B.
3
15
C.
D.
5
20
Câu 2: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia chung gốc D. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân s
15
85
A.
1
8
B.
3
17
C.
3
17
D.
1
8
Câu 4 : Viết hỗn s
2
3
5
i dạng phân số ta được :
A.
11
5
B.
5
11
C.
5
17
D.
17
5
Câu 5 :
S S góc có trong hình v bên là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 6 : m tròn s thập pn 81, 24035 đếnng phần trăm ta được s :
A. 81, 240.
B. 81, 24.
C. 81.
D. 81, 25.
Câu 7 :
Một cửa hàngn ô tô thống
kê số lượng ô tô bán được trong
bốn quý năm 2021 được kêt qu
như sau:
Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
A. 11 chiếc.
B. 12 chiếc.
C. 110 chiếc.
D. 115 chiếc.
Trang 2
Câu 8 : Cho
0
35xOz =
. Khi đó Góc
xOz
là
A. Góc nhn.
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bt
II. T LUN(6đim)
Câu 1: (1đim). Thực hiện phépnh :
3 2 3
(1)
17 3 17

++


5 15 2
(2)
17 34 5
+
Câu 2: (1đim). Tìm x biết :
a)
28 16
35 x
=
b)
5
5( 3)
7
−=x
Câu 3: (1đim).
Một lớp học 48 học sinh xếp loại gii, khá, trung bình, không có học sinh yếu
kém. Shọc sinh trung bình chiếm
5
12
số học sinh cả lớp. Số học sinh kbng
4
7
số học
sinh còn lại.
a) Tính s học sinh mi loại của lớp.
b) Tính xem số học sinh mi loại đt bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (1đim). Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt
S
thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt
N
Câu 5 : (1đim). Viết tên sđo các c được cho mỗi hình cho biết mỗi góc đó thuộc
loại c gì. Chỉ rõ đỉnh, cnh của mỗi góc.
a) .........................................................
b)..........................................................
Câu 6 : (1đim). Tìm tất cả các số nguyên x sao cho phân số sau giá trị nguyên :
===========Hết===========
2
x1
Trang 3
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT QUAN LN
ĐÁP ÁN BIU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn:
đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi câu trả lời đúng đưc 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
D
C
B
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (… điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
3 2 3 3 3 2 2 2
(1) 0
17 3 17 17 17 3 3 3
−−
+ + = + + = + =
5 15 2 5 3 2
(2)
17 34 5 17 17 17
−−
+ = + =
0,5
0,5
Câu 2
a)
28 16
35 x
=
(-28).x = 560
x = 560 : (-28)
x = 20
b)
5
5( 3)
7
5
3:
1
1
22
5
7
3
7
3
7
7
−=
−=
−=
=+
=
x
x
x
x
x
0,5
0,5
Số HS trung bình là :
5
.48 20( )
12
= HS
Số HS còn lại là : 48 20 = 28( HS)
Số HS khá là :
4
.28 16( )
7
= HS
Số HS giỏi là : 48 – (20 + 16) = 12(HS)
S học sinh mi loại đt số phần trăm so với học sinh cả lớp :
Số HS giỏi chiếm :
12
.100% 25%
48
=
Số HS khá chiếm :
16
.100% 33,3%
48
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 4
Số HS trung bình chiếm : 100% - ( 25% + 33,3%) = 41,7%
- c suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là :
14
32
7
16
=
1
……
a) Góc xOy có s đo bng 100
0
đỉnh O; hai cnh Ox, Oy
c) Góc xOx có số đo bằng 180
0
Có đnh O; hai cạnh Ox, Ox
0,5
0,5
Câu n
Để phân số có giá tr nguyên thì :
21
1 (2)
1 1; 2
x
xU
x
Vì x ngun
1;0;2;3 x
0,25
0,25
0,25
0,25
S GD & ĐT QUNG NINH
TRƯNG THPT QUAN LN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II M HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Khi 6
Thi gian làm bài : 90 phút
Đề s2
I. TRC NGHIM(4đim)
Hãy chn ghi ch cái đứng trước câu đúng vàoi làm ca mình.
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân s nào bằng phân số
1
2
?
A.
2
6
B.
2
6
C.
2
4
D.
2
4
Câu 2: Góc là hình gồm
A. Hai tia cùng thuc một mặt phẳng B. Hai tia cắt nhau
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phng đi nhau. D. Hai tia chung gốc
Câu 3: Kết quả rút gọn phân s
12
27
:
A.
4
9
B.
4
9
C.
2
7
D.
9
4
Câu 4 : Viết hỗn số 3
5
1
dưới dạng phân số
A.
5
3
B.
5
16
C.
5
8
D.
9
5
Câu 5 :
2
x1
Trang 5
S c trong hình vn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 6 :
Biểu đồ sau đây
cho biết môn thể thao u
thích nhất của c bn
học sinh khi 6 mt
trường THCS :
Số HS thích bóng đá nhiều hơn sHS thích bóng rổ là:
A. 80.
B. 60.
C. 10.
D. 20.
Câu 7 : Cho
0
145xOy =
. Khi đó Góc
xOy
là
A. Góc vuông
B. Góc bt
C. Góc tù
D. Góc nhn.
Câu 8 : S 3,148 đưcm tròn đếnng phn i ta được kết qu
A.
3,3
B.
3,1
C. 3,2
D. 3,5
II. T LUN(6đim)
Câu 1: (1đim). Thực hiện phépnh :
2 5 2
(1)
3 7 3

++


10 4 1
(2) :4
11 11 8
+−
Câu 2: (1đim). Tìm x biết
a)
2
39
x
=
b)
18
4
33

=


x
Câu 3: (1đim). Lớp 6A có 40 hc sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loi
giỏi, khá và trung bình. S hc sinh trung bình chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Shọc sinh khá
bằng
7
8
số học sinh trung bình.
a) Tính s học sinh mi loại của lớp 6A?
b) Tính xem số học sinh mi loại đt bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (1đim). Nếu tung một đồng xu 24 lần liên tiếp, 15 lần xuất hiện mặt
N
thì xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng:
Trang 6
Câu 5: (1đim). Viết n sđo các góc được cho mỗi hình và cho biết mỗi c đó thuộc loại
c . Chỉ rõ đỉnh, cnh của mỗi góc.
a) .........................................................
b)..........................................................
Câu 6: (đim). m tất cả các số nguyên
n
sao cho phân số sau có giá tr nguyên :
12
31n
===========Hết===========
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
A
B
A
D
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (… điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
2 5 2 2 2 5 5 5
(1) 0
3 7 3 3 3 7 7 7
−−
+ + = + + = + =
10 4 1 10 1 1 1 7
(2) :4 1
11 11 8 11 11 8 8 8
+ = + = =
0,5
0,5
Câu 2
a)
2
39
x
=
(-2).(- 9) = x.3
18 = 3x
x = 6
0,5
Trang 7
b)
18
4
33
18
:( 4)
33
3
1 8 1
.
3 3 4
12
33
21
3 3 3
1

=


=
−=
−=
= + =
=
x
x
x
x
x
x
0,5
……
Số HS trung bình là :
2
.40 16( )
5
= HS
Số HS khá là :
7
.16 14( )
8
= HS
Số HS giỏi là : 100 – (16 + 14) = 10(HS)
S học sinh mi loại đt số phần trăm so với học sinh cả lớp :
Số HS giỏi chiếm :
10
.100% 25%
40
=
Số HS khá chiếm :
14
.100% 35%
40
=
Số HS trung bình chiếm :
16
.100% 40%
40
=
0,25
0,25
0,25
0,25
- c suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là :
9
24
3
8
=
1
a) Góc mAy có s đo bng 75
0
Có đỉnh A; hai cnh Am, Ay
b) Góc zAy có s đo bng 90
0
đỉnh O; hai cnh Az, Ay
0,5
0,5
Câu n
Để phân số
12
31n
có giá tr nguyên thì :
12 3 1
3 1 (12)
3 1 1; 2; 3; 4; 6; 12
n
nU
n
Vì n ngun
1 n
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT QUAN LẠN
Môn: Toán – Khối 6
Thời gian làm bài : 90 phút Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM(4điểm)
Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước câu đúng vào bài làm của mình.
Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số 1 5 2 3 − 4 − 5 − A. B. C. D. 10 15 20 20 −
Câu 2: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia chung gốc D. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. −
Câu 3: Kết quả rút gọn phân số 15 là 85 1 3 − 3 −1 A. B. C. D. 8 17 17 8
Câu 4 : Viết hỗn số 2 3
dưới dạng phân số ta được : 5 11 5 5 17 A. B. C. D. 5 11 17 5 Câu 5 :
S Số góc có trong hình vẽ bên là : A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 6 : Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được số : A. 81, 240. B. 81, 24. C. 81. D. 81, 25. Câu 7 :
Một cửa hàng bán ô tô thống
kê số lượng ô tô bán được trong
bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau:
Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc. B. 12 chiếc. C. 110 chiếc. D. 115 chiếc. Trang 1 Câu 8 : Cho 0
xOz = 35 . Khi đó Góc xOz là A. Góc nhọn. B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
II. TỰ LUẬN(6điểm)
Câu 1: (1điểm). Thực hiện phép tính : 3 −  2 3  5 1 − 5 2 (1) + +   (2) +  17  3 17  17 34 5
Câu 2: (1điểm). Tìm x biết : 2 − 8 16 5 a) = b) 5(x − 3) = 35 x 7 Câu 3: (1điểm).
Một lớp học có 48 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, không có học sinh yếu
kém. Số học sinh trung bình chiếm 5 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 4 số học 12 7 sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính xem số học sinh mỗi loại đạt bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (1điểm). Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N
Câu 5 : (1điểm). Viết tên và số đo các góc được cho ở mỗi hình và cho biết mỗi góc đó thuộc
loại góc gì. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của mỗi góc.
a) .........................................................
b)..........................................................
Câu 6 : (1điểm). Tìm tất cả các số nguyên x sao cho phân số sau có giá trị nguyên : 2 x −1 ===========Hết=========== Trang 2
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THPT QUAN LẠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Mã đề: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D C B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (… điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 3 −  2 3   3 − 3  2 2 2 0,5 (1) + + = + + = 0 + =     17  3 17   17 17  3 3 3 0,5 5 1 − 5 2 5 3 − 2 (2) +  = + = 17 34 5 17 17 17 Câu 2 2 − 8 16 a) = 35 x (-28).x = 560 x = 560 : (-28) 0,5 x = 20 5 5(x − 3) = 7 5 x − 3 = : 5 7 1 0,5 b) x − 3 = 7 1 x = + 3 7 22 x = 7 5 Số HS trung bình là : .48 = 20(HS) 12
Số HS còn lại là : 48 – 20 = 28( HS) 0,25
Số HS khá là : 4 .28 =16(HS) 7
Số HS giỏi là : 48 – (20 + 16) = 12(HS) 0,25
Số học sinh mỗi loại đạt số phần trăm so với học sinh cả lớp là : 0,25
Số HS giỏi chiếm : 12 .100% = 25% 48
Số HS khá chiếm : 16 .100% = 33,3% 0,25 48 Trang 3
Số HS trung bình chiếm : 100% - ( 25% + 33,3%) = 41,7% 7 1
- Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là : 14 = 32 16 ……
a) Góc xOy có số đo bằng 1000 Có đỉnh O; hai cạnh Ox, Oy 0,5
c) Góc xOx’ có số đo bằng 1800 Có đỉnh O; hai cạnh Ox, Ox’ 0,5 Câu n 2 Để phân số
có giá trị nguyên thì : 0,25 x −1 0,25 2 x −1 0,25
x −1U (2) 0,25  x −1 1  ;  2
Vì x nguyên  x  1 − ;0;2;  3
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT QUAN LẠN
Môn: Toán – Khối 6
Thời gian làm bài : 90 phút Đề số2
I. TRẮC NGHIỆM(4điểm)
Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước câu đúng vào bài làm của mình.
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 1 ? 2 2 2 2 2 − A. B. C. D. 6 6 − 4 4
Câu 2: Góc là hình gồm
A. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng B. Hai tia cắt nhau
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc −
Câu 3: Kết quả rút gọn phân số 12 là: 27 4 − 4 2 9 A. B. C. D. 9 9 7 4 1
Câu 4 : Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 9 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 5 : Trang 4
Số góc có trong hình vẽ bên là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6 : Biểu đồ sau đây
cho biết môn thể thao yêu
thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS :
Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là: A. 80. B. 60. C. 10. D. 20. Câu 7 : Cho 0
xOy = 145 . Khi đó Góc xOy là A. Góc vuông B. Góc bẹt C. Góc tù D. Góc nhọn.
Câu 8 : Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười ta được kết quả là A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5
II. TỰ LUẬN(6điểm) 2  5 2 −  10 4 1
Câu 1: (1điểm). Thực hiện phép tính : (1) + +   (2) + : 4 − 3  7 3  11 11 8
Câu 2: (1điểm). Tìm x biết 2 − x  1  8 − a) = b) 4 − x − =   3 9 −  3  3
Câu 3: (1điểm). Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại
giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 5
bằng 7 số học sinh trung bình. 8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
b) Tính xem số học sinh mỗi loại đạt bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (1điểm). Nếu tung một đồng xu 24 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt N thì xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng: Trang 5
Câu 5: (1điểm). Viết tên và số đo các góc được cho ở mỗi hình và cho biết mỗi góc đó thuộc loại
góc gì. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của mỗi góc.
a) .........................................................
b).......................................................... 12
Câu 6: (điểm). Tìm tất cả các số nguyên n sao cho phân số sau có giá trị nguyên : 3n −1 ===========Hết===========
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B A D C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (… điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 2  5 2 −   2 2 −  5 5 5 0,5 (1) + + = + + = 0 + =     3  7 3   3 3  7 7 7 0,5 10 4 1 10 1 1 1 7 (2) + : 4 − = + − =1− = 11 11 8 11 11 8 8 8 Câu 2 2 − x a) = 3 9 − (-2).(- 9) = x.3 18 = 3x 0,5 x = 6 Trang 6  1  8 − 0,5 4 − x − =    3  3 1 8 − x − = : ( 4 − ) 3 3 1 8 − 1 x − = b) . 3 3 4 − 1 2 x − = 3 3 2 1 3 x = + = 3 3 3 x = 1 …… Số HS trung bình là : 2 .40 = 16(HS) 5 0,25
Số HS khá là : 7 .16 =14(HS) 8 Số HS giỏi là : 100 – (16 + 14) = 10(HS) 0,25
Số học sinh mỗi loại đạt số phần trăm so với học sinh cả lớp là :
Số HS giỏi chiếm : 10 .100% = 25% 0,25 40 Số HS khá chiếm : 14 .100% = 35% 40 0,25
Số HS trung bình chiếm : 16 .100% = 40% 40 3 1
- Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là : 9 = 24 8
a) Góc mAy có số đo bằng 750 Có đỉnh A; hai cạnh Am, Ay 0,5
b) Góc zAy có số đo bằng 900 Có đỉnh O; hai cạnh Az, Ay 0,5 Câu n Để
phân số 12 có giá trị nguyên thì : 3n −1 0,25 12 3n −1 0,25
 3n −1U (12) 0,25  0,25 3n −1 1  ; 2  ; 3  ; 4  ; 6  ; 1   2
Vì n nguyên  n   1 Trang 7