Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Trân – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101 Trang 1
S GD & ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
Đề gm có 04 trang
ĐỀ KIM TRA CUI I, NĂM HC 2021 2022
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
I. PHẦN TRC NGHIỆM (7,0 đim)
Câu 1. Hàm s
4
1
2
x
y =−+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1;
+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
;0
−∞
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh
A.
9
. B.
8
. C.
. D.
5
.
Câu 3. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số dưới đây?
A.
32
3 21yx x x=−+ +
. B.
3
1y xx
= ++
.
C.
3
31
yx x
=−+ +
. D.
32
2 32yx x x=+ −+
.
Câu 4. Cho
,,abc
dương và khác 1. Các hàm số
log=
a
yx
,
log
=
b
yx
,
log=
c
yx
có đồ th như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
acb<<
. B.
cba<<
. C.
abc<<
. D.
bca<<
.
Câu 5. Vi
là số thc dương tùy ý, biểu thức
(
) ( )
ln 7 ln 3Pa a=
bng:
A.
( )
ln 4a
. B.
7
ln
3
. C.
ln 7
ln 3
. D.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Mã đề: 101
Mã đề 101 Trang 2
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
5
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 7. Cho hình lập phương cạnh bằng
2
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng:
A.
6
π
. B.
12
π
. C.
8
π
. D.
43
π
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có đạo hàm
( )
( )
(
) ( )
23
2021 4 1f x xx x x
=+ −−
. Hàm số
(
)
y fx
=
có mấy cực tiểu?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9. Cho hai số thực dương
,ab
với
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
32
log 3 log= +
aa
ab b
. B.
( )
32
11
log log
32
= +
aa
ab b
.
C.
( )
32
log 3 2log= +
aa
ab b
. D.
( )
32
3
log log
2
= +
aa
ab b
.
Câu 10. Biết rằng đồ th hàm số
3
1
x
y
x
+
=
và đường thẳng
2yx=
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ
1
x
,
2
x
. Tổng
12
xx
+
bng
A.
3
. B.
4
. C.
. D.
.
Câu 11. Hàm s
2
2
2
xx
y
+
=
có đạo hàm là
A.
(
)
2
2
4 1 2 ln2
xx
yx
+
= +
. B.
( )
( )
2
22
4 1 2 ln 2
xx
y x xx
+
=++
.
C.
2
2
2 ln2
xx
y
+
=
. D.
( )
2
22
2 2 ln2
xx
y xx
+
= +
.
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
32
7 11 2
yx x x=+−
trên
[
]
0; 2
.
A.
3
. B.
11
. C.
2
. D.
.
Câu 13. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
11
22
log log 2 2xx x
A.
1;

. B.
1; 2 2; 
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 14. Cho một hình chóp có diện tích đáy
B8=
và chiều cao
h6=
. Thể tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
14
. B.
16
. C.
24
. D.
48
.
Câu 15. Cho
a
là số thực dương và
,mn
là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
.
n
mn m
a a aa=
. B.
.
m n mn
aa a
+
=
. C.
.
mn m n
aa a a= +
. D.
.
m n mn
aa a=
.
Câu 16. Số nghiệm thực của phương trình
( )
( )
2
33
log 4 3 log 1xx x+ −= +
A.
2
. B.
3
. C.
. D.
1
.
Câu 17. Thể tích của khối tr tròn xoay có bán kính đáy bằng
2a
, chiều cao bằng 3a
A.
3
18 a
π
. B.
3
4 a
π
. C.
3
6 a
π
. D.
3
12 a
π
.
Câu 18. Cho khối cầu có bán kính bằng
3a
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
3
9 a
π
. B.
3
36 a
π
. C.
3
108 a
π
. D.
3
72 a
π
.
Câu 19. Tiệm cận ngang và tiệm cn đứng của đồ th hàm số
61
33
x
y
x
=
+
lần lượt có phương trình là
Mã đề 101 Trang 3
A.
6y =
3x =
. B.
2y =
1x
=
. C.
6y =
1x =
. D.
2y =
1x =
.
Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy
4
r
=
và chiều cao
3h =
. Tính thể tích
V
của khối nón đã cho.
A.
16 3
3
V
π
=
. B.
16 3V
π
=
. C.
4V
π
=
. D.
12V
π
=
.
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình
1
2 64
x
x
bằng
A.
1
2
. B.
1
. C.
6
. D.
3
.
Câu 22
. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
;−∞ +∞
và có bảng biến thiên như hình bên.
S nghiệm của phương trình
( )
27fx=
bng
A.
3
. B.
0
. C.
. D.
1
.
Câu 24. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình bên.
Gi
M
m
ln lưt là giá tr lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm
bng
A. 1. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Mã đề 101 Trang 4
Câu 26. Tập xác định của hàm số
(
)
2
2
log 2y xx= +−
A.
( )
; 2 (1; )
D = −∞ +∞
. B.
{
}
\ 1; 2
D =
.
C.
( )
;2
D = −∞
. D.
(
] [
)
; 2 1;D
= −∞ +∞
.
Câu 27. Cho
22
log 3 ,log 5 .mn= =
Tính
2
log 15
theo
m
.n
A.
2
log 15 mn=
. B.
2
log 15 1
mn
=++
. C.
2
log 15 2 mn=++
. D.
2
log 15 mn= +
.
Câu 28. Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng
2R
.
Diện tích toàn phần của hình trụ bng
A.
2
2 R
π
. B.
2
8 R
π
. C.
2
6 R
π
. D.
2
4 R
π
.
Câu 29. Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy
2cm
và chiều cao
6cm
, giả sử giá bán mỗi
3
cm
xúc xích là
500
đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói
cái xúc xích. Số tin gần đúng nhất cho
4
cái xúc xích là
A.
38000
đồng. B.
30000
đồng. C.
19000
đồng. D.
76000
đồng.
Câu 30. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
5
. C.
. D.
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
2021
log .fx x=
Tính
( )
1.f
A.
( )
1
1
ln 2021
f
=
. B.
( )
1
1
2021
f
=
. C.
( )
11
f
=
. D.
( )
1
1
2021ln 2
f
=
.
Câu 32. Tìm tất cả các giá tr của tham s m đ phương trình
2
22
log 2 log 0x m xm
+=
có hai nghiệm
phân biệt
12
;xx
thỏa mãn
12
. 2022xx
A.
2022m =
. B.
2
log 1011m =
. C.
4
log 2022m =
. D.
2
log 2022m =
.
Câu 33. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều có cạnh là
2a
, diện tích xung quanh là
1
S
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao của hình nón, có diện tích
2
S
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
12
4SS=
. B.
21
23
SS
=
. C.
12
SS=
. D.
21
2SS=
.
Câu 34. Tập xác định của hàm số
(
)
3
2
5
2yx
=
A.
( )
;6−∞
. B.
(
]
;1−∞
. C.
( )
5;1
. D.
( )
2; 2
.
Câu 35. Phương trình
3.4 5.6 2.9 0
xx x

có hai nghiệm
12
;
xx
.Tính
12
.P xx
A.
0P =
. B.
2
3
P =
. C.
1P =
. D.
5
3
P =
.
II. PHẦN TLUN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
33
2log 5log 7 0xx −=
.
Câu 2. (1,0 đim) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
AC
tạo với mt
phẳng đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Câu 3. (0,5 đim) m tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
6xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 4. (0,5 đim) m tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
3
33 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x mx x x
x x xm
−+
+−+ + =+
có 3 nghiệm phân biệt.
Mã đề 101 Trang 5
----------------------------------- Hết -----------------------------
S GD & ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN TRÂN
Đáp án gồm có 02 trang
ĐỀ KIM TRA CUI K I, NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
I.TRC NGHIM (7,0 đim) Trc nghim khách quan 35 câu, mi câu đúng đưc 0,2
đim
Mã đ 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
C
D
B
B
B
B
C
C
A
C
D
B
B
D
D
B
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
B
C
D
D
A
A
D
C
A
C
A
C
B
D
A
Mã đ 102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
D
C
B
D
A
C
D
B
B
D
D
C
B
B
A
D
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
A
C
B
B
D
B
A
B
D
C
D
D
B
D
Mã đ 103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
B
A
D
C
D
D
A
C
B
C
A
C
D
A
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
A
C
B
B
D
B
A
B
D
C
D
D
B
D
Mã đ 104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
C
D
B
C
B
A
A
D
B
D
D
A
A
A
D
B
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
D
C
B
C
B
C
C
C
B
A
B
D
A
A
C
II. T LUN:
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,0
đim)
Giải phương trình
2
33
2 log 5 log 7 0xx −=
.
Điu kin:
0x >
(*)
3
2
33
3
log 1
2 log 5 log 7 0
7
log
2
x
xx
x
=
−=
=
1
7
2
3
3
x
x
=
=
(tho (*)). Vy tp nghim
7
2
1
;3
3
S

=


.
* Lưu ý: Gii đúng mi nghim đưc 0,25đim
0,5
0,5
Câu 2
(1,0
đim)
Ta có
( )
(
)
( )
0
; ; 60A C ABC A C AC A CA
′′
= = =
.
0
'
tan t
an 60 3
AA A
A
A CA A
A a
AC a
′′
= = ⇒=
.
2
3
4
ABC
a
S
=
23
.'''
33
. .3
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3.
(0,5
đim)
TXĐ:
{ }
\.Dm=
Ta có
( )
2
2
6
.
mm
y
xm
−+
=
Hàm s
2
6xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên
( )
( )
( )
0, ; 2
;2
;2
yx
m
> −∞
−∞
−∞
2
32
60
2 2.
2
2
m
mm
m
m
m
−< <
+>
⇔− <

≥−
≥−
m
nên
{ }
2; 1; 0;1 .m ∈−
Vậy có tất cả
4
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
Câu 4.
(0,5
đim)
( )
( )
( ) ( )
( )
3
3
3
33 3 2 3
3
33 3
3
3 33
3
33 3 3
3 9 24 .3 3 1
3 3 27 3 .3 3 1
3 3 3 27 3 3 1
3; 3
1 3 27 27. 3 3 3
x mx x x
x mx x x
mx x
b ab a
x x xm
x mx
x mx
a xb m x
ba b a
−+
−+
−−
+−+ + =+

+ + +− = +

+ +− + = +
=−=
⇔++= +⇔+=+
Xét
( ) ( )
32
3 ' 3 .ln 3 3 0
tt
ft t f t t t R= + = + ∀∈
( ) ( )
( ) ( )
3
3
32
33
3 3 9 24 27
fa fb a b x m x
m x x x x x m hx
= =⇔−=
⇔=− + =+ + ⇔=
( ) ( )
( )
32 2
9 24 27 ' 3 18 x 24
2
'0
4
hx x x x h x x
x
hx
x
=−+ + = +
=
=
=
0,25
60
0
A'
B'
C'
C
B
A
Da vào BBT suy ra phương trình h(x) = m có 3 nghim phân bit.
{ }
7 11 8;9;10m mm⇔< <

.
Vy có 3 giá tr m nguyên tho.
0,25
Chú ý: Mi cách gii khác đúng đu cho đim ti đa phn đó, bài đó.
0
x
h'(x)
h(x)
+
0
2
4
7
11
+
+
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề gồm có 04 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mã đề: 101 4 Câu 1. Hàm số x y = −
+1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (1; + ∞) . B. (− ; ∞ ) 1 . C. ( ; −∞ 0) . D. ( 3 − ; 4) .
Câu 2. Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh A. 9. B. 8 . C. 7 . D. 5.
Câu 3. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x + 2x −1. B. 3
y = −x + x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = x + 2x − 3x + 2.
Câu 4. Cho a,b,c dương và khác 1. Các hàm số y = log x y = x y = x a , logb ,
logc có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a < c < b .
B. c < b < a .
C. a < b < c .
D. b < c < a .
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức P = ln (7a) − ln(3a) bằng: ln (7a) A. ln (4a) . B. 7 ln . C. ln 7 . D. . 3 ln 3 ln (3a)
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mã đề 101 – Trang 1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 7. Cho hình lập phương cạnh bằng 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng: A. 6π . B. 12π . C. 8π . D. 4 3π .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = x(x +
)(x − )2 (x − )3 2021 4 1 . Hàm số
y = f (x) có mấy cực tiểu? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9. Cho hai số thực dương a,b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( 3 2 log a b ) = 3+ b . B. ( 3 2 a b ) 1 1 log = + b . a log a loga 3 2 a C. ( 3 2 log a b ) = 3+ b . D. ( 3 2 a b ) 3 log = + b . a log a 2loga 2 a
Câu 10. Biết rằng đồ thị hàm số x + 3 y =
và đường thẳng y = x − 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có x −1 hoành độ x x x + x 1 , 2 . Tổng 1 2 bằng A. 3. B. 4 − . C. 4 . D. 2 . Câu 11. Hàm số 2 2 2 x x y + = có đạo hàm là A. ( ) 2 2 4 1 2 x x y x + ′ = + ln2 . B. ′ = ( + ) 2 2x +x y x ( 2 4 1 2 ln 2x + x). C. 2 2 2 x x y + ′ = ln2 . D. ( ) 2 2 2 2 2 x x y x x + ′ = + ln2 .
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 2
y = x − 7x +11x − 2 trên [0;2] . A. 3. B. 11. C. 2 − . D. 0 .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log  2
x x  log 2x2 là 1  1   2 2 A. 1;.
B. 1;22;. C. 1;2. D. 1;2.
Câu 14. Cho một hình chóp có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 14. B. 16. C. 24 . D. 48 .
Câu 15. Cho a là số thực dương và ,
m n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . = ( )n m n m a a a a . B. m. n m n a a a + = . C. m. n m n
a a = a + a . D. m. n mn a a = a .
Câu 16. Số nghiệm thực của phương trình log ( 2
x + 4x − 3 = log x +1 là 3 ) 3 ( ) A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 17. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng 3a là A. 3 18π a . B. 3 4πa . C. 3 6πa . D. 3 12π a .
Câu 18. Cho khối cầu có bán kính bằng 3a . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 3 9πa . B. 3 36π a . C. 3 108πa . D. 3 72πa . 6x −1
Câu 19. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
lần lượt có phương trình là 3x + 3
Mã đề 101 – Trang 2
A. y = 6 và x = 3. B. y = 2 và x =1. C. y = 6 và x = 1
− . D. y = 2 và x = 1 − .
Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. π A. 16 3 V = . B. V =16π 3 . C. V = 4π . D. V =12π . 3
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình  xx 1 2   64 bằng A. 1 . B. 1. C. 6. D. 3. 2
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
−∞ +∞) và có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) = 7 bằng A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình bên.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 . Giá trị của M m bằng A. 1. B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Mã đề 101 – Trang 3
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 x + x − 2 là 2 ) A. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪ (1;+∞) .
B. D =  \{1;− } 2 . C. D = ( ; −∞ 2 − ) . D. D = ( ; −∞ 2 − ]∪[1;+∞). Câu 27. Cho log 3 = , m log 5 = . n log 15 2 2 Tính 2 theo m và . n A. log 15 = mn log 15 =1+ m + n
log 15 = 2 + m + n log 15 = m + n 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 28. Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 2R .
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2π R . B. 2 8π R . C. 2 6π R . D. 2 4π R .
Câu 29. Một cái xúc xích dạng hình trụ có đường kính đáy 2cm và chiều cao 6cm , giả sử giá bán mỗi 3
cm xúc xích là 500 đồng. Bạn An cần trả tiền để mua một gói 4 cái xúc xích. Số tiền gần đúng nhất cho 4 cái xúc xích là A. 38000 đồng. B. 30000 đồng.
C. 19000 đồng. D. 76000 đồng.
Câu 30. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 .
Câu 31. Cho hàm số f (x) = log
.x Tính f ′( ) 1 . 2021 A. f ′( ) 1 1 = . B. f ′( ) 1 1 = . C. f ′( )
1 =1. D. f ′( ) 1 1 = . ln 2021 2021 2021ln 2
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
log2 x − 2mlog2 x + m = 0 có hai nghiệm
phân biệt x ; x x .x  2022 1 2 thỏa mãn 1 2 là
A. m = 2022 . B. m = log21011. C. m = log4 2022. D. m = log2 2022.
Câu 33. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều có cạnh là 2a , diện tích xung quanh là S1
và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao của hình nón, có diện tích S2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. S = 4S 2S = 3S S = S S = 2S 1 2 . B. 2 1 . C. 1 2 . D. 2 1 .
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = ( − x )3 2 5 2 là A. ( ;6 −∞ ). B. ( ] ;1 −∞ . C. ( 5; − ) 1 . D. (− 2; 2).
Câu 35
. Phương trình 3.4x 5.6x 2.9x  
 0 có hai nghiệm x ; x
P x .x 1 2 .Tính 1 2 2 5 A. P = 0. B. P = . C. P =1. D. P = − . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
2log x − 5log x − 7 = 0 . 3 3
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy là tam giác đều cạnh a AC tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 2
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + m − 6 y = đồng biến trên x m ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 4. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
x−3+ m−3x + ( 3 2 − + + ) x−3 3 9 24 .3 = 3x x x x m
+1 có 3 nghiệm phân biệt.
Mã đề 101 – Trang 4
----------------------------------- Hết -----------------------------
Mã đề 101 – Trang 5
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Môn: TOÁN – Lớp 12
Đáp án gồm có 02 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 điểm Mã đề 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C D B B B B C C A C D B B D D B D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B C D D A A D C A C A C B D A Mã đề 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D C B D A C D B B D D C B B A D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A A C B B D B A B D C D D B D Mã đề 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D B A D C D D A C B C A C D A C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A A C B B D B A B D C D D B D Mã đề 104
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A C D B C B A A D B D D A A A D B C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D C B C B C C C B A B D A A C II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Giải phương trình 2
2log x − 5log x − 7 = 0 . 3 3 (1,0
Điều kiện: x > 0 (*) điểm) log x = 1 − 3 0,5 2
2log x 5log x 7 0  − − = ⇔ 3 3 7 log x = 3  2 1 x 3−  = 7   ⇔  1
7 (thoả (*)). Vậy tập nghiệm 2 S =  ;3 .   2 3 x = 3  0,5
* Lưu ý: Giải đúng mỗi nghiệm được 0,25điểm Câu 2 A' C' (1,0 điểm) B' 600 A C B
Ta có AC ( ABC)  ( )= 
(AC AC)=  0 ; ; ACA = 60 . 0,25 ′  AA 0 AA' tan ACA = ⇔ tan 60 =
AA′ = 3a . AC a 0,25 2 a 3 S = ABC ∆ 4 0,25 2 3 a 3 3a V = S ′ = = 0,25 ∆ AA a ABC A B C ABC . . 3 . ' ' ' 4 4
Câu 3. TXĐ: D =  \{ } m . (0,5 2 −m m + 6 điểm) Ta có y′ = . (x m)2 0,25 2 
y′ > 0, x ∀ ∈( ; −∞ 2 − ) Hàm số x + m − 6 y = đồng biến trên ( ; −∞ 2 − ) ⇔ x m  m∉  ( ; −∞ 2 − ) 2
−m m + 6 > 0  3 − < m < 2 ⇔  ⇔  ⇔ 2 − ≤ m < 2. m ≥ 2 − m ≥ 2 −
m∈ nên m∈{ 2; − 1 − ;0; } 1 . 0,25
Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 4. 3 x−3+ m−3 3 x + ( 3 2
x − 9x + 24x + m) x−3 .3 = 3x +1 (0,5 3 x−3+ m−3 ⇔ 3
x + (x − 3)3 x−3
+ 27 + m − 3x.3 = 3x +1 điểm)   3 m−3 ⇔ 3 x + (x − 3)3 3 3
+ m − 3x + 27 = 3 + 3 −x ( ) 1 3 a = 3 − ;
x b = m − 3x ( ) b 3 3 a b 3 a 3
1 ⇔ 3 + 27 + b a = 27. + 3 ⇔ 3 + b = 3 + a Xét f (t) t 3 =
+ t f (t) t 2 3 '
= 3 .ln 3 + 3t ≥ 0 t ∀ ∈ R
f (a) = f (b) 3
a = b ⇔ 3− x = m − 3x
m = (3− x)3 3 2
+ 3x = −x + 9x − 24x + 27 ⇔ m = h(x) h(x) 3 2
= −x + x x + ⇒ h (x) 2 9 24 27 ' = 3 − x +18x− 24 0,25  = h (x) x 2 ' = 0 ⇔ x = 4 x 2 4 +∞ h'(x) 0 + 0 +∞ 11 h(x) 7
Dựa vào BBT suy ra phương trình h(x) = m có 3 nghiệm phân biệt.
⇔ 7 < m <11 m∈ m∈{8;9; } 10  .
Vậy có 3 giá trị m nguyên thoả. 0,25
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa phần đó, bài đó.
Document Outline

  • MĐ-101
  • ĐÁP ÁN