Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 – Mã đề thi: 123
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1. Nghiệm của phương trình
1
2 8
x
A.
8.x
B.
9.x
C.
4.x
D.
2.x
Câu 2. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A.
12.
B.
10.
C.
16.
D.
8.
Câu 3. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình sau?
A.
4 2
2 2.
y x x
B.
4 2
y x x
C.
3 2
3 2.
y x x
D.
4 2
2 2.
y x x
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A.
ln .y x
B.
3 .
x
y
C.
.y x
D.
3
.y x
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên?
A.
4 2
3 1.
y x x
B.
3 2
3 1.
y x x
C.
4 2
3 2.
y x x
D.
3 2
3 1.
y x x
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3 1
x
A.
( ;1).
S

B.
(1; ).
S

C.
(2; ).
S

D.
( ;2).
S

Câu 7. Tập xác định của hàm số
log
5
1
y x
A.
(2; ).
D

B.
(0; ).
D

C.
(1; ).
D

D.
(5; ).
D

Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
A.
2.x
B.
1.x
C.
3.y
D.
1.y
Câu 9. Cho hàm s
( )y f x
có đồ thị như hình bên dưới:
Trang 2 – Mã đề thi: 123
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )y f x
trên đoạn
0;2
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
2.
Câu 10. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng
4
, độ dài đường sinh bằng
3
. Thể tích khối trụ đã cho
A.
36 .V
B.
12 .V
C.
48 .V
D.
16 .V
Câu 11. Đạo hàm của của hàm số
3
x
y
A.
1
' 3 .
x
y x
B.
' 3 .
x
y
C.
1
' 3 ln3.
x
y x
D.
' 3 ln3.
x
y
Câu 12. Nghiệm của phương trình
log
3
1 2
x
A.
8.x
B.
5.x
C.
10.x
D.
2.x
Câu 13. Với
a
là số thực dương tùy ý và khác
1
,
3
log
a
a
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Câu 14. Thể tích của khối cầu có bán kính
2R
A.
48 .V
B.
24 .V
C.
36 .V
D.
18 .V
Câu 15. Gọi
l
r
lần lượt độ dài đường sinh bán kính đáy của hình nón. Xác định công
thức diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A.
.
xq
S rl
B.
1
.
3
xq
S rl
C.
2 .
xq
S rl
D.
3 .
xq
S rl
Câu 16. Thể tích
V
của khối chóp với
B
diện tích đáy
h
chiều cao được tính theo công
thức nào dưới đây?
A.
3 .V Bh
B.
.V Bh
C.
1
.
2
V Bh
D.
1
.
3
V Bh
Câu 17. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2.x
B.
1.x
C.
3.x
D.
2.x
Câu 18. Cho hàm số
( )y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ; 1).
B.
( 1;1).
C.
(1; ).
D.
( 1;2).
Trang 3 – Mã đề thi: 123
Câu 19. Biết rằng hình nón bán kính đáy
4r
độ dài đường sinh
7l
. Tính chiều cao
h
của hình nón đã cho.
A.
11.h
B.
33.
h
C.
65.
h
D.
3.h
Câu 20. Cho
,a b
là các số thực dương thỏa mãn
log 3
a
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 .
b
a
B.
3
.a b
C.
3 .
a
b
D.
3
.b a
Câu 21. Cho
log 2
a
b
. Tính giá trị của
2
log ( ).
a
S a b
A.
4.S
B.
3.S
C.
2.S
D.
1.S
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
,
2SA a
tam giác
ABC
đều cạnh bằng
a
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
12
a
V
B.
3
3
.
18
a
V
C.
3
3
.
6
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
x
y e x
A.
1
' .
2
x
x
e
y
e x
B.
' .
2
x
x
e
y
e x
C.
' .
2
x
x
e x
y
e x
D.
' 1.
x
y e
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
' 2AA a
đáy
ABC
là tam vuông cân với
cạnh huyền bằng
2a
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
.a
A.
3
4 .V a
B.
3
.V a
C.
3
3 .V a
D.
3
2 .V a
Câu 25. Tập xác định của hàm số
4
y x
A.
.D
B.
\ 0 .
D
C.
(0; ).
D

D.
(1; ).
D

Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình
2
1 3 4
3 3 .
x x
A.
5.
B.
5.
C.
3.
D.
3.
Câu 27. Hàm số nào đồng biến trên
?
A.
3
.y x x
B.
3
.y x x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
4 2
2 1.
y x x
Câu 28. Cho khối nón chiều cao
4h
độ dài đường sinh
5l
. Thể tích khối nón đã cho
bằng
A.
20 .
B.
18 .
C.
12 .
D.
15 .
Câu 29. Biết rằng một khối trụ chiều cao
5h
thể tích
45V
. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A.
45 .
B.
30 .
C.
20 .
D.
36 .
Câu 30. Với
a
là số thực dương tùy ý và khác
1
,
2
3
log
a
a a
a
bằng
A.
5
.
6
B.
11
.
6
C.
7
.
6
D.
13
.
6
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số
( ) 2 2
f x x x
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
2 2.
D.
7.
Câu 32. Cho phương trình
2 2
5 5
log log (5 ) 1 0
x x
. Đặt
5
logt x
, phương trình đã cho trở
thành phương trình nào sau đây?
A.
2
1 0.t t
B.
2
2 1 0.t t
C.
2
2 2 0.t t
D.
2
2 0.t t
Câu 33. Đồ thị hàm số
3
3 1y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Trang 4 – Mã đề thi: 123
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
hai
trục tọa độ.
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 35. Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
2
'( ) ( 1)( 1)
f x x x x
,
.x
Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Giải phương trình
2
2 2
log ( 1) log ( 2) 1.
x x
Câu 2: (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc bằng
60
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 3: (0,5 điểm)
Cho hàm số
3 2
( ) 6f x x x
. bao nhiêu cặp
( ; )a b
với
,a b
các số nguyên sao cho
( ) ( )
0
f a f b
a b
?
Câu 4: (0,5 điểm)
Gọi
,b c
các sthực sao cho phương trình
2
ln ( 1) .ln( 1) 0
x b x c
phương trình
2
. 0
x x
e b e c
có ít nhất một nghiệm chung. Tính giá trị nhỏ nhất của
2
4b c
.
-------------------- HẾT ---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....…………………….........
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1: ….....….......
Số báo danh: ………………………………..............
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2: ………..............
Trang 5 – Mã đề thi: 123
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN
(gồm có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Toán - Lớp: 12
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Đề 123 Đề 345 Đề 567 Đề 789
1. C 1. A 1. B 1. B
2. A 2. C 2. B 2. C
3. A 3. D 3. D 3. D
4. B 4. D 4. A 4. B
5. D 5. A 5. B 5. C
6. B 6. C 6. D 6. D
7. C 7. C 7. C 7. B
8. A 8. D 8. A 8. D
9. C 9. D 9. A 9. B
10. C 10. A 10. A 10. A
11. D 11. B 11. B 11. A
12. A 12. B 12. B 12. A
13. B 13. C 13. A 13. C
14. C 14. B 14. C 14. C
15. A 15. B 15. D 15. A
16. D 16. A 16. C 16. C
17. D 17. C 17. D 17. D
18. B 18. D 18. C 18. A
19. B 19. B 19. D 19. D
20. D 20. A 20. C 20. B
21. B 21. A 21. C 21. A
22. C 22. D 22. B 22. C
23. A 23. D 23. B 23. B
24. D 24. C 24. C 24. D
25. B 25. A 25. D 25. B
26. D 26. D 26. A 26. D
27. A 27. B 27. B 27. A
28. C 28. C 28. A 28. C
29. B 29. C 29. C 29. C
30. D 30. B 30. B 30. C
31. C
31. D
31. A
31. D
32. C 32. C 32. D 32. B
33. A 33. A 33. D 33. A
34. D 34. C 34. C 34. B
35. B
35. B
35. D
35. A
Trang 6 – Mã đề thi: 123
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
Giải phương trình
2
2 2
log ( 1) log ( 2) 1.
x x
Điều kiện:
2.x
0.25đ
Phương trình trở thành
2
2
1
log 1
2
x
x
0.25đ
Suy ra
2
1 2( 2)
x x
hay
2
2 3 0.x x
0.25đ
Vậy phương trình có hai nghiệm là
1x
hoặc
3.x
0.25đ
Câu 2
Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên hợp
với mặt đáy một góc bằng
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
.a
0.25đ
Tứ giác
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
nên
2
2
ABCD
S a
OB a
.
0.25đ
Do cạnh bên hợp với mặt đáy một góc bằng
60
nên
60SBO
.
Suy ra
3.
SO a
0.25đ
Vậy
3
.
2 3
.
3
S ABCD
a
V
0.25đ
Câu 3
Cho hàm số
3 2
( ) 6f x x x
. Có bao nhiêu cặp
( ; )a b
với
,a b
là các số
nguyên sao cho
( ) ( )
0
f a f b
a b
.
0.5đ
Gọi
( ; ( ))A a f a
( ; ( ))B b f b
là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số.
Khi đó hệ số góc của đường thẳng qua
,A B
( ) ( )f a f b
k
a b
.
Hay đường thẳng qua hai điểm
,A B
có hệ số góc dương.
Ta có bảng biến thiên hàm số
( )y f x
như sau:
0.25đ
Từ bảng biến thiên, ta có
, ( 2;6)
a b
.
Trang 7 – Mã đề thi: 123
Do
,a b
có vai trò như nhau, đồng thời kết hợp với bảng biến thiên nên số
cặp
( ; )a b
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
2(4 5 4 3 1) 34.
0.25đ
Câu 4
Gọi
,b c
các sthực sao cho phương trình
2
ln ( 1) .ln( 1) 0
x b x c
và phương trình
2
. 0
x x
e b e c
có ít nhất một nghiệm chung. Tính giá trị
nhỏ nhất của
2
4b c
.
0.5đ
Gọi
a
là một nghiệm chung của hai phương trình. Khi đó
a
e
ln( 1)
a
là hai nghiệm của phương trình
2
0t bt c
.
Đặt
( ) ln( 1)
a
f a e a
, ta có
1
'( )
1
a
f a e
a
'( ) 0 0
f a a
.
Từ đây suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )f a
1
tại
0a
.
Hay
a
e
ln( 1)
a
là hai nghiệm phân biệt của pt
2
0t bt c
.
0.25đ
Ta có
2
2 2
1 2
4 ( ) ln( 1) 1
a
b c t t e a
.
Vậy
2
4b c
có giá trị nhỏ nhất là
1
khi
0a
hay
0; 1
là hai nghiệm
của phương trình
2
0t bt c
tức là
1; 0
b c
.
0.25đ
Chú ý: Học sinh làm cách khác với đáp án nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 4 trang) Mã đề thi: 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1.
Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là
A. x  8.
B. x  9.
C. x  4. D. x  2.
Câu 2. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 10. C. 16. D. 8.
Câu 3. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình sau? A. 4 2
y x  2x  2. B. 4 2
y  x  2x  2. C. 3 2
y x  3x  2. D. 4 2
y x  2x  2.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? A. y  ln . x B. 3 . x y C. y x. D. 3 y x .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? A. 4 2
y x  3x 1. B. 3 2
y x  3x 1. C. 4 2
y x  3x  2. D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3   1 là A. S  ( ;  1).
B. S  (1; ).
C. S  (2; ). D. S  ( ;  2).
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  log x  1 là 5  
A. D  (2; ).
B. D  (0; ).
C. D  (1; ).
D. D  (5; ). 3x 1
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  2
A. x  2.
B. x  1.
C. y  3. D. y  1  .
Câu 9.
Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên dưới:
Trang 1/4 – Mã đề thi: 123
Giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) trên đoạn 0;2 bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 10. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 , độ dài đường sinh bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho là
A.
V  36 .
B. V  12 .
C. V  48 .
D. V  16 .
Câu 11. Đạo hàm của của hàm số 3x y  là A. x 1 y ' x3   . B. ' 3 . x y C. x 1 y ' x3   ln 3. D. ' 3x y  ln 3.
Câu 12. Nghiệm của phương trình log
x  1  2 là 3  
A. x  8.
B. x  5.
C. x  10. D. x  2.
Câu 13. Với a là số thực dương tùy ý và khác 1, 3 log a bằng a A. 3. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 14. Thể tích của khối cầu có bán kính R  2 là
A.
V  48 .
B. V  24 .
C. V  36 .
D. V  18 .
Câu 15. Gọi l r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón. Xác định công
thức diện tích xung quanh của hình nón đã cho. 1 A. S   rl. B. S   rl. C. S  2 rl. D. S  3 rl. xq xq 3 xq xq
Câu 16. Thể tích V của khối chóp với B là diện tích đáy và h là chiều cao được tính theo công
thức nào dưới đây? 1 1
A. V  3B . h
B. V B . h C. V  . Bh D. V  . Bh 2 3
Câu 17. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
x  2.
B. x  1. C. x  3.  D. x  2. 
Câu 18. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;  1  ). B. ( 1  ;1). C. (1; ). D. ( 1  ; 2).
Trang 2 – Mã đề thi: 123
Câu 19. Biết rằng hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  7 . Tính chiều cao h
của hình nón đã cho.
A. h  11.
B. h  33.
C. h  65. D. h  3.
Câu 20. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log b  3 . Khẳng định nào sau đây đúng? a A. 3 . b a B. 3
a b . C. 3 . a b D. 3 b a .
Câu 21. Cho log b  2 . Tính giá trị của 2 S  log (a b ). a a
A. S  4.
B. S  3.
C. S  2. D. S  1.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a và tam giác
ABC đều cạnh bằng a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 18 6 4
Câu 23. Đạo hàm của hàm số x
y e x x e 1 x e x e x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. ' x y e 1. 2 x e x 2 x e x 2 x e x
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AA'  2a và đáy ABC là tam vuông cân với
cạnh huyền bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo . a A. 3
V  4a . B. 3
V a . C. 3
V  3a . D. 3 V  2a .
Câu 25. Tập xác định của hàm số 4 y x  là A. D  . 
B. D   \   0 .
C. D  (0; ).
D. D  (1; ). 2
Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình x 1  3 x4 3  3 . A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 27. Hàm số nào đồng biến trên  ? 2x 1 A. 3 y x  . x B. 3 y x  . x C. y  . D. 4 2
y x  2x 1. x 1
Câu 28. Cho khối nón có chiều cao h  4 và độ dài đường sinh l  5 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 20 . B. 18 . C. 12 . D. 15 .
Câu 29. Biết rằng một khối trụ có chiều cao h  5 và thể tích V  45 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 45 . B. 30 . C. 20 . D. 36 . 2 a a
Câu 30. Với a là số thực dương tùy ý và khác 1 , log bằng a 3 a 5 11 7 13 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 
2  x  2  x bằng A. 2. B. 3. C. 2 2. D. 7.
Câu 32. Cho phương trình 2 2
log x  log (5x ) 1  0 . Đặt t  log x , phương trình đã cho trở 5 5 5
thành phương trình nào sau đây? A. 2
t t 1  0. B. 2
t  2t 1  0. C. 2
t  2t  2  0. D. 2
t t  2  0.
Câu 33. Đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Trang 3 – Mã đề thi: 123 2x 1
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai x 1 trục tọa độ. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 35. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2
f '(x)  x(x 1)(x 1) , x   .
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm
) Giải phương trình 2
log (x 1)  log (x  2)  1. 2 2
Câu 2: (1 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên hợp với mặt đáy một
góc bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hàm số 3 2
f (x)  x  6x . Có bao nhiêu cặp ( ;
a b) với a, b là các số nguyên sao cho
f (a)  f (b)  0 ? a b
Câu 4: (0,5 điểm) Gọi ,
b c là các số thực sao cho phương trình 2 ln (x  1)  .
b ln(x  1)  c  0 và phương trình 2 x  . x e
b e c  0 có ít nhất một nghiệm chung. Tính giá trị nhỏ nhất của 2
  b  4c .
-------------------- HẾT ---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....……………………......... Số báo danh: ………………………………..............
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1: ….....…....... Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2: ………..............

Trang 4 – Mã đề thi: 123
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: Toán - Lớp: 12 ĐÁP ÁN
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) (gồm có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 123 Đề 345 Đề 567 Đề 789 1. C 1. A 1. B 1. B 2. A 2. C 2. B 2. C 3. A 3. D 3. D 3. D 4. B 4. D 4. A 4. B 5. D 5. A 5. B 5. C 6. B 6. C 6. D 6. D 7. C 7. C 7. C 7. B 8. A 8. D 8. A 8. D 9. C 9. D 9. A 9. B 10. C 10. A 10. A 10. A 11. D 11. B 11. B 11. A 12. A 12. B 12. B 12. A 13. B 13. C 13. A 13. C 14. C 14. B 14. C 14. C 15. A 15. B 15. D 15. A 16. D 16. A 16. C 16. C 17. D 17. C 17. D 17. D 18. B 18. D 18. C 18. A 19. B 19. B 19. D 19. D 20. D 20. A 20. C 20. B 21. B 21. A 21. C 21. A 22. C 22. D 22. B 22. C 23. A 23. D 23. B 23. B 24. D 24. C 24. C 24. D 25. B 25. A 25. D 25. B 26. D 26. D 26. A 26. D 27. A 27. B 27. B 27. A 28. C 28. C 28. A 28. C 29. B 29. C 29. C 29. C 30. D 30. B 30. B 30. C 31. C 31. D 31. A 31. D 32. C 32. C 32. D 32. B 33. A 33. A 33. D 33. A 34. D 34. C 34. C 34. B 35. B 35. B 35. D 35. A
Trang 5 – Mã đề thi: 123
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Giải phương trình 2
log (x 1)  log (x  2)  1. 2 2
Điều kiện: x  2.  0.25đ 2 x 1
Phương trình trở thành log  1 0.25đ 2 x  2 Suy ra 2
x  1  2(x  2) hay 2
x  2x  3  0. 0.25đ
Vậy phương trình có hai nghiệm là x  1  hoặc x  3. 0.25đ
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên hợp Câu 2
với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a 0.25đ
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên 2 S
 2a OB a . 0.25đ ABCD
Do cạnh bên hợp với mặt đáy một góc bằng 60 nên SBO  60 . 0.25đ
Suy ra SO a 3. 3 2a 3 Vậy V  . 0.25đ S . ABCD 3 Cho hàm số 3 2
f (x)  x  6x . Có bao nhiêu cặp (a;b) với a, b là các số Câu 3
f (a)  f (b) 0.5đ nguyên sao cho  0 . a b Gọi (
A a; f (a)) và B( ;
b f (b)) là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số.
f (a)  f (b)
Khi đó hệ số góc của đường thẳng qua , A B k  . a b
Hay đường thẳng qua hai điểm ,
A B có hệ số góc dương.
Ta có bảng biến thiên hàm số y f (x) như sau: 0.25đ
Từ bảng biến thiên, ta có a,b  ( 2  ;6) .
Trang 6 – Mã đề thi: 123
Do a,b có vai trò như nhau, đồng thời kết hợp với bảng biến thiên nên số 0.25đ
cặp (a;b) thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2(4  5  4  3 1)  34. Gọi ,
b c là các số thực sao cho phương trình 2 ln (x 1)  .
b ln(x 1)  c  0
Câu 4 và phương trình 2x  . x e
b e c  0 có ít nhất một nghiệm chung. Tính giá trị 0.5đ nhỏ nhất của 2
  b  4c .
Gọi a là một nghiệm chung của hai phương trình. Khi đó a
e và ln(a 1)
là hai nghiệm của phương trình 2
t bt c  0 . a 1 Đặt ( ) a
f a e  ln(a 1) , ta có f '(a)  e
f '(a)  0  a  0 . 0.25đ a 1
Từ đây suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f (a) là 1 tại a  0 . Hay a
e và ln(a 1) là hai nghiệm phân biệt của pt 2
t bt c  0 . Ta có  
 4  (  )   a b c t t
e  ln(a 1)2 2 2  1. 1 2 Vậy 2
  b  4c có giá trị nhỏ nhất là 1 khi a  0 hay 0; 1 là hai nghiệm 0.25đ của phương trình 2
t bt c  0 tức là b  1  ;c  0 .
Chú ý: Học sinh làm cách khác với đáp án nhưng kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
Trang 7 – Mã đề thi: 123