Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH ĐÀ NNG
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Đề thi gm 04 trang
MÃ ĐỀ: 154
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lp: . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng s: . . . . . . . . . . . . . . . . Trường: . . . . . . . .
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm).
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng.
A.
2
log 3
2
22=
. B.
3
log 2
32=
. C.
3
log 2
2
33=
. D.
3
log 2
3
32=
.
Câu 2. Tổng bình phương tất c các nghim của phương trình
4 7.2 8 0
xx
−=
bng
A. 9. B. 10. C. 4. D. 16.
Câu 3. Phương trình
ln 3x
=
có nghim là
A.
3
e
. B.
3
e
. C.
. D.
ln 3
e
.
Câu 4. Hàm s
42
2yx x= +
đạt cc tiu tại điểm
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tp s thc?
A.
42
3
yx x= +
. B.
3
4yx x=
. C.
3
4yx x= +
. D.
5
3
x
y
x
+
=
.
Câu 6. Phương trình
1
3 27
x
=
có nghim là
A.
4x =
. B.
3
x =
. C.
4x
=
. D.
28
x
=
.
Câu 7. Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
A.
3
31
yx x=−−
B.
3
31yx x=+−
. C.
3
31yx x= +
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 8. Mt hình tr có chiu cao
4( cm)h
=
và đường kính đáy
6( cm)d =
thì có din tích toàn phn bng
A.
( )
2
42 cm
π
. B.
( )
2
24 cm
π
. C.
( )
2
30 cm
π
. D.
( )
2
27 cm
π
.
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
3
1
2
log 3
x
A.
1
0;
2
S

=

B.
1
0;
2
S

=


. C.
1
0;
2
S

=


. D.
1
;
2
S

= −∞

.
Câu 10. Vi
a
là s thc dương tùy ý thì giá trị ca biu thc
3
4
.aa
bng
A.
5
4
2
. B.
3
8
a
, C.
1
4
a
. D.
3
2
a
,
Câu 11. Cho
,,,abxy
là các s thực dương tùy ý và
,,aby
khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log log
ba b
ax x⋅=
. B.
log log log ( )
aa a
x y xy+= +
.
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
. D.
log log ( )
aa
x
xy
y
=
.
Câu 12. Xét
,ab
là hai s thc bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
55
ab
ab> ⇔<
. B.
55
ab
ab> ⇔≤
. C.
55
ab
ab
> ⇔≥
. D.
55
ab
ab> ⇔>
.
Câu 13. Giao điểm ca đ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
vi trc hoành là điểm
A.
(0; 2)N
. B.
( 4; 0)Q
. C.
(0; 4)P
. D.
( 2; 0)M
.
Câu 14. Tim cận đứng ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
−+
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
3
2
x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 15. Ct mt hình nón
()
N
bng mt mt phng qua trc của nó ta được thiết din là mt tam giác đều
cnh
2
a
. Din tích toàn phn ca hình nón
()
N
bng
A.
2
a
π
. B.
2
6 a
π
. C.
2
3 a
π
. D.
2
2 a
π
.
Câu 16. Cho hàm s
()fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( ; 2)−∞
. B.
( ;0)−∞
. C.
(2; )+∞
. D.
(0; 2)
.
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
( )
2
ln 4 3y xx= −+
là:
A.
( ;1) (3; )D = −∞ +∞
. B.
[1; 3]D =
.
C.
(1; 3)D =
. D.
( ;1] [3; )
D = −∞ +∞
.
Câu 18. Nếu
log 20, log5ab= =
c ab=
thì
A.
cab<<
. B.
bca<<
. C.
acb<<
. D.
cba<<
.
Câu 19. Trong không gian, cho hình ch nht
MNPQ
3, 5MN a NQ a= =
. Quay hình chữ nht
MNPQ
,
k c các đim trong ca nó xung quanh trc
NP
ta thu được khi tr có th tích bả ng
A.
3
45 a
π
. B.
3
75
a
π
. C.
3
36
a
π
. D.
3
48
a
π
.
Câu 20. Cho s thc dương
a
tùy ý. Thu gọn biu thc
4 12
3 33
13 1
44 4
3
aa a
T
aaa

⋅⋅ +


=

⋅+


.
A.
31Ta=
. B.
31Ta= +
. C.
2Ta=
. D.
3Ta=
.
Câu 21. Mt hình tr có bán kính đáy bằng
r
và đ dài đường sinh bng
l
thì công thc tính din tích xung
quanh là
A.
2rl
. B.
2
rl
π
. C.
2 rl
π
. D.
2
2 rl
π
.
Câu 22. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khoang
(; )−∞ +∞
?
A.
0,6
6
x
y
=
. B.
(0, 6)
x
y =
. C.
6
x
y =
. D.
(0, 6)
x
y
=
.
Câu 23. Tập xác định ca hàm s
5
( 4)yx=
A.
\ {4}D =
. B.
D =
. C.
(0; )D = +∞
. D.
(4; )D = +∞
.
Câu 24. Cho khi nón có chiu cao bng
4a
và diện tích đáy bảng
2
3 a
π
. Th tích khối nón đã cho bng
A.
23
12 a
π
. B.
3
12 a
π
. C.
33
4 a
π
. D.
3
4 a
π
.
Câu 25. S nghiệm phương trình
2
log 2x =
A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đûng?
A.
4
5
4
5
77=
. B.
5
5
4
4
77=
. C.
5 20
4
77=
. D.
59
4
77=
.
Câu 27. Tập xác định ca hm s
( )
7
2
34yx x
= +−
A.
\ ( 4;1)D =
. B.
( 4;1)D =
. C.
\ { 4 ; 1}D =
. D.
DR=
.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
1
() 1
2
fx
x
= +
+
trên đoạn
[0;1]
bng bao nhiêu?
A. 1. B.
3
2
. C.
4
3
. D.
1
2
.
Câu 29. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A.
2
41yx x
=−− +
. B.
21y xx=−− +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 30. Cho hàm s
1
3
( 1)
yx
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
0x =
.
B. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x =
.
C. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x
=
.
D. Đồ th hàm s không có đường tim cận đứng.
Câu 31. Th tích khi nón có bán kỉnh đáy bằng 6 và din tích xung quanh bng
60
π
A.
96
π
. B.
10
π
. C.
360
π
. D.
128
π
.
Câu 32. Tập xác định ca hàm s
3
logyx=
A.
(0; )D = +∞
. B.
[0; )D = +∞
. C.
[1; )
D
= +∞
. D.
( ; 2)D = −∞
.
Câu 33. S cnh ca hình bát diện đều là
A. 12. B. 16. C. 8. D. 20.
Câu 34. Tp nghim ca phương trình
44
log ( 5) log ( 1) 2xx++ −=
A.
{7}S =
. B.
{3}S
=
. C.
{ 7; 3}S =
. D.
{ 3; 7}S =
.
Câu 35. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi mt đáy và
3SA a=
. Thế tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
9a
. B.
3
27a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm).
Câu 36. (1,0 điểm)
Gii phương trình
33
9 8.3 9 0
xx−−
−=
.
u 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
C
và
SAB
tam giác đu nm trong mt
ph
ng vuông gc vi mặt đáy. Biết
22
AB a=
, tính th tích khi chóp
.S ABC
.
Câu 38. (0,5 điểm)
Chng minh rng đ th hàm s
3
2
x
y
x
+
=
+
luôn cắt đường thng
( )
:d y xm= +
tại hai điểm phân biệt vi
mi giá tr ca tham s
m
.
Câu 39. (0,5 điểm)
Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
( )
(
)
5
23
log 2 3 2 2 5 3 3 5 5.
4 3 23. 6
y
x
y yy
x xx
y
xyx
+
= + −+ −+
++ +
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
( )
( )
(
)
(
)
3ln 4 3
588 4 3 3423
123223323.
xy
xy
y yy
xx x
e
E
+

+− +


=
+− +−+
.
………… HT …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán-Lớp 12
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề [132]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B B D C D D A A C B A B B C C D A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B C D A D C C B D A C D B C A C C
Mã đề [154]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A A D C A C A A A A D D D C D C D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
C D C B B D A B C C C B A A A B D
Mã đề [165]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B D D C B A A C A A C A C A D A B B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
A B A D D A D C D B B A A C C A D
Mã đề [177]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A A A A B D A A D A D C C A C D D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
D D A A A D D C A A A A A B A B B
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 36
(1,0
điểm)
Giải phương trình
3 3
9 8.3 9 0.
x x
1,00
2
3 3 3 3
9 8.3 9 0 3 8.3 9 0
x x x x
. Đặt
3
3 .
x
t
Điều kiện
0.
t
0,25
Phương trình trở thành
2
8 9 0 1
t t t
(không thỏa mãn) hay
9
t
(thỏa mãn).
0,25
Với
3
9 3 9.
x
t
0,25
3 2
3 3 3 2 5.
x
x x
Kết luận tập nghiệm
5 .
S
0,25
Câu 37
(1,0
điểm)
Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
C
SAB
tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết
,
2 2
AB a
tính thtích khối
chóp
. .
S ABC
1,00
Tính được diện tích tam giác
ABC
bằng
2
2 .
a
0,25
Lập luận được
SI
là chiều cao của hình chóp S.ABC, với
I
trung điểm của
.
AB
0,25
Tính được
6.
SI a
0,25
Tính được thể ch khối chóp .
S ABC
bằng
3
.
2 6
3
S ABC
a
V
0,25
2a
I
A
B
C
S
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 38
(0,5
điểm)
Chứng minh rằng đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
luôn cắt đường thẳng
:
d y x m
tại hai
điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số
.
m
0,50
Hai đồ thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt nếu phương trình hoành độ giao điểm
3
2
x
x m
x
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
.
0,25
Ta có
2
3 2
3
1 2 3 0 1
2
2
2
x x m x
x x m x m
x m
x
x
x
Xét phương trình
1
, ta
2
3 4 0
m
với mọi
m
2
x không thỏa mãn
(1) nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt khác
2
. Kết luận.
0,25
Câu 39
(0,5
điểm)
Xét các số thực dương
,
x y
thỏa mãn
5
2 3
log 2 . 3 2 2 5 3 3 5 5.
4 3 2 . 3 6
y
x
y y y
x x x
y
x y x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3ln 4 3
588 4 3 3423
1 2 3 2 2 3 3 2 . 3
x y
x y
y y y
x x x
e
E
0,50
Ta có
5
2 3
log 2 . 3 2 2 5 3 3 5 5
4 3 2 . 3 6
y
x
y y y
x x x
y
x y x
2
2
5
5 2 3 log 5 2 3 2 3 2 . 3 6
y y y y
x x x x
2
2
5
log 2 3 2 . 3 6 .
y y
x x
Xét hàm
5
log
f u u u
trên
0;
, ta có
1 0 0; .
.ln5

u
f u u
u
Ta đi đến kết quả
2
2
5 2 3 2 3 2 . 3 6
y y y
x x x
0,25
Suy ra
2
2 . 3 2 3 5 2 3 6
y y y
x x x
(*).
Mặt khác, ta có
2 2
2
0 2 3 2 3 2.2 . 3
y y y
x x x
2 2
2 3 2 2 3 10 2 3 12
y y y
x x x
2
2 3 2.5. 2 3 25 13
y y
x x
2
13 2 3 5 13.
y
x
Từ (*)
3
4 3 588 4 3 3423
1 2 . 3 2 . 3
x y x y
y y
x x
E
3
4 3 588 4 3 3423.
x y x y
0,25
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Đặt
4 3 0 13 .
x y
t t
Biểu thức E trở thành
3
588 3423.
g t t t
Ta có
2
3 588 0 14.
g t t g t t
Hàm số
g t
đồng biến trên
0;13
nên đạt GTLN tại
0;13
13 max 2024.
t E
Vậy, GTLN của E bằng 2024, đạt được chẳng hạn khi
1
2.
x
y
--- HẾT ---
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 04 trang MÃ ĐỀ: 154
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng số: . . . . . . . . . . . . . . . . Trường: . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng. A. log23 2 2 = 2 . B. log32 3 = 2 . C. log32 2 3 = 3 . D. log32 3 3 = 2 .
Câu 2. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 4x 7.2x − − 8 = 0 bằng A. 9. B. 10. C. 4. D. 16.
Câu 3. Phương trình ln x = 3 có nghiệm là A. 3 e . B. 3e . C. ln 3 e . D. ln3 e . Câu 4. Hàm số 4 2
y = x + 2x đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 2 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 0 .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập số thực? A. 4 2 y +
= x + 3x . B. 3
y = x − 4x . C. 3
y = x + 4x . D. x 5 y = . x − 3
Câu 6. Phương trình x 1 3 − = 27 có nghiệm là
A. x = 4 .
B. x = 3. C. x = 4 − .
D. x = 28 .
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? A. 3
y = −x − 3x −1 B. 3
y = x + 3x −1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x −1.
Câu 8. Một hình trụ có chiều cao h = 4( cm) và đường kính đáy d = 6( cm) thì có diện tích toàn phần bằng A. π ( 2 42 cm ) . B. π ( 2 24 cm ) . C. π ( 2 30 cm ) . D. π ( 2 27 cm ).
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3 log x ≥ 3 là 1 2 A. 1 S 0;  =     B. 1 S  = 0; . C. 1 S  = 0; . D. 1 S  =  ; −∞ . 2     2  2   2   3
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý thì giá trị của biểu thức 4 a . a bằng 5 3 1 3 A. 4 2 . B. 8 a , C. 4 a . D. 2 a ,
Câu 11. Cho a,b, x, y là các số thực dương tùy ý và a,b, y khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log a x = x . B. log x + y = x + y . a loga loga( ) b loga logb C. x log log x a = . D. log x =
x y . a loga( ) a y log y y a
Câu 12. Xét a,b là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 5a > 5b a < b .
B. 5a > 5b a b .
C. 5a > 5b a b .
D. 5a > 5b a > b .
Câu 13. Giao điểm của đồ thị hàm số 2x + 4 y =
với trục hoành là điểm x −1 A. N(0; 2 − ) . B. Q( 4; − 0). C. P(0; 4 − ) . D. M ( 2; − 0) .
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 − x + 3 y =
là đường thẳng có phương trình x +1 A. 3 x = .
B. x = 0 . C. x = 2 − . D. x = 1 − . 2
Câu 15. Cắt một hình nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh 2a . Diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng A. 2 π a . B. 2 6π a . C. 2 3π a . D. 2 2π a .
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; −∞ 2) . B. ( ; −∞ 0). C. (2;+∞) . D. (0;2) .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = ( 2
ln −x + 4x − 3) là: A. D = ( ;
−∞ 1) ∪ (3;+∞) .
B. D = [1;3].
C. D = (1;3) . D. D = ( ; −∞ 1]∪[3;+∞) .
Câu 18. Nếu a = log 20,b = log5 và c = a b thì
A. c < a < b .
B. b < c < a .
C. a < c < b .
D. c < b < a .
Câu 19. Trong không gian, cho hình chữ nhật MNPQ MN = 3a, NQ = 5a . Quay hình chữ nhật MNPQ ,
kể cả các điểm trong của nó xung quanh trục NP ta thu được khối trụ có thể tích bả̀ng A. 3 45π a . B. 3 75π a . C. 3 36π a . D. 3 48π a . 4 1 2  −  3 3 3
3⋅a ⋅a + a
Câu 20. Cho số thực dương a tùy ý. Thu gọn biểu thức T   = . 1 3 1  −  4 4 4
a ⋅a + a   
A. T = 3a −1.
B. T = 3a +1.
C. T = 2a .
D. T = 3a .
Câu 21. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l thì công thức tính diện tích xung quanh là
A. 2rl . B. 2 π r l .
C. rl . D. 2 2π r l .
Câu 22. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoang ( ; −∞ +∞) ? A. 0,6 6 x y = . B. (0,6)x y = . C. 6x y = . D. (0,6) x y − = .
Câu 23. Tập xác định của hàm số 5
y = (x − 4) là
A. D =  \{4}.
B. D =  .
C. D = (0;+∞) .
D. D = (4;+∞) .
Câu 24. Cho khối nón có chiều cao bằng 4a và diện tích đáy bả̀ng 2
a . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 2 3 12π a . B. 3 12π a . C. 3 3 4π a . D. 3 4π a .
Câu 25. Số nghiệm phương trình log x = 2 là 2 A. 1. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đûng? 4 5 A. 4 5 5 7 = 7 . B. 4 5 4 7 = 7 . C. 4 5 20 7 = 7 . D. 4 5 9 7 = 7 .
Câu 27. Tập xác định của hạm số y (x x ) 7 2 3 4 − = + − là
A. D =  \ ( 4 − ;1) . B. D = ( 4 − ;1) . C. D =  \{ 4 − ;1}.
D. D = R .
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 f (x) =1+
trên đoạn [0;1] bằng bao nhiêu? x + 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 1 . 2 3 2
Câu 29. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 2
y = −x − 4x +1.
B. y = −x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1. 1 Câu 30. Cho hàm số −3
y = (x −1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0 .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x =1.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 − .
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Câu 31. Thể tích khối nón có bán kỉnh đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 60π là A. 96π . B. 10π . C. 360π . D. 128π .
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log x là 3
A. D = (0;+∞) .
B. D = [0;+∞) .
C. D = [1;+∞) . D. D = ( ; −∞ 2) .
Câu 33. Số cạnh của hình bát diện đều là A. 12. B. 16. C. 8. D. 20.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình log (x + 5) + log (x −1) = 2 là 4 4
A. S = {7}.
B. S ={3}. C. S = { 7 − ;3}. D. S = { 3 − ;7}.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 3a . Thế tích khối chóp đã cho bằng A. 3 9a . B. 3 27a . C. 3 3a . D. 3 a .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 36. (1,0 điểm)
Giải phương trình x−3 x−3 9 −8.3 − 9 = 0 .
Câu 37. (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C SAB là tam giác đều nằm trong mặt
phả̉ng vuông gớc với mặt đáy. Biết AB = 2a 2 , tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 38. (0,5 điểm)
Chứng minh rằng đồ thị hàm số x + 3 y =
luôn cắt đường thẳng (d ) : y = x + m tại hai điểm phân biệt với x + 2
mọi giá trị của tham số m . Câu 39. (0,5 điểm) y x
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 + 3 log
= 2 . 3y + 2 2 − 5 + 3y 3y x x x − 5 + 5. 5 y ( ) x y x ( ) 4 + 3 + 2 . 3 + 6 x y 588(4x 3y ) 3ln  (4 +3 ) 3423 e  + − +  
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: E  = .
1− (2 + 3y −2)(2 + 3y −3)+ 2 . 3y x x x
………… HẾT …………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán-Lớp 12
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề [132] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B B D C D D A A C B A B B C C D A D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B C D A D C C B D A C D B C A C C Mã đề [154] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B A A D C A C A A A A D D D C D C D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C D C B B D A B C C C B A A A B D Mã đề [165] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B D D C B A A C A A C A C A D A B B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A B A D D A D C D B B A A C C A D Mã đề [177] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C A A A A B D A A D A D C C A C D D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D D A A A D D C A A A A A B A B B II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Giải phương trình x3 x3 9  8.3  9  0. 1,00 x x x x  Câu 36       2 3 3 3 3 9 8.3 9 0 3 8.3  9  0 . Đặt x 3 t  3 . Điều kiện t  0. 0,25 (1,0
điểm)  Phương trình trở thành 2
t  8t  9  0  t  1(không thỏa mãn) hay t  9 (thỏa mãn). 0,25  Với x3 t  9  3  9. 0,25  x3 2  3
 3  x  3  2  x  5. Kết luận tập nghiệm S    5 . 0,25
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết AB  2a 2, tính thể tích khối 1,00 chóp S.ABC. Câu 37 S (1,0
 Tính được diện tích tam giác ABC bằng 2 2a . 0,25 điểm)
 Lập luận được SI là chiều cao của hình chóp S.ABC, với I là 0,25 trung điểm của AB.
 Tính được SI  a 6. 0,25 A I B 3 2a 2a 6
 Tính được thể tích khối chóp S.ABC bằng S V .ABC   0,25 C 3 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM x  3
Chứng minh rằng đồ thị hàm số y 
luôn cắt đường thẳng d  : y  x  m tại hai x  2 0,50
điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số . m
 Hai đồ thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt nếu phương trình hoành độ giao điểm x  3 0,25 Câu 38
 x  m luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . (0,5 x  2 điểm) x  3
x   x  mx   2 3 2
x  1 m x  2m 3  0  1  Ta có  x  m     x  2 x  2 x  2 0,25 Xét phương trình  
1 , ta có   m  2
3  4  0 với mọi m và x  2  không thỏa mãn
(1) nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt khác 2 . Kết luận.
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn y 2x  3 y y  y log x x x  5  2 . 3  2       y 2 5 3 3 5 5. 4x 3y 2 . x 3 6      0,50  3ln 4x 3y x y  5884  3     3423   e 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   E   y y y 1  2x 3 2  2x 3 3        2x. 3    y 2x  3 y y  y x x x  Ta có log5  2 . 3  2      y 2 5 3 3 5 5 x y x   4  3  2 . 3  6  y x    y x   2 2 y y 5 2 3  log x x     5 5   2  3     2  3  2 . 3  6         0,25 2  2 y y log  2 x 3 2 . x 3 6     . 5   u
Xét hàm f u  u  log f 
5 u trên 0;   , ta có u 1  0 u 0;. . u ln 5 y 2   2 y y x x x
Ta đi đến kết quả 5 2  3   2  3  2 . 3  6   2 y  y   y x x x 
Suy ra 2 . 3   2  3  5 2  3   6 (*).     x  y   y x  y
Câu 39 Mặt khác, ta có    2 2 2 0 2
  3   2  3   2.2 .x 3  (0,5     điểm) 2 2  y   y   y x x x               2 3 2 2 3 10 2 3 12       0,25 2  y y 2  y x  2x 3  2.5.2x 3      
  25 13  13 2  3  5 13.        x y  3 4 3  5884x 3y 3423 3 Từ (*)  E  4x 3y 5884x 3y      3423. y y 1 2x. 3  2 . x 3 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Đặt  4x  3y t 0  t 13.
Biểu thức E trở thành g t 3  t  588t 3423. Ta có gt 2  3
 t  588  gt  0  t  1  4.
Hàm số g t  đồng biến trên 0;13 nên đạt GTLN tại t  13  max E  2024. 0;13 x 1
Vậy, GTLN của E bằng 2024, đạt được chẳng hạn khi   y  2. --- HẾT ---
Document Outline

  • hk1- Sở Đà Nẵng 2023-2024
  • HDC_CKI_LOP 12_23-24