Đề kiểm tra cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Bảo Thắng 3 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

1/5 - Mã đề 101
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
TỔ: TOÁN TIN - CN
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là
3, 4, 6
bằng
A.
24
. B.
12
. C.
72
. D.
18
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
bằng
A.
3
B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
22yx x=−+ +
. B.
32
32yx x=−+ +
. C.
32
32yx x=−+
. D.
42
22
yx x=−+
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
B.
( )
3; +∞
C.
( )
2; +∞
D.
( )
;2−∞
Câu 5. Nghiệm của phương trình
4
log ( 1) 2x −=
A.
17x =
B.
17x =
C.
16x =
D.
15x =
Câu 6. Cho
x
là một số thực dương, biểu thức
1
3
6
Px x=
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
2
9
Px=
B.
2
Px=
C.
1
8
Px=
D.
1
2
Px=
Câu 7. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
5
log a
bằng
A.
5
1
log
3
a+
. B.
5
3 log a+
. C.
5
1
log
3
a
. D.
5
3log a
.
Mã đề 101
2/5 - Mã đề 101
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
log 3x
<
là.
A.
7
. B.
9
. C. Vô số. D.
8
.
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
7r
=
và độ dài đường sinh
9l =
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho là
A.
97
xq
S
π
=
. B.
37
xq
S
π
=
. C.
18 7
xq
S
π
=
. D.
27 7
xq
S
π
=
.
Câu 10. Khối cầu có thể tích
4
V
π
=
. Bán kính
r
của khối cầu đó là
A.
3
r =
. B.
3r =
. C.
3
3r
=
. D.
3
33r =
.
Câu 11. Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh bằng
l
và bán kính đáy bằng
r
A.
1
3
xq
S rl
π
=
. B.
2
xq
S rl
π
=
. C.
4
xq
S rl
π
=
. D.
xq
S rl
π
=
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
(
)
6
log 4yx=
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
;4−∞
. C.
[
)
4; +∞
. D.
(
)
4; +∞
.
Câu 13. Cho hình nón đường sinh bằng
5a
bán kính đáy bằng
3a
. Tính chiều cao của nh nón theo
a
A.
4a
. B.
8a
. C.
3
a
. D.
6a
cm.
Câu 14. Khối đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A.
4
B.
10
C.
12
D.
9
Câu 15. Hàm số
( )
2
4
2
x
fx
+
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
4
2 ln 2
x
fx
+
=
. B.
( )
2
4
2 .2 ln 2
x
fx x
+
=
.
C.
( )
(
)
2
24
4 2 ln 2
x
fx x
+
= +
. D.
( )
( )
2
23
42
x
fx x
+
= +
.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
42
22yx x=+−
. B.
42
22yx x=−+
. C.
3
22yx x=−−
.
D.
3
22
yx x=−+
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
2
39
x
=
là.
A.
4x 
B.
3x 
C.
3x
D.
4x
Câu 18. Với
a
là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
ln 3 ln 3 lnaa= +
. B.
( )
ln 3 ln 3 lnaa+= +
.
3/5 - Mã đề 101
C.
(
)
ln 5 5.lnaa
=
. D.
1
ln ln
33
a
a=
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2x =
. B.
1
x
=
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1y =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
1
2
y =
.
Câu 21. Một khối đồ chơi gồm hai khối tr
( )
( )
12
,HH
xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và
chiều cao tương ứng là
1 12 2
,,,rhrh
tha mãn
2 12 1
1
,2
2
r rh h= =
. Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi
bằng
3
36
cm
, thể tích của khối tr
( )
1
H
bằng
A.
3
2 0 c m
. B.
3
2 2 c m
. C.
3
1 0 c m
. D.
3
2 4 c m
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2, AB
tạo với mặt phẳng
đáy góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
'bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
12
. D.
6
.
Câu 23. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
34
x
y
xx
+
=
−−
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24. Một hình chóp có
18
cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ?
A.
11
. B.
10
. C.
13
D.
12
.
Câu 25. Hàm s
2
3
2
xx
y
=
có đạo hàm là
4/5 - Mã đề 101
A.
2
3
2 .ln 2
xx
. B.
2
3
(2 3).2
xx
x
. C.
2
3
(2 3).2 .ln 2
xx
x
. D.
2
2 31
( 3 ).2
xx
xx
−−
.
Câu 26. Hàm số
(
)
( )
2
2
log 2fx x x
= +
có đạo hàm là
A.
( )
2
ln 2
2
fx
xx
=
+
. B.
( )
( )
2
2 2 ln 2
2
x
fx
xx
+
=
+
.
C.
(
)
( )
2
22
2 ln 2
x
fx
xx
+
=
+
. D.
(
)
( )
2
1
2 ln 2
fx
xx
=
+
.
Câu 27. Với mọi
,ab
thỏa mãn
3
22
log log 5ab+=
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3
25ab=
. B.
3
32
ab=
. C.
3
25
ab
+=
. D.
3
32
ab
+=
.
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số
(
)
3
2
2
32yx x
= −+
.
A.
( ) ( )
;1 2;−∞ +
. B.
{ }
\ 1; 2
. C.
(
] [
)
;1 2;−∞ +
. D.
( )
1; 2
.
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
42
3y xx=−−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
5
2
x
y
x
+
=
. D.
3
31yx x=−− +
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 2fx x x=−+
trên đoạn
[
]
2;1
bằng
A.
2
. B.
22
. C.
23
. D.
7
.
Câu 31. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
với
12
xx<
. Giá trị của biểu thức
12
23xx+
bằng
A.
3
2log 2
B.
3
3log 2
C.
8
D.
7
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
góc ở đỉnh bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
83
3
π
. B.
16
π
. C.
8
π
. D.
16 3
3
π
.
Câu 33. Nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1xx+ +=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 34. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
5/5 - Mã đề 101
A.
2
32
x
y
x
=
. B.
2
32
x
y
x
=
+
. C.
2
32
x
y
x
+
=
+
. D.
2
32
x
y
x
+
=
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
(Lớp 12A2,12A3,12A4,12A5 không làm câu 5, câu 6 phần tự luận)
Câu 1. Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,0% một năm. Bà B gửi tiết
kiệm 70
triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng
số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông
?A
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
53AA
=
, góc giữa đường thẳng
AB
và mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
60 .
°
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
Câu 3. Tìm
m
để đồ th hàm số
423
2(2 1
4) m
yx m x m+++
= +
có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
vuông.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
(
)
0; 20m
để phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 log
xx m +=
(
m
tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 5. Cho phương trình
(
)
2
2
2
log 4log 02
3
x
xx m + −=
(
m
là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham s
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thc phân biệt?
Câu 6. Tìm tất cả các giá tr của tham s
m
để phương trình
( )
2
22
log 2 2log 8 4 2xm x x x m+ =−−
đúng hai nghiệm thực phân biệt?
------ HẾT ------
Thí sinh không đưc s dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
TRƯNG THPT S 3 BO THNG
T: TOÁN TIN -CN
HDC Đ THI HC K I NĂM 2021-2022
MÔN THI: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm)
101 102 103 104
1
C
C
A
A
2
D
C
B
B
3
A
D
B
A
4
A
A
C
C
5
B
D
D
B
6
D
D
A
A
7
D
C
D
A
8
A
B
B
D
9
A
A
B
B
10
C
B
C
D
11
B
C
C
D
12
D
A
B
A
13
A
C
A
C
14
C
B
A
C
15
B
D
B
B
16
C
C
D
B
17
D
B
D
A
18
A
A
A
D
19
B
C
A
D
20
B
D
D
C
21
D
A
D
B
22
D
B
C
A
23
B
C
C
A
24
B
B
A
C
25
C
C
B
C
26
C
A
B
A
27
B
D
D
D
28
A
D
D
A
29
D
A
A
B
30
B
C
A
C
31
B
B
C
D
32
C
D
B
C
33
C
C
C
A
34
D
A
A
B
35
D
B
B
D
II. PHẦN T LUN
Câu hỏi MÃ Đ 101 Điểm
Câu 1
Ông A gi tiết kim 40 triệu đồng ngân hàng X vi lãi suất không đổi 5,0% một năm.
B gi tiết kim 70
triệu đồng ngân hàng Y vi lãi suất không đổi 6,0% mt năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm,số tiền lãi được nhp
vào vốn ban đầu. Hi sau ít nhất bao nhiêu m thì tng s tin c vn ln lãi ca bà B
lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca ông
?A
0,5
Gi s
(
)
0
nn>∈
là s năm gửi tin trong ngân hàng ca ông A và bà B.
Sau n năm, số tin c gc ln lãi ca ông A :
( )
6
1
40.10 1 0,05
n
S = +
(triu đng) và ca
B là:
( )
6
2
70.10 1 0,06
n
S = +
(triệu đồng).
Để tng s tin c vn ln lãi ca bà B lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca ông
A
thì
12
2.SS<
0,25
Hay
(
) ( )
66
2.40.10 1 0,05 70.10 1 0,06
nn
+< +
1, 05 7
1, 06 8
n

⇔<


1,05
1,06
7
log 15
8
nn

> ⇒≥


Vậy, sau 15 năm thì tng s tin c vn ln lãi ca bà B lớn hơn hai lần tng s tin c
vn ln lãi ca ông
A
.
0,25
Câu 2
Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
53AA
=
góc gia đưng thng
AB
và mt phng
( )
ABC
bng
60 .°
Tính th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
0.5
Ta có
AA ABC AB

là hình chiếu vuông góc ca
AB
trên mt phng
( )
ABC
. Suy ra góc giữa
AB
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
A BA
.
0
60A BA
Li có:
0
0
tan 60 5
tan 60
AA AA
AB
AB
′′
= ⇒= =
0,25
0
1 25 3
. . .sin 60
24
ABC
S AB CB

Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
là:
.
25 3 375
. 5 3.
44
ABC
ABC A B C
V A SA


0,25
Tìm
m
để đồ th m số
423
2(2 1 4) myx m x m+++= +
ba điểm cực trị lập thành một
tam giác vuông.
0,5
Ta có
( )
( )
3
2
2
' 4 42 1 4 2
1
1
0
0
2
y x m x xx
x
y
xm
m
=
=
= + + = ++
=−−
.
Câu 3
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
2
21xm=−−
2
nghim phân bit khác
1
0 2 10
2
mm > <−
.
Tính được to độ ba điểm cc tr
( )
3
0; 4Am m+
thuc Oy; và hai điểm
(
)
( )
( )
( )
22
33
2 1; 2 1 4 ; 2 1; 2 1 4B m m mmC m m mm −− + + + −− + + +
đối xng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân ti A.
0,25
Ta có
( )
( )
2
2 1; 2 1
AB m m= −− +

;
( )
( )
2
2 1; 2 1AC m m= −− +

Để tam giác ABC vuông t
(
) (
)
4
.
21210
0
AB AC AB AC
mm
⊥⇔ =
+
++ =
 
(
)
3
1
1
211
1
0
2
0
2
m
m
m
m
⇔⇔
=
+=
+=
=
+
(loi giá tr
1
2
m =
)
Đối chiếu với điều kiện
1
2
m <−
ta tìm được
1m =
tha đ bài.
Câu 4
Tìm tt c các giá tr nguyên ca
(
)
0; 20
m
để phương trình
( )
2
93 3
log log 3 1 logxx m +=
(
m
là tham s thực) có đúng hai nghiệm thc phân
bit.
0,5
Điu kin:
1
0, 0
3
xm
<≠ >
Phương trình đã cho trở thành
( )
33 3 3 3
1
log log 3 1 log log log
31
x
xx m
xm
+= =
+
( )
1
31
x
fx
mx
⇔= =
+
. Xét hàm số
( ) ( )
1
, ;0 0;
31 3
x
fx x
x

= +∞

+

Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
11
1
, ;0
, ;0
3
31
31 3
31
1
, 0;
, 0;
31
31
x
x
x
x
x
x
fx fx
x
x
x
x
x
x
−

−

∀∈

∀∈


+

+

= = ⇒=

+

+∞
+∞

+
+
0,25
Bng biến thiên ca hàm s
( )
31
x
fx
x
=
+
Để phương trình có hai khiệm nghim thì
11
03
3
m
m
< <⇔ >
.
Do
( )
{ }
0; 20
4;5;6;...;19
m
m
m
⇒∈
.
0,25
Câu 5
Cho phương trình
(
)
2
2
2
log 4log 0
2
3
x
xx m
+ −=
(
m
là tham s thực). tất c bao
nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình đã cho đúng hai nghim
thc phân bit?
0,5
Điu kin:
( )
2
0
0
log do 0
02
x
x
x
x mm
m
>
>

≥>
−≥
.
Ta có
( )
2
2
2
2
2
2
log 4log 3 0
log 4log 230
02
x
x
xx
xx m
m
+=
+ −=
−=
2
2
2
log 1 2
log 3 8 .
lg
2 o
x
xx
xx
mxm
= =
=⇔=
=
=
Phương trình
( )
2
2
2
log 4log 023
x
xx m + −=
đúng hai nghim thc phân bit
2
2
8
2
log 0
01
2 log 8 2 2
m
m
mm
<≤
⇔⇔
< ≤<
. Do
m
nguyên dương suy ra
{4; 5; 6 55
1
; ;2 }
m
m ∈…
=
.
Vy có tt c
1 255 3 253+ −=
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Câu 6
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
22
log 2 2log 8 4 2xm x x x m+ =−−
có đúng hai nghiệm thc phân bit?
0,5
Điu kin:
0
20
x
xm
>
+>
. Ta có
( )
2
22
log 2 2log 8 4 2xm x x x m+ =−−
( ) ( ) ( )
( )
(
)
22 2
22
log 42 42 log 42 ,1
xm xm x x f xm fx + + + = +⇔ + =
 
 
Xét hàm số
( )
2
logft t t= +
trên khong
( )
0; +∞
Ta có
( )
1
1 0, 0
ln 2
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra
( )
2
logft t t= +
luôn đồng biến trên khong
( )
0; +∞
Do đó
( ) ( ) ( )
22
1 42 4 8x m x m x x hx + = =−=
0,25
Xét hàm số
( )
2
8hx x x
=
trên khong
( )
0; +∞
Ta có
( ) ( )
2 8; 0 4hx x gx x
′′
= =⇔=
Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
8hx x x=
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit khi
16 4 0 4 0mm < < ⇔− < <
0,25
Câu hỏi
MÃ Đ 102
Điểm
Câu 1
Ông A gi tiết kim 40 triệu đồng ngân hàng X vi lãi suất không đổi 4,5% một năm.
B gi tiết kim 90
triệu đồng ngân hàng Y vi lãi suất không đổi 5,5% mt năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm,số tiền lãi được nhp
o vốn ban đầu. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm ttổng s tin c vn ln lãi ca bà B
lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca ông
?A
0,5
Gi s
( )
0nn>∈
là s năm gửi tin trong ngân hàng ca ông A và bà B.
Sau n năm, số tin c gc ln lãi ca ông A là:
( )
6
1
45.10 1 0,045
n
S = +
(triệu đồng) và
ca bà B là:
( )
6
2
80.10 1 0,055
n
S = +
(triệu đồng).
Để tng s tin c vn ln lãi ca bà B lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca ông
A
thì
12
2.SS<
0,25
Hay
( ) ( )
66
2.45.10 1 0,045 80.10 1 0,055
nn
+< +
1,045 8
1,055 9
n

⇔<


1,045
1,055
8
log 13
9
nn

> ⇒≥


Vậy, sau 13 năm thì tng s tin c vn ln lãi ca bà B lớn hơn hai lần tng s tin c
vn ln lãi ca ông
A
.
0,25
Câu 2
Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
33AA
=
góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
ABC
bng
30 .°
Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
0,5
Ta có
AA ABC AC

là hình chiếu vuông góc ca
AC
trên mt phng
( )
ABC
. Suy ra góc giữa
AC
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
A CA
.
0
03A CA
Li có:
0
0
tan 30 9
tan 30
AA AA
AC
AC
′′
= ⇒= =
0,25
0
1 81 3
. . .sin 60
24
ABC
S AB CB

Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
.
81 3 729
. 3 3.
44
ABC
ABC A B C
V A SA


0,25
Tìm
m
để đồ th hàm số
423
2(3 1 2 3) myx m x m+ + += +
ba điểm cực trị lập thành
một tam giác vuông.
0,5
Ta có
( )
( )
3
2
2
' 4 43 1 4 3
1
1
0
0
3
y x m x xx
x
y
xm
m
=
=
= + + = ++
=−−
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
2
31xm=−−
2
nghim phân bit khác
1
0 3 10
3
mm > <−
.
0,25
Câu 3
Tính được to độ ba điểm cc tr
( )
3
0; 2 3Amm+
thuc Oy; và hai điểm
( )
( )
( )
( )
22
33
3 1; 3 1 2 3 ; 3 1; 3 1 2 3B m m mmC m m mm −− + + + −− + + +
đối xng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân ti A.
Ta có
( )
( )
2
3 1; 3 1AB m m= −− +

;
( )
( )
2
3 1; 3 1AC m m= −− +

Để tam giác ABC vuông t
( ) ( )
4
. 31310 0AB AC AB AC mm⊥⇔ = + ++ =
 
(
)
3
1
3 10
3
2
3 1 10
3
m
m
m
m
⇔⇔
+=
=
=
=
++
Đối chiếu với điều kiện
1
3
m <−
ta tìm được
2
3
m
=
tha đ bài.
0,25
Câu 4
Tìm tt c các giá tr nguyên ca
( )
0; 20
m
để phương trình
( )
2
93 3
log log 6 1 logxx m +=
(
m
là tham s thực) có đúng hai nghiệm thc phân
bit.
0,5
Điu kin:
1
0, 0
6
xm−<≠ >
Phương trình đã cho trở thành
(
)
33 3 3 3
1
log log 6 1 log log log
61
x
xx m
xm
+= =
+
( )
1
61
x
fx
mx
⇔= =
+
. Xét hàm số
( )
( )
1
, ;0 0;
61 6
x
fx x
x

= +∞

+

Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
11
1
, ;0
, ;0
6
61
61 6
61
1
, 0;
, 0;
61
61
x
x
x
x
x
x
fx fx
x
x
x
x
x
x
−

−

∀∈

∀∈


+

+

= = ⇒=

+

+∞
+∞

+
+
0,25
Bng biến thiên ca hàm s
( )
61
x
fx
x
=
+
Để phương trình có hai khiệm nghim thì
11
06
6
m
m
< <⇔>
.
Do
( )
{
}
0; 20
7;8;9;...;19
m
m
m
⇒∈
.
0,25
Câu 5
Cho phương trình
( )
2
2
2
log 3log 2 3 0
x
xx m + −=
(
m
là tham s thực). Có tất c bao
nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghim
thc phân bit?
0,5
Điu kin:
(
)
3
0
0
log do 0
30
x
x
x
x mm
m
>
>

≥>
−≥
.
Ta có
( )
2
22
2
2 2
2log 3log 2 0
log 3log 2 3 0
30
x
x
xx
xx m
m
−=
+ −=
−=
2
2
3
log 2 4
log 1 2 .
3 log
x
xx
xx
mxm
= =
=⇔=
=
=
0,25
Phương trình
( )
2
2
2
log 3log 2 3 0
x
xx m + −=
đúng hai nghim thc phân bit
3
24
3
log 0
01
2 log 4 3 3
m
m
mm
<≤
⇔⇔
< ≤<
. Do
m
nguyên dương suy ra
{9;10;1 80
1
1; ; }
m
m ∈…
=
.
Vy có tt c
1 80 8 73+ −=
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
0,25
Câu 6
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
33
log 2 2log 18 9 2xm x x x m+− =
có đúng hai nghiệm thc phân bit?
0,5
Điu kin:
0
20
x
xm
>
+>
. Ta có
( )
2
33
log 2 2log 18 9 2xm x x x m
+− =
(
) (
) ( )
( )
(
)
22 2
33
log 92 92 log 92 ,1
xm xm x x f xm fx + + + = +⇔ + =
 
 
Xét hàm số
( )
3
logft t t= +
trên khong
( )
0; +∞
Ta có
( )
1
1 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra
(
)
3
logft t t
= +
luôn đồng biến trên khong
( )
0;
+∞
.
Do đó
(
) ( )
( )
22
1 9 2 9 18x m x m x x hx += = =
0,25
Xét hàm số
( )
2
18hx x x=
trên khong
( )
0; +∞
Ta có
( ) ( )
2 18; 0 9hx x gx x
′′
= =⇔=
Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
18hx x x=
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit khi
81 9 0 9 0mm < < ⇔− < <
0,25
Câu hỏi
MÃ Đ 103
Điểm
Câu 1
Ông A gi tiết kim 60 triệu đồng ngân hàng X vi lãi suất không đổi 6,0% một năm.
B gi tiết kim 35
triệu đồng ngân hàng Y vi lãi suất không đổi 4,5% mt năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm,số tiền lãi được nhp
0,5
o vốn ban đầu. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng s tin c vn ln lãi ca ca
ông
A
lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca bà
?B
Gi s
( )
0nn>∈
là s năm gửi tin trong ngân hàng ca ông A và bà B.
Sau n năm, số tin c gc ln lãi ca ông A :
( )
6
1
60.10 1 0,06
n
S = +
(triu đng) và ca
B là:
( )
6
2
35.10 1 0,045
n
S = +
(triệu đồng).
Để tng s tin c vn ln lãi ca Ông A lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca
B
thì
12
2SS>
0,25
Hay
( ) ( )
66
60.10 1 0,06 2.35.10 1 0,045
nn
+> +
1,045 6
1, 06 7
n

⇔<


1,045
1,06
6
log 11
7
nn

> ⇒≥


Vậy, sau 11 năm thì tng s tin c vn ln lãi ca ông
A
lớn hơn hai lần tng s tin c
vn ln lãi ca Bà B
0,25
Câu 2
Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
43AA
=
góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
ABC
′′
bng
30 .°
Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
0,5
Ta có
( )
CC ABC AC
′′
⊥⇒
là hình chiếu vuông góc ca
CA
trên mt phng
( )
ABC
′′
. Suy ra góc giữa
CA
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
là góc
CA C
′′
.
0
30CA C

Li có:
0
0
tan 30 12
tan 30
CC CC
AC
CA
′′
′′
=
⇒= =
′′
0,25
0
1
. . .sin 60 36 3
2
ABC
S AB CB

Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
.
. 4 3.36 3 432
ABC
ABC A B C
VSAA


0,25
Tìm
m
để đồ th hàm số
423
2(4 1 3 2) myx m x m+ + += +
ba điểm cực trị lập thành
một tam giác vuông.
0,5
Ta có
( )
( )
3
2
2
' 4 44 1 4 4
1
1
0
0
4
y x m x xx
x
y
xm
m
=
=
= + + = ++
=−−
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
2
41xm=−−
2
nghim phân bit khác
1
0 4 10
4
mm⇔− > <−
.
Tính được to độ ba điểm cc tr
( )
3
0;3 2Amm+
thuc Oy; và hai điểm
0,25
Câu 3
( )
( )
( )
( )
22
33
4 1; 4 1 3 2 ; 4 1; 4 1 3 2B m m mmC m m mm −− + + + −− + + +
đối xng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân ti A.
Ta có
( )
( )
2
4 1; 4 1
AB m m= −− +

;
( )
( )
2
4 1; 4 1AC m m= −− +

Để tam giác ABC vuông t
(
) (
)
4
.
4141
0
0AB AC AB AC
mm⊥⇔ =
+
++ =
 
(
)
3
1
4 10
4
1
4 1 10
2
m
m
m
m
⇔⇔
+=
=
=
=
++
Đối chiếu với điều kiện
1
4
m
<−
ta tìm được
1
2
m
=
tha đ bài.
0,25
Câu 4
Tìm tt c các giá tr nguyên ca
( )
0; 20m
để phương trình
( )
2
93 3
log log 5 1 logxx m +=
(
m
là tham s thực) có đúng hai nghiệm thc phân
bit.
0,5
Điu kin:
1
0, 0
5
xm
−<≠ >
Phương trình đã cho trở thành
( )
33 3 3 3
1
log log 5 1 log log log
51
x
xx m
xm
+= =
+
( )
1
51
x
fx
mx
⇔= =
+
. Xét hàm số
( )
( )
1
, ;0 0;
51 5
x
fx x
x

= +∞

+

Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
11
1
, ;0
, ;0
5
51
51 5
51
1
, 0;
, 0;
51
51
x
x
x
x
x
x
fx f x
x
x
x
x
x
x
−

−

∀∈

∀∈


+

+

== ⇒=

+

+∞
+∞

+
+
0,25
Bng biến thiên ca hàm s
( )
51
x
fx
x
=
+
Để phương trình có hai khiệm nghim thì
11
05
5
m
m
< <⇔ >
.
Do
( )
{
}
0; 20
6;7;8;...;19
m
m
m
⇒∈
.
0,25
Câu 5
Cho phương trình
( )
2
2
2
log 5log 046
x
xx m + −=
(
m
là tham s thực). Có tất c bao
nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình đã cho có đúng ba nghim
thc phân bit?
0,5
Điu kin:
( )
4
0
0
log do 0
04
x
x
x
x mm
m
>
>

≥>
−≥
.
Ta có
( )
2
2
22
2
2
log 5log 6 0
log 5log 460
04
x
x
xx
xx m
m
+=
+ −=
−=
2
4
2
log 2 4
log 3 8 .
lg
4 o
x
xx
xx
mxm
= =
=⇔=
=
=
0,25
Phương trình
(
)
2
2
2
log 5log 046
x
xx m + −=
đúng ba nghim thc phân bit
4
0 log 4 1 256mm
< < ⇔< <
. Do
m
nguyên dương suy ra
{ }
2;3;4; ; 255m ∈…
.
Vy có tt c
255 1 254−=
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
0,25
Câu 6
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
22
log 4 2log 4 16 4xm x x x m+− =
có đúng hai nghiệm thc phân bit?
0,5
Điu kin:
0
40
x
xm
>
+>
. Ta có
( )
2
22
log 4 2log 4 16 4xm x x x m+− =
( ) ( ) ( )
( )
( )
22 2
22
log 4 4 4 log 4 4 , 1xm xm x x f xm fx ++ += + +=
Xét hàm số
( )
2
log 4ft t t
= +
trên khong
( )
0; +∞
Ta có
( )
1
4 0, 0
ln 2
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra
( )
2
log 4ft t t= +
luôn đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
Do đó
( ) (
)
22
14 4
xmx mx xhx += = =
0,25
Xét hàm số
(
)
2
4
hx x x=
trên khoảng
(
)
0;
+∞
Ta có
( )
( )
2 4; 0 2hx x hx x
′′
= =⇔=
Bảng biến thiên của hàm số
( )
2
4hx x x=
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt khi
40m⇔− < <
0,25
Câu hỏi
MÃ Đ 104
Điểm
Câu 1
Ông A gi tiết kim 65 triệu đồng ngân hàng X vi lãi suất không đổi 6,5% một năm.
B gi tiết kim 37
triệu đồng ngân hàng Y vi lãi suất không đổi 5,5% mt năm.
Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm,số tiền lãi được nhp
0,5
o vn ban đầu. Hi sau ít nht bao nhu năm thì tng s tin c vn ln lãi ca ông
A
lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca bà
?B
Gi s
(
)
0
nn
>∈
là s năm gửi tin trong ngân hàng ca ông A và bà B.
Sau n năm, số tin c gc ln lãi ca ông A :
(
)
6
1
65.10 1 0,06
n
S = +
(triu đng) và ca
B là:
( )
6
2
37.10 1 0,055
n
S = +
(triệu đồng).
Để tng s tin c vn ln lãi ca Ông
A
lớn hơn hai lần tng s tin c vn ln lãi ca
B
thì
12
2SS
>
0,25
Hay
( ) ( )
66
65.10 1 0,065 2.37.10 1 0,055
nn
+> +
1,055 65
1,065 74
n

⇔<


1,055
1,065
65
log 14
74
nn

> ⇒≥


Vậy, sau 14 năm năm thì tng s tin c vn ln lãi ca ông
A
lớn hơn hai lần tng s
tin c vn ln lãi ca Bà B
0,25
Câu 2
Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
23AA
=
, góc gia đường thng
BC
và mt phng
( )
ABC
′′
bng
60 .°
Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
0,5
Ta có
( )
BB ABC BC
′′ ′′
⊥⇒
là hình chiếu vuông góc của
BC
lên
( )
ABC
′′
. Suy ra
góc giữa
BC
mặt phẳng
( )
ABC
′′
là góc
BC B
′′
.
0
60BC B

. L
i có:
0
0
tan 60 2
tan 60
BB BB
BC
BC
′′
′′
=⇒= =
′′
0,25
0
1
. . .sin 60 3
2
ABC
S AB CB

Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
.
. 2 3. 3 6
ABC
ABC A B C
AAVS


0,25
Câu 3
Tìm
m
để đồ th m s
2 34
2(5 1) 4 myx m x m+= + ++
có ba điểm cực trị lập thành một
tam giác vuông.
0,5
Ta có
( )
( )
2
32
0
0
51
4 451 4 51y x m x xx m
x
y
xm
+
=
=
=++
=
=
+
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi phương trình
2
51xm=−−
2
nghim phân bit khác
1
0 5 10
5
mm > <−
.
Tính được to độ ba điểm cc tr
( )
3
0; 4A mm+
thuc Oy; và hai điểm
( )
( )
( )
( )
22
33
5 1; 5 1 4 ; 5 1; 5 1 4B m m mmC m m mm −− + + + −− + + +
đối xng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân ti A.
0,25
Ta có
( )
( )
2
5 1; 5 1AB m m= −− +

;
( )
( )
2
5 1; 5 1AC m m
= −− +

Để tam giác ABC vuông t
( ) ( )
4
. 51510 0
AB AC AB AC mm⊥⇔ = + ++ =
 
( )
3
1
5 10
5
2
5 1 10
5
m
m
m
m
⇔⇔
+=
=
=
=
++
Đối chiếu với điều kiện
1
5
m
<−
ta tìm được
2
5
m =
tha đ bài.
0,25
Câu 4
Tìm tt c các giá tr nguyên ca
( )
0; 20m
để phương trình
( )
2
93 3
log log 4 1 logxx m +=
(
m
là tham s thực) có đúng hai nghiệm thc phân bit.
0,5
Điu kin:
1
0, 0
4
xm<≠ >
Phương trình đã cho trở thành
( )
33 3 3 3
1
log log 4 1 log log log
41
x
xx m
xm
+= =
+
( )
1
41
x
fx
mx
⇔= =
+
. Xét hàm số
( )
( )
1
, ; 0 0;
41 4
x
fx x
x

= +∞

+

Ta có:
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
( )
2
2
11
1
, ;0
, ;0
4
41
41 4
41
1
, 0;
, 0;
41
41
x
x
x
x
x
x
fx f x
x
x
x
x
x
x
−

−

∀∈

∀∈


+

+

== ⇒=

+

+∞
+∞

+
+
0,25
Bng biến thiên ca hàm s
( )
41
x
fx
x
=
+
Để phương trình có hai khiệm nghim thì
11
04
4
m
m
< <⇔>
.
Do
( )
{ }
0; 20
5;6;7;...;19
m
m
m
⇒∈
.
0,25
Câu 5
Cho phương trình
( )
2
2
2
log 6log 058
x
xx m + −=
(
m
là tham s thực). tất c bao
nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình đã cho đúng ba nghim
thc phân bit?
0,5
Điu kin:
( )
5
0
0
log do 0
05
x
x
x
x mm
m
>
>

≥>
−≥
.
0,25
Ta có
( )
2
2
2
2
2
2
log 6 log 8 0
log 6 log 580
05
x
x
xx
xx m
m
+=
+ −=
−=
5
2
2
log 2 4
log 4 16 .
g5
lo
x
xx
xx
mx
m
= =
=⇔=
=
=
Phương trình
( )
2
2
2
log 6log 058
x
xx m + −=
đúng ba nghim thc phân bit
5
0 log 4 1 625mm < < ⇔< <
. Do
m
nguyên dương suy ra
{ }
2;3;4; ;624m ∈…
.
Vy có tt c
624 1 623
−=
giá tr
m
nguyên dương thỏa mãn đề bài.
0,25
Câu 6
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
33
log 6 2log 9 54 9xm x x x m+− =
có đúng hai nghiệm thc phân bit?
0,5
Điều kiện:
0
60
x
xm
>
+>
. Ta có
( )
2
33
log 6 2log 9 54 9xm x x x m+− =
(
)
( ) ( )
( )
( )
22 2
33
log 6 9 6 log 9 6 , 1xm xm x x f xm fx ++ += + +=
Xét hàm số
( )
3
log 9ft t t= +
trên khoảng
( )
0;
+∞
Ta có
( )
1
9 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
. Suy ra
( )
3
log 9ft t t= +
luôn đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
. Do đó
( ) ( )
22
16 6xmx mx xhx += = =
0,25
Xét hàm số
(
)
2
6
hx x x=
trên khong
( )
0; +∞
Ta có
( )
( )
2 6; 0 3hx x hx x
′′
= =⇔=
Bng biến thiên ca hàm s
( )
2
6hx x x=
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình đã cho hai nghiệm phân bi
t khi
90
m⇔− < <
0,25
--------------------HẾT--------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/18

Preview text:

THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ: TOÁN – TIN - CN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3,4,6 bằng A. 24 . B. 12. C. 72 . D. 18.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3; − ]3 bằng A. 3 − B. 2 . C. 3. D. 1 − .
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 4 2
y = x − 2x + 2 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 3) B. (3;+ ∞) C. ( 2; − + ∞) D. ( ; −∞ − 2)
Câu 5. Nghiệm của phương trình log (x −1) = 2 là 4 A. x = 17 −
B. x =17
C. x =16 D. x =15 1
Câu 6. Cho x là một số thực dương, biểu thức 6 3
P = x x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 2 1 1 A. 9 P = x B. 2 P = x C. 8 P = x D. 2 P = x
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 5
A. 1 + log a .
B. 3+ log a .
C. 1 log a . D. 3log a . 5 3 5 5 3 5 1/5 - Mã đề 101
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x < 3 là. 2 A. 7 . B. 9. C. Vô số. D. 8 .
Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r = 7 và độ dài đường sinh l = 9 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. S = π . B. S = π . C. S = π . D. S = π . xq 27 7 xq 18 7 xq 3 7 xq 9 7
Câu 10. Khối cầu có thể tích V = 4π . Bán kính r của khối cầu đó là
A. r = 3 .
B. r = 3. C. 3 r = 3 . D. 3 r = 3 3 .
Câu 11. Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r A. 1 S = π rl
S = π rl .
C. S = π rl
S = π rl . xq . B. xq 2 xq 4 . D. 3 xq
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 6 ( ) A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ;4 −∞ ) . C. [4;+∞) . D. (4;+∞) .
Câu 13. Cho hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 3a . Tính chiều cao của hình nón theo a A. 4a . B. 8a . C. 3a . D. 6a cm.
Câu 14. Khối đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? A. 4 B. 10 C. 12 D. 9 Câu 15. Hàm số ( ) 2 4 2x f x + = có đạo hàm là
A. f ′(x) 2 x +4 = 2 ln 2 .
B. f ′(x) 2 x +4 = 2 . x 2 ln 2 .
C. f ′(x) = (x + ) 2 2 x +4 4 2 ln 2 . D. ( ) ( ) 2 2 3 4 2x f x x + ′ = + .
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 4 2
y = x + 2x − 2 . B. 4 2
y = −x + 2x − 2 . C. 3
y = x − 2x − 2 . D. 3
y = −x + 2x − 2 .
Câu 17. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là.
A. x  4
B. x  3
C. x  3 D. x  4
Câu 18. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln (3a) = ln 3+ ln a .
B. ln (3+ a) = ln 3+ ln a . 2/5 - Mã đề 101 C. a
ln (5a) = 5.ln a . D. 1 ln = ln a . 3 3
Câu 19. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 3 − . D. x =1. + Câu 20. 2x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x −1 A. 1 y = 1 − .
B. y = 2 . C. y =1. D. y = . 2
Câu 21. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H , H xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và 1 ) ( 2 )
chiều cao tương ứng là r 1
,h ,r ,h thỏa mãn r = r ,h = 2h . Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi 1 1 2 2 2 1 2 1 2 bằng 3
36cm , thể tích của khối trụ (H bằng 1 ) A. 3 20 cm . B. 3 22 cm . C. 3 10 cm . D. 3 24 cm .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, AB tạo với mặt phẳng đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ 'bằng: A. 3. B. 2 . C. 12. D. 6 .
Câu 23. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 y = là 2 x − 3x − 4 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 24. Một hình chóp có 18cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 10. C. 13 D. 12. Câu 25. Hàm số 2 3 2x x y − = có đạo hàm là 3/5 - Mã đề 101 A. 2x−3 2 x.ln 2. B. 2 3 (2 3).2x x x − − . C. 2 x 3 (2 3).2 x x − − .ln 2 . D. 2 2 3 1 ( 3 ).2x x x x − − − .
Câu 26. Hàm số f (x) = log ( 2
2 x + 2x) có đạo hàm là ln 2 2x + 2 ln 2
A. f ′(x) = .
B. f ′(x) ( ) = . 2 x + 2x 2 x + 2x
C. f ′(x) 2x + 2 = 1 ( .
D. f ′(x) = . 2 x + 2x)ln 2 ( 2x +2x)ln2
Câu 27. Với mọi a,b thỏa mãn 3
log a + log b = 5 , khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 2 A. 3 a b = 25 . B. 3 a b = 32. C. 3
a + b = 25. D. 3 a + b = 32 .
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y = (x x + )3 2 2 3 2 . A. ( ; −∞ )
1 ∪(2;+ ∞) . B.  \{1; } 2 . C. ( ; −∞ ]
1 ∪[2;+ ∞) . D. (1;2) .
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? + A. x 4 2
y = −x x + 3 . B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 5 y = . D. 3
y = −x − 3x +1 x − 2
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x + 2 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 2 . B. 22 − . C. 23 − . D. 7 − .
Câu 31. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x với x < x . Giá trị của biểu thức 2x + 3x 1 2 1 2 1 2 bằng A. 2log 2 B. 3log 2 C. 3 3 8 D. 7
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 8 3π . B. 16π . C. 8π . D. 16 3π . 3 3
Câu 33. Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 3x −1 là 2 ( ) 2 ( )
A. x = 2 . B. x =1.
C. x = 3. D. x = 1 − .
Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (′x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 35. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? 4/5 - Mã đề 101 + + A. x x x − 2 y − = . B. x 2 y = . C. 2 y = . D. 2 y = . 3x − 2 3x + 2 3x + 2 3x − 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
(Lớp 12A2,12A3,12A4,12A5 không làm câu 5, câu 6 phần tự luận)
Câu 1. Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,0% một năm. Bà B gửi tiết
kiệm 70 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng
số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A?
Câu 2.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 5 3 , góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng ( ABC) bằng 60 .° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′
Câu 3. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 3
y = x + 2(2m +1)x + m + 4m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
Câu 4.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m∈(0;20) để phương trình 2
log x − log 3x +1 = −log m ( m là 9 3 ( ) 3
tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 5. Cho phương trình ( 2 log − 4log + 3 2x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 2 2 )
nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log (2x + m) 2
− 2log x = x −8x − 4m − 2 có 2 2
đúng hai nghiệm thực phân biệt?
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 5/5 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
HDC ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2021-2022
TỔ: TOÁN – TIN -CN MÔN THI: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm) 101 102 103 104 1 C C A A 2 D C B B 3 A D B A 4 A A C C 5 B D D B 6 D D A A 7 D C D A 8 A B B D 9 A A B B 10 C B C D 11 B C C D 12 D A B A 13 A C A C 14 C B A C 15 B D B B 16 C C D B 17 D B D A 18 A A A D 19 B C A D 20 B D D C 21 D A D B 22 D B C A 23 B C C A 24 B B A C 25 C C B C 26 C A B A 27 B D D D 28 A D D A 29 D A A B 30 B C A C 31 B B C D 32 C D B C 33 C C C A 34 D A A B 35 D B B D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi MÃ ĐỀ 101 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 5,0% một năm.
B gửi tiết kiệm 70 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 6,0% một năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập 0,5
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B
lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A?
Giả sử n > 0 (n∈) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B. 6
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông A là: 40.10 1 0,05 n S = + (triệu đồng) và của 1 ( ) B là: 6 70.10 1 0,06 n S = + (triệu đồng). 2 ( ) 0,25 Câu 1
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông
A thì 2S < S . 1 2 n   Hay 6 ( )n 6 1,05 7 2.40.10 1 0,05 70.10 (1 0,06)n + < + ⇔ <  1,06    8  7 0,25 n log  ⇔ > ⇒ n ≥   15 1,05  8 1,06 
Vậy, sau 15 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả
vốn lẫn lãi của ông A .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 5 3 góc giữa đường thẳng AB 0.5
và mặt phẳng ( ABC) bằng 60 .° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ 0,25 Câu 2
Ta có AA ABC AB là hình chiếu vuông góc của AB trên mặt phẳng ( ABC)
. Suy ra góc giữa AB và mặt phẳng ( ABC) là góc  ABA .  0
ABA  60 AAAA′ Lại có: 0 tan 60 = ⇒ AB = = 5 0 AB tan 60 1 0 25 3 S    AB CB ABC . . .sin 60 2 4 0,25
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C 'là: 25 3 375 V        AA .S ABC A B C ABC  5 3. . 4 4
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 3
y = x + 2(2m +1)x + m + 4m có ba điểm cực trị lập thành một 0,5 tam giác vuông. x = 0 Ta có 3
y = x + ( m + ) x = x( 2 ' 4 4 2 1 4 x + 2m + ) 1 ⇒ y′ = 0 ⇔  . 2 x = 2 − m −1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 x = 2 − m −1 có 2 Câu 3 nghiệm phân biệt khác 1 0 ⇔ 2
m −1 > 0 ⇔ m < − . 2 0,25
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A( 3
0;m + 4m) thuộc Oy; và hai điểm
B( − m − −( m + )2 3
+ m + m) C(− − m − −( m + )2 3 2 1; 2 1 4 ; 2 1; 2
1 + m + 4m) đối xứng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.  
Ta có AB = ( − m − −( m + )2 2 1; 2
1 ); AC = (− m − −( m + )2 2 1; 2 1 )  
Để tam giác ABC vuông thì AB AC AB AC = 0 ⇔ ( m + ) + ( m + )4 . 2 1 2 1 = 0 ( = − m + )3 m 1 2 1 +1 = 0  ⇔  ⇔ 1 (loại giá trị 1 m = − ) 2m +1 = 0 m = − 2  2
Đối chiếu với điều kiện 1
m < − ta tìm được m = 1 − thỏa đề bài. 2
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m∈(0;20) để phương trình 2
log x − log 3x +1 = −log m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân 0,5 9 3 ( ) 3 biệt.
Điều kiện: 1 < x ≠ 0,m > 0 3 x
Phương trình đã cho trở thành 1
log x − log 3x +1 = −log m ⇔ log = log 3 3 ( ) 3 3 3 3x +1 m 1 x x ⇔ =
= f (x) . Xét hàm số f (x)  1 , x ;0 = ∀ ∈ − ∪(0;+∞   ) m 3x +1 3x +1  3  0,25  1 −  1 x  1  ∀ ∈ −  , x ∀ ∈ −  ;0  −  , x  ;0 2  x 3x +1  3   3x +1  3  Ta có: f (x) = =  ⇒ f (x) ( ) = 3x 1  +  x , x ∀ ∈(0;+∞)  1 , x ∀ ∈ 0;+∞ 2 ( ) Câu 4 3x +1 (3x +  )1 x
Bảng biến thiên của hàm số f (x) = 3x +1 0,25
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 1 1 0 < < ⇔ m > 3. m 3 m∈(0;20) Do  ⇒ m∈{4;5;6;...; } 19 . m∈ Cho phương trình ( 2 log − 4log + 3 2x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao 2 2 )
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm 0,5 thực phân biệt? x > 0 x > 0 Điều kiện:  ⇔ .
2x m ≥ 0
x ≥ log m do m > 0  2 ( ) 2
log x − 4log x + 3 = 0 Ta có ( 2 x 2 2
log x − 4log x + 3 2 − m = 0 ⇔ 2 2 ) 
 2x m = 0 Câu 5 log x = 1 x = 2 2  ⇔ log x 3  = ⇔ x = 8 . 2   2x =  mx =  log m 2 Phương trình ( 2 log − 4log + 3 2x x x
m = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt 2 2 ) log m ≤ 0 0 < m ≤1 m =1 2 ⇔ ⇔   . Do m . 2 8 nguyên dương suy ra  2 ≤ log m < 8 2 ≤ m < 2 m∈{4;5;6;… 5 ;2 5} 2
Vậy có tất cả 1+ 255 − 3 = 253 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình 0,5 log (2x + m) 2
− 2log x = x −8x − 4m − 2 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 2 2 x > 0 Điều kiện: 
. Ta có log 2x + m − 2log x = x −8x − 4m − 2 2 ( ) 2 2x + m > 0 2 ⇔ log 4
 (2x + m) + 4  (2x + m) 2 2
= log x + x f 4
 (2x + m) = f  ( 2x , 1 2 2 ) ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t trên khoảng (0;+∞) 2 0,25 Ta có f ′(t) 1 = +1 > 0, t
∀ > 0 . Suy ra f (t) = log t + t luôn đồng biến trên khoảng t ln 2 2 (0;+∞)
Do đó ( ) ⇔ ( x + m) 2 2 1 4 2
= x ⇔ 4m = x −8x = h(x) Câu 6
Xét hàm số h(x) 2
= x −8x trên khoảng (0;+∞)
Ta có h′(x) = 2x −8; g′(x) = 0 ⇔ x = 4
Bảng biến thiên của hàm số h(x) 2
= x −8x 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi 16
− < 4m < 0 ⇔ 4 − < m < 0 Câu hỏi MÃ ĐỀ 102 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 40 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 4,5% một năm.
B gửi tiết kiệm 90 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 5,5% một năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập 0,5
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B
lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A?
Giả sử n > 0 (n∈) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông A là: 6 45.10 1 0,045 n S = + (triệu đồng) và 1 ( ) 6 0,25 Câu 1 của bà B là: 80.10 1 0,055 n S = + (triệu đồng). 2 ( )
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông
A thì 2S < S . 1 2 n   Hay 6 ( )n 6 1,045 8 2.45.10 1 0,045 80.10 (1 0,055)n + < + ⇔ <  1,055    9 0,25  8 n log  ⇔ > ⇒ n ≥   13 1,045  9 1,055 
Vậy, sau 13 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B lớn hơn hai lần tổng số tiền cả
vốn lẫn lãi của ông A .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 3 3 góc giữa đường thẳng AC 0,5
và mặt phẳng ( ABC) bằng30 .° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ 0,25 Câu 2
Ta có AA ABC AC là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng ( ABC)
. Suy ra góc giữa AC và mặt phẳng ( ABC) là góc  ACA .  0  ACA  0 3 AAAA′ Lại có: 0 tan 30 = ⇒ AC = = 9 0 AC tan 30 1 0 81 3 S    AB CB ABC . . .sin 60 2 4 0,25
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là: 81 3 729 V        AA .S ABC A B C ABC  3 3. . 4 4
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 3
y = x + 2(3m +1)x + 2m + 3m có ba điểm cực trị lập thành 0,5 một tam giác vuông. x = 0 Ta có 3
y = x + ( m + ) x = x( 2 ' 4 4 3 1 4 x + 3m + ) 1 ⇒ y′ = 0 ⇔ .  2 x = 3 − m −1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 x = 3 − m −1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 0 ⇔ 3
m −1 > 0 ⇔ m < − . 3 0,25
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A( 3
0;2m + 3m) thuộc Oy; và hai điểm Câu 3
B( − m − −( m + )2 3
+ m + m) C (− − m − −( m + )2 3 3 1; 3 1 2 3 ; 3 1; 3
1 + 2m + 3m) đối xứng
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.  
Ta có AB = ( − m − −( m + )2 3 1; 3
1 ) ; AC = (− m − −( m + )2 3 1; 3 1 )  
Để tam giác ABC vuông thì AB AC AB AC = 0 ⇔ ( m + ) + ( m + )4 . 3 1 3 1 = 0  2 ( = − 3m + )3 1 +1 = 0 m  3 ⇔ 0,25  ⇔  3m +1 = 0  1 m = −  3
Đối chiếu với điều kiện 1
m < − ta tìm được 2
m = − thỏa đề bài. 3 3
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m∈(0;20) để phương trình 2
log x − log 6x +1 = −log m ( 0,5 9 3 ( ) 3
m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Điều kiện: 1
− < x ≠ 0,m > 0 6 x
Phương trình đã cho trở thành 1
log x − log 6x +1 = −log m ⇔ log = log 3 3 ( ) 3 3 3 6x +1 m 1 x x ⇔ =
= f (x) . Xét hàm số f (x)  1 , x ;0 = ∀ ∈ − ∪(0;+∞   ) m 6x +1 6x +1  6  0,25  1 −  1 x  1  ∀ ∈ −  , x ∀ ∈ −  ;0  −  , x  ;0 2  x 6x +1  6   6x +1  6  Ta có: f (x) = =  ⇒ f (x) ( ) = 6x 1  +  x , x ∀ ∈(0;+∞)  1 , x ∀ ∈ 0;+∞ 2 ( ) Câu 4 6x +1 (6x +  )1 x
Bảng biến thiên của hàm số f (x) = 6x +1 0,25
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 1 1 0 < < ⇔ m > 6. m 6 m∈(0;20) Do  ⇒ m∈{7;8;9;...; } 19 . m∈ Cho phương trình ( 2 log − 3log + 2 3x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao 2 2 ) Câu 5
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm 0,5 thực phân biệt? x > 0 x > 0 Điều kiện:  ⇔ . 3x  − m ≥ 0
x ≥ log m do m > 0  3 ( ) 2
2log x − 3log x − 2 = 0 Ta có ( 2
log x − 3log x + 2 3x m = 0 ⇔ 2 2 ) 2 2 
 3x m = 0 0,25 log x = 2 x = 4 2  ⇔ log x 1  = ⇔ x = 2 . 2   3x =  mx =  log m 3 Phương trình ( 2 log − 3log + 2 3x x x
m = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt 2 2 ) log m ≤ 0  < m ≤ m =1 3 0 1 ⇔ ⇔   . Do m . 0,25 2 4 nguyên dương suy ra  2 ≤ log m < 4 3 ≤ m < 3 m∈{9;10;11;…;80} 3
Vậy có tất cả 1+ 80 −8 = 73 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình 0,5 log (2x + m) 2
− 2log x = x −18x − 9m − 2 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 3 3 x > 0 Điều kiện: 
. Ta có log 2x + m − 2log x = x −18x − 9m − 2 3 ( ) 2 2x + m > 0 3 ⇔ log 9
 (2x + m) + 9  (2x + m) 2 2
= log x + x f 9
 (2x + m) = f  ( 2x , 1 3 3 ) ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t trên khoảng (0;+∞) 3 0,25 Ta có f ′(t) 1 = +1 > 0, t
∀ > 0 . Suy ra f (t) = log t + t luôn đồng biến trên khoảng t ln 3 3 (0;+∞).
Do đó ( ) ⇔ ( x + m) 2 2 1 9 2
= x ⇔ 9m = x −18x = h(x) Câu 6
Xét hàm số h(x) 2
= x −18x trên khoảng (0;+∞)
Ta có h′(x) = 2x −18; g′(x) = 0 ⇔ x = 9
Bảng biến thiên của hàm số h(x) 2
= x −18x 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi 81
− < 9m < 0 ⇔ 9 − < m < 0 Câu hỏi MÃ ĐỀ 103 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 60 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 6,0% một năm. Câu 1
B gửi tiết kiệm 35 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 4,5% một năm. 0,5
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của của
ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B?
Giả sử n > 0 (n∈) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông A là: 6 60.10 1 0,06 n S = + (triệu đồng) và của 1 ( ) bà B là: 6 35.10 1 0,045 n S = + (triệu đồng). 0,25 2 ( )
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của Ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của
B thì S > 2S 1 2 n   Hay 6 ( )n 6 1,045 6 60.10 1 0,06 2.35.10 (1 0,045)n + > + ⇔ <  1,06    7 0,25  6 n log  ⇔ > ⇒ n ≥   11 1,045  7 1,06 
Vậy, sau 11 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả
vốn lẫn lãi của Bà B
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 4 3 góc giữa đường thẳng AC 0,5
và mặt phẳng ( AB C
′ ′) bằng30 .° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ Câu 2 0,25
Ta có CC′ ⊥ ( AB C
′ ′) ⇒ AC′ là hình chiếu vuông góc của CA′ trên mặt phẳng ( AB C ′ ′)
. Suy ra góc giữa CA′ và mặt phẳng ( AB C ′ ′) là góc  CAC′ .  0
CAC  30 CCCC′ Lại có: 0 tan 30 = ⇒ AC′ = =12 0 C A ′ ′ tan 30 1 0 S    AB CB ABC . . .sin 60 36 3 2 0,25
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là:V        AA .S ABC A B C ABC  4 3.36 3 432 .
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 3
y = x + 2(4m +1)x + 3m + 2m có ba điểm cực trị lập thành 0,5 một tam giác vuông. x = 0 3 2
y ' = 4x + 4 4m +1 x = 4x x + 4m +1 ⇒ y′ = 0 ⇔ Ta có ( ) ( )  . 2 x = 4 − m −1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 x = 4 − m −1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 0 ⇔ 4
m −1 > 0 ⇔ m < − . 4 0,25 3
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A(0;3m + 2m) thuộc Oy; và hai điểm
B( − m − −( m + )2 3
+ m + m) C(− − m − −( m + )2 3 4 1; 4 1 3 2 ; 4 1; 4
1 + 3m + 2m) đối xứng Câu 3
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.  
Ta có AB = ( − m − −( m + )2 4 1; 4
1 ); AC = (− m − −( m + )2 4 1; 4 1 )  
Để tam giác ABC vuông thì AB AC AB AC = 0 ⇔ ( m + ) + ( m + )4 . 4 1 4 1 = 0  1 ( = − 4m + )3 1 +1 = 0 m  2 ⇔ 0,25  ⇔  4m +1 = 0  1 m = −  4
Đối chiếu với điều kiện 1
m < − ta tìm được 1
m = − thỏa đề bài. 4 2
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m∈(0;20) để phương trình 2
log x − log 5x +1 = −log m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân 0,5 9 3 ( ) 3 biệt. Điều kiện: 1
− < x ≠ 0,m > 0 5 x
Phương trình đã cho trở thành 1
log x − log 5x +1 = −log m ⇔ log = log 3 3 ( ) 3 3 3 5x +1 m 1 x x ⇔ =
= f (x). Xét hàm số f (x)  1 , x ;0 = ∀ ∈ − ∪(0;+∞   ) m 5x +1 5x +1  5  0,25  1 −  1 x  1  ∀ ∈ −  , x ∀ ∈ −  ;0  −  , x  ;0 2  x 5x +1  5   5x +1  5  Ta có: f (x) = =  ⇒ f ′(x) ( ) = 5x 1  +  x , x ∀ ∈(0;+∞)  1 , x ∀ ∈ 0;+∞ 2 ( ) Câu 4 5x +1 (5x +  )1 x
Bảng biến thiên của hàm số f (x) = 5x +1 0,25
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 1 1 0 < < ⇔ m > 5 . m 5 m∈(0;20) Do  ⇒ m∈{6;7;8;...; } 19 . m∈ Cho phương trình ( 2 log − 5log + 6 4x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao 2 2 ) Câu 5
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm 0,5 thực phân biệt? x > 0 x > 0 Điều kiện:  ⇔ .
4x m ≥ 0
x ≥ log m do m > 0  4 ( ) 2
log x − 5log x + 6 = 0 Ta có ( 2 x 2 2
log x − 5log x + 6 4 − m = 0 ⇔ 2 2 ) 
 4x m = 0 0,25 log x = 2 x = 4 2  ⇔ log x 3  = ⇔ x = 8 . 2   4x =  mx =  log m 4 Phương trình ( 2 log − 5log + 6 4x x x
m = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt 2 2 )
⇔ 0 < log m < 4 ⇔ 1< m < 256 . Do m m∈ 2;3;4;…;255 . 0,25 4 nguyên dương suy ra { }
Vậy có tất cả 255 −1 = 254 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình 0,5 log (4x + m) 2
− 2log x = 4x −16x − 4m có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 2 2 x > 0 Điều kiện: 
. Ta có log 4x + m − 2log x = 4x −16x − 4m 2 ( ) 2 4x + m > 0 2
⇔ log (4x + m) + 4(4x + m) 2 2
= log x + 4x f (4x + m) = f ( 2 x , 1 2 2 ) ( )
Xét hàm số f (t) = log t + 4t trên khoảng (0;+∞) 2 0,25 Ta có f ′(t) 1 = + 4 > 0, t
∀ > 0 . Suy ra f (t) = log t + 4t luôn đồng biến trên khoảng t ln 2 2 (0;+∞). Do đó ( ) 2 2
1 ⇔ 4x + m = x m = x − 4x = h(x) = − Câu 6
Xét hàm số h(x) 2
x 4x trên khoảng (0;+∞)
Ta có h′(x) = 2x − 4;h′(x) = 0 ⇔ x = 2
Bảng biến thiên của hàm số h(x) 2
= x − 4x 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi ⇔ 4 − < m < 0 Câu hỏi MÃ ĐỀ 104 Điểm
Ông A gửi tiết kiệm 65 triệu đồng ở ngân hàng X với lãi suất không đổi 6,5% một năm. Câu 1
B gửi tiết kiệm 37 triệu đồng ở ngân hàng Y với lãi suất không đổi 5,5% một năm. 0,5
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,số tiền lãi được nhập
vào vốn ban đầu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A
lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của bà B ?
Giả sử n > 0 (n∈) là số năm gửi tiền trong ngân hàng của ông A và bà B.
Sau n năm, số tiền cả gốc lẫn lãi của ông A là: 6 65.10 1 0,06 n S = + (triệu đồng) và của 1 ( ) bà B là: 6 37.10 1 0,055 n S = + (triệu đồng). 0,25 2 ( )
Để tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của Ông A lớn hơn hai lần tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của
B thì S > 2S 1 2 n   Hay 6 ( )n 6 1,055 65 65.10 1 0,065 2.37.10 (1 0,055)n + > + ⇔ <  1,065    74 0,25  65 n log  ⇔ > ⇒ n ≥   14 1,055  74 1,065 
Vậy, sau 14 năm năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của ông A lớn hơn hai lần tổng số
tiền cả vốn lẫn lãi của Bà B
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 2 3 , góc giữa đường thẳng 0,5
BC′ và mặt phẳng ( AB C
′ ′) bằng60 .° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ Câu 2 0,25
Ta có BB′ ⊥ ( AB C ′ ′) ⇒ B C
′ ′ là hình chiếu vuông góc của BC′ lên ( AB C ′ ′). Suy ra
góc giữa BC′ và mặt phẳng ( AB C ′ ′) là góc  BC B ′ ′.  0  BC B    60 . Lại có: ′ ′ 0 tan 60 BB BB = ⇒ B C ′ ′ = = 2 0 B C ′ ′ tan 60 1 0 S   0,25  AB CB ABC . . .sin 60 3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là:V        AA .S ABC A B C ABC  2 3. 3 6 .
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 3
y = x + 2(5m +1)x + 4m + m có ba điểm cực trị lập thành một 0,5 tam giác vuông. x = 0 Ta có 3
y′ = 4x + 4(5m + ) 1 x = 4x( 2 x + 5m + ) 1 ⇒ y′ = 0 ⇔  . 2 x = 5 − m −1
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 x = 5 − m −1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 0 ⇔ 5
m −1 > 0 ⇔ m < − . 5
Tính được toạ độ ba điểm cực trị là A( 3
0;4m + m) thuộc Oy; và hai điểm 2 3 2
Câu 3 B( − m − −( m + ) + m + m) C (− − m − −( m + ) 3 5 1; 5 1 4 ; 5 1; 5
1 + 4m + m) đối xứng 0,25
nhau qua Oy. Suy ra, tam giác ABC cân tại A.  
Ta có AB = ( − m − −( m + )2 5 1; 5
1 ); AC = (− m − −( m + )2 5 1; 5 1 )  
Để tam giác ABC vuông thì AB AC AB AC = 0 ⇔ ( m + ) + ( m + )4 . 5 1 5 1 = 0  2 ( = − 5m + )3 1 +1 = 0 m  5 0,25 ⇔  ⇔  5m +1 = 0  1 m = −  5
Đối chiếu với điều kiện 1
m < − ta tìm được 2
m = − thỏa đề bài. 5 5
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m∈(0;20) để phương trình 0,5 2
log x − log 4x +1 = −log m ( m là tham số thực) có đúng hai nghiệm thực phân biệt. 9 3 ( ) 3 Điều kiện: 1
− < x ≠ 0,m > 0 4 x
Phương trình đã cho trở thành 1
log x − log 4x +1 = −log m ⇔ log = log 3 3 ( ) 3 3 3 4x +1 m 1 x x ⇔ =
= f (x) . Xét hàm số f (x)  1 , x ;0 = ∀ ∈ − ∪(0;+∞   ) m 4x +1 4x +1  4  0,25  1 −  1 x  1  ∀ ∈ −  , x ∀ ∈ −  ;0  −  , x  ;0 2  x 4x +1  4   4x +1  4  Ta có: f (x) = =  ⇒ f ′(x) ( ) = 4x 1  +  x , x ∀ ∈(0;+∞)  1 , x ∀ ∈ 0;+∞ 2 ( )  +  Câu 4 4x 1 (4x +  )1 x
Bảng biến thiên của hàm số f (x) = 4x +1 0,25
Để phương trình có hai khiệm nghiệm thì 1 1 0 < < ⇔ m > 4 . m 4 m∈(0;20) Do  ⇒ m∈{5;6;7;...; } 19 . m∈ Cho phương trình ( 2 log − 6log + 8 5x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao 2 2 )
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có đúng ba nghiệm 0,5 thực phân biệt? x > 0 x > 0 Câu 5 Điều kiện:  ⇔ . 0,25 5x  − m ≥ 0
x ≥ log m do m > 0  5 ( ) 2
log x − 6log x + 8 = 0 Ta có ( 2 x 2 2
log x − 6log x + 8 5 − m = 0 ⇔ 2 2 ) 
 5x m = 0 log x = 2 x = 4 2  ⇔ log x 4  = ⇔ x =16 . 2   5x = mx =   g lo m 5 Phương trình ( 2 log − 6log + 8 5x x x
m = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt 2 2 )
⇔ 0 < log m < 4 ⇔ 1< m < 625. Do m m∈ 2;3;4;…;624 . 0,25 5 nguyên dương suy ra { }
Vậy có tất cả 624 −1 = 623 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log (6x + m) 2
− 2log x = 9x − 54x − 9m có đúng hai nghiệm thực phân biệt? 0,5 3 3 x > 0 Điều kiện: 
. Ta có log 6x + m − 2log x = 9x − 54x − 9m 3 ( ) 2 6x + m > 0 3
⇔ log (6x + m) + 9(6x + m) 2 2
= log x + 9x f (6x + m) = f ( 2 x , 1 3 3 ) ( )
Xét hàm số f (t) = log t + 9t trên khoảng (0;+∞) 0,25 3 Ta có f ′(t) 1 = + 9 > 0, t
∀ > 0 . Suy ra f (t) = log t + 9t luôn đồng biến trên khoảng t ln 3 3 (0;+∞). Do đó ( ) 2 2
1 ⇔ 6x + m = x m = x − 6x = h(x) Câu 6
Xét hàm số h(x) 2
= x − 6x trên khoảng (0;+∞)
Ta có h′(x) = 2x − 6;h′(x) = 0 ⇔ x = 3
Bảng biến thiên của hàm số h(x) 2 = x − 6x 0,25
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi ⇔ 9 − < m < 0
--------------------HẾT--------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • de 101
  • HDC12A1