Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN LỚP 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Đồ th hàm s
1
2
1
yx
x
= + +
có tâm đối xng là
A.
( )
1;1I
. B.
( )
3;1I
. C.
( )
1; 3I
. D.
( )
1;3I
.
Câu 2. Mt vật được ném theo phương thẳng đng t điểm cách mặt đất
3m
vi vn tốc ban đầu
20 /ms
thì
có phương trình là
( )
2
3 20 4,9h t t t= +
vi
( )
ts
là khong thi gian tính t lúc ném vật đó theo phương thẳng
đứng. Vn tc ca vật đó sau 2 giây là:
A.
0,8 /ms
. B.
0,4 /ms
. C.
0,2 /ms
. D.
0,1 /ms
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cận đứng là:
A.
0x =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
y f x=
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1y =−
. D.
2y =
.
Câu 5. Hàm s
42
86y x x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
( )
2;+
. B.
( )
;2−
( )
0;2
.
C.
( )
;2−
( )
2;+
. D.
( )
2;2
.
Mã đề: 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 6. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Véctơ điểm đầu điểm cuối các đỉnh ca hình lp
phương và bằng
AB
là vectơ nào dưới đây?
A.
''DC
. B.
BA
. C.
CD
. D.
''BA
.
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( )
1;0;1 ,A
( )
2;1;2 ,B
( )
1; 1;1 ,D
( )
4;5; 5C
. Tìm tọa độ tâm
I
ca hình hp?
A.
55
; ; 2
22
I



. B.
35
; ; 3
22
I



. C.
55
; ; 2
22
I

−−


. D.
35
; ; 3
22
I

−−


.
Câu 8. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
2
2 5 1
3
x
y x x= + +
trên đoạn
1;3
.
A.
13
. B.
5
3
. C.
23
3
. D.
5
3
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Tính tng
SA SB SC SD+ + +
?
A.
0
. B.
SO
. C.
4SO
. D.
2SO
.
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
2 5 , 3 2OM i j k ON i j= + =
. Tìm tọa độ ca
?MN
A.
( )
1; 7; 1MN =
. B.
( )
1;7;1MN =
. C.
( )
1; 7;1MN =−
. D.
( )
1; 7;1MN =
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
8 10 10b i j k=
. Tìm tọa độ vectơ
b
.
A.
( )
8;10; 10
. B.
( )
8; 10; 10
. C.
( )
8; 10;0−−
. D.
( )
8;10;10
.
Câu 12. Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
( )
32
3 9 36s t t t t= + +
vi
( )
ts
khong thi gian tính t
lúc chất điểm bắt đầu chuyển động và
( )
sm
là quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Tính quãng
đường vật đi được giây th
4
.
A.
( )
22 m
. B.
( )
88 m
. C.
( )
44 m
. D.
( )
11 m
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A BC D
2 , 3 , 4AB a AD a A A a
===
.
Trang 3/4 - Mã đề 101
a)
AA AB AD AC

+ + =
.
b) Gi
G
là trọng tâm tam giác
DDC
. Khi đó
2
23
3
AG DB a =
.
c)
29AB AD CC a
+ + =
.
d)
2
12AA AD a
=
.
Câu 2. Cho hàm s bc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có đồ th như hình bên dưới.
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
b) Giá tr cực đại ca hàm s
2
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1
;2
2



1
.
d) Giá tr ca hàm s ti
5x =
( )
5 100f =
.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(1; 1;0)A
,
( 2;5;3)B
,
(3 ;4;9)C
.
a) To độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
24
; ;4
33
G



.
b) Đon
AB
ct mt phng
( )
Oxz
tại điểm
( )
;;M a b c
. Khi đó
6abc+ + =
.
c) Tọa độ vectơ
(3; 6; 3)AB =
.
d) Với điểm
(6; 2;6)D
thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 4. Cho hàm s
2
31
()
3
xx
y f x
x
−+
==
có đồ th
()C
.
a)
()C
có tim cận đứng là đường thng
3x =
.
b) Trên đoạn
[0;2]
, hàm s
()y f x=
có giá tr ln nht bng 1.
c)
()C
có tim cận xiên là đường thng
yx=
.
d) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;4
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, một máy bay đang bay tại vị trí
(400;200;10)A
. Theo hành
trình dự định, máy bay sphải bay qua vị trí
(700;200;10)B
. Tuy nhiên do thời tiết xấu, máy bay phải chuyển
hướng bay đến vị trí
(800;400;8)C
. Trong quãng thời gian tránh vùng thời tiết xấu, máy bay đã phải bay chch
hướng dự định một góc
o
a
. Tìm
a
. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Mt thanh dm hình hp ch nhật được ct t mt khúc g hình tr có bán kính đáy bằng
19
cm sao cho
thanh dm din tích mt ct ngang ln nht, tc thanh dm mt ct ngang hình vuông. Sau khi ct
Trang 4/4 - Mã đề 101
thanh dầm đó, người ta li ct bn tm ván hình hp ch nht t bn phn còn li ca khúc g (tham kho hình
v dưới đây). Xác định din tích phn g b đi của mt ct ngang khúc g hình tr khi din tích mt ct ngang
ca mi tấm ván đạt tối đa (theo đơn vị cm
2
kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Mt phòng khách thiết kế dng hình hp ch nht vi chiu dài 6 m, chiu rng 4 m chiu
cao
4
m. Mt qut trần được treo ti chính gia trn nhà ca phòng khách. Xét h trc to độ
Oxyz
gc
O
trùng vi mt góc phòng và mt phng
()Oxy
trùng vi mặt sàn, đơn vị đo được ly theo mét (Hình v).
Tính khong cách t điểm treo qut trần đến gc
O
theo đơn vị mét (kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
Câu 4. Một chất điểm chuyển động phương trình
( )
st
thì vận tốc
( ) ( )
v t s t
=
. Biết rằng phương trình
chuyển động của chất điểm
( )
32
1
35
3
s t t t t= +
trong đó
t
được nh bằng giây
s
được tính bằng mét.
Kể từ giây thứ bao nhiêu trở đi thì vận tốc của chất điểm bắt đầu tăng?
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
22
'( ) ( 1) ( 4)f x x x=
. Hi hàm s
()y f x=
bao nhiêu điểm
cc tr?
Câu 6. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
x
y
x
=
+
trên đoạn
0;2
. Tính giá
tr
Mm+
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------- HT --------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 VĨNH LONG Môn: TOÁN LỚP 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Đồ thị hàm số y = x + 2 + có tâm đối xứng là x −1 A. I ( 1 − ; ) 1 . B. I (3; ) 1 .
C. I (1; 3) . D. I ( 1 − ; 3) .
Câu 2. Một vật được ném theo phương thẳng đứng từ điểm cách mặt đất 3 m với vận tốc ban đầu 20 m / s thì
có phương trình là h(t) 2
= 3+ 20t − 4,9t với t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc ném vật đó theo phương thẳng
đứng. Vận tốc của vật đó sau 2 giây là:
A. 0,8 m / s .
B. 0, 4 m / s .
C. 0, 2 m / s .
D. 0,1m / s .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là:
A. x = 0 .
B. y = 1. C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) là
A. x = 2 .
B. x = 3.
C. y = −1. D. y = 2 . Câu 5. Hàm số 4 2
y = −x + 8x + 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2
− ;0) và (2;+ ) .
B. (−; − 2) và (0; 2) .
C. (−; − 2) và (2; + ) . D. ( 2 − ;2) . Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 6. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' . Véctơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập
phương và bằng AB là vectơ nào dưới đây?
A. D 'C '. B. BA . C. CD .
D. B ' A ' .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' có A(1;0; ) 1 , B (2;1;2), D (1; 1 − ; ) 1 , C(4;5; 5
− ) . Tìm tọa độ tâm I của hình hộp?  5 5   3 5   5 5   3 5  A. I ; ; −2   . B. I ; ; −3   . C. I − ; ; 2 −   .
D. I − ; ; −3   .  2 2   2 2   2 2   2 2  3 x
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y =
+ 2x −5x +1 trên đoạn  1; − 3. 3 5 23 5 A. 13 . B. − . C. . D. . 3 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Tính tổng SA + SB + SC + SD ? A. 0 . B. SO . C. 4SO . D. 2SO .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = 2i + 5 j k,ON = 3i − 2 j . Tìm tọa độ của MN ? A. MN = (1; 7 − ;− ) 1 . B. MN = (1;7; ) 1 . C. MN = (1; 7 − ) ;1 . D. MN = ( 1 − ; 7 − ) ;1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ b = −8i −10 j −10k . Tìm tọa độ vectơ b . A. (8;10; 1 − 0) . B. ( 8 − ; 1 − 0; 1 − 0) . C. ( 8 − ; 1 − 0;0) . D. ( 8 − ;10;10).
Câu 12. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s (t ) 3 2
= t −3t + 9t + 36 với t (s) là khoảng thời gian tính từ
lúc chất điểm bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Tính quãng
đường vật đi được ở giây thứ 4 .
A. 22(m) .
B. 88(m).
C. 44(m) . D. 11(m) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = 2a, AD = 3a, A A  = 4a . Trang 2/4 - Mã đề 101
a) AA + AB + AD = AC . 23
b) Gọi G là trọng tâm tam giác D DC . Khi đó 2 AG DB = − a . 3
c) AB + AD + CC = a 29 . d) 2
AA AD = 12a .
Câu 2. Cho hàm số bậc ba = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên dưới.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 1;1 − .
b) Giá trị cực đại của hàm số là 2 .  1 
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ; 2   là −1.  2 
d) Giá trị của hàm số tại x = 5 là f (5) = 100 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có (
A 1; −1; 0) , B( 2
− ;5;3) , C(3 ;4;9) .  2 4 
a) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC G ; ; 4   .  3 3 
b) Đoạn AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M (a;b;c) . Khi đó a +b + c = 6 .
c) Tọa độ vectơ AB = (3; − 6; − 3) .
d) Với điểm D(6; − 2; 6) thì tứ giác ABCD là hình bình hành. 2 x − 3x +1
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = có đồ thị (C) . x − 3
a) (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3.
b) Trên đoạn [0; 2] , hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng 1.
c) (C) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x .
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một máy bay đang bay ở tại vị trí (
A 400; 200;10) . Theo hành
trình dự định, máy bay sẽ phải bay qua vị trí B(700;200;10) . Tuy nhiên do thời tiết xấu, máy bay phải chuyển
hướng bay đến vị trí C(800;400;8) . Trong quãng thời gian tránh vùng thời tiết xấu, máy bay đã phải bay chệch
hướng dự định một góc o
a . Tìm a . (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Một thanh dầm hình hộp chữ nhật được cắt từ một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy bằng 19 cm sao cho
thanh dầm có diện tích mặt cắt ngang lớn nhất, tức là thanh dầm có mặt cắt ngang là hình vuông. Sau khi cắt Trang 3/4 - Mã đề 101
thanh dầm đó, người ta lại cắt bốn tấm ván hình hộp chữ nhật từ bốn phần còn lại của khúc gỗ (tham khảo hình
vẽ dưới đây). Xác định diện tích phần gỗ bỏ đi của mặt cắt ngang khúc gỗ hình trụ khi diện tích mặt cắt ngang
của mỗi tấm ván đạt tối đa (theo đơn vị cm2 và kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Một phòng khách có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 6 m, chiều rộng là 4 m và chiều
cao là 4 m. Một quạt trần được treo tại chính giữa trần nhà của phòng khách. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc
O trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét (Hình vẽ).
Tính khoảng cách từ điểm treo quạt trần đến gốc O theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4.
Một chất điểm chuyển động có phương trình s (t )
v (t ) = s(t ) thì có vận tốc
. Biết rằng phương trình
chuyển động của chất điểm là s (t) 1 3 2
= t − 3t + 5t trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. 3
Kể từ giây thứ bao nhiêu trở đi thì vận tốc của chất điểm bắt đầu tăng?
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 2
f '(x) = (x −1) (x − 4) . Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? x
Câu 6. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn 0;2 . Tính giá x +1
trị M + m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------- HẾT -------------- Trang 4/4 - Mã đề 101