Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 – 3 trường THPT Nguyễn Trãi – Khánh Hòa

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 và chương 3 trường THPT Nguyễn Trãi – Khánh Hòa gồm 8 mã đề, mỗi mã đề gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 312
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Với các giá trị nào của m thì phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm?
A. 0m B. 1m C. 1m D. 0m
Câu 2.
Parapol
2
23yax bx đi qua 2 điểm
(2;13)A
(1;2)B 
có phương trình là:
A.
2
3123
y
xx
B.
2
243
y
xx
C.
2
323
y
xx
D.
2
263yx x
Câu 3.
Điều kiện xác định của phương trình: 21 2xx là:
A. [2;2]
x
 B. (;2]x C. (2;2)x D.
[2; )x
Câu 4.
Tìm m để đthị hàm số
2
8yx mx nhận đường thẳng
8
x
làm trục đối xứng
A.
8m 
B.
8m
C.
16m
D.
16m 
Câu 5.
Phương trình
(2 1) 6
3
mx
x
m

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
3
\;1;2
2
mR




B.
\2;1;3mR C.
3
\2;1;
2
mR




D.
\1;1;2mR
Câu 6.
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
2
y
x
A.
3
x
B.
1
y
x
C.
2
y
x
D.
24yx
Câu 7.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
283
y
xx B.
2
243
y
xx C.
2
23
y
xx D.
2
43
y
xx
Câu 8.
Với
2m
thì phường trình: (2)40mx
A. Có nghiệm duy nhất 4
x
B. Vô nghiệm
C.
Nghiệm đúng
x
R
D. Có nghiệm duy nhất
0
x
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
21 1
12
a
x
x


4 nghiệm
phân biệt:
A.
5
(2;1) 0;
2
a




B.
(;1)a
C.
9
(2;0) 0;
8
a




D.
5
1;
2
a



Câu 10.
Nếu parapol:
2
53yx x cắt đường thẳng 5yx a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
4
;
5
a




B.
63
;
55
a



C.
1
;
5
a




D.
72
;
55
a



Câu 11.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
46yx xđiểm:
A. (2;6)I  B. (2; 6)I C. (2;10)I  D. (2;6)I
Câu 12.
Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1; 2)A (4;1)B
A. 1, 3ab B. 1, 1ab C. 1, 1ab  D.
1, 5ab
Câu 13.
Cho hàm số 8yx có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)B
(IV) d cắt d
2
yx tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (;1) hàm số

2
328ymx m x
đồng biến
A.
3
5
m 
B. Không tồn tại m. C.
2
0
6
m

D.
2
0
5
m

Câu 15.
Với
1m 
thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mx xm là:
A.
1
m
S
m



B. SR C.
1
m
S
m



D.
1
1
m
S
m



Câu 16.
Cho hàm số
2
1
y
xx có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là
5
4
B. m số nghịch biến trên khoảng
1
;
2




C.
Trục đối xứng của (P) là
1
2
x 
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên
Câu 17.
Cho hàm số
2
813yx x. Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3) và đồng biến trên khoảng (3; )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3) và ngịch biến biến trên khoảng (3; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;4) và nghịch biến trên khoảng (4; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4) và đồng biến trên khoảng (4; )
Câu 18. Đường thẳng 3
x
là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
265yxx B.
2
2123yx x C.
2
315yx x D.
2
61
y
xx
Câu 19.
Phương trình
2
20xxm
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
1m
B.
2m
C.
2m
D.
1m
Câu 20.
Điều kiện xác định của phương trình:
52
1
3
x
xx
là:
A. (;3)\{0}x B. [3;3)\{0}x C. [3;3]\{0}x D.
(;3]\{0}x
Câu 21.
Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
223
y
xx B.
2
36
y
xx C.
2
223
y
xx D.
2
24yx x
Câu 22.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0;2)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A. 2k  B. 4k  C. 2k hoặc 4k  D. 2k 
hoặc
4k
Câu 23.
Cho phương trình
42
230mx x
, có bao nhiêu giá trị của
[0; )m
để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. 3 B. Vô số C. 2 D. 1
Câu 24.
Biết phương trình
2
230xkxk
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức
22 22
1. 2 1 2
.
x
xxx khi đó tích tất cả các giá trcó thể có của tham số k bằng:
A. 1 B. 2 C. – 2 D. – 1
Câu 25.
Phương trình
22
2497 22xx xx  có mấy nghiệm?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
-----------------------------------Hết -----------------------------
x
1
+
y
3
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 534
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Phương trình
2
20xxm có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Câu 2.
Cho hàm số 8yx có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)B
(IV) d cắt d
2
yx
tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 3.
Cho hàm số
2
813yx x. Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;4)
và đồng biến trên khoảng
(4; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;3)
và đồng biến trên khoảng
(3; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;4)
và nghịch biến trên khoảng
(4; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3) và ngịch biến biến trên khoảng (3; )
Câu 4. Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1; 2)A (4;1)B
A.
1, 3ab
B.
1, 1ab
C.
1, 1ab 
D.
1, 5ab
Câu 5.
Parapol
2
23yax bx đi qua 2 điểm
(2;13)A
(1;2)B 
có phương trình là:
A.
2
323
y
xx
B.
2
3123
y
xx
C.
2
243
y
xx
D.
2
263yx x
Câu 6.
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 2yx
A. 24yx B. 3yx C. 2yx D.
1yx
Câu 7.
Biết phương trình
2
230xkxk có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức
22 22
1. 2 1 2
.
x
xxx khi đó tích tất cả các giá trcó thể có của tham số k bằng:
A. 1 B. – 1 C. – 2 D. 2
Câu 8.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
46yx x là điểm:
A. (2; 6)I B. ( 2; 10)I  C. (2;6)I D.
(2;6)I 
Câu 9.
Nếu parapol:
2
53
y
xx
cắt đường thẳng
5
y
xa
tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
1
;
5
a




B.
63
;
55
a



C.
4
;
5
a




D.
72
;
55
a



Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (;1) hàm số

2
328ymx m x
đồng biến
A.
3
5
m 
B.
2
0
6
m

C.
2
0
5
m

D. Không
tồn tại m.
Câu 11.
Đường thẳng 3
x
là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
315yx x B.
2
61yx x C.
2
2123yx x D.
2
265
y
xx
Câu 12.
Với
2m
thì phường trình:
(2)40
mx
A. Nghiệm đúng
x
R
B. Có nghiệm duy nhất
0
x
C. Vô nghiệm D.
Có nghiệm duy nhất
4
x
Câu 13.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
43yx x B.
2
283yx x C.
2
243yxx D.
2
23
y
xx
Câu 14.
Điều kiện xác định của phương trình:
52
1
3
x
xx
là:
A. [3;3)\{0}x B. [3;3]\{0}x C. (;3]\{0}x D.
(;3)\{0}x
Câu 15.
Bảng biến thiên bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
24yx x
B.
2
223yx x
C.
2
36yxx
D.
2
223
y
xx
Câu 16.
Phương trình
22
2497 22xx xx  có mấy nghiệm?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 17.
Cho hàm số
2
1yxx có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Bề lõm của (P) hướng lên trên B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
2




C.
Trục đối xứng của (P) là
1
2
x 
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là
5
4
Câu 18.
Điều kiện xác định của phương trình:
21 2xx
là:
A. (;2]x B. (2;2)x C. [2; )x D.
[2;2]
x

Câu 19.
Với các giá trị nào của m thì phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm?
A.
1m
B.
1m
C.
0m
D.
0m
Câu 20.
Phương trình
(2 1) 6
3
mx
x
m

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
x
1
+
y
3
A.
\1;1;2mR B.
3
\2;1;
2
mR




C.
3
\;1;2
2
mR




D.
\2;1;3mR
Câu 21.
Với
1m 
thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mx xm
là:
A.
1
m
S
m



B. SR C.
1
m
S
m



D.
1
1
m
S
m



Câu 22.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8yx mx nhận đường thẳng 8
x
làm trục đối xứng
A. 16m  B. 8m  C. 16m D. 8m
Câu 23.
Cho phương trình
42
230mx x
, có bao nhiêu giá trị của [0; )m để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 21 1
12
a
x
x


có 4 nghiệm
phân biệt:
A. (;1)a 
B.
5
1;
2
a



C.
9
(2;0) 0;
8
a




D.
5
(2;1) 0;
2
a




Câu 25.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0;2)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A. 4k  B. 2k  hoặc 4k C. 2k hoặc 4k  D. 2k 
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 756
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Biết phương trình
2
230xkxk có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức
22 22
1. 2 1 2
.
x
xxx khi đó tích tất cả các giá trcó thể có của tham số k bằng:
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2
Câu 2.
Với 2m thì phường trình: (2)40mx
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất 0
x
C.
Nghiệm đúng
x
R D. Có nghiệm duy nhất 4
x
Câu 3.
Với
1m 
thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mx xm là:
A.
1
m
S
m



B.
1
1
m
S
m



C. SR D.
1
m
S
m



Câu 4.
Điều kiện xác định của phương trình:
52
1
3
x
xx
là:
A. [3;3]\{0}x B. [3;3)\{0}x C. (;3]\{0}x D.
(;3)\{0}x
Câu 5.
Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
36
y
xx
B.
2
223
y
xx
C.
2
24yx x
D.
2
223
y
xx
Câu 6.
Phương trình
(2 1) 6
3
mx
xm

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
\1;1;2mR
B.
3
\;1;2
2
mR




C.
\2;1;3mR
D.
3
\2;1;
2
mR




Câu 7.
Đường thẳng
3
x
là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
315yx x
B.
2
265
y
xx
C.
2
61
y
xx
D.
2
2123
y
xx
Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (;1) hàm số

2
328ymx m x
đồng biến
A. Không tồn tại m. B.
2
0
6
m

C.
2
0
5
m

D.
3
5
m 
x
1
+
y
3
Câu 9. Cho hàm số 8yx có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)B
(IV) d cắt d
2
yx
tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10.
Phương trình
2
20xxm có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2m B. 1m C. 1m D. 2m
Câu 11.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua
(0;2)
M
đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A.
2k
hoặc
4k 
B.
2k 
hoặc
4k
C.
2k 
D.
4k 
Câu 12.
Parapol
2
23
y
ax bx
đi qua 2 điểm (2;13)A (1;2)B  có phương trình là:
A.
2
323yx x B.
2
263yx x C.
2
243yx x D.
2
3123
y
xx
Câu 13.
Cho hàm số
yaxb
có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua
(1; 2)
A
(4;1)
B
A. 1, 5ab B. 1, 1ab  C. 1, 1ab D.
1, 3ab
Câu 14.
Phương trình
22
2497 22xx xx  có mấy nghiệm?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
46yx x điểm:
A. (2; 6)I B. (2;6)I C. (2;6)I  D.
( 2; 10)I 
Câu 16.
Cho hàm số
2
1
y
xx
có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là
5
4
B. m số nghịch biến trên khoảng
1
;
2




C.
Trục đối xứng của (P) là
1
2
x 
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
21 1
12
a
x
x


có 4 nghiệm
phân biệt:
A. (;1)a 
B.
9
(2;0) 0;
8
a




C.
5
1;
2
a



D.
5
(2;1) 0;
2
a




Câu 18.
Với các giá trị nào của m thì phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm?
A.
1m
B.
0m
C.
1m
D.
0m
Câu 19.
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 2
y
x
A. 3
x B. 1
y
x C. 2
y
x D.
24yx
Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình: 21 2xx là:
A. (2;2)x B. [2; )x C. (;2]x D.
[2;2]
x

Câu 21.
Cho phương trình
42
230mx x
, có bao nhiêu giá trị của
[0; )m
để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 22.
Nếu parapol:
2
53
y
xx cắt đường thẳng 5
y
xa tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
4
;
5
a




B.
63
;
55
a



C.
72
;
55
a



D.
1
;
5
a




Câu 23.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8
y
xmx nhận đường thẳng 8
x
làm trục đối xứng
A. 8m  B. 8m C. 16m  D. 16m
Câu 24.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
283yx x B.
2
43yx x C.
2
243yxx D.
2
23
y
xx
Câu 25.
Cho hàm số
2
813yx x. Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;4)
và đồng biến trên khoảng
(4; )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;3)
và ngịch biến biến trên khoảng
(3; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3) và đồng biến trên khoảng (3; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;4) và nghịch biến trên khoảng (4; )
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 178
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Đường thẳng 3
x
là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
2123yx x B.
2
265yxx C.
2
61yx x D.
2
315yx x
Câu 2.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8
y
xmx nhận đường thẳng
8
x
làm trục đối xứng
A.
8m
B.
16m
C.
16m 
D.
8m 
Câu 3.
Biết phương trình
2
230xkxk có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức
22 22
1. 2 1 2
.
x
xxx
khi đó tích tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng:
A. 2 B. 1 C. – 2 D. – 1
Câu 4.
Điều kiện xác định của phương trình:
52
1
3
x
xx
là:
A. (;3]\{0}x B. (;3)\{0}x C. [3;3)\{0}x D.
[3;3]\{0}x
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
21 1
12
a
x
x


4 nghiệm
phân biệt:
A.
5
1;
2
a



B.
9
(2;0) 0;
8
a




C.
(;1)a
D.
5
(2;1) 0;
2
a




Câu 6.
Cho hàm số
2
1yxx có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Trục đối xứng của (P) là
1
2
x  B. Giá trị lớn nhất của hàm số là
5
4
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
2




D. Bề lõm của (P) hướng lên trên
Câu 7.
Nếu parapol:
2
53
y
xx cắt đường thẳng 5
y
xa tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
4
;
5
a




B.
1
;
5
a




C.
63
;
55
a



D.
72
;
55
a



Câu 8.
Cho hàm số
2
813yx x. Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3) và ngịch biến biến trên khoảng (3; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3) và đồng biến trên khoảng (3; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;4)
và nghịch biến trên khoảng
(4; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4) và đồng biến trên khoảng (4; )
Câu 9. Với các giá trị nào của m thì phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm?
A. 0m B. 1m C. 1m D. 0m
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng
(;1)
hàm số

2
328ymx m x
đồng biến
A.
2
0
5
m

B. Không tồn tại m. C.
2
0
6
m

D.
3
5
m 
Câu 11.
Parapol
2
23
y
ax bx đi qua 2 điểm
(2;13)
A
(1;2)
B 
có phương trình là:
A.
2
263yx x B.
2
3123yx x C.
2
323yx x D.
2
243yx x
Câu 12.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0;2)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A.
4k 
B.
2k 
C.
2k 
hoặc
4k
D.
2k
hoặc
4k 
Câu 13.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
46yx xđiểm:
A. (2; 6)I B. (2;6)I  C. (2;10)I  D. (2;6)I
Câu 14.
Điều kiện xác định của phương trình: 21 2xx là:
A.
(2;2)x
B.
(;2]x
C.
[2; )x
D.
[2;2]
x

Câu 15.
Phương trình
22
2497 22xx xx  có mấy nghiệm?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 16.
Với
2m
thì phường trình: (2)40mx
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất 0
x
C.
Nghiệm đúng
x
R
D. Có nghiệm duy nhất
4
x
Câu 17.
Phương trình
2
20xxm có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2m B. 2m C. 1m D. 1m
Câu 18.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
23yx x B.
2
243yxx C.
2
283yx x D.
2
43
y
xx
Câu 19.
Cho hàm số
8
y
x
có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)B
(IV) d cắt d
2
yx tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20.
Phương trình
(2 1) 6
3
mx
xm

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
3
\2;1;
2
mR




B.
3
\;1;2
2
mR




C.
\1;1;2mR D.
\2;1;3mR
Câu 21.
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
2yx
A.
3yx
B.
2yx
C.
24yx
D.
1yx
Câu 22.
Cho phương trình
42
230mx x, có bao nhiêu giá trị của [0; )m để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số B. 1 C. 3 D. 2
Câu 23.
Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1; 2)A (4;1)B
A.
1, 5ab
B.
1, 3ab
C.
1, 1ab 
D.
1, 1ab
Câu 24.
Với
1m 
thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mx xm là:
A.
1
1
m
S
m



B.
1
m
S
m



C.
1
m
S
m



D. SR
Câu 25.
Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
36yxx B.
2
223yxx C.
2
24yx x D.
2
223
y
xx
-----------------------------------Hết -----------------------------
x
1
+
y
3
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 324
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 51yx?
A.
1
3
5
yx
B. 5yx C. 31yx D.
10 2yx
Câu 2.
Cho phương trình
42
450mx x, có bao nhiêu giá trị của
(;0]m
để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3.
Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
223
y
xx B.
2
223
y
xx C.
2
36
y
xx D.
2
24yx x
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1; ) hàm số

2
539ymx m x
nghịch biến
A.
3
0
3
m

B.
3
4
m
C.
3
0
4
m

D. Không
tồn tại m.
Câu 5.
Cho hàm số
2
1yxx có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là
3
4
B. Bề lõm của (P) hướng lên trên
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2




D. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng
1
2
x
Câu 6.
Phương trình
(1)2
4
mx
xm

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
\1;1;2mR B.
3
\;1;2
2
mR




C.
\2;1;3mR D.
3
\2;1;
2
mR




Câu 7.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
x
1
+
y
+
3
+
A.
2
283yx x B.
2
43yx x C.
2
23yx x D.
2
243
y
xx
Câu 8.
Điều kiện xác định của phương trình:
31 3
x
x
là:
A.
(;3]x
B.
[3; )x
C.
(3;3)x
D.
[3;3]
x

Câu 9.
Phương trình
22
5101611 22xx xx có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 10.
Nếu parapol:
2
72yx x
cắt đường thẳng
7yx a
tại 2 điểm phân biệt nằm
bên trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
3
;
7
a




B.
110
;
77
a



C.
8
;
7
a




D.
211
;
77
a



Câu 11.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
42yx x là điểm:
A.
(2;10)I 
B.
(2;6)I 
C.
(2;10)I
D.
(2;6)I
Câu 12.
Cho hàm số
2
4yx x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;4) và ngịch biến biến trên khoảng (4; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4) và đồng biến trên khoảng (4; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;2)
và nghịch biến trên khoảng
(2; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;2)
và đồng biến trên khoảng
(2; )
Câu 13. Cho hàm s 2
y
x có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)M
(IV) d cắt d
2
yx tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14.
Với
0m
1m
thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mmx mx m là:
A.
1
m
S
m



B.
1
1
m
S
m



C.
SR
D.
1
m
S
m



Câu 15.
Với
0m
thì phường trình:
2
0mx m
A. Có nghiệm duy nhất 4
x
B. Nghiệm đúng
x
R
C.
Có nghiệm duy nhất
0
x
D. Vô nghiệm
Câu 16.
Đường thẳng 3
x
 là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
315yx x B.
2
61yx x C.
2
265yxx D.
2
2123
y
xx
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 22
21
a
x
x


có 4 nghiệm
phân biệt:
A.
1
(2;0) 0;
4
a




B.
1
1;
2
a




C. (2;3)a D.
1
(2;1) ;1
5
a




Câu 18.
Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2;3)A (4;1)B
A.
1, 5ab
B.
1, 3ab
C.
1, 1ab 
D.
1, 1ab
Câu 19.
Điều kiện xác định của phương trình:
23
1
2
x
xx
là:
A. [2;2)\{0}x B. (;2)\{0}x C. (;2]\{0}x D.
[2;2]\{0}x
Câu 20.
Parapol
2
31
y
ax bx đi qua 2 điểm
(1;12)A
(4;3)B 
có phương trình là:
A.
2
331yx x B.
2
361yx x C.
2
291yx x D.
2
231yx x
Câu 21.
Phương trình
2
40xxm có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
4m
B.
2m
C.
4m
D.
2m
Câu 22.
Phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
0m
B.
0m
C.
1m 
D.
1m 
Câu 23.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8yxmx nhận đường thẳng 8
x
làm trục đối xứng
A. 16m B. 16m  C. 8m D. 8m 
Câu 24.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0; 1)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A. 2k  B. 2k hoặc 4k  C. 4k  D. 2k 
hoặc
4k
Câu 25.
Biết phương trình
2
230xkxk
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức:
22 22
1. 2 1 2
2.
x
xxx
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng:
A. 0 B. 5 C. 10 D. 5
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 546
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Cho hàm số 2yx có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)M
(IV) d cắt d
2
y
x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 2.
Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2;3)A (4;1)B
A.
1, 5ab
B.
1, 1ab 
C.
1, 1ab
D.
1, 3ab
Câu 3.
Biết phương trình
2
230xkxk có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức:
22 22
1. 2 1 2
2.
x
xxx
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng:
A. 5 B. 0 C. 5 D. 10
Câu 4.
Nếu parapol:
2
72yx x cắt đường thẳng 7yx a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
110
;
77
a



B.
8
;
7
a




C.
211
;
77
a



D.
3
;
7
a




Câu 5.
Với 0m thì phường trình:
2
0mx m
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất 4
x
C.
Có nghiệm duy nhất 0
x
D. Nghiệm đúng
x
R
Câu 6.
Cho hàm số
2
4
y
xx. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;4) và ngịch biến biến trên khoảng (4; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2) và đồng biến trên khoảng (2; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;4)
và đồng biến trên khoảng
(4; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;2)
và nghịch biến trên khoảng
(2; )
Câu 7. Đường thẳng
3
x

là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
265
y
xx
B.
2
315yx x
C.
2
2123
y
xx
D.
2
61yx x
Câu 8.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
42yx x là điểm:
A. (2;10)I  B. (2;10)I C. (2;6)I  D. (2;6)I
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 22
21
a
x
x


4 nghiệm
phân biệt:
A. (2;3)a B.
1
1;
2
a




C.
1
(2;0) 0;
4
a




D.
1
(2;1) ;1
5
a




Câu 10.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
243
y
xx B.
2
283
y
xx C.
2
23
y
xx D.
2
43
y
xx
Câu 11.
Phương trình
22
5101611 22xx xx có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 12.
Cho hàm số
2
1
y
xx có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2




B. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng
1
2
x
C. Bề lõm của (P) hướng lên trên D.
Giá trị lớn nhất của hàm số là
3
4
Câu 13.
Cho phương trình
42
450mx x, có bao nhiêu giá trị của (;0]m để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 14.
Phương trình
2
40xxm có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 4m B. 2m C. 2m D. 4m
Câu 15.
Parapol
2
31
y
ax bx đi qua 2 điểm (1;12)A (4;3)B  có phương trình là:
A.
2
291
y
xx B.
2
331
y
xx C.
2
361
y
xx D.
2
231yx x
Câu 16.
Phương trình
(1)2
4
mx
xm

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
3
\;1;2
2
mR




B.
\1;1;2mR C.
3
\2;1;
2
mR




D.
\2;1;3mR
Câu 17.
Phương trình
22
(1)4(1)40mx mx
vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
0m
B.
1m 
C.
0m
D.
1m 
Câu 18.
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
51
y
x
?
A.
1
3
5
yx
B. 31
y
x C. 5
y
x D.
10 2
y
x
Câu 19.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0; 1)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A. 2k hoặc 4k  B. 4k  C. 2k  D. 2k 
hoặc
4k
Câu 20.
Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
223
y
xx B.
2
24yx x C.
2
223
y
xx D.
2
36yxx
Câu 21.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8
y
xmx nhận đường thẳng
8
x
làm trục đối xứng
A.
16m 
B.
16m
C.
8m 
D.
8m
Câu 22.
Với 0m 1m thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mmx mx m
là:
A.
1
m
S
m



B.
1
m
S
m



C.
1
1
m
S
m



D. SR
Câu 23.
Điều kiện xác định của phương trình:
23
1
2
x
xx
là:
A. [2;2]\{0}x B. (;2]\{0}x C. [2;2)\{0}x D.
(;2)\{0}x
Câu 24.
Điều kiện xác định của phương trình:
31 3
x
x
là:
A.
(;3]x
B.
[3;3]
x

C.
[3; )x
D.
(3;3)x
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1; ) hàm số

2
539ymx m x
nghịch biến
A.
3
0
4
m

B.
3
0
3
m

C.
3
4
m
D. Không
tồn tại m.
-----------------------------------Hết -----------------------------
x
1
+
y
+
3
+
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 768
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1.
Phương trình
22
5101611 22xx xx có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2.
Với
0m
1m
thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mmx mx m
là:
A.
1
m
S
m



B.
1
m
S
m



C.
1
1
m
S
m



D. SR
Câu 3.
Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2;3)A (4;1)B
A.
1, 1ab
B.
1, 5ab
C.
1, 3ab
D.
1, 1ab 
Câu 4.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
42yx x là điểm:
A. (2;6)I  B. (2;10)I C. (2;6)I D.
( 2; 10)I 
Câu 5.
Cho phương trình
42
450mx x
, có bao nhiêu giá trị của
(;0]m
để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2
Câu 6.
Điều kiện xác định của phương trình:
23
1
2
x
xx
là:
A. [2;2]\{0}x B. [2;2)\{0}x C. (;2]\{0}x D.
(;2)\{0}x
Câu 7.
Điều kiện xác định của phương trình:
31 3
x
x
là:
A.
(3;3)x
B. [3;3]
x
 C.
[3; )x
D.
(;3]x
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 22
21
a
x
x


4 nghiệm
phân biệt:
A.
1
1;
2
a




B. (2;3)a C.
1
(2;1) ;1
5
a




D.
1
(2;0) 0;
4
a




Câu 9.
Parapol
2
31
y
ax bx đi qua 2 điểm
(1;12)A
(4;3)B 
có phương trình là:
A.
2
291yx x B.
2
361yx x C.
2
331yx x D.
2
231yx x
Câu 10.
Cho hàm số
2
1
y
xx có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2




B. Giá trị lớn nhất của hàm số là
3
4
C. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng
1
2
x
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1; ) hàm số

2
539ymx m x
nghịch biến
A. Không tồn tại m. B.
3
0
3
m

C.
3
4
m
D.
3
0
4
m

Câu 12.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
23
y
xx
B.
2
243
y
xx
C.
2
283
y
xx
D.
2
43yx x
Câu 13.
Cho hàm số
2
4
y
xx. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;2)
và nghịch biến trên khoảng
(2; )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;4) và ngịch biến biến trên khoảng (4; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4) và đồng biến trên khoảng (4; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2) đồng biến trên khoảng (2; )
Câu 14. Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
24yx x B.
2
36
y
xx C.
2
223
y
xx D.
2
223yxx
Câu 15.
Phương trình
2
40xxm
có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
4m
B.
2m
C.
2m
D.
4m
Câu 16.
Với 0m thì phường trình:
2
0mx m
A. Có nghiệm duy nhất 4
x
B. Có nghiệm duy nhất 0
x
C.
Nghiệm đúng
x
R D. Vô nghiệm
Câu 17.
Cho hàm số 2
y
x có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)M
(IV) d cắt d
2
y
x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 18.
Biết phương trình
2
230xkxk
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức:
22 22
1. 2 1 2
2.
x
xxx
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng:
A. 5 B. 10 C. 0 D. 5
Câu 19.
Phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm khi và chỉ khi:
A.
0m
B.
0m
C.
1m 
D.
1m 
Câu 20.
Nếu parapol:
2
72yx x cắt đường thẳng 7
xa tại 2 điểm phân biệt nằm
bên trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
x
1
+
y
+
3
+
A.
211
;
77
a



B.
3
;
7
a




C.
110
;
77
a



D.
8
;
7
a




Câu 21.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0; 1)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A. 4k  B. 2k  C. 2k  hoặc 4k D. 2k
hoặc
4k 
Câu 22.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8
y
xmx nhận đường thẳng
8
x
làm trục đối xứng
A.
8m
B.
16m 
C.
16m
D.
8m 
Câu 23.
Đường thẳng
3
x

là trục đối xứng ca đồ thị hàm số :
A.
2
2123
y
xx B.
2
61
y
xx C.
2
315yx x D.
2
265
y
xx
Câu 24.
Phương trình
(1)2
4
mx
xm

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
\1;1;2mR B.
3
\;1;2
2
mR




C.
\2;1;3mR D.
3
\2;1;
2
mR




Câu 25.
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
51yx
?
A.
10 2yx
B.
5yx
C.
31yx
D.
1
3
5
yx
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
Đề 182
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 21 22 23 24 25
TL
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 22
21
a
x
x


4 nghiệm
phân biệt:
A.
1
(2;1) ;1
5
a




B.
1
1;
2
a




C.
1
(2;0) 0;
4
a




D.
(2;3)a 
Câu 2.
Bảng biến thiên là bảng biến thiên của hàm số:
A.
2
36
y
xx B.
2
24yx x C.
2
223
y
xx D.
2
223yxx
Câu 3. Phương trình
(1)2
4
mx
xm

(m là tham số) có nghiệm duy nhất khi:
A.
3
\;1;2
2
mR




B.
\1;1;2mR C.
\2;1;3mR D.
3
\2;1;
2
mR




Câu 4.
Cho phương trình
42
450mx x, có bao nhiêu giá trị của (;0]m để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt?
A. 2 B. 3 C. Vô số D. 1
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1; ) hàm số

2
539ymx m x
nghịch biến
A.
3
0
4
m

B.
3
4
m
C. Không tồn tại m. D.
3
0
3
m

Câu 6.
Điều kiện xác định của phương trình:
23
1
2
x
xx
là:
A. (;2)\{0}x B. [2;2)\{0}x C. (;2]\{0}x D.
[2;2]\{0}x
Câu 7.
Phương trình
22
(1)4(1)40mx mx vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. 0m B. 1m  C. 1m  D. 0m
Câu 8.
Tìm m để đồ thị hàm số
2
8yxmx nhận đường thẳng
8
x
làm trục đối xứng
A.
8m 
B.
8m
C.
16m 
D.
16m
Câu 9.
Phương trình
22
5101611 22xx xx có bao nhiêu nghiệm?
x
1
+
y
+
3
+
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 10.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua (0; 1)M đồng thời tiếp xúc với
parapol (P):
2
3yx
A.
2k 
hoặc
4k
B.
4k 
C.
2k
hoặc
4k 
D.
2k 
Câu 11.
Cho hàm số
2
1yxx
có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng
1
2
x
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2




C.
Giá trị lớn nhất của hàm số là
3
4
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên
Câu 12.
Tọa độ đỉnh của Parapol (P):
2
42yx x
điểm:
A. (2;6)I B. ( 2; 10)I  C. (2;10)I D.
(2;6)I 
Câu 13.
Parapol
2
31yax bx đi qua 2 điểm (1;12)A (4;3)B  có phương trình là:
A.
2
291
y
xx B.
2
361
y
xx C.
2
231
y
xx D.
2
331
y
xx
Câu 14.
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 5 1
y
x?
A. 31yx B. 10 2yx C.
1
3
5
yx
D. 5yx
Câu 15.
Đường thẳng 3
x
 là trục đối xứng của đồ thị hàm số :
A.
2
265
y
xx
B.
2
315yx x
C.
2
61
y
xx
D.
2
2123yx x
Câu 16.
Phương trình
2
40xxm có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2m B. 4m C. 2m D. 4m
Câu 17.
Đồ thị là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
2
23yx x B.
2
243yxx C.
2
283yx x D.
2
43yx x
Câu 18.
Cho hàm số
2
4
y
xx. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(;4)
và ngịch biến biến trên khoảng
(4; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;2)
và đồng biến trên khoảng
(2; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 4) và đồng biến trên khoảng ( 4; )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;2) và nghịch biến trên khoảng (2; )
Câu 19. Nếu parapol:
2
72yx x cắt đường thẳng 7
xa tại 2 điểm phân biệt nằm
bên trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:
A.
3
;
7
a




B.
8
;
7
a




C.
110
;
77
a



D.
211
;
77
a



Câu 20.
Với 0m thì phường trình:
2
0mx m
A. Có nghiệm duy nhất 4
x
B. Vô nghiệm
C.
Nghiệm đúng
x
R D. Có nghiệm duy nhất 0
x
Câu 21.
Với 0m 1m thì tập nghiệm của phương trình:
2
(1)mmx mx m là:
A.
1
m
S
m



B.
1
m
S
m



C.
SR
D.
1
1
m
S
m



Câu 22.
Biết phương trình
2
230xkxk
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức:
22 22
1. 2 1 2
2.
x
xxx khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng:
A. 0 B. 5 C. 10 D. 5
Câu 23.
Điều kiện xác định của phương trình: 31 3
x
x là:
A. [3;3]
x
 B.
(3;3)x
C.
[3; )x
D.
(;3]x
Câu 24.
Cho hàm số
2
y
x
có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng
1
d: 8yx
(III) d đi qua
( 2;10)M
(IV) d cắt d
2
yx tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 25.
Cho hàm số yaxbcó đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2;3)A (4;1)B
A. 1, 5ab B. 1, 3ab C. 1, 1ab D.
1, 1ab 
-----------------------------------Hết -----------------------------
Trường THPT Nguyễn Trãi ĐÁP ÁN TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Đề 312 Đề 324 Đề 534 Đề 546 Đề 756 Đề 768 Đề 178 Đề 182
1. B 1. B 1. B 1. A 1. B 1. A 1. A 1. C
2. C 2. B 2. A 2. A 2. A 2. C 2. C 2. B
3. A 3. D 3. A 3. A 3. D 3. B 3. D 3. C
4. D 4. A 4. A 4. C 4. D 4. A 4. B 4. A
5. C 5. A 5. A 5. D 5. A 5. D 5. B 5. D
6. C 6. C 6. C 6. B 6. D 6. D 6. B 6. A
7. D 7. C 7. B 7. D 7. D 7. B 7. C 7. B
8. B 8. D 8. B 8. C 8. C 8. D 8. D 8. D
9. C 9. A 9. B 9. C 9. B 9. A 9. C 9. C
10. B 10. D 10. C 10. C 10. C 10. B 10. A 10. B
11. C 11. B 11. C 11. A 11. C 11. B 11. C 11. C
12. A 12. D 12. C 12. D 12. A 12. A 12. B 12. D
13. D 13. C 13. A 13. D 13. D 13. D 13. C 13. A
14. D 14. B 14. D 14. A 14. C 14. A 14. D 14. D
15. A 15. B 15. C 15. A 15. D 15. D 15. D 15. C
16. A 16. B 16. D 16. D 16. A 16. C 16. A 16. B
17. D 17. A 17. D 17. B 17. B 17. C 17. C 17. A
18. B 18. A 18. D 18. C 18. A 18. D 18. D 18. B
19. A 19. B 19. B 19. B 19. C 19. C 19. A 19. D
20. A 20. C 20. B 20. B 20. D 20. A 20. A 20. C
21. B 21. C 21. A 21. B 21. B 21. A 21. B 21. D
22. A 22. D 22. A 22. C 22. B 22. C 22. D 22. B
23. C 23. A 23. D 23. D 23. C 23. B 23. B 23. A
24. D 24. C 24. C 24. B 24. B 24. C 24. B 24. C
25. B 25. D 25. D 25. B 25. A 25. B 25. A 25. A
| 1/25

Preview text:

Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 312 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Với các giá trị nào của m thì phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm? A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  0 Câu 2. Parapol 2
y ax  2bx  3 đi qua 2 điểm (2 A ;13) và B( 1  ; 2
 ) có phương trình là: A. 2
y  3x 12x  3 B. 2
y  2x  4x  3 C. 2
y  3x  2x  3 D. 2
y  2x  6x  3
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình: 2  x 1  x  2 là: A. x [ 2  ;2] B. x  ( ;  2] C. x  ( 2  ;2) D. x [ 2  ;)
Câu 4. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  8  B. m  8 C. m  16 D. m  16  (2m 1)x  6
Câu 5. Phương trình
 3 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3   3 
A. m R \  ;1;2
B. m R \  2  ;1;  3
C. m R \  2  ;1;  D.  2   2 
m R \ 1;1;  2
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng y  x  2
A. y  x  3
B. y  x 1
C. y x  2 D. y  2x  4 Câu 7. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y  2x  8x  3 B. 2 y  2
x  4x  3 C. 2
y  x  2x  3 D. 2
y x  4x  3
Câu 8. Với m  2 thì phường trình: (m  2)x  4  0
A. Có nghiệm duy nhất x  4 B. Vô nghiệm
C. Nghiệm đúng x   R
D. Có nghiệm duy nhất x  0 a
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 2 x 1   1 có 4 nghiệm x  1  2 phân biệt:  5  A. a  ( 2  ; 1  )  0;   B. a  ( ;  1  )  2   9   5  C. a  ( 2  ;0)  0;   D. a  1;    8   2 
Câu 10. Nếu parapol: 2
y x  5x  3 cắt đường thẳng y x  5a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  4    6  3   1  A. a  ;   B. a  ;   C. a   ;    D.  5   5 5   5   7  2  a  ;    5 5 
Câu 11. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  6 là điểm: A. I ( 2  ;6) B. I (2; 6  )
C. I (2;10) D. I (2;6)
Câu 12. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1
A ; 2) và B(4;1)
A. a  1,b  3
B. a  1,b  1 C. a  1,  b  1  D. a  1,  b  5
Câu 13. Cho hàm số y  x  8 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua B( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng ( ;  1) hàm số 2
y mx  3m  2  x  8 đồng biến 3  2 A. m  
B. Không tồn tại m. C. m  0 D. 5 6  2  m  0 5
Câu 15. Với m  1
 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m (x 1)  x m là:  m   m A. S   
B. S R C. S    D. m 1 m 1 m 1 S    m 1 Câu 16. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 5
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4  1  ;     2  1
C. Trục đối xứng của (P) là x  
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên 2 Câu 17. Cho hàm số 2
y x  8x 13 . Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  3
 ) và đồng biến trên khoảng ( 3  ;)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  3
 ) và ngịch biến biến trên khoảng ( 3  ;)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 4) và nghịch biến trên khoảng ( 4  ;)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4
 ) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
Câu 18. Đường thẳng x  3 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2 y  2
x  6x  5 B. 2
y  2x 12x  3 C. 2
y x  3x 15 D. 2
y x  6x 1
Câu 19. Phương trình 2
x  2x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  1 5x  2
Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 3  x A. x  ( ;  3) \{0}
B. x [3;3) \ {0} C. x [ 3  ;3] \{0} D. x  ( ;  3] \{0} x – 1 + y 3
Câu 21. Bảng biến thiên –
– là bảng biến thiên của hàm số: A. 2 y  2
x  2x  3 B. 2 y  3  x  6x C. 2
y  2x  2x  3 D. 2
y x  2x  4
Câu 22. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;2) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3 A. k  2  B. k  4
C. k  2 hoặc k  4
D. k  2 hoặc k  4
Câu 23. Cho phương trình 4 2
mx  2x  3  0 , có bao nhiêu giá trị của m [0; ) để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. 3 B. Vô số C. 2 D. 1
Câu 24. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2 2 2 2
x x x .
khi đó tích tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 1 B. 2 C. – 2 D. – 1
Câu 25. Phương trình 2 2
2x  4x  9  7 x  2x  2 có mấy nghiệm? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 534 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Phương trình 2
x  2x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Câu 2. Cho hàm số y  x  8 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua B( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho hàm số 2
y x  8x 13 . Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4
 ) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 3) và đồng biến trên khoảng ( 3  ;)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 4) và nghịch biến trên khoảng ( 4  ;)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 3) và ngịch biến biến trên khoảng ( 3  ;)
Câu 4. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1
A ; 2) và B(4;1)
A. a  1,b  3
B. a  1,b  1 C. a  1,  b  1  D. a  1,  b  5 Câu 5. Parapol 2
y ax  2bx  3 đi qua 2 điểm (2 A ;13) và B( 1  ; 2
 ) có phương trình là: A. 2
y  3x  2x  3 B. 2
y  3x 12x  3 C. 2
y  2x  4x  3 D. 2
y  2x  6x  3
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng y  x  2
A. y  2x  4
B. y  x  3
C. y x  2 D. y  x 1
Câu 7. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2 2 2 2
x x x .
khi đó tích tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 1 B. – 1 C. – 2 D. 2
Câu 8. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  6 là điểm: A. I (2; 6  ) B. I ( 2  ; 10)  C. I (2;6) D. I ( 2  ; 6  ) Câu 9. Nếu parapol: 2
y x  5x  3 cắt đường thẳng y x  5a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  1   6  3   4   A. a   ;    B. a  ;   C. a  ;   D.  5   5 5   5   7 2  a  ;    5 5 
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng ( ;  1) hàm số 2
y mx  3m  2  x  8 đồng biến 3  2  2 A. m   B. m  0 C. m  0 D. Không 5 6 5 tồn tại m.
Câu 11. Đường thẳng x  3 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2
y x  3x 15 B. 2
y x  6x 1 C. 2
y  2x 12x  3 D. 2 y  2
x  6x  5
Câu 12. Với m  2 thì phường trình: (m  2)x  4  0
A. Nghiệm đúng x   R
B. Có nghiệm duy nhất x  0 C. Vô nghiệm
D. Có nghiệm duy nhất x  4 Câu 13. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y x  4x  3 B. 2
y  2x  8x  3 C. 2 y  2
x  4x  3 D. 2
y  x  2x  3 5x  2
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 3  x
A. x [3;3) \ {0} B. x [ 3  ;3] \{0} C. x  ( ;  3] \{0} D. x  ( ;  3) \{0} x – 1 + y 3
Câu 15. Bảng biến thiên –
– là bảng biến thiên của hàm số: A. 2
y x  2x  4 B. 2
y  2x  2x  3 C. 2 y  3  x  6x D. 2 y  2
x  2x  3
Câu 16. Phương trình 2 2
2x  4x  9  7 x  2x  2 có mấy nghiệm? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 17. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bề lõm của (P) hướng lên trên
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;     2  1 5
C. Trục đối xứng của (P) là x  
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 4
Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình: 2  x 1  x  2 là: A. x  ( ;  2] B. x  ( 2  ;2) C. x [ 2  ;) D. x [ 2  ;2]
Câu 19. Với các giá trị nào của m thì phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm? A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  0 (2m 1)x  6
Câu 20. Phương trình
 3 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3   3 
A. m R \ 1;1;  2
B. m R \  2  ;1; 
C. m R \  ;1;2 D.  2   2 
m R \ 2;1;  3
Câu 21. Với m  1
 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m (x 1)  x m là:  m   m A. S   
B. S R C. S    D. m 1 m 1 m 1 S    m 1
Câu 22. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  16  B. m  8  C. m  16 D. m  8
Câu 23. Cho phương trình 4 2
mx  2x  3  0 , có bao nhiêu giá trị của m [0; ) để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2 a
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 2 x 1   1 có 4 nghiệm x 1  2 phân biệt:  5  A. a  ( ;  1  ) B. a  1;    2   9   5  C. a  ( 2  ;0)  0;   D. a  ( 2  ;1)  0;    8   2 
Câu 25. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;2) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3 A. k  4 
B. k  2 hoặc k  4
C. k  2 hoặc k  4  D. k  2
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 756 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2 2 2 2
x x x .
khi đó tích tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2
Câu 2. Với m  2 thì phường trình: (m  2)x  4  0 A. Vô nghiệm
B. Có nghiệm duy nhất x  0
C. Nghiệm đúng x   R
D. Có nghiệm duy nhất x  4
Câu 3. Với m  1
 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m (x 1)  x m là:  m  m 1 A. S    B. S   
C. S R D. m 1 m 1  m S    m 1 5x  2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 3  x A. x [ 3  ;3] \{0}
B. x [3;3) \ {0} C. x  ( ;  3] \{0} D. x  ( ;  3) \{0} x – 1 + y 3
Câu 5. Bảng biến thiên –
– là bảng biến thiên của hàm số: A. 2 y  3  x  6x B. 2 y  2
x  2x  3 C. 2
y x  2x  4 D. 2
y  2x  2x  3 (2m 1)x  6
Câu 6. Phương trình
 3 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3 
A. m R \ 1;1;  2
B. m R \  ;1;2
C. m R \  2  ;1;  3 D.  2   3  m R \  2  ;1;   2 
Câu 7. Đường thẳng x  3 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2
y x  3x 15 B. 2 y  2
x  6x  5 C. 2
y x  6x 1 D. 2
y  2x 12x  3
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng ( ;  1) hàm số 2
y mx  3m  2  x  8 đồng biến  2  2
A. Không tồn tại m. B. m  0 C. m  0 D. 6 5 3 m   5
Câu 9. Cho hàm số y  x  8 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua B( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. Phương trình 2
x  2x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 11. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;2) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3
A. k  2 hoặc k  4
B. k  2 hoặc k  4 C. k  2 D. k  4 Câu 12. Parapol 2
y ax  2bx  3 đi qua 2 điểm (2 A ;13) và B( 1  ; 2
 ) có phương trình là: A. 2
y  3x  2x  3 B. 2
y  2x  6x  3 C. 2
y  2x  4x  3 D. 2
y  3x 12x  3
Câu 13. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1 A ; 2  ) và B(4;1) A. a  1,  b  5 B. a  1,  b  1 
C. a  1,b  1 D. a  1,b  3 
Câu 14. Phương trình 2 2
2x  4x  9  7 x  2x  2 có mấy nghiệm? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  6 là điểm: A. I (2; 6  ) B. I (2;6) C. I ( 2  ; 6  ) D. I ( 2  ; 10)  Câu 16. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 5
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4  1  ;     2  1
C. Trục đối xứng của (P) là x  
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên 2 a
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 2 x 1   1 có 4 nghiệm x 1  2 phân biệt:  9  A. a  ( ;  1  ) B. a  ( 2  ;0)  0;    8   5   5  C. a  1;   D. a  ( 2  ; 1  )  0;    2   2 
Câu 18. Với các giá trị nào của m thì phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm? A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  0
Câu 19. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng y  x  2
A. y  x  3
B. y  x 1
C. y x  2 D. y  2x  4
Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình: 2  x 1  x  2 là:
A. x  (2;2) B. x [ 2  ;) C. x  ( ;  2] D. x [ 2  ;2]
Câu 21. Cho phương trình 4 2
mx  2x  3  0 , có bao nhiêu giá trị của m [0; ) để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 22. Nếu parapol: 2
y x  5x  3 cắt đường thẳng y x  5a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  4    6  3   7  2  A. a  ;   B. a  ;   C. a  ;   D.  5   5 5   5 5   1  a   ;     5 
Câu 23. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  8  B. m  8 C. m  16  D. m  16 Câu 24. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y  2x  8x  3 B. 2
y x  4x  3 C. 2 y  2
x  4x  3 D. 2
y  x  2x  3 Câu 25. Cho hàm số 2
y x  8x 13 . Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4
 ) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  3
 ) và ngịch biến biến trên khoảng ( 3  ;)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  3
 ) và đồng biến trên khoảng ( 3  ;)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 4) và nghịch biến trên khoảng ( 4  ;)
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 178 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Đường thẳng x  3 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2
y  2x 12x  3 B. 2 y  2
x  6x  5 C. 2
y x  6x 1 D. 2
y x  3x 15
Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  8 B. m  16 C. m  16  D. m  8 
Câu 3. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức 2 2 2 2
x x x .
khi đó tích tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 2 B. 1 C. – 2 D. – 1 5x  2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 3  x A. x  ( ;  3] \{0} B. x  ( ;  3) \{0}
C. x [3;3) \ {0} D. x [ 3  ;3] \{0} a
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 2 x 1   1 có 4 nghiệm x 1  2 phân biệt:  5   9  A. a  1;   B. a  ( 2  ;0)  0;    2   8   5  C. a  ( ;  1  ) D. a  ( 2  ; 1  )  0;    2  Câu 6. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 5
A. Trục đối xứng của (P) là x  
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 4  1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;   
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên  2  Câu 7. Nếu parapol: 2
y x  5x  3 cắt đường thẳng y x  5a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
phải của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  4    1   6  3  A. a  ;   B. a   ;    C. a  ;   D.  5   5   5 5   7  2  a  ;    5 5  Câu 8. Cho hàm số 2
y x  8x 13 . Chọ khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 3) và ngịch biến biến trên khoảng ( 3  ;)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 3) và đồng biến trên khoảng ( 3  ;)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 4) và nghịch biến trên khoảng ( 4  ;)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4
 ) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
Câu 9. Với các giá trị nào của m thì phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm? A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng ( ;  1) hàm số 2
y mx  3m  2  x  8 đồng biến  2  2 A. m  0
B. Không tồn tại m. C. m  0 D. 5 6 3 m   5 Câu 11. Parapol 2
y ax  2bx  3 đi qua 2 điểm (2 A ;13) và B( 1  ; 2
 ) có phương trình là: A. 2
y  2x  6x  3 B. 2
y  3x 12x  3 C. 2
y  3x  2x  3 D. 2
y  2x  4x  3
Câu 12. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;2) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3 A. k  4  B. k  2  C. k  2  hoặc k  4 D. k  2 hoặc k  4 
Câu 13. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  6 là điểm: A. I (2; 6  ) B. I ( 2  ; 6  )
C. I (2;10) D. I (2;6)
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình: 2  x 1  x  2 là: A. x  ( 2  ;2) B. x  ( ;  2] C. x [ 2  ;) D. x [ 2  ;2]
Câu 15. Phương trình 2 2
2x  4x  9  7 x  2x  2 có mấy nghiệm? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 16. Với m  2 thì phường trình: (m  2)x  4  0 A. Vô nghiệm
B. Có nghiệm duy nhất x  0
C. Nghiệm đúng x   R
D. Có nghiệm duy nhất x  4
Câu 17. Phương trình 2
x  2x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  2 B. m  2 C. m  1 D. m  1 Câu 18. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y  x  2x  3 B. 2 y  2
x  4x  3 C. 2
y  2x  8x  3 D. 2
y x  4x  3
Câu 19. Cho hàm số y  x  8 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua B( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 (2m 1)x  6
Câu 20. Phương trình
 3 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3   3 
A. m R \ 2;1; 
B. m R \  ;1;2
C. m R \  1  ;1;  2 D.  2   2 
m R \ 2;1;  3
Câu 21. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng y  x  2
A. y  x  3
B. y x  2
C. y  2x  4 D. y  x 1
Câu 22. Cho phương trình 4 2
mx  2x  3  0 , có bao nhiêu giá trị của m [0; ) để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. Vô số B. 1 C. 3 D. 2
Câu 23. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (1
A ; 2) và B(4;1) A. a  1,  b  5
B. a  1,b  3  C. a  1,  b  1  D. a  1,b  1
Câu 24. Với m  1
 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m (x 1)  x m là: m 1  m   m A. S    B. S    C. S   
D. S R m 1 m 1 m 1 x – 1 + y 3
Câu 25. Bảng biến thiên –
– là bảng biến thiên của hàm số: A. 2 y  3  x  6x B. 2 y  2
x  2x  3 C. 2
y x  2x  4 D. 2
y  2x  2x  3
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 324 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  5x 1? 1
A. y   x  3
B. y  5x
C. y  3x 1 D. 5 y  10x  2
Câu 2. Cho phương trình 4 2
mx  4x  5  0 , có bao nhiêu giá trị của m  ( ;  0] để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. Vô số B. 2 C. 1 D. 3 x – 1 + y + +
Câu 3. Bảng biến thiên 3
là bảng biến thiên của hàm số: A. 2
y  2x  2x  3 B. 2 y  2
x  2x  3 C. 2 y  3  x  6x D. 2
y x  2x  4
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1;) hàm số 2
y mx  5m  3 x  9 nghịch biến  3 3  3 A. m  0 B. m C. m  0 D. Không 3 4 4 tồn tại m. Câu 5. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3 
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là
B. Bề lõm của (P) hướng lên trên 4  1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 
D. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng  2  1  x  2 (m 1)x  2
Câu 6. Phương trình
 4 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3 
A. m R \  1  ;1;  2
B. m R \  ;1;2
C. m R \  2  ;1;  3 D.  2   3 
m R \ 2;1;   2  Câu 7. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y  2x  8x  3 B. 2
y x  4x  3 C. 2
y  x  2x  3 D. 2 y  2
x  4x  3
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình: x  3 1  3  x là: A. x  ( ;  3] B. x [ 3  ;) C. x  ( 3  ;3) D. x [ 3  ;3]
Câu 9. Phương trình 2 2
5x 10x 16  11 x  2x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 10. Nếu parapol: 2
y x  7x  2 cắt đường thẳng y x  7a tại 2 điểm phân biệt nằm
bên trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  3   1 10   8  A. a  ;   B. a  ;   C. a   ;    D.  7   7 7   7   2 11 a  ;    7 7 
Câu 11. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  2 là điểm: A. I ( 2  ; 1  0) B. I ( 2  ; 6  ) C. I (2;10) D. I (2;6) Câu 12. Cho hàm số 2
y x  4x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 4) và ngịch biến biến trên khoảng ( 4  ;)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 4) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 2) và nghịch biến trên khoảng (2;)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 2) và đồng biến trên khoảng (2;)
Câu 13. Cho hàm số y x  2 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua M ( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14. Với m  0 và m  1 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m(mx 1)  mx m là:  m  m 1 A. S    B. S   
C. S R D. m 1 m 1  m S    m 1
Câu 15. Với m  0 thì phường trình: 2 mx m  0
A. Có nghiệm duy nhất x  4
B. Nghiệm đúng x   R
C. Có nghiệm duy nhất x  0 D. Vô nghiệm
Câu 16. Đường thẳng x  3
 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2
y x  3x 15 B. 2
y x  6x 1 C. 2 y  2
x  6x  5 D. 2
y  2x 12x  3 a
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x  2   2 có 4 nghiệm x  2 1 phân biệt:  1   1  A. a  ( 2  ;0)  0;   B. a  1;     C. a ( 2  ;3) D.  4   2   1  a  ( 2  ; 1  )  ;1    5 
Câu 18. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2
A ;3) và B(4;1) A. a  1,  b  5
B. a  1,b  3  C. a  1,  b  1  D. a  1,b  1 2x  3
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 2  x
A. x [2;2) \ {0} B. x  ( ;  2) \{0} C. x  ( ;  2] \{0} D. x [2; 2] \ {0} Câu 20. Parapol 2
y ax  3bx 1 đi qua 2 điểm ( A 1;12) và B( 4  ; 3
 ) có phương trình là: A. 2
y  3x  3x 1 B. 2
y  3x  6x 1 C. 2
y  2x  9x 1 D. 2
y  2x  3x 1
Câu 21. Phương trình 2
x  4x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  4 B. m  2 C. m  4 D. m  2
Câu 22. Phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m  0 B. m  0 C. m  1  D. m  1
Câu 23. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y  x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  16 B. m  16  C. m  8 D. m  8 
Câu 24. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;1) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3 A. k  2 
B. k  2 hoặc k  4 
C. k  4 D. k  2 hoặc k  4
Câu 25. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 2
x x  2x .
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 0 B. 5 C. 10 D. 5 
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 546 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Cho hàm số y x  2 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua M ( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 2. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2
A ;3) và B(4;1) A. a  1,  b  5 B. a  1,  b  1 
C. a  1,b  1 D. a  1,b  3 
Câu 3. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 2
x x  2x .
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 5  B. 0 C. 5 D. 10 Câu 4. Nếu parapol: 2
y x  7x  2 cắt đường thẳng y x  7a tại 2 điểm phân biệt nằm bên
trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  1 10   8   2 11 A. a  ;   B. a   ;    C. a  ;   D.  7 7   7   7 7   3  a  ;    7 
Câu 5. Với m  0 thì phường trình: 2 mx m  0 A. Vô nghiệm
B. Có nghiệm duy nhất x  4
C. Có nghiệm duy nhất x  0
D. Nghiệm đúng x   R Câu 6. Cho hàm số 2
y x  4x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 4) và ngịch biến biến trên khoảng ( 4  ;)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 2) và đồng biến trên khoảng (2;)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4
 ) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 2) và nghịch biến trên khoảng (2;)
Câu 7. Đường thẳng x  3
 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2 y  2
x  6x  5 B. 2
y x  3x 15 C. 2
y  2x 12x  3 D. 2
y x  6x 1
Câu 8. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  2 là điểm:
A. I (2;10) B. I (2;10) C. I ( 2  ; 6  ) D. I (2;6) a
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x  2   2 có 4 nghiệm x  2 1 phân biệt:  1   1  A. a  ( 2
 ;3) B. a  1;   
C. a  (2;0)  0;   D.  2   4   1  a  ( 2  ; 1  )  ;1    5  Câu 10. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2 y  2
x  4x  3 B. 2
y  2x  8x  3 C. 2
y  x  2x  3 D. 2
y x  4x  3
Câu 11. Phương trình 2 2
5x 10x 16  11 x  2x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 12. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  1 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 
B. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng  2  1  x  2 3 
C. Bề lõm của (P) hướng lên trên
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4
Câu 13. Cho phương trình 4 2
mx  4x  5  0 , có bao nhiêu giá trị của m  ( ;  0] để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 14. Phương trình 2
x  4x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  4 B. m  2 C. m  2 D. m  4 Câu 15. Parapol 2
y ax  3bx 1 đi qua 2 điểm ( A 1;12) và B( 4
 ;3) có phương trình là: A. 2
y  2x  9x 1 B. 2
y  3x  3x 1 C. 2
y  3x  6x 1 D. 2
y  2x  3x 1 (m 1)x  2
Câu 16. Phương trình
 4 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3   3 
A. m R \  ;1;2
B. m R \  1  ;1;  2
C. m R \  2  ;1;  D.  2   2 
m R \ 2;1;  3
Câu 17. Phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m  0 B. m  1  C. m  0 D. m  1 
Câu 18. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  5x 1? 1
A. y   x  3
B. y  3x 1
C. y  5x D. 5 y  10x  2
Câu 19. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;1) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3
A. k  2 hoặc k  4 B. k  4
C. k  2 D. k  2 hoặc k  4 x – 1 + y + +
Câu 20. Bảng biến thiên 3
là bảng biến thiên của hàm số: A. 2 y  2
x  2x  3 B. 2
y x  2x  4 C. 2
y  2x  2x  3 D. 2 y  3  x  6x
Câu 21. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y  x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  16  B. m  16 C. m  8  D. m  8
Câu 22. Với m  0 và m  1 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m(mx 1)  mx m là:  m   m  m 1 A. S    B. S    C. S   
D. S R m 1 m 1 m 1 2x  3
Câu 23. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 2  x
A. x [2;2] \ {0} B. x  ( ;  2] \{0} C. x [ 2  ;2) \{0} D. x  ( ;  2) \{0}
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình: x  3 1  3  x là: A. x  ( ;  3] B. x [ 3  ;3] C. x [ 3  ;) D. x  ( 3  ;3)
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1;) hàm số 2
y mx  5m  3 x  9 nghịch biến  3  3 3 A. m  0 B. m  0 C. m D. Không 4 3 4 tồn tại m.
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 768 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL
Câu 1. Phương trình 2 2
5x 10x 16  11 x  2x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2. Với m  0 và m  1 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m(mx 1)  mx m là:  m   m  m 1 A. S    B. S    C. S   
D. S R m 1 m 1 m 1
Câu 3. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2
A ;3) và B(4;1)
A. a  1,b  1 B. a  1,  b  5
C. a  1,b  3  D. a  1,  b  1 
Câu 4. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  2 là điểm: A. I ( 2  ;6) B. I (2;10) C. I (2;6) D. I ( 2  ; 10) 
Câu 5. Cho phương trình 4 2
mx  4x  5  0 , có bao nhiêu giá trị của m  ( ;  0] để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2 2x  3
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 2  x
A. x [2;2] \ {0} B. x [ 2  ;2) \{0} C. x  ( ;  2] \{0} D. x  ( ;  2) \{0}
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình: x  3 1  3  x là: A. x  ( 3  ;3) B. x [ 3  ;3] C. x [ 3  ;) D. x  ( ;  3] a
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x  2   2 có 4 nghiệm x  2 1 phân biệt:  1   1  A. a  1;     B. a ( 2
 ;3) C. a ( 2  ; 1  )  ;1   D.  2   5   1  a  ( 2  ;0)  0;    4  Câu 9. Parapol 2
y ax  3bx 1 đi qua 2 điểm ( A 1;12) và B( 4  ; 3
 ) có phương trình là: A. 2
y  2x  9x 1 B. 2
y  3x  6x 1 C. 2
y  3x  3x 1 D. 2
y  2x  3x 1 Câu 10. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  1  3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là  2  4 1
C. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng x
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1;) hàm số 2
y mx  5m  3 x  9 nghịch biến  3 3
A. Không tồn tại m. B. m  0 C. m D. 3 4  3  m  0 4 Câu 12. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y  x  2x  3 B. 2 y  2
x  4x  3 C. 2
y  2x  8x  3 D. 2
y x  4x  3 Câu 13. Cho hàm số 2
y x  4x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 2) và nghịch biến trên khoảng (2;)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  4
 ) và ngịch biến biến trên khoảng ( 4  ;)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4
 ) và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 2) và đồng biến trên khoảng (2;) x – 1 + y + +
Câu 14. Bảng biến thiên 3
là bảng biến thiên của hàm số: A. 2
y x  2x  4 B. 2 y  3  x  6x C. 2
y  2x  2x  3 D. 2 y  2
x  2x  3
Câu 15. Phương trình 2
x  4x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  4 B. m  2 C. m  2 D. m  4
Câu 16. Với m  0 thì phường trình: 2 mx m  0
A. Có nghiệm duy nhất x  4
B. Có nghiệm duy nhất x  0
C. Nghiệm đúng x   R D. Vô nghiệm
Câu 17. Cho hàm số y x  2 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua M ( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 18. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 2
x x  2x .
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 5 B. 10 C. 0 D. 5 
Câu 19. Phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1 
Câu 20. Nếu parapol: 2
y x  7x  2 cắt đường thẳng y x  7a tại 2 điểm phân biệt nằm
bên trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  2 11  3   1 10  A. a  ;   B. a  ;   C. a  ;   D.  7 7   7   7 7   8  a   ;     7 
Câu 21. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;1) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3 A. k  4  B. k  2
C. k  2 hoặc k  4 D. k  2 hoặc k  4 
Câu 22. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y  x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  8 B. m  16  C. m  16 D. m  8 
Câu 23. Đường thẳng x  3
 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2
y  2x 12x  3 B. 2
y x  6x 1 C. 2
y x  3x 15 D. 2 y  2
x  6x  5 (m 1)x  2
Câu 24. Phương trình
 4 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3 
A. m R \ 1;1;  2
B. m R \  ;1;2
C. m R \  2  ;1;  3 D.  2   3  m R \  2  ;1;   2 
Câu 25. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  5x 1?
A. y  10x  2
B. y  5x
C. y  3x 1 D. 1
y   x  3 5
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016 - 2017
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút Đề 182 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 TL a
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình x  2   2 có 4 nghiệm x  2 1 phân biệt:  1   1   1  A. a  ( 2  ; 1  )  ;1   B. a  1;     C. a ( 2  ;0)  0;   D.  5   2   4  a  ( 2  ;3) x – 1 + y + +
Câu 2. Bảng biến thiên 3
là bảng biến thiên của hàm số: A. 2 y  3  x  6x B. 2
y x  2x  4 C. 2
y  2x  2x  3 D. 2 y  2
x  2x  3 (m 1)x  2
Câu 3. Phương trình
 4 (m là tham số) có nghiệm duy nhất khi: x m  3 
A. m R \  ;1;2
B. m R \  1  ;1;  2
C. m R \  2  ;1;  3 D.  2   3  m R \  2  ;1;   2 
Câu 4. Cho phương trình 4 2
mx  4x  5  0 , có bao nhiêu giá trị của m  ( ;  0] để phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. 2 B. 3 C. Vô số D. 1
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để trên khoảng (1;) hàm số 2
y mx  5m  3 x  9 nghịch biến  3 3 A. m  0 B. m
C. Không tồn tại m. D. 4 4  3  m  0 3 2x  3
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình:  1 là: x 2  x A. x  ( ;  2) \{0} B. x [ 2  ;2) \{0} C. x  ( ;  2] \{0} D. x [ 2  ;2] \{0}
Câu 7. Phương trình 2 2
(m 1)x  4(m 1)x  4  0 vô nghiệm khi và chỉ khi: A. m  0 B. m  1 C. m  1  D. m  0
Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số 2
y  x mx  8 nhận đường thẳng x  8 làm trục đối xứng A. m  8  B. m  8 C. m  16  D. m  16
Câu 9. Phương trình 2 2
5x 10x 16  11 x  2x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 10. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d, biết d đi qua M (0;1) đồng thời tiếp xúc với parapol (P): 2 y x  3 A. k  2  hoặc k  4 B. k  4 
C. k  2 hoặc k  4  D. k  2  Câu 11. Cho hàm số 2
y  x x 1 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 
A. Trục đối xứng của (P) là đường thẳng x
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2  1  ;    2  3 
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là
D. Bề lõm của (P) hướng lên trên 4
Câu 12. Tọa độ đỉnh của Parapol (P): 2
y x  4x  2 là điểm: A. I (2;6) B. I ( 2  ; 10)  C. I (2;10) D. I ( 2  ; 6  ) Câu 13. Parapol 2
y ax  3bx 1 đi qua 2 điểm ( A 1;12) và B( 4
 ;3) có phương trình là: A. 2
y  2x  9x 1 B. 2
y  3x  6x 1 C. 2
y  2x  3x 1 D. 2
y  3x  3x 1
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  5x 1? 1
A. y  3x 1
B. y  10x  2
C. y   x  3
D. y  5x 5
Câu 15. Đường thẳng x  3
 là trục đối xứng của đồ thị hàm số : A. 2 y  2
x  6x  5 B. 2
y x  3x 15 C. 2
y x  6x 1 D. 2
y  2x 12x  3
Câu 16. Phương trình 2
x  4x m  0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m  2 B. m  4 C. m  2 D. m  4 Câu 17. Đồ thị
là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A. 2
y  x  2x  3 B. 2 y  2
x  4x  3 C. 2
y  2x  8x  3 D. 2
y x  4x  3 Câu 18. Cho hàm số 2
y x  4x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  4
 ) và ngịch biến biến trên khoảng ( 4  ;)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
 2) và đồng biến trên khoảng (2;)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  4)
 và đồng biến trên khoảng ( 4  ;)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 2) và nghịch biến trên khoảng (2;)
Câu 19. Nếu parapol: 2
y x  7x  2 cắt đường thẳng y x  7a tại 2 điểm phân biệt nằm
bên trái của trục tung thì các giá trị có thể có của a là:  3   8   1 10  A. a  ;   B. a   ;    C. a  ;   D.  7   7   7 7   2 11 a  ;    7 7 
Câu 20. Với m  0 thì phường trình: 2 mx m  0
A. Có nghiệm duy nhất x  4 B. Vô nghiệm
C. Nghiệm đúng x   R
D. Có nghiệm duy nhất x  0
Câu 21. Với m  0 và m  1 thì tập nghiệm của phương trình: 2
m(mx 1)  mx m là:  m   m A. S    B. S   
C. S R D. m 1 m 1 m 1 S    m 1
Câu 22. Biết phương trình 2
x  2kx k  3  0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 2
x x  2x .
khi đó tổng tất cả các giá trị có thể có của tham số k bằng: 1. 2 1 2 x A. 0 B. 5  C. 10 D. 5
Câu 23. Điều kiện xác định của phương trình: x  3 1  3  x là: A. x [ 3  ;3] B. x  ( 3  ;3) C. x [ 3  ;) D. x  ( ;  3]
Câu 24. Cho hàm số y x  2 có đồ thị là đường thẳng (d) và các khẳng định sau:
(I) Hàm số nghịch biến trên R
(II) d vuông góc với đường thẳng d : y x  8 1 (III) d đi qua M ( 2  ;10)
(IV) d cắt d2 y  x tại 1 điểm duy nhất.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 25. Cho hàm số y ax b có đồ thị là (d). Tìm a, b biết (d) đi qua (2
A ;3) và B(4;1) A. a  1,  b  5
B. a  1,b  3 
C. a  1,b  1 D. a  1,  b  1 
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trường THPT Nguyễn Trãi
ĐÁP ÁN TOÁN ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Đề 312 Đề 324 Đề 534 Đề 546 Đề 756 Đề 768 Đề 178 Đề 182 1. B 1. B 1. B 1. A 1. B 1. A 1. A 1. C 2. C 2. B 2. A 2. A 2. A 2. C 2. C 2. B 3. A 3. D 3. A 3. A 3. D 3. B 3. D 3. C 4. D 4. A 4. A 4. C 4. D 4. A 4. B 4. A 5. C 5. A 5. A 5. D 5. A 5. D 5. B 5. D 6. C 6. C 6. C 6. B 6. D 6. D 6. B 6. A 7. D 7. C 7. B 7. D 7. D 7. B 7. C 7. B 8. B 8. D 8. B 8. C 8. C 8. D 8. D 8. D 9. C 9. A 9. B 9. C 9. B 9. A 9. C 9. C 10. B 10. D 10. C 10. C 10. C 10. B 10. A 10. B 11. C 11. B 11. C 11. A 11. C 11. B 11. C 11. C 12. A 12. D 12. C 12. D 12. A 12. A 12. B 12. D 13. D 13. C 13. A 13. D 13. D 13. D 13. C 13. A 14. D 14. B 14. D 14. A 14. C 14. A 14. D 14. D 15. A 15. B 15. C 15. A 15. D 15. D 15. D 15. C 16. A 16. B 16. D 16. D 16. A 16. C 16. A 16. B 17. D 17. A 17. D 17. B 17. B 17. C 17. C 17. A 18. B 18. A 18. D 18. C 18. A 18. D 18. D 18. B 19. A 19. B 19. B 19. B 19. C 19. C 19. A 19. D 20. A 20. C 20. B 20. B 20. D 20. A 20. A 20. C 21. B 21. C 21. A 21. B 21. B 21. A 21. B 21. D 22. A 22. D 22. A 22. C 22. B 22. C 22. D 22. B 23. C 23. A 23. D 23. D 23. C 23. B 23. B 23. A 24. D 24. C 24. C 24. B 24. B 24. C 24. B 24. C 25. B 25. D 25. D 25. B 25. A 25. B 25. A 25. A