Đề kiểm tra Đại số 10 chương 3 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 3 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề kiểm tra có đáp án, mời các bạn đón xem

Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 101
(Đề kiểm tra 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Lớp 10 CHƯƠNG II
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng trên R?
A x +3 =2
x +3
x
2
4
=
2
x
2
4
. B x +3 =2
x +3
x
2
1
=
2
x
2
1
.
C x +3 =2
x +3
p
2x +1
=
2
p
2x +1
. D x +3 =2 (x +3)
p
x
3
1 =2
p
x
3
1.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A
2x
2
+2x +3
x +2
=
3x
2
+2x 1
x +2
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
B
p
x =2
p
x +
p
x +1 =2 +
p
x +1.
C
x
2
+1
x
=0 x
2
+1 =0.
D
2x
2
+2x +3
x +3
=
3x
2
+2x 1
x +3
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
Câu 3. Cho f (x), g(x), h(x) các hàm số tập xác định R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) phương trình hệ quả của phương trình f (x) +h(x) = g(x) +h(x).
B Phương trình f (x) +h(x) = g(x)+h(x) phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) f (x)+h(x) = g(x)+h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai?
A x +3 =0 (x +3)(x
2
2) =0 trên N. B x +3 =0 (x +3)(x
2
+2) =0 trên R.
C
x +3 =2 (x +3)(x 1) =2(x 1) trên Z. D x +3 =2 (x +3)(x +1)
2
=2(x +1)
2
trên R.
Câu 5. Cho các phương trình x
2
3x 4 = 0 () x
2
+3x 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A () phương trình hệ quả của (∗∗). B (∗∗) phương trình hệ quả của ().
C () tương đương với (∗∗).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x
2
+2 =2x +4 +
p
x
2
+2 trên R.
B 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x +1 =2x +4 +
p
x +1 trên R.
C 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
2 x =2x +4 +
p
2 x trên R.
D 3x +1 =2x +4 3x +1 +
1
x +3
=2x +4 +
1
x +3
trên R.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?
A x
2
2 =0
x
3
2x
x
=0 trên Z. B x
2
2 =0 x
3
+8 =0 trên N.
C x
2
2 =0 x
4
+4x
2
+3 =0 trên R. D x
2
2 =0 2x
2
3 =0 trên Q.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 101
Câu 8. Cho phương trình 2x +1 =3 (). Khẳng định nào sau đây sai?
A () 2x +1 +(x +5) =3 +(x +5). B () 2x +1 +
p
x
2
+1 =3 +
p
x
2
+1.
C () 2x +1 +(x
2
+5x) =3 +(x
2
+5x). D () 2x +1 +
1
x
2
1
=3 +
1
x
2
1
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x
2
+1 =0 x +1 =0 trên R. B x
2
+1 =0 x
2
+x +1 =0 trên R.
C x
2
+1 =0
x
2
+1
x +1
=1 trên R. D x
2
+1 =0 x 1 =0 trên R.
Câu 10. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x
2
=1?
A |x|=1. B x
2
3x 4 =0. C x
2
+3x 4 =0. D x
2
+
p
x =1 +
p
x.
Câu 11. Cho hai phương trình x
3
+x =0 (1) x
2
+x =0 (2) t trên R. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A (2) phương trình hệ quả của (1). B (1) phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2). D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình (x +1) ·
p
x 1 ·
p
x 2 =0
A ba. B một. C hai. D không.
Câu 13. Số nghiệm âm của phương trình
¯
¯
2x
2
+8x +1
¯
¯
4x 17 =0
A một. B ba. C hai. D bốn.
Câu 14. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây nghiệm?
A
x
2
7x +6
p
2 3x
=0. B
2x 1
x
=1. C
x
2
3x +2
p
x 4
=0. D
p
2x 3 +1 =0.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình
¯
¯
4x
2
20x +17
¯
¯
+3x
2
15x +11 =0
A hai. B một. C ba. D bốn.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình
p
x
2
3x +9 =2x 3
A vô số. B hai. C một. D không.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình
¯
¯
x
2
+5x +2
¯
¯
x 7 =0
A 2. B 7. C 4. D 8.
Câu 18. Số nghiệm của phương trình
x
2
3x
p
x 2
=
4
p
x 2
A ba. B không. C một. D hai.
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình
p
x =
p
x
A x É0. B x Ê0. C x =0. D x 6=0.
Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 2 +
1
x 3
+
1
p
4 x
=0
A x (2,4)\{3}. B x [2,4). C x [2,4)\{3}. D x [2, 4]\{3}.
Câu 21. Tích các nghiệm của phương trình (x 2)(x 10) 6
p
x
2
12x +12 =3
A 143. B 143. C 13. D 11.
Câu 22. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a
0
, b and b
0
be real numbers with a and a
0
nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a
0
x +b
0
=0 if and only if
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 101
Gọi a, a
0
, b và b
0
các số thực với a a
0
khác 0. Nghiệm của phương trình ax +b =0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a
0
x +b
0
=0 khi chỉ khi
A ab <a
0
b
0
. B ab
0
<a
0
b. C
b
a
<
b
0
a
0
. D
b
0
a
0
<
b
a
.
Câu 23. [Problem 33, 1958]
Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c = 0 sao cho x
2
= 2x
1
. Quan hệ giữa các
hệ số a, b , c
A 4b
2
=9c. B b
2
8ac =0. C 2b
2
=9a. D 2b
2
=9ac.
Câu 24. [Problem 41, 1958]
Gọi r s các nghiệm của phương trình Ax
2
+Bx +C = 0 r
2
s
2
các nghiệm của
phương trình x
2
+ px +q =0. Giá tr của p
A
B
2
4AC
A
2
. B B
2
2C. C
2AC B
2
A
2
. D
B
2
2AC
A
2
.
Câu 25. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 1 =x +3
A x É3. B 1 É x É3. C x Ê3. D x Ê1.
Câu 26. Phương trình x
p
3 x =
p
x 3 +3 tập nghiệm
A ;. B R. C R\{3}. D {3}.
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình x
2
5|x|7 =0 bằng
A 5. B 5. C 0. D 7.
Câu 28. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s các nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c =0. Phương trình với các nghiệm ar +b
as +b
A x
2
+3bx ca +2b
2
=0. B x
2
bx +ac =0.
C x
2
bx ac =0. D x
2
+3bx + ca +2b
2
=0.
Câu 29. Số nghiệm của phương trình
2
2 x
+
1
2
=
4
2x x
2
A một. B hai. C số. D không.
Câu 30. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x
2
+bx +c = 0 các số thực lớn hơn 1. Đặt M = b +c +1.
Khi đó, M
A phải lớn hơn 0. B thể bằng 0. C thể nhỏ hơn 0. D phải nhỏ hơn 0.
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình
1
x
2
x 1
=3
A ;. B R\{1}. C R\{0}. D R.
Câu 32. Tích các nghiệm của phương trình x ·(x +1) ·(x 1) ·(x +2) =24
A 6. B 1. C 1. D 6.
Câu 33. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x
2
+3x 5 =0. What is the value of (d 1)(e 1)?
Gọi d e các nghiệm của phương trình 2x
2
+3x 5 = 0. Giá tr của (d 1)(e 1) bao
nhiêu?
A
5
2
. B 3. C 5. D 0.
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình
p
16x +9 = x +4
A 8. B 6. C 6. D 8.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 101
Câu 35. bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x
2
+2(m 3)x+m
2
4m =0 hai
nghiệm phân biệt?
A sáu. B ba. C năm. D Bốn.
Câu 36. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x =K
2
(x 1)(x 2) nghiệm
thực?
A K >1 hoặc K <2. B Với mọi K. C 2 <K <1. D 2
p
2 < K <2
p
2.
Câu 37. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx 4) x
2
+6 =0 has no real roots?
Giá tr nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx 4) x
2
+6 =0 không nghiệm
thực
A 2. B 4. C 1. D 3.
Câu 38. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x
2
+2hx = 3 bằng 10. Giá tr tuyệt đối
của h bằng
A 1. B
3
2
. C 2. D
1
2
.
Câu 39. Phương trình
x m +3
x
2
4
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=5. B m 6=1 m 6=5. C m 6=7 m 6=1. D m 6=1.
Câu 40. Phương trình x
2
+2(m 1)x +2m 3 =0 hai nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi
A m 6=2. B m R. C m >2. D m =2.
Câu 41. Phương trình
2x +m 1
x +m +1
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=
1
3
. B m 6=3. C m 6=0. D m 6=3.
Câu 42. Phương trình (x +2)(5x m +3) =0 hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m <7. B m >7. C m 6=7. D m R.
Câu 43. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14]
Let a and b be the roots of the equation x
2
mx +2 = 0. Suppose that a +
1
b
and b +
1
a
are the
roots of the equation x
2
px +q =0. What is q?
Cho a b các nghiệm của phương trình x
2
mx +2 = 0. Giả sử rằng a +
1
b
b +
1
a
các
nghiệm của phương trình x
2
px +q =0. Giá tr của q bao nhiêu?
A 4. B
9
2
. C
7
2
. D
5
2
.
Câu 44. Khẳng định nào sau đây đúng v phương trình x
2
+5x m
2
2m 3 =0?
A Phương trình luôn hai nghiệm trái dấu với mọi m.
B Phương trình luôn hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
C Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
D
Phương trình luôn hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
Câu 45. Giá tr của m để phương trình (2x +1)m +5x +1 2m =0 nghiệm
A m =1. B m 6=
5
2
. C m =
2
5
. D m =
5
2
.
Câu 46. Phương trình x
2
+4(m 1)x +4m
2
3 nghiệm kép khi và chỉ khi
A m =
7
8
. B m =
8
7
. C m =
7
8
. D m =
9
8
.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 101
Câu 47. Phương trình (x 1)
¡
3x
2
+(m 6)x 2m
¢
=0 ba nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m 6=6 m 6=3. B m <6. C m R. D m >3.
Câu 48. [1987 AHSME Problems/Problem 11]
Let c be a constant. The simultaneous equations
(
x y =2,
cx + y =3
have a solution (x , y) inside
Quadrant I if and only if
Cho c một hằng số. Hệ phương trình
(
x y =2,
cx + y =3
nghiệm (x, y) điểm bên trong góc
phần thứ nhất nếu chỉ nếu
A c <
3
2
. B 0 < c <
3
2
. C 1 < c <
3
2
. D c >1.
Câu 49. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0?
Cho a, b, c ba số phân biệt một chữ số. Giá tr lớn nhất tổng các nghiệm của phương
trình
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0
bằng bao nhiêu?
A 16.5. B 15. C 15.5. D 16.
Câu 50. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình
(
4x + y =a,
x +3y =6
A x =
3a
11
6
11
y =
24
11
a
11
. B x =
3a
11
+
6
11
y =
a
11
24
11
.
C x =
3a
11
6
11
y =
a
11
+
24
11
. D x =
6
11
3a
11
y =
a
11
24
11
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 101
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 102
(Đề kiểm tra 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Lớp 10 CHƯƠNG II
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hai phương trình x
3
+x = 0 (1) và x
2
+x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A (2) phương trình hệ quả của (1). B (1) phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2). D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A x
2
2 =0 2x
2
3 =0 trên Q. B x
2
2 =0
x
3
2x
x
=0 trên Z.
C x
2
2 =0 x
3
+8 =0 trên N. D x
2
2 =0 x
4
+4x
2
+3 =0 trên R.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A x +3 =2 (x +3)(x +1)
2
=2(x +1)
2
trên R. B x +3 =2 (x +3)(x 1) =2(x 1) trên Z.
C x +3 =0 (x +3)(x
2
+2) =0 trên R. D x +3 =0 (x +3)(x
2
2) =0 trên N.
Câu 4. Cho f (x), g(x), h(x) các hàm số tập xác định R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) phương trình hệ quả của phương trình f (x) +h(x) = g(x) +h(x).
B Phương trình f (x) +h(x) = g(x)+h(x) phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) f (x)+h(x) = g(x)+h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng trên R?
A x +3 =2
x +3
x
2
1
=
2
x
2
1
. B x +3 =2
x +3
p
2x +1
=
2
p
2x +1
.
C x +3 =2
x +3
x
2
4
=
2
x
2
4
. D x +3 =2 (x +3)
p
x
3
1 =2
p
x
3
1.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x
2
+2 =2x +4 +
p
x
2
+2 trên R.
B 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x +1 =2x +4 +
p
x +1 trên R.
C 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
2 x =2x +4 +
p
2 x trên R.
D 3x +1 =2x +4 3x +1 +
1
x +3
=2x +4 +
1
x +3
trên R.
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x
2
=1?
A x
2
3x 4 =0. B |x|=1. C x
2
+
p
x =1 +
p
x. D x
2
+3x 4 =0.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x
2
+1 =0 x
2
+x +1 =0 trên R. B x
2
+1 =0 x +1 =0 trên R.
C x
2
+1 =0 x 1 =0 trên R. D x
2
+1 =0
x
2
+1
x +1
=1 trên R.
Câu 9. Cho phương trình 2x +1 =3 (). Khẳng định nào sau đây sai?
A () 2x +1 +(x
2
+5x) =3 +(x
2
+5x). B () 2x +1 +(x +5) =3 +(x +5).
C () 2x +1 +
1
x
2
1
=3 +
1
x
2
1
. D () 2x +1 +
p
x
2
+1 =3 +
p
x
2
+1.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 102
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai?
A
x
2
+1
x
=0 x
2
+1 =0.
B
2x
2
+2x +3
x +3
=
3x
2
+2x 1
x +3
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
C
p
x =2
p
x +
p
x +1 =2 +
p
x +1.
D
2x
2
+2x +3
x +2
=
3x
2
+2x 1
x +2
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
Câu 11. Cho các phương trình x
2
3x 4 = 0 () x
2
+3x 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A () phương trình hệ quả của (∗∗). B (∗∗) phương trình hệ quả của ().
C () tương đương với (∗∗). D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
p
x
2
3x +9 =2x 3
A một. B số. C hai. D không.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
p
16x +9 = x +4
A 8. B 8. C 6. D 6.
Câu 14. Số nghiệm của phương trình
¯
¯
4x
2
20x +17
¯
¯
+3x
2
15x +11 =0
A bốn. B ba. C một. D hai.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình
x
2
3x
p
x 2
=
4
p
x 2
A một. B không. C hai. D ba.
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 2 +
1
x 3
+
1
p
4 x
=0
A x [2,4). B x (2,4)\{3}. C x [2,4]\{3}. D x [2, 4)\{3}.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình x
2
5|x|7 =0 bằng
A 5. B 7. C 0. D 5.
Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 1 =x +3
A 1 É x É3. B x Ê3. C x Ê1. D x É3.
Câu 19. Phương trình x
p
3 x =
p
x 3 +3 tập nghiệm
A R. B {3}. C R\{3}. D ;.
Câu 20. Số nghiệm của phương trình (x +1) ·
p
x 1 ·
p
x 2 =0
A ba. B một. C hai. D không.
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây nghiệm?
A
p
2x 3 +1 =0. B
x
2
3x +2
p
x 4
=0. C
x
2
7x +6
p
2 3x
=0. D
2x 1
x
=1.
Câu 22. [Problem 41, 1958]
Gọi r s các nghiệm của phương trình Ax
2
+Bx +C = 0 r
2
s
2
các nghiệm của
phương trình x
2
+ px +q =0. Giá tr của p
A
2AC B
2
A
2
. B
B
2
4AC
A
2
. C
B
2
2AC
A
2
. D B
2
2C.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 102
Câu 23. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a
0
, b and b
0
be real numbers with a and a
0
nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a
0
x +b
0
=0 if and only if
Gọi a, a
0
, b và b
0
các số thực với a a
0
khác 0. Nghiệm của phương trình ax +b =0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a
0
x +b
0
=0 khi chỉ khi
A ab
0
<a
0
b. B
b
0
a
0
<
b
a
. C
b
a
<
b
0
a
0
. D ab < a
0
b
0
.
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình
p
x =
p
x
A x É0. B x =0. C x Ê0. D x 6=0.
Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình x ·(x +1) ·(x 1) ·(x +2) =24
A 6. B 6. C 1. D 1.
Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình (x 2)(x 10) 6
p
x
2
12x +12 =3
A 11. B 143. C 143. D 13.
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình
¯
¯
x
2
+5x +2
¯
¯
x 7 =0
A 7. B 8. C 2. D 4.
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình
1
x
2
x 1
=3
A ;. B R. C R\{1}. D R\{0}.
Câu 29. [Problem 33, 1958]
Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c = 0 sao cho x
2
= 2x
1
. Quan hệ giữa các
hệ số a, b , c
A 2b
2
=9ac. B 4b
2
=9c. C 2b
2
=9a. D b
2
8ac =0.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình
2
2 x
+
1
2
=
4
2x x
2
A hai. B vô số. C một. D không.
Câu 31. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s các nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c =0. Phương trình với các nghiệm ar +b
as +b
A x
2
+3bx + ca +2b
2
=0. B x
2
bx ac =0.
C x
2
+3bx ca +2b
2
=0. D x
2
bx +ac =0.
Câu 32. Số nghiệm âm của phương trình
¯
¯
2x
2
+8x +1
¯
¯
4x 17 =0
A hai. B một. C ba. D bốn.
Câu 33. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x
2
+bx +c = 0 các số thực lớn hơn 1. Đặt M = b +c +1.
Khi đó, M
A thể bằng 0. B phải lớn hơn 0. C thể nhỏ hơn 0. D phải nhỏ hơn 0.
Câu 34. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x
2
+3x 5 =0. What is the value of (d 1)(e 1)?
Gọi d e các nghiệm của phương trình 2x
2
+3x 5 = 0. Giá tr của (d 1)(e 1) bao
nhiêu?
A 5. B
5
2
. C 0. D 3.
Câu 35. Phương trình (x 1)
¡
3x
2
+(m 6)x 2m
¢
=0 ba nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m 6=6 m 6=3. B m R. C m >3. D m <6.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 102
Câu 36. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx 4) x
2
+6 =0 has no real roots?
Giá tr nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx 4) x
2
+6 =0 không nghiệm
thực
A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 37. Phương trình x
2
+4(m 1)x +4m
2
3 nghiệm kép khi và chỉ khi
A m =
7
8
. B m =
8
7
. C m =
7
8
. D m =
9
8
.
Câu 38. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x =K
2
(x 1)(x 2) nghiệm
thực?
A Với mọi K. B K >1 hoặc K <2. C 2 < K <1. D 2
p
2 < K <2
p
2.
Câu 39. Phương trình (x +2)(5x m +3) =0 hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m 6=7. B m >7. C m R. D m <7.
Câu 40. Khẳng định nào sau đây đúng v phương trình x
2
+5x m
2
2m 3 =0?
A Phương trình luôn hai nghiệm trái dấu với mọi m.
B Phương trình luôn hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
C Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
D Phương trình luôn hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
Câu 41. Phương trình
x m +3
x
2
4
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=7 m 6=1. B m 6=1 m 6=5. C m 6=1. D m 6=5.
Câu 42. bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x
2
+2(m 3)x +m
2
4m =0 hai
nghiệm phân biệt?
A ba. B sáu. C năm. D Bốn.
Câu 43. Phương trình
2x +m 1
x +m +1
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=0. B m 6=
1
3
. C m 6=3. D m 6=3.
Câu 44. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14]
Let a and b be the roots of the equation x
2
mx +2 = 0. Suppose that a +
1
b
and b +
1
a
are the
roots of the equation x
2
px +q =0. What is q?
Cho a b các nghiệm của phương trình x
2
mx +2 = 0. Giả sử rằng a +
1
b
b +
1
a
các
nghiệm của phương trình x
2
px +q =0. Giá tr của q bao nhiêu?
A
5
2
. B
9
2
. C 4. D
7
2
.
Câu 45. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x
2
+2hx = 3 bằng 10. Giá tr tuyệt đối
của h bằng
A 1. B 2. C
3
2
. D
1
2
.
Câu 46. Phương trình x
2
+2(m 1)x +2m 3 =0 hai nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi
A m 6=2. B m R. C m =2. D m >2.
Câu 47. Giá tr của m để phương trình (2x +1)m +5x +1 2m =0 nghiệm
A m 6=
5
2
. B m =
5
2
. C m =
2
5
. D m =1.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 102
Câu 48. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình
(
4x + y =a,
x +3y =6
A x =
3a
11
6
11
y =
24
11
a
11
. B x =
3a
11
+
6
11
y =
a
11
24
11
.
C x =
6
11
3a
11
y =
a
11
24
11
. D x =
3a
11
6
11
y =
a
11
+
24
11
.
Câu 49. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0?
Cho a, b, c ba số phân biệt một chữ số. Giá tr lớn nhất tổng các nghiệm của phương
trình
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0
bằng bao nhiêu?
A 15. B 16. C 15.5. D 16.5.
Câu 50. [1987 AHSME Problems/Problem 11]
Let c be a constant. The simultaneous equations
(
x y =2,
cx + y =3
have a solution (x , y) inside
Quadrant I if and only if
Cho c một hằng số. Hệ phương trình
(
x y =2,
cx + y =3
nghiệm (x, y) điểm bên trong góc
phần thứ nhất nếu chỉ nếu
A c <
3
2
. B 0 < c <
3
2
. C 1 < c <
3
2
. D c >1.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 102
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 103
(Đề kiểm tra 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Lớp 10 CHƯƠNG II
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x
2
=1?
A |x|=1. B x
2
+3x 4 =0. C x
2
3x 4 =0. D x
2
+
p
x =1 +
p
x.
Câu 2. Cho hai phương trình x
3
+x = 0 (1) và x
2
+x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A (2) phương trình hệ quả của (1). B (1) phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2). D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x
2
+2 =2x +4 +
p
x
2
+2 trên R.
B 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x +1 =2x +4 +
p
x +1 trên R.
C 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
2 x =2x +4 +
p
2 x trên R.
D 3x +1 =2x +4 3x +1 +
1
x +3
=2x +4 +
1
x +3
trên R.
Câu 4. Cho các phương trình x
2
3x 4 = 0 () x
2
+3x 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A () phương trình hệ quả của (∗∗). B (∗∗) phương trình hệ quả của ().
C () tương đương với (∗∗). D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A x
2
2 =0 x
4
+4x
2
+3 =0 trên R. B x
2
2 =0 2x
2
3 =0 trên Q.
C x
2
2 =0
x
3
2x
x
=0 trên Z. D x
2
2 =0 x
3
+8 =0 trên N.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A
2x
2
+2x +3
x +3
=
3x
2
+2x 1
x +3
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
B
p
x =2
p
x +
p
x +1 =2 +
p
x +1.
C
2x
2
+2x +3
x +2
=
3x
2
+2x 1
x +2
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
D
x
2
+1
x
=0 x
2
+1 =0.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng trên R?
A x +3 =2
x +3
x
2
1
=
2
x
2
1
. B x +3 =2 (x +3)
p
x
3
1 =2
p
x
3
1.
C x +3 =2
x +3
x
2
4
=
2
x
2
4
. D x +3 =2
x +3
p
2x +1
=
2
p
2x +1
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A x +3 =2 (x +3)(x +1)
2
=2(x +1)
2
trên R. B x +3 =2 (x +3)(x 1) =2(x 1) trên Z.
C x +3 =0 (x +3)(x
2
2) =0 trên N. D x +3 =0 (x +3)(x
2
+2) =0 trên R.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 103
Câu 9. Cho f (x), g(x), h(x) các hàm số tập xác định R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) phương trình hệ quả của phương trình f (x) +h(x) = g(x) +h(x).
B Phương trình f (x) +h(x) = g(x) +h(x) phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) f (x)+h(x) = g(x) +h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x
2
+1 =0 x 1 =0 trên R. B x
2
+1 =0 x
2
+x +1 =0 trên R.
C x
2
+1 =0
x
2
+1
x +1
=1 trên R. D x
2
+1 =0 x +1 =0 trên R.
Câu 11. Cho phương trình 2x +1 =3 (). Khẳng định nào sau đây sai?
A () 2x +1 +
p
x
2
+1 =3 +
p
x
2
+1. B () 2x +1 +(x +5) =3 +(x +5).
C () 2x +1 +(x
2
+5x) =3 +(x
2
+5x). D () 2x +1 +
1
x
2
1
=3 +
1
x
2
1
.
Câu 12. [Problem 41, 1958]
Gọi r s các nghiệm của phương trình Ax
2
+Bx +C = 0 r
2
s
2
các nghiệm của
phương trình x
2
+ px +q =0. Giá tr của p
A
B
2
4AC
A
2
. B
B
2
2AC
A
2
. C
2AC B
2
A
2
. D B
2
2C.
Câu 13. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x
2
+bx +c = 0 các số thực lớn hơn 1. Đặt M = b +c +1.
Khi đó, M
A thể nhỏ hơn 0. B thể bằng 0. C phải nhỏ hơn 0. D phải lớn hơn 0.
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 2 +
1
x 3
+
1
p
4 x
=0
A x [2,4]\{3}. B x [2,4)\{3}. C x (2, 4)\{3}. D x [2,4).
Câu 15. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a
0
, b and b
0
be real numbers with a and a
0
nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a
0
x +b
0
=0 if and only if
Gọi a, a
0
, b và b
0
các số thực với a a
0
khác 0. Nghiệm của phương trình ax +b =0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a
0
x +b
0
=0 khi chỉ khi
A
b
a
<
b
0
a
0
. B ab
0
<a
0
b. C ab < a
0
b
0
. D
b
0
a
0
<
b
a
.
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình
p
x =
p
x
A x É0. B x Ê0. C x =0. D x 6=0.
Câu 17. Số nghiệm âm của phương trình
¯
¯
2x
2
+8x +1
¯
¯
4x 17 =0
A một. B bốn. C hai. D ba.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình
1
x
2
x 1
=3
A R\{0}. B R. C ;. D R\{1}.
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình
p
16x +9 = x +4
A 6. B 8. C 8. D 6.
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình
¯
¯
x
2
+5x +2
¯
¯
x 7 =0
A 7. B 2. C 8. D 4.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 103
Câu 21. Số nghiệm của phương trình
¯
¯
4x
2
20x +17
¯
¯
+3x
2
15x +11 =0
A bốn. B hai. C ba. D một.
Câu 22. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s các nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c =0. Phương trình với các nghiệm ar +b
as +b
A x
2
+3bx + ca +2b
2
=0. B x
2
bx +ac =0.
C x
2
bx ac =0. D x
2
+3bx ca +2b
2
=0.
Câu 23. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 1 =x +3
A x É3. B x Ê3. C x Ê1. D 1 É x É3.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình
2
2 x
+
1
2
=
4
2x x
2
A vô số. B không. C một. D hai.
Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình x
2
5|x|7 =0 bằng
A 5. B 5. C 7. D 0.
Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình (x 2)(x 10) 6
p
x
2
12x +12 =3
A 11. B 143. C 143. D 13.
Câu 27. Số nghiệm của phương trình
x
2
3x
p
x 2
=
4
p
x 2
A hai. B ba. C một. D không.
Câu 28. Tích các nghiệm của phương trình x ·(x +1) ·(x 1) ·(x +2) =24
A 6. B 6. C 1. D 1.
Câu 29. Số nghiệm của phương trình (x +1) ·
p
x 1 ·
p
x 2 =0
A một. B không. C hai. D ba.
Câu 30. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x
2
+3x 5 =0. What is the value of (d 1)(e 1)?
Gọi d e các nghiệm của phương trình 2x
2
+3x 5 = 0. Giá tr của (d 1)(e 1) bao
nhiêu?
A
5
2
. B 5. C 0. D 3.
Câu 31. Số nghiệm của phương trình
p
x
2
3x +9 =2x 3
A hai. B vô số. C không. D một.
Câu 32. Phương trình x
p
3 x =
p
x 3 +3 tập nghiệm
A ;. B R\{3}. C R. D {3}.
Câu 33. [Problem 33, 1958]
Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c = 0 sao cho x
2
= 2x
1
. Quan hệ giữa các
hệ số a, b , c
A 2b
2
=9ac. B 2b
2
=9a. C 4b
2
=9c. D b
2
8ac =0.
Câu 34. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây nghiệm?
A
x
2
3x +2
p
x 4
=0. B
x
2
7x +6
p
2 3x
=0. C
p
2x 3 +1 =0. D
2x 1
x
=1.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 103
Câu 35. Phương trình
2x +m 1
x +m +1
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=3. B m 6=3. C m 6=0. D m 6=
1
3
.
Câu 36. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14]
Let a and b be the roots of the equation x
2
mx +2 = 0. Suppose that a +
1
b
and b +
1
a
are the
roots of the equation x
2
px +q =0. What is q?
Cho a b các nghiệm của phương trình x
2
mx +2 = 0. Giả sử rằng a +
1
b
b +
1
a
các
nghiệm của phương trình x
2
px +q =0. Giá tr của q bao nhiêu?
A
7
2
. B
5
2
. C
9
2
. D 4.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng v phương trình x
2
+5x m
2
2m 3 =0?
A Phương trình luôn hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
B Phương trình luôn hai nghiệm trái dấu với mọi m.
C Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
D Phương trình luôn hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
Câu 38. Phương trình (x +2)(5x m +3) =0 hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m <7. B m 6=7. C m >7. D m R.
Câu 39. bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x
2
+2(m 3)x +m
2
4m =0 hai
nghiệm phân biệt?
A ba. B năm. C sáu. D Bốn.
Câu 40. Phương trình x
2
+2(m 1)x +2m 3 =0 hai nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi
A m >2. B m 6=2. C m R. D m =2.
Câu 41. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x
2
+2hx = 3 bằng 10. Giá tr tuyệt đối
của h bằng
A
1
2
. B 1. C
3
2
. D 2.
Câu 42. Phương trình
x m +3
x
2
4
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=5. B m 6=1. C m 6=1 m 6=5. D m 6=7 m 6=1.
Câu 43. Giá tr của m để phương trình (2x +1)m +5x +1 2m =0 nghiệm
A m =1. B m =
5
2
. C m =
2
5
. D m 6=
5
2
.
Câu 44. Phương trình (x 1)
¡
3x
2
+(m 6)x 2m
¢
=0 ba nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m <6. B m R. C m >3. D m 6=6 m 6=3.
Câu 45. Phương trình x
2
+4(m 1)x +4m
2
3 nghiệm kép khi và chỉ khi
A m =
8
7
. B m =
7
8
. C m =
7
8
. D m =
9
8
.
Câu 46. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x =K
2
(x 1)(x 2) nghiệm
thực?
A 2
p
2 < K <2
p
2. B 2 < K <1. C Với mọi K. D K >1 hoặc K <2.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 103
Câu 47. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx 4) x
2
+6 =0 has no real roots?
Giá tr nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx 4) x
2
+6 =0 không nghiệm
thực
A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 48. [1987 AHSME Problems/Problem 11]
Let c be a constant. The simultaneous equations
(
x y =2,
cx + y =3
have a solution (x , y) inside
Quadrant I if and only if
Cho c một hằng số. Hệ phương trình
(
x y =2,
cx + y =3
nghiệm (x, y) điểm bên trong góc
phần thứ nhất nếu chỉ nếu
A 0 < c <
3
2
. B 1 < c <
3
2
. C c <
3
2
. D c >1.
Câu 49. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình
(
4x + y =a,
x +3y =6
A x =
3a
11
6
11
y =
a
11
+
24
11
. B x =
6
11
3a
11
y =
a
11
24
11
.
C x =
3a
11
6
11
y =
24
11
a
11
.
D x =
3a
11
+
6
11
y =
a
11
24
11
.
Câu 50. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0?
Cho a, b, c ba số phân biệt một chữ số. Giá tr lớn nhất tổng các nghiệm của phương
trình
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0
bằng bao nhiêu?
A 16.5. B 15.5. C 15. D 16.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 103
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 104
(Đề kiểm tra 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Lớp 10 CHƯƠNG II
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x
2
+1 =0 x
2
+x +1 =0 trên R. B x
2
+1 =0 x 1 =0 trên R.
C x
2
+1 =0
x
2
+1
x +1
=1 trên R. D x
2
+1 =0 x +1 =0 trên R.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A x
2
2 =0 x
4
+4x
2
+3 =0 trên R. B x
2
2 =0
x
3
2x
x
=0 trên Z.
C x
2
2 =0 x
3
+8 =0 trên N. D x
2
2 =0 2x
2
3 =0 trên Q.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng trên R?
A x +3 =2
x +3
p
2x +1
=
2
p
2x +1
. B x +3 =2
x +3
x
2
4
=
2
x
2
4
.
C x +3 =2
x +3
x
2
1
=
2
x
2
1
. D x +3 =2 (x +3)
p
x
3
1 =2
p
x
3
1.
Câu 4. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x
2
=1?
A x
2
+
p
x =1 +
p
x. B x
2
+3x 4 =0. C |x|=1. D x
2
3x 4 =0.
Câu 5. Cho hai phương trình x
3
+x = 0 (1) và x
2
+x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A (2) phương trình hệ quả của (1). B (1) phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2). D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 6. Cho phương trình 2x +1 =3 (). Khẳng định nào sau đây sai?
A () 2x +1 +(x
2
+5x) =3 +(x
2
+5x).
B () 2x +1 +
1
x
2
1
=3 +
1
x
2
1
.
C () 2x +1 +(x +5) =3 +(x +5). D () 2x +1 +
p
x
2
+1 =3 +
p
x
2
+1.
Câu 7. Cho f (x), g(x), h(x) các hàm số tập xác định R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) phương trình hệ quả của phương trình f (x) +h(x) = g(x) +h(x).
B Phương trình f (x) +h(x) = g(x) +h(x) phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) f (x)+h(x) = g(x) +h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A
x
2
+1
x
=0 x
2
+1 =0.
B
2x
2
+2x +3
x +2
=
3x
2
+2x 1
x +2
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
C
2x
2
+2x +3
x +3
=
3x
2
+2x 1
x +3
2x
2
+2x +3 =3x
2
+2x 1.
D
p
x =2
p
x +
p
x +1 =2 +
p
x +1.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 đề 104
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai?
A 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x
2
+2 =2x +4 +
p
x
2
+2 trên R.
B 3x +1 =2x +4 3x +1 +
1
x +3
=2x +4 +
1
x +3
trên R.
C 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
2 x =2x +4 +
p
2 x trên R.
D 3x +1 =2x +4 3x +1 +
p
x +1 =2x +4 +
p
x +1 trên R.
Câu 10. Cho các phương trình x
2
3x 4 = 0 () x
2
+3x 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A () phương trình hệ quả của (∗∗). B (∗∗) phương trình hệ quả của ().
C () tương đương với (∗∗). D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?
A x +3 =2 (x +3)(x +1)
2
=2(x +1)
2
trên R. B x +3 =0 (x +3)(x
2
+2) =0 trên R.
C x +3 =0 (x +3)(x
2
2) =0 trên N. D x +3 =2 (x +3)(x 1) =2(x 1) trên Z.
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình
¯
¯
x
2
+5x +2
¯
¯
x 7 =0
A 2. B 7. C 4. D 8.
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình
p
x =
p
x
A x =0. B x É0. C x Ê0. D x 6=0.
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 1 =x +3
A 1 É x É3. B x Ê1. C x É3. D x Ê3.
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình x
2
5|x|7 =0 bằng
A 0. B 5. C 5. D 7.
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình
p
x 2 +
1
x 3
+
1
p
4 x
=0
A x (2,4)\{3}. B x [2,4). C x [2,4]\{3}. D x [2, 4)\{3}.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình (x +1) ·
p
x 1 ·
p
x 2 =0
A hai. B ba. C một. D không.
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình
p
16x +9 = x +4
A 6. B 8. C 6. D 8.
Câu 19. Số nghiệm của phương trình
p
x
2
3x +9 =2x 3
A một. B số. C hai. D không.
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
2
2 x
+
1
2
=
4
2x x
2
A không. B một. C số. D hai.
Câu 21. Phương trình x
p
3 x =
p
x 3 +3 tập nghiệm
A R. B R\{3}. C ;. D {3}.
Câu 22. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x
2
+3x 5 =0. What is the value of (d 1)(e 1)?
Gọi d e các nghiệm của phương trình 2x
2
+3x 5 = 0. Giá tr của (d 1)(e 1) bao
nhiêu?
A 3. B
5
2
. C 5. D 0.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 đề 104
Câu 23. Số nghiệm âm của phương trình
¯
¯
2x
2
+8x +1
¯
¯
4x 17 =0
A ba. B bốn. C một. D hai.
Câu 24. Tích các nghiệm của phương trình (x 2)(x 10) 6
p
x
2
12x +12 =3
A 13. B 11. C 143. D 143.
Câu 25. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây nghiệm?
A
x
2
3x +2
p
x 4
=0. B
x
2
7x +6
p
2 3x
=0. C
p
2x 3 +1 =0. D
2x 1
x
=1.
Câu 26. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a
0
, b and b
0
be real numbers with a and a
0
nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a
0
x +b
0
=0 if and only if
Gọi a, a
0
, b và b
0
các số thực với a a
0
khác 0. Nghiệm của phương trình ax +b =0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a
0
x +b
0
=0 khi chỉ khi
A ab <a
0
b
0
. B
b
a
<
b
0
a
0
. C
b
0
a
0
<
b
a
. D ab
0
<a
0
b.
Câu 27. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x
2
+bx +c = 0 các số thực lớn hơn 1. Đặt M = b +c +1.
Khi đó, M
A thể bằng 0. B thể nhỏ hơn 0. C phải lớn hơn 0. D phải nhỏ hơn 0.
Câu 28. Tích các nghiệm của phương trình x ·(x +1) ·(x 1) ·(x +2) =24
A 1. B 1. C 6. D 6.
Câu 29. [Problem 33, 1958]
Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c = 0 sao cho x
2
= 2x
1
. Quan hệ giữa các
hệ số a, b , c
A 2b
2
=9ac. B 2b
2
=9a. C b
2
8ac =0. D 4b
2
=9c.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình
x
2
3x
p
x 2
=
4
p
x 2
A ba. B không. C hai. D một.
Câu 31. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s các nghiệm của phương trình ax
2
+bx +c =0. Phương trình với các nghiệm ar +b
as +b
A x
2
bx +ac =0. B x
2
+3bx ca +2b
2
=0.
C x
2
+3bx + ca +2b
2
=0. D x
2
bx ac =0.
Câu 32. Tập nghiệm của phương trình
1
x
2
x 1
=3
A ;. B R. C R\{0}. D R\{1}.
Câu 33. Số nghiệm của phương trình
¯
¯
4x
2
20x +17
¯
¯
+3x
2
15x +11 =0
A một. B ba. C hai. D bốn.
Câu 34. [Problem 41, 1958]
Gọi r s các nghiệm của phương trình Ax
2
+Bx +C = 0 r
2
s
2
các nghiệm của
phương trình x
2
+ px +q =0. Giá tr của p
A
B
2
4AC
A
2
. B
2AC B
2
A
2
. C B
2
2C. D
B
2
2AC
A
2
.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 đề 104
Câu 35. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14]
Let a and b be the roots of the equation x
2
mx +2 = 0. Suppose that a +
1
b
and b +
1
a
are the
roots of the equation x
2
px +q =0. What is q?
Cho a b các nghiệm của phương trình x
2
mx +2 = 0. Giả sử rằng a +
1
b
b +
1
a
các
nghiệm của phương trình x
2
px +q =0. Giá tr của q bao nhiêu?
A
7
2
. B 4. C
5
2
. D
9
2
.
Câu 36. Phương trình
2x +m 1
x +m +1
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=
1
3
. B m 6=0. C m 6=3. D m 6=3.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng v phương trình x
2
+5x m
2
2m 3 =0?
A Phương trình luôn nghiệm với mọi m.
B Phương trình luôn hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
C Phương trình luôn hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
D Phương trình luôn hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 38. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x
2
+2hx = 3 bằng 10. Giá tr tuyệt đối
của h bằng
A 1. B
1
2
. C
3
2
. D 2.
Câu 39. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x =K
2
(x 1)(x 2) nghiệm
thực?
A Với mọi K. B K >1 hoặc K <2. C 2 < K <1. D 2
p
2 < K <2
p
2.
Câu 40. Phương trình x
2
+4(m 1)x +4m
2
3 nghiệm kép khi và chỉ khi
A m =
9
8
. B m =
7
8
. C m =
7
8
. D m =
8
7
.
Câu 41. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx 4) x
2
+6 =0 has no real roots?
Giá tr nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx 4) x
2
+6 =0 không nghiệm
thực
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 42. Phương trình (x 1)
¡
3x
2
+(m 6)x 2m
¢
=0 ba nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m R. B m >3. C m 6=6 m 6=3. D m <6.
Câu 43. Phương trình x
2
+2(m 1)x +2m 3 =0 hai nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi
A m >2. B m =2. C m R. D m 6=2.
Câu 44. bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x
2
+2(m 3)x +m
2
4m =0 hai
nghiệm phân biệt?
A sáu. B năm. C ba. D Bốn.
Câu 45. Giá tr của m để phương trình (2x +1)m +5x +1 2m =0 nghiệm
A m =1. B m 6=
5
2
. C m =
5
2
. D m =
2
5
.
Câu 46. Phương trình
x m +3
x
2
4
=0 nghiệm khi chỉ khi
A m 6=7 m 6=1. B m 6=1. C m 6=1 m 6=5. D m 6=5.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 đề 104
Câu 47. Phương trình (x +2)(5x m +3) =0 hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi
A m >7. B m 6=7. C m R. D m <7.
Câu 48. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0?
Cho a, b, c ba số phân biệt một chữ số. Giá tr lớn nhất tổng các nghiệm của phương
trình
(x a)(x b) +(x b)(x c) =0
bằng bao nhiêu?
A 15. B 15.5. C 16. D 16.5.
Câu 49. [1987 AHSME Problems/Problem 11]
Let c be a constant. The simultaneous equations
(
x y =2,
cx + y =3
have a solution (x , y) inside
Quadrant I if and only if
Cho c một hằng số. Hệ phương trình
(
x y =2,
cx + y =3
nghiệm (x, y) điểm bên trong góc
phần thứ nhất nếu chỉ nếu
A 1 < c <
3
2
. B c <
3
2
. C c >1. D 0 < c <
3
2
.
Câu 50. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình
(
4x + y =a,
x +3y =6
A x =
3a
11
6
11
y =
24
11
a
11
. B x =
3a
11
+
6
11
y =
a
11
24
11
.
C x =
3a
11
6
11
y =
a
11
+
24
11
. D x =
6
11
3a
11
y =
a
11
24
11
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1 A
2 A
3 D
4 C
5 D
6 C
7 C
8 D
9 B
10 A
11 A
12 B
13 C
14 B
15 D
16 C
17 B
18 C
19 C
20 C
21 A
22 D
23 D
24 C
25 D
26 D
27 C
28 B
29 A
30 A
31 A
32 D
33 D
34 A
35 D
36 B
37 A
38 A
39 B
40 A
41 B
42 C
43 B
44 A
45 D
46 C
47 A
48 C
49 A
50 C
đề thi 102
1 A
2 D
3 B
4 D
5 C
6 C
7 B
8 A
9 C
10 D
11 D
12 A
13 A
14 A
15 A
16 D
17 C
18 C
19 B
20 B
21 D
22 A
23 B
24 B
25 B
26 C
27 A
28 A
29 A
30 C
31 D
32 A
33 B
34 C
35 A
36 A
37 C
38 A
39 A
40 A
41 B
42 D
43 D
44 B
45 A
46 A
47 B
48 D
49 D
50 C
đề thi 103
1 A
2 A
3 C
4 D
5 A
6 C
7 C
8 B
9 D
10 B
11 D
12 C
13 D
14 B
15 D
16 C
17 C
18 C
19 B
20 A
21 A
22 B
23 C
24 C
25 D
26 B
27 C
28 A
29 A
30 C
31 D
32 D
33 A
34 D
35 A
36 C
37 B
38 B
39 D
40 B
41 B
42 C
43 B
44 D
45 B
46 C
47 B
48 B
49 A
50 A
đề thi 104
1 A
2 A
3 B
4 C
5 A
6 B
7 D
8 B
9 C
10 D
11 D
12 B
13 A
14 B
15 A
16 D
17 C
18 B
19 A
20 B
21 D
22 D
23 D
24 D
25 D
26 C
27 C
28 C
29 A
30 D
31 A
32 A
33 D
34 B
35 D
36 D
37 D
38 A
39 A
40 C
41 A
42 C
43 D
44 D
45 C
46 C
47 B
48 D
49 A
50 C
1
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 104
2
| 1/22

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Lớp 10 – CHƯƠNG II
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 101
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng trên R? x + 3 2 x + 3 2 A x + 3 = 2 ⇔ = . B x + 3 = 2 ⇔ = . x2 − 4 x2 − 4 x2 − 1 x2 − 1 x + 3 2 p p C x + 3 = 2 ⇔ p = p .
D x + 3 = 2 ⇔ (x + 3) x3 − 1 = 2 x3 − 1. 2x + 1 2x + 1
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 A =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 2 x + 2 p p p p B
x = 2 ⇔ x + x + 1 = 2 + x + 1. x2 + 1 C = 0 ⇔ x2 + 1 = 0. x 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 D =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 3 x + 3
Câu 3. Cho f (x), g(x), h(x) là các hàm số có tập xác định là R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) là phương trình hệ quả của phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
B Phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x) là phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) ⇔ f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây sai?
A x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 − 2) = 0 trên N.
B x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 + 2) = 0 trên R.
C x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x − 1) = 2(x − 1) trên Z.
D x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x + 1)2 = 2(x + 1)2 trên R.
Câu 5. Cho các phương trình x2 − 3x − 4 = 0 (∗) và x2 + 3x − 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây đúng?
A (∗) là phương trình hệ quả của (∗∗).
B (∗∗) là phương trình hệ quả của (∗).
C (∗) tương đương với (∗∗).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? p p
A 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x2 + 2 = 2x + 4 + x2 + 2 trên R. p p
B 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x + 1 = 2x + 4 + x + 1 trên R. p p
C 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + 2 − x = 2x + 4 + 2 − x trên R. 1 1
D 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + = 2x + 4 + trên R. x + 3 x + 3
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai? x3 − 2x A x2 − 2 = 0 ⇔ = 0 trên Z.
B x2 − 2 = 0 ⇔ x3 + 8 = 0 trên N. x
C x2 − 2 = 0 ⇔ x4 + 4x2 + 3 = 0 trên R.
D x2 − 2 = 0 ⇔ 2x2 − 3 = 0 trên Q. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 101
Câu 8. Cho phương trình 2x + 1 = 3 (∗). Khẳng định nào sau đây sai? p p
A (∗) ⇔ 2x + 1 + (x + 5) = 3 + (x + 5).
B (∗) ⇔ 2x + 1 + x2 + 1 = 3 + x2 + 1. 1 1
C (∗) ⇔ 2x + 1 + (x2 + 5x) = 3 + (x2 + 5x). D (∗) ⇔ 2x + 1 + = 3 + . x2 − 1 x2 − 1
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x2 + 1 = 0 ⇔ x + 1 = 0 trên R.
B x2 + 1 = 0 ⇔ x2 + x + 1 = 0 trên R. x2 + 1 C x2 + 1 = 0 ⇔ = 1 trên R.
D x2 + 1 = 0 ⇔ x − 1 = 0 trên R. x + 1
Câu 10. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 = 1? p p A |x| = 1. B x2 − 3x − 4 = 0. C x2 + 3x − 4 = 0. D x2 + x = 1 + x.
Câu 11. Cho hai phương trình x3 + x = 0 (1) và x2 + x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (2) là phương trình hệ quả của (1).
B (1) là phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2).
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng. p p
Câu 12. Số nghiệm của phương trình (x + 1) · x − 1 · x − 2 = 0 là A ba. B một. C hai. D không.
Câu 13. Số nghiệm âm của phương trình ¯¯2x2 + 8x + 1¯¯ − 4x − 17 = 0 là A một. B ba. C hai. D bốn.
Câu 14. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây có nghiệm? x2 − 7x + 6 2x − 1 x2 − 3x + 2 p A p = 0. B = 1. C p = 0. D 2x − 3 + 1 = 0. 2 − 3x x x − 4
Câu 15. Số nghiệm của phương trình ¯¯4x2 − 20x + 17¯¯ + 3x2 − 15x + 11 = 0 là A hai. B một. C ba. D bốn. p
Câu 16. Số nghiệm của phương trình x2 − 3x + 9 = 2x − 3 là A vô số. B hai. C một. D không.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình ¯¯x2 + 5x + 2¯¯ − x − 7 = 0 là A −2. B −7. C −4. D −8. x2 − 3x 4
Câu 18. Số nghiệm của phương trình p = p là x − 2 x − 2 A ba. B không. C một. D hai. p p
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình x = −x là A x É 0. B x Ê 0. C x = 0. D x 6= 0. p 1 1
Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình x − 2 + + p = 0 là x − 3 4 − x A x ∈ (2,4)\{3}. B x ∈ [2,4). C x ∈ [2,4)\{3}. D x ∈ [2,4]\{3}. p
Câu 21. Tích các nghiệm của phương trình (x − 2)(x − 10) − 6 x2 − 12x + 12 = 3 là A −143. B 143. C 13. D −11.
Câu 22. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a0, b and b0 be real numbers with a and a0 nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a0x + b0 = 0 if and only if Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 101
Gọi a, a0, b và b0 là các số thực với a và a0 khác 0. Nghiệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a0x + b0 = 0 khi và chỉ khi b b0 b0 b A ab < a0b0. B ab0 < a0b. C < . D < . a a0 a0 a
Câu 23. [Problem 33, 1958]
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 sao cho x2 = 2x1. Quan hệ giữa các hệ số a, b, c là A 4b2 = 9c. B b2 − 8ac = 0. C 2b2 = 9a. D 2b2 = 9ac.
Câu 24. [Problem 41, 1958]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình Ax2 + Bx + C = 0 và r2 và s2 là các nghiệm của
phương trình x2 + px + q = 0. Giá trị của p là B2 − 4AC 2AC − B2 B2 − 2AC A . B B2 − 2C. C . D . A2 A2 A2 p
Câu 25. Điều kiện xác định của phương trình x − 1 = −x + 3 là A x É 3. B 1 É x É 3. C x Ê 3. D x Ê 1. p p
Câu 26. Phương trình x − 3 − x = x − 3 + 3 có tập nghiệm là A ;. B R. C R\{3}. D {3}.
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình x2 − 5|x| − 7 = 0 bằng A 5. B −5. C 0. D 7.
Câu 28. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. Phương trình với các nghiệm ar + b và as + b là
A x2 + 3bx − ca + 2b2 = 0. B x2 − bx + ac = 0. C x2 − bx − ac = 0.
D x2 + 3bx + ca + 2b2 = 0. 2 1 4
Câu 29. Số nghiệm của phương trình + = là 2 − x 2 2x − x2 A một. B hai. C vô số. D không.
Câu 30. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x2 + bx + c = 0 là các số thực và lớn hơn 1. Đặt M = b + c + 1. Khi đó, M A phải lớn hơn 0. B có thể bằng 0.
C có thể nhỏ hơn 0. D phải nhỏ hơn 0. 1 2
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình − = 3 là x x − 1 A ;. B R\{1}. C R\{0}. D R.
Câu 32. Tích các nghiệm của phương trình x · (x + 1) · (x − 1) · (x + 2) = 24 là A 6. B −1. C 1. D −6.
Câu 33. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x2 + 3x − 5 = 0. What is the value of (d − 1)(e − 1)?
Gọi d và e là các nghiệm của phương trình 2x2 + 3x − 5 = 0. Giá trị của (d − 1)(e − 1) là bao nhiêu? 5 A − . B 3. C 5. D 0. 2 p
Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình 16x + 9 = x + 4 là A 8. B −6. C 6. D −8. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 101
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x2 +2(m −3)x + m2 −4m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A sáu. B ba. C năm. D Bốn.
Câu 36. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x = K2(x − 1)(x − 2) có nghiệm thực? p p
A K > 1 hoặc K < −2. B Với mọi K. C −2 < K < 1.
D −2 2 < K < 2 2.
Câu 37. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 has no real roots?
Giá trị nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 không có nghiệm thực là A 2. B 4. C −1. D 3.
Câu 38. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 + 2hx = 3 bằng 10. Giá trị tuyệt đối của h bằng 3 1 A 1. B . C 2. D . 2 2 x − m + 3
Câu 39. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x2 − 4 A m 6= 5. B m 6= 1 và m 6= 5. C m 6= 7 và m 6= −1. D m 6= 1.
Câu 40. Phương trình x2 + 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A m 6= 2. B m ∈ R. C m > 2. D m = 2. 2x + m − 1
Câu 41. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x + m + 1 1 A m 6= − . B m 6= −3. C m 6= 0. D m 6= 3. 3
Câu 42. Phương trình (x + 2)(5x − m + 3) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A m < −7. B m > −7. C m 6= −7. D m ∈ R.
Câu 43. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14] 1 1
Let a and b be the roots of the equation x2 − mx + 2 = 0. Suppose that a + and b + are the b a
roots of the equation x2 − px + q = 0. What is q? 1 1
Cho a và b là các nghiệm của phương trình x2 − mx + 2 = 0. Giả sử rằng a + và b + là các b a
nghiệm của phương trình x2 − px + q = 0. Giá trị của q là bao nhiêu? 9 7 5 A 4. B . C . D . 2 2 2
Câu 44. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình x2 + 5x − m2 − 2m − 3 = 0?
A Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
B Phương trình luôn có hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
C Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
D Phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
Câu 45. Giá trị của m để phương trình (2x + 1)m + 5x + 1 − 2m = 0 vô nghiệm là 5 2 5 A m = 1. B m 6= − . C m = − . D m = − . 2 5 2
Câu 46. Phương trình x2 + 4(m − 1)x + 4m2 − 3 có nghiệm kép khi và chỉ khi 7 8 7 9 A m = − . B m = . C m = . D m = − . 8 7 8 8 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 101
Câu 47. Phương trình (x − 1)¡3x2 + (m − 6)x − 2m¢ = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A m 6= −6 và m 6= −3. B m < −6. C m ∈ R. D m > −3.
Câu 48. [1987 AHSME Problems/Problem 11] (x − y = 2,
Let c be a constant. The simultaneous equations have a solution (x, y) inside cx + y = 3 Quadrant I if and only if (x − y = 2,
Cho c là một hằng số. Hệ phương trình
có nghiệm (x, y) là điểm bên trong góc cx + y = 3
phần tư thứ nhất nếu và chỉ nếu 3 3 3 A c < . B 0 < c < . C −1 < c < . D c > −1. 2 2 2
Câu 49. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0?
Cho a, b, c là ba số phân biệt có một chữ số. Giá trị lớn nhất tổng các nghiệm của phương trình
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0 bằng bao nhiêu? A 16.5. B 15. C 15.5. D 16. (4x + y = −a,
Câu 50. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình là x + 3y = 6 3a 6 24 a 3a 6 a 24 A x = − ∧ y = − . B x = + ∧ y = − − . 11 11 11 11 11 11 11 11 3a 6 a 24 6 3a a 24 C x = − − ∧ y = + . D x = − ∧ y = − . 11 11 11 11 11 11 11 11 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Lớp 10 – CHƯƠNG II
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 102
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hai phương trình x3 + x = 0 (1) và x2 + x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (2) là phương trình hệ quả của (1).
B (1) là phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2).
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? x3 − 2x
A x2 − 2 = 0 ⇔ 2x2 − 3 = 0 trên Q. B x2 − 2 = 0 ⇔ = 0 trên Z. x
C x2 − 2 = 0 ⇔ x3 + 8 = 0 trên N.
D x2 − 2 = 0 ⇔ x4 + 4x2 + 3 = 0 trên R.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x + 1)2 = 2(x + 1)2 trên R.
B x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x − 1) = 2(x − 1) trên Z.
C x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 + 2) = 0 trên R.
D x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 − 2) = 0 trên N.
Câu 4. Cho f (x), g(x), h(x) là các hàm số có tập xác định là R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) là phương trình hệ quả của phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
B Phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x) là phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) ⇔ f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng trên R? x + 3 2 x + 3 2 A x + 3 = 2 ⇔ = . B x + 3 = 2 ⇔ p = p . x2 − 1 x2 − 1 2x + 1 2x + 1 x + 3 2 p p C x + 3 = 2 ⇔ = .
D x + 3 = 2 ⇔ (x + 3) x3 − 1 = 2 x3 − 1. x2 − 4 x2 − 4
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? p p
A 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x2 + 2 = 2x + 4 + x2 + 2 trên R. p p
B 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x + 1 = 2x + 4 + x + 1 trên R. p p
C 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + 2 − x = 2x + 4 + 2 − x trên R. 1 1
D 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + = 2x + 4 + trên R. x + 3 x + 3
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 = 1? p p A x2 − 3x − 4 = 0. B |x| = 1. C x2 + x = 1 + x. D x2 + 3x − 4 = 0.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x2 + 1 = 0 ⇔ x2 + x + 1 = 0 trên R.
B x2 + 1 = 0 ⇔ x + 1 = 0 trên R. x2 + 1
C x2 + 1 = 0 ⇔ x − 1 = 0 trên R. D x2 + 1 = 0 ⇔ = 1 trên R. x + 1
Câu 9. Cho phương trình 2x + 1 = 3 (∗). Khẳng định nào sau đây sai?
A (∗) ⇔ 2x + 1 + (x2 + 5x) = 3 + (x2 + 5x).
B (∗) ⇔ 2x + 1 + (x + 5) = 3 + (x + 5). 1 1 p p C (∗) ⇔ 2x + 1 + = 3 + .
D (∗) ⇔ 2x + 1 + x2 + 1 = 3 + x2 + 1. x2 − 1 x2 − 1 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 102
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? x2 + 1 A = 0 ⇔ x2 + 1 = 0. x 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 B =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 3 x + 3 p p p p C
x = 2 ⇔ x + x + 1 = 2 + x + 1. 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 D =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 2 x + 2
Câu 11. Cho các phương trình x2 − 3x − 4 = 0 (∗) và x2 + 3x − 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây đúng?
A (∗) là phương trình hệ quả của (∗∗).
B (∗∗) là phương trình hệ quả của (∗).
C (∗) tương đương với (∗∗).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai. p
Câu 12. Số nghiệm của phương trình x2 − 3x + 9 = 2x − 3 là A một. B vô số. C hai. D không. p
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 16x + 9 = x + 4 là A 8. B −8. C −6. D 6.
Câu 14. Số nghiệm của phương trình ¯¯4x2 − 20x + 17¯¯ + 3x2 − 15x + 11 = 0 là A bốn. B ba. C một. D hai. x2 − 3x 4
Câu 15. Số nghiệm của phương trình p = p là x − 2 x − 2 A một. B không. C hai. D ba. p 1 1
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình x − 2 + + p = 0 là x − 3 4 − x A x ∈ [2,4). B x ∈ (2,4)\{3}. C x ∈ [2,4]\{3}. D x ∈ [2,4)\{3}.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình x2 − 5|x| − 7 = 0 bằng A −5. B 7. C 0. D 5. p
Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình x − 1 = −x + 3 là A 1 É x É 3. B x Ê 3. C x Ê 1. D x É 3. p p
Câu 19. Phương trình x − 3 − x = x − 3 + 3 có tập nghiệm là A R. B {3}. C R\{3}. D ;. p p
Câu 20. Số nghiệm của phương trình (x + 1) · x − 1 · x − 2 = 0 là A ba. B một. C hai. D không.
Câu 21. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây có nghiệm? p x2 − 3x + 2 x2 − 7x + 6 2x − 1 A 2x − 3 + 1 = 0. B p = 0. C p = 0. D = 1. x − 4 2 − 3x x
Câu 22. [Problem 41, 1958]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình Ax2 + Bx + C = 0 và r2 và s2 là các nghiệm của
phương trình x2 + px + q = 0. Giá trị của p là 2AC − B2 B2 − 4AC B2 − 2AC A . B . C . D B2 − 2C. A2 A2 A2 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 102
Câu 23. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a0, b and b0 be real numbers with a and a0 nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a0x + b0 = 0 if and only if
Gọi a, a0, b và b0 là các số thực với a và a0 khác 0. Nghiệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a0x + b0 = 0 khi và chỉ khi b0 b b b0 A ab0 < a0b. B < . C < . D ab < a0b0. a0 a a a0 p p
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình x = −x là A x É 0. B x = 0. C x Ê 0. D x 6= 0.
Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình x · (x + 1) · (x − 1) · (x + 2) = 24 là A 6. B −6. C −1. D 1. p
Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình (x − 2)(x − 10) − 6 x2 − 12x + 12 = 3 là A −11. B 143. C −143. D 13.
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình ¯¯x2 + 5x + 2¯¯ − x − 7 = 0 là A −7. B −8. C −2. D −4. 1 2
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình − = 3 là x x − 1 A ;. B R. C R\{1}. D R\{0}.
Câu 29. [Problem 33, 1958]
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 sao cho x2 = 2x1. Quan hệ giữa các hệ số a, b, c là A 2b2 = 9ac. B 4b2 = 9c. C 2b2 = 9a. D b2 − 8ac = 0. 2 1 4
Câu 30. Số nghiệm của phương trình + = là 2 − x 2 2x − x2 A hai. B vô số. C một. D không.
Câu 31. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. Phương trình với các nghiệm ar + b và as + b là
A x2 + 3bx + ca + 2b2 = 0. B x2 − bx − ac = 0.
C x2 + 3bx − ca + 2b2 = 0. D x2 − bx + ac = 0.
Câu 32. Số nghiệm âm của phương trình ¯¯2x2 + 8x + 1¯¯ − 4x − 17 = 0 là A hai. B một. C ba. D bốn.
Câu 33. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x2 + bx + c = 0 là các số thực và lớn hơn 1. Đặt M = b + c + 1. Khi đó, M A có thể bằng 0. B phải lớn hơn 0.
C có thể nhỏ hơn 0. D phải nhỏ hơn 0.
Câu 34. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x2 + 3x − 5 = 0. What is the value of (d − 1)(e − 1)?
Gọi d và e là các nghiệm của phương trình 2x2 + 3x − 5 = 0. Giá trị của (d − 1)(e − 1) là bao nhiêu? 5 A 5. B − . C 0. D 3. 2
Câu 35. Phương trình (x − 1)¡3x2 + (m − 6)x − 2m¢ = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A m 6= −6 và m 6= −3. B m ∈ R. C m > −3. D m < −6. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 102
Câu 36. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 has no real roots?
Giá trị nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 không có nghiệm thực là A 2. B 3. C 4. D −1.
Câu 37. Phương trình x2 + 4(m − 1)x + 4m2 − 3 có nghiệm kép khi và chỉ khi 7 8 7 9 A m = − . B m = . C m = . D m = − . 8 7 8 8
Câu 38. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x = K2(x − 1)(x − 2) có nghiệm thực? p p A Với mọi K.
B K > 1 hoặc K < −2. C −2 < K < 1.
D −2 2 < K < 2 2.
Câu 39. Phương trình (x + 2)(5x − m + 3) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A m 6= −7. B m > −7. C m ∈ R. D m < −7.
Câu 40. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình x2 + 5x − m2 − 2m − 3 = 0?
A Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
B Phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
C Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
D Phương trình luôn có hai nghiệm âm phân biệt với mọi m. x − m + 3
Câu 41. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x2 − 4 A m 6= 7 và m 6= −1. B m 6= 1 và m 6= 5. C m 6= 1. D m 6= 5.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x2 +2(m −3)x + m2 −4m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A ba. B sáu. C năm. D Bốn. 2x + m − 1
Câu 43. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x + m + 1 1 A m 6= 0. B m 6= − . C m 6= 3. D m 6= −3. 3
Câu 44. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14] 1 1
Let a and b be the roots of the equation x2 − mx + 2 = 0. Suppose that a + and b + are the b a
roots of the equation x2 − px + q = 0. What is q? 1 1
Cho a và b là các nghiệm của phương trình x2 − mx + 2 = 0. Giả sử rằng a + và b + là các b a
nghiệm của phương trình x2 − px + q = 0. Giá trị của q là bao nhiêu? 5 9 7 A . B . C 4. D . 2 2 2
Câu 45. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 + 2hx = 3 bằng 10. Giá trị tuyệt đối của h bằng 3 1 A 1. B 2. C . D . 2 2
Câu 46. Phương trình x2 + 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A m 6= 2. B m ∈ R. C m = 2. D m > 2.
Câu 47. Giá trị của m để phương trình (2x + 1)m + 5x + 1 − 2m = 0 vô nghiệm là 5 5 2 A m 6= − . B m = − . C m = − . D m = 1. 2 2 5 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 102 (4x + y = −a,
Câu 48. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình là x + 3y = 6 3a 6 24 a 3a 6 a 24 A x = − ∧ y = − . B x = + ∧ y = − − . 11 11 11 11 11 11 11 11 6 3a a 24 3a 6 a 24 C x = − ∧ y = − . D x = − − ∧ y = + . 11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 49. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0?
Cho a, b, c là ba số phân biệt có một chữ số. Giá trị lớn nhất tổng các nghiệm của phương trình
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0 bằng bao nhiêu? A 15. B 16. C 15.5. D 16.5.
Câu 50. [1987 AHSME Problems/Problem 11] (x − y = 2,
Let c be a constant. The simultaneous equations have a solution (x, y) inside cx + y = 3 Quadrant I if and only if (x − y = 2,
Cho c là một hằng số. Hệ phương trình
có nghiệm (x, y) là điểm bên trong góc cx + y = 3
phần tư thứ nhất nếu và chỉ nếu 3 3 3 A c < . B 0 < c < . C −1 < c < . D c > −1. 2 2 2 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Lớp 10 – CHƯƠNG II
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 103
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 = 1? p p A |x| = 1. B x2 + 3x − 4 = 0. C x2 − 3x − 4 = 0. D x2 + x = 1 + x.
Câu 2. Cho hai phương trình x3 + x = 0 (1) và x2 + x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (2) là phương trình hệ quả của (1).
B (1) là phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2).
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai? p p
A 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x2 + 2 = 2x + 4 + x2 + 2 trên R. p p
B 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x + 1 = 2x + 4 + x + 1 trên R. p p
C 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + 2 − x = 2x + 4 + 2 − x trên R. 1 1
D 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + = 2x + 4 + trên R. x + 3 x + 3
Câu 4. Cho các phương trình x2 − 3x − 4 = 0 (∗) và x2 + 3x − 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây đúng?
A (∗) là phương trình hệ quả của (∗∗).
B (∗∗) là phương trình hệ quả của (∗).
C (∗) tương đương với (∗∗).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A x2 − 2 = 0 ⇔ x4 + 4x2 + 3 = 0 trên R.
B x2 − 2 = 0 ⇔ 2x2 − 3 = 0 trên Q. x3 − 2x C x2 − 2 = 0 ⇔ = 0 trên Z.
D x2 − 2 = 0 ⇔ x3 + 8 = 0 trên N. x
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 A =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 3 x + 3 p p p p B
x = 2 ⇔ x + x + 1 = 2 + x + 1. 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 C =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 2 x + 2 x2 + 1 D = 0 ⇔ x2 + 1 = 0. x
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng trên R? x + 3 2 p p A x + 3 = 2 ⇔ = .
B x + 3 = 2 ⇔ (x + 3) x3 − 1 = 2 x3 − 1. x2 − 1 x2 − 1 x + 3 2 x + 3 2 C x + 3 = 2 ⇔ = . D x + 3 = 2 ⇔ p = p . x2 − 4 x2 − 4 2x + 1 2x + 1
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x + 1)2 = 2(x + 1)2 trên R.
B x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x − 1) = 2(x − 1) trên Z.
C x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 − 2) = 0 trên N.
D x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 + 2) = 0 trên R. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 103
Câu 9. Cho f (x), g(x), h(x) là các hàm số có tập xác định là R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) là phương trình hệ quả của phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
B Phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x) là phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) ⇔ f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x2 + 1 = 0 ⇔ x − 1 = 0 trên R.
B x2 + 1 = 0 ⇔ x2 + x + 1 = 0 trên R. x2 + 1 C x2 + 1 = 0 ⇔ = 1 trên R.
D x2 + 1 = 0 ⇔ x + 1 = 0 trên R. x + 1
Câu 11. Cho phương trình 2x + 1 = 3 (∗). Khẳng định nào sau đây sai? p p
A (∗) ⇔ 2x + 1 + x2 + 1 = 3 + x2 + 1.
B (∗) ⇔ 2x + 1 + (x + 5) = 3 + (x + 5). 1 1
C (∗) ⇔ 2x + 1 + (x2 + 5x) = 3 + (x2 + 5x). D (∗) ⇔ 2x + 1 + = 3 + . x2 − 1 x2 − 1
Câu 12. [Problem 41, 1958]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình Ax2 + Bx + C = 0 và r2 và s2 là các nghiệm của
phương trình x2 + px + q = 0. Giá trị của p là B2 − 4AC B2 − 2AC 2AC − B2 A . B . C . D B2 − 2C. A2 A2 A2
Câu 13. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x2 + bx + c = 0 là các số thực và lớn hơn 1. Đặt M = b + c + 1. Khi đó, M
A có thể nhỏ hơn 0. B có thể bằng 0. C phải nhỏ hơn 0. D phải lớn hơn 0. p 1 1
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x − 2 + + p = 0 là x − 3 4 − x A x ∈ [2,4]\{3}. B x ∈ [2,4)\{3}. C x ∈ (2,4)\{3}. D x ∈ [2,4).
Câu 15. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a0, b and b0 be real numbers with a and a0 nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a0x + b0 = 0 if and only if
Gọi a, a0, b và b0 là các số thực với a và a0 khác 0. Nghiệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a0x + b0 = 0 khi và chỉ khi b b0 b0 b A < . B ab0 < a0b. C ab < a0b0. D < . a a0 a0 a p p
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình x = −x là A x É 0. B x Ê 0. C x = 0. D x 6= 0.
Câu 17. Số nghiệm âm của phương trình ¯¯2x2 + 8x + 1¯¯ − 4x − 17 = 0 là A một. B bốn. C hai. D ba. 1 2
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình − = 3 là x x − 1 A R\{0}. B R. C ;. D R\{1}. p
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 16x + 9 = x + 4 là A 6. B 8. C −8. D −6.
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình ¯¯x2 + 5x + 2¯¯ − x − 7 = 0 là A −7. B −2. C −8. D −4. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 103
Câu 21. Số nghiệm của phương trình ¯¯4x2 − 20x + 17¯¯ + 3x2 − 15x + 11 = 0 là A bốn. B hai. C ba. D một.
Câu 22. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. Phương trình với các nghiệm ar + b và as + b là
A x2 + 3bx + ca + 2b2 = 0. B x2 − bx + ac = 0. C x2 − bx − ac = 0.
D x2 + 3bx − ca + 2b2 = 0. p
Câu 23. Điều kiện xác định của phương trình x − 1 = −x + 3 là A x É 3. B x Ê 3. C x Ê 1. D 1 É x É 3. 2 1 4
Câu 24. Số nghiệm của phương trình + = là 2 − x 2 2x − x2 A vô số. B không. C một. D hai.
Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình x2 − 5|x| − 7 = 0 bằng A −5. B 5. C 7. D 0. p
Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình (x − 2)(x − 10) − 6 x2 − 12x + 12 = 3 là A −11. B −143. C 143. D 13. x2 − 3x 4
Câu 27. Số nghiệm của phương trình p = p là x − 2 x − 2 A hai. B ba. C một. D không.
Câu 28. Tích các nghiệm của phương trình x · (x + 1) · (x − 1) · (x + 2) = 24 là A −6. B 6. C −1. D 1. p p
Câu 29. Số nghiệm của phương trình (x + 1) · x − 1 · x − 2 = 0 là A một. B không. C hai. D ba.
Câu 30. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x2 + 3x − 5 = 0. What is the value of (d − 1)(e − 1)?
Gọi d và e là các nghiệm của phương trình 2x2 + 3x − 5 = 0. Giá trị của (d − 1)(e − 1) là bao nhiêu? 5 A − . B 5. C 0. D 3. 2 p
Câu 31. Số nghiệm của phương trình x2 − 3x + 9 = 2x − 3 là A hai. B vô số. C không. D một. p p
Câu 32. Phương trình x − 3 − x = x − 3 + 3 có tập nghiệm là A ;. B R\{3}. C R. D {3}.
Câu 33. [Problem 33, 1958]
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 sao cho x2 = 2x1. Quan hệ giữa các hệ số a, b, c là A 2b2 = 9ac. B 2b2 = 9a. C 4b2 = 9c. D b2 − 8ac = 0.
Câu 34. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây có nghiệm? x2 − 3x + 2 x2 − 7x + 6 p 2x − 1 A p = 0. B p = 0. C 2x − 3 + 1 = 0. D = 1. x − 4 2 − 3x x Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 103 2x + m − 1
Câu 35. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x + m + 1 1 A m 6= −3. B m 6= 3. C m 6= 0. D m 6= − . 3
Câu 36. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14] 1 1
Let a and b be the roots of the equation x2 − mx + 2 = 0. Suppose that a + and b + are the b a
roots of the equation x2 − px + q = 0. What is q? 1 1
Cho a và b là các nghiệm của phương trình x2 − mx + 2 = 0. Giả sử rằng a + và b + là các b a
nghiệm của phương trình x2 − px + q = 0. Giá trị của q là bao nhiêu? 7 5 9 A . B . C . D 4. 2 2 2
Câu 37. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình x2 + 5x − m2 − 2m − 3 = 0?
A Phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
B Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
C Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
D Phương trình luôn có hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
Câu 38. Phương trình (x + 2)(5x − m + 3) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A m < −7. B m 6= −7. C m > −7. D m ∈ R.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x2 +2(m −3)x + m2 −4m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A ba. B năm. C sáu. D Bốn.
Câu 40. Phương trình x2 + 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A m > 2. B m 6= 2. C m ∈ R. D m = 2.
Câu 41. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 + 2hx = 3 bằng 10. Giá trị tuyệt đối của h bằng 1 3 A . B 1. C . D 2. 2 2 x − m + 3
Câu 42. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x2 − 4 A m 6= 5. B m 6= 1. C m 6= 1 và m 6= 5. D m 6= 7 và m 6= −1.
Câu 43. Giá trị của m để phương trình (2x + 1)m + 5x + 1 − 2m = 0 vô nghiệm là 5 2 5 A m = 1. B m = − . C m = − . D m 6= − . 2 5 2
Câu 44. Phương trình (x − 1)¡3x2 + (m − 6)x − 2m¢ = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A m < −6. B m ∈ R. C m > −3.
D m 6= −6 và m 6= −3.
Câu 45. Phương trình x2 + 4(m − 1)x + 4m2 − 3 có nghiệm kép khi và chỉ khi 8 7 7 9 A m = . B m = . C m = − . D m = − . 7 8 8 8
Câu 46. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x = K2(x − 1)(x − 2) có nghiệm thực? p p
A −2 2 < K < 2 2. B −2 < K < 1. C Với mọi K.
D K > 1 hoặc K < −2. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 103
Câu 47. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 has no real roots?
Giá trị nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 không có nghiệm thực là A 4. B 2. C −1. D 3.
Câu 48. [1987 AHSME Problems/Problem 11] (x − y = 2,
Let c be a constant. The simultaneous equations have a solution (x, y) inside cx + y = 3 Quadrant I if and only if (x − y = 2,
Cho c là một hằng số. Hệ phương trình
có nghiệm (x, y) là điểm bên trong góc cx + y = 3
phần tư thứ nhất nếu và chỉ nếu 3 3 3 A 0 < c < . B −1 < c < . C c < . D c > −1. 2 2 2 (4x + y = −a,
Câu 49. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình là x + 3y = 6 3a 6 a 24 6 3a a 24 A x = − − ∧ y = + . B x = − ∧ y = − . 11 11 11 11 11 11 11 11 3a 6 24 a 3a 6 a 24 C x = − ∧ y = − . D x = + ∧ y = − − . 11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 50. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0?
Cho a, b, c là ba số phân biệt có một chữ số. Giá trị lớn nhất tổng các nghiệm của phương trình
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0 bằng bao nhiêu? A 16.5. B 15.5. C 15. D 16. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Lớp 10 – CHƯƠNG II
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 104
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x2 + 1 = 0 ⇔ x2 + x + 1 = 0 trên R.
B x2 + 1 = 0 ⇔ x − 1 = 0 trên R. x2 + 1 C x2 + 1 = 0 ⇔ = 1 trên R.
D x2 + 1 = 0 ⇔ x + 1 = 0 trên R. x + 1
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? x3 − 2x
A x2 − 2 = 0 ⇔ x4 + 4x2 + 3 = 0 trên R. B x2 − 2 = 0 ⇔ = 0 trên Z. x
C x2 − 2 = 0 ⇔ x3 + 8 = 0 trên N.
D x2 − 2 = 0 ⇔ 2x2 − 3 = 0 trên Q.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng trên R? x + 3 2 x + 3 2 A x + 3 = 2 ⇔ p = p . B x + 3 = 2 ⇔ = . 2x + 1 2x + 1 x2 − 4 x2 − 4 x + 3 2 p p C x + 3 = 2 ⇔ = .
D x + 3 = 2 ⇔ (x + 3) x3 − 1 = 2 x3 − 1. x2 − 1 x2 − 1
Câu 4. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 = 1? p p A x2 + x = 1 + x. B x2 + 3x − 4 = 0. C |x| = 1. D x2 − 3x − 4 = 0.
Câu 5. Cho hai phương trình x3 + x = 0 (1) và x2 + x = 0 (2) xét trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (2) là phương trình hệ quả của (1).
B (1) là phương trình hệ quả của (2).
C (1) tương đương với (2).
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 6. Cho phương trình 2x + 1 = 3 (∗). Khẳng định nào sau đây sai?1 1
A (∗) ⇔ 2x + 1 + (x2 + 5x) = 3 + (x2 + 5x). B (∗) ⇔ 2x + 1 + = 3 + . x2 − 1 x2 − 1 p p
C (∗) ⇔ 2x + 1 + (x + 5) = 3 + (x + 5).
D (∗) ⇔ 2x + 1 + x2 + 1 = 3 + x2 + 1.
Câu 7. Cho f (x), g(x), h(x) là các hàm số có tập xác định là R. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = g(x) là phương trình hệ quả của phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
B Phương trình f (x) + h(x) = g(x) + h(x) là phương trình hệ quả của f (x) = g(x).
C f (x) = g(x) ⇔ f (x) + h(x) = g(x) + h(x).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai? x2 + 1 A = 0 ⇔ x2 + 1 = 0. x 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 B =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 2 x + 2 2x2 + 2x + 3 3x2 + 2x − 1 C =
⇔ 2x2 + 2x + 3 = 3x2 + 2x − 1. x + 3 x + 3 p p p p D
x = 2 ⇔ x + x + 1 = 2 + x + 1. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 104
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai? p p
A 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x2 + 2 = 2x + 4 + x2 + 2 trên R. 1 1
B 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + = 2x + 4 + trên R. x + 3 x + 3 p p
C 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + 2 − x = 2x + 4 + 2 − x trên R. p p
D 3x + 1 = 2x + 4 ⇔ 3x + 1 + x + 1 = 2x + 4 + x + 1 trên R.
Câu 10. Cho các phương trình x2 − 3x − 4 = 0 (∗) và x2 + 3x − 4 = 0 (∗∗). Khẳng định nào sau đây đúng?
A (∗) là phương trình hệ quả của (∗∗).
B (∗∗) là phương trình hệ quả của (∗).
C (∗) tương đương với (∗∗).
D Tất cả các khẳng định trên đều sai.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?
A x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x + 1)2 = 2(x + 1)2 trên R.
B x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 + 2) = 0 trên R.
C x + 3 = 0 ⇔ (x + 3)(x2 − 2) = 0 trên N.
D x + 3 = 2 ⇔ (x + 3)(x − 1) = 2(x − 1) trên Z.
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình ¯¯x2 + 5x + 2¯¯ − x − 7 = 0 là A −2. B −7. C −4. D −8. p p
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình x = −x là A x = 0. B x É 0. C x Ê 0. D x 6= 0. p
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x − 1 = −x + 3 là A 1 É x É 3. B x Ê 1. C x É 3. D x Ê 3.
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình x2 − 5|x| − 7 = 0 bằng A 0. B 5. C −5. D 7. p 1 1
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình x − 2 + + p = 0 là x − 3 4 − x A x ∈ (2,4)\{3}. B x ∈ [2,4). C x ∈ [2,4]\{3}. D x ∈ [2,4)\{3}. p p
Câu 17. Số nghiệm của phương trình (x + 1) · x − 1 · x − 2 = 0 là A hai. B ba. C một. D không. p
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 16x + 9 = x + 4 là A 6. B 8. C −6. D −8. p
Câu 19. Số nghiệm của phương trình x2 − 3x + 9 = 2x − 3 là A một. B vô số. C hai. D không. 2 1 4
Câu 20. Số nghiệm của phương trình + = là 2 − x 2 2x − x2 A không. B một. C vô số. D hai. p p
Câu 21. Phương trình x − 3 − x = x − 3 + 3 có tập nghiệm là A R. B R\{3}. C ;. D {3}.
Câu 22. [2003 AMC 10A Problems/Problem 5]
Let d and e denote the solutions of 2x2 + 3x − 5 = 0. What is the value of (d − 1)(e − 1)?
Gọi d và e là các nghiệm của phương trình 2x2 + 3x − 5 = 0. Giá trị của (d − 1)(e − 1) là bao nhiêu? 5 A 3. B − . C 5. D 0. 2 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 104
Câu 23. Số nghiệm âm của phương trình ¯¯2x2 + 8x + 1¯¯ − 4x − 17 = 0 là A ba. B bốn. C một. D hai. p
Câu 24. Tích các nghiệm của phương trình (x − 2)(x − 10) − 6 x2 − 12x + 12 = 3 là A 13. B −11. C 143. D −143.
Câu 25. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây có nghiệm? x2 − 3x + 2 x2 − 7x + 6 p 2x − 1 A p = 0. B p = 0. C 2x − 3 + 1 = 0. D = 1. x − 4 2 − 3x x
Câu 26. [1985 AHSME Problems/Problem 8]
Let a, a0, b and b0 be real numbers with a and a0 nonzero. The solution to ax + b = 0 is less
than the solution to a0x + b0 = 0 if and only if
Gọi a, a0, b và b0 là các số thực với a và a0 khác 0. Nghiệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn
nghiệm của phương trình a0x + b0 = 0 khi và chỉ khi b b0 b0 b A ab < a0b0. B < . C < . D ab0 < a0b. a a0 a0 a
Câu 27. [Problem 44, 1959]
Cả hai nghiệm của phương trình x2 + bx + c = 0 là các số thực và lớn hơn 1. Đặt M = b + c + 1. Khi đó, M A có thể bằng 0.
B có thể nhỏ hơn 0. C phải lớn hơn 0. D phải nhỏ hơn 0.
Câu 28. Tích các nghiệm của phương trình x · (x + 1) · (x − 1) · (x + 2) = 24 là A 1. B −1. C −6. D 6.
Câu 29. [Problem 33, 1958]
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 sao cho x2 = 2x1. Quan hệ giữa các hệ số a, b, c là A 2b2 = 9ac. B 2b2 = 9a. C b2 − 8ac = 0. D 4b2 = 9c. x2 − 3x 4
Câu 30. Số nghiệm của phương trình p = p là x − 2 x − 2 A ba. B không. C hai. D một.
Câu 31. [1961 AHSME Problems/Problem 29]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0. Phương trình với các nghiệm ar + b và as + b là A x2 − bx + ac = 0.
B x2 + 3bx − ca + 2b2 = 0.
C x2 + 3bx + ca + 2b2 = 0. D x2 − bx − ac = 0. 1 2
Câu 32. Tập nghiệm của phương trình − = 3 là x x − 1 A ;. B R. C R\{0}. D R\{1}.
Câu 33. Số nghiệm của phương trình ¯¯4x2 − 20x + 17¯¯ + 3x2 − 15x + 11 = 0 là A một. B ba. C hai. D bốn.
Câu 34. [Problem 41, 1958]
Gọi r và s là các nghiệm của phương trình Ax2 + Bx + C = 0 và r2 và s2 là các nghiệm của
phương trình x2 + px + q = 0. Giá trị của p là B2 − 4AC 2AC − B2 B2 − 2AC A . B . C B2 − 2C. D . A2 A2 A2 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 104
Câu 35. [2006 AMC 10B Problems/Problem 14] 1 1
Let a and b be the roots of the equation x2 − mx + 2 = 0. Suppose that a + and b + are the b a
roots of the equation x2 − px + q = 0. What is q? 1 1
Cho a và b là các nghiệm của phương trình x2 − mx + 2 = 0. Giả sử rằng a + và b + là các b a
nghiệm của phương trình x2 − px + q = 0. Giá trị của q là bao nhiêu? 7 5 9 A . B 4. C . D . 2 2 2 2x + m − 1
Câu 36. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x + m + 1 1 A m 6= − . B m 6= 0. C m 6= 3. D m 6= −3. 3
Câu 37. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình x2 + 5x − m2 − 2m − 3 = 0?
A Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
B Phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt với mọi m.
C Phương trình luôn có hai nghiệm âm phân biệt với mọi m.
D Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 38. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x2 + 2hx = 3 bằng 10. Giá trị tuyệt đối của h bằng 1 3 A 1. B . C . D 2. 2 2
Câu 39. [Problem 34, 1962]Với giá trị nào của K thì phương trình x = K2(x − 1)(x − 2) có nghiệm thực? p p A Với mọi K.
B K > 1 hoặc K < −2. C −2 < K < 1.
D −2 2 < K < 2 2.
Câu 40. Phương trình x2 + 4(m − 1)x + 4m2 − 3 có nghiệm kép khi và chỉ khi 9 7 7 8 A m = − . B m = − . C m = . D m = . 8 8 8 7
Câu 41. [1974 AHSME Problems/Problem 10]
What is the smallest integral value of k such that 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 has no real roots?
Giá trị nguyên nhỏ nhất của số k sao cho phương trình 2x(kx − 4) − x2 + 6 = 0 không có nghiệm thực là A 2. B 4. C 3. D −1.
Câu 42. Phương trình (x − 1)¡3x2 + (m − 6)x − 2m¢ = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A m ∈ R. B m > −3.
C m 6= −6 và m 6= −3. D m < −6.
Câu 43. Phương trình x2 + 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A m > 2. B m = 2. C m ∈ R. D m 6= 2.
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình x2 +2(m −3)x + m2 −4m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A sáu. B năm. C ba. D Bốn.
Câu 45. Giá trị của m để phương trình (2x + 1)m + 5x + 1 − 2m = 0 vô nghiệm là 5 5 2 A m = 1. B m 6= − . C m = − . D m = − . 2 2 5 x − m + 3
Câu 46. Phương trình
= 0 có nghiệm khi và chỉ khi x2 − 4 A m 6= 7 và m 6= −1. B m 6= 1. C m 6= 1 và m 6= 5. D m 6= 5. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 104
Câu 47. Phương trình (x + 2)(5x − m + 3) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A m > −7. B m 6= −7. C m ∈ R. D m < −7.
Câu 48. Let a, b, and c be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the
sum of the roots of the equation
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0?
Cho a, b, c là ba số phân biệt có một chữ số. Giá trị lớn nhất tổng các nghiệm của phương trình
(x − a)(x − b) + (x − b)(x − c) = 0 bằng bao nhiêu? A 15. B 15.5. C 16. D 16.5.
Câu 49. [1987 AHSME Problems/Problem 11] (x − y = 2,
Let c be a constant. The simultaneous equations have a solution (x, y) inside cx + y = 3 Quadrant I if and only if (x − y = 2,
Cho c là một hằng số. Hệ phương trình
có nghiệm (x, y) là điểm bên trong góc cx + y = 3
phần tư thứ nhất nếu và chỉ nếu 3 3 3 A −1 < c < . B c < . C c > −1. D 0 < c < . 2 2 2 (4x + y = −a,
Câu 50. Nghiệm (x, y) của hệ phương trình là x + 3y = 6 3a 6 24 a 3a 6 a 24 A x = − ∧ y = − . B x = + ∧ y = − − . 11 11 11 11 11 11 11 11 3a 6 a 24 6 3a a 24 C x = − − ∧ y = + . D x = − ∧ y = − . 11 11 11 11 11 11 11 11 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1 A 6 C 11 A 16 C 21 A 26 D 31 A 36 B 41 B 46 C 2 A 7 C 12 B 17 B 22 D 27 C 32 D 37 A 42 C 47 A 3 D 8 D 13 C 18 C 23 D 28 B 33 D 38 A 43 B 48 C 4 C 9 B 14 B 19 C 24 C 29 A 34 A 39 B 44 A 49 A 5 D 10 A 15 D 20 C 25 D 30 A 35 D 40 A 45 D 50 C Mã đề thi 102 1 A 6 C 11 D 16 D 21 D 26 C 31 D 36 A 41 B 46 A 2 D 7 B 12 A 17 C 22 A 27 A 32 A 37 C 42 D 47 B 3 B 8 A 13 A 18 C 23 B 28 A 33 B 38 A 43 D 48 D 4 D 9 C 14 A 19 B 24 B 29 A 34 C 39 A 44 B 49 D 5 C 10 D 15 A 20 B 25 B 30 C 35 A 40 A 45 A 50 C Mã đề thi 103 1 A 6 C 11 D 16 C 21 A 26 B 31 D 36 C 41 B 46 C 2 A 7 C 12 C 17 C 22 B 27 C 32 D 37 B 42 C 47 B 3 C 8 B 13 D 18 C 23 C 28 A 33 A 38 B 43 B 48 B 4 D 9 D 14 B 19 B 24 C 29 A 34 D 39 D 44 D 49 A 5 A 10 B 15 D 20 A 25 D 30 C 35 A 40 B 45 B 50 A Mã đề thi 104 1 A 6 B 11 D 16 D 21 D 26 C 31 A 36 D 41 A 46 C 2 A 7 D 12 B 17 C 22 D 27 C 32 A 37 D 42 C 47 B 3 B 8 B 13 A 18 B 23 D 28 C 33 D 38 A 43 D 48 D 4 C 9 C 14 B 19 A 24 D 29 A 34 B 39 A 44 D 49 A 5 A 10 D 15 A 20 B 25 D 30 D 35 D 40 C 45 C 50 C 1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104 2