Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh

Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT chuyên Bắc Ninh mã đề 132 gồm 08 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
TỔ TOÁN –TIN
(Đề thi gồm có 08 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho hàm số
3
3y x x=
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
; 1−
. C.
. D.
( )
;− +
.
Câu 2: Trong khai triển
( ) ( )
6
2
n
a n
+
+
có tất cả
17
số hạng. Tìm
n
.
A.
n
=
12
. B.
n
=
9
. C.
n
=
10
. D.
n
=
11
.
Câu 3: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại không phải thử quá hai lần (giả sử người này không gọi thử 2 lần với cùng một số điện
thoại)
A.
1
10
. B.
19
90
. C.
2
9
. D.
1
5
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm trên
( )
;a b
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên
( )
;a b
thì
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
.
B. Nếu
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
thì hàm số nghịch biến trên
( )
;a b
.
C. Nếu
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
thì hàm số đồng biến trên
( )
;a b
.
D. Nếu hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;a b
thì
( )
0f x
với mọi
( )
;x a b
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
3
48cm
. Gọi
, ,M N P
theo thứ tự là trung
điểm các cạnh
,CC BC
B C
. Tính thể tích của khối chóp
.A MN P
.
A.
3
8 .cm
B.
3
12 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
16
.
3
cm
Câu 6: Cho hàm số
5, 2
2
( )
2
, 2
7 3
x
x
f x
x
x
x
+
=
+
. Tính
2
lim ( )
x
f x
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 4 B. 6 C. Không tồn tại D. 5
Câu 7: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
3;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
5;3
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy,
SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Khoảng cách từ
M
đến
( )
SAB
nhận giá trị nào
trong các giá trị sau?
A.
2
.
2
a
B.
2 .a
C.
2.a
D.
.a
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
Câu 10: Hàm số
3 2
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BA BC a= =
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
V a=
.
Câu 12: Cho tứ diện
ABCD
có
AC AD=
BC BD=
. Gọi I trung điểm của
CD
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
CBD
.
B. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
BCD
là góc giữa hai đường thẳng AIBI.
C.
( )
( )
BCD AIB
.
D.
( )
( )
ACD AIB
.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
8
2
mx
y
x
=
+
hai đường tiệm cận.
A.
4.m
B.
4.m
C.
4.m =
D.
4.m =
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2=BC a
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
AB
SC
.
A.
( )
0
, 30=AB SC
. B.
( )
0
, 90=AB SC
. C.
( )
0
, 60=AB SC
. D.
( )
0
, 45=AB SC
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình dưới đây, trong đó
.m
Chọn khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang với mọi
.m
B. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi
\ 2 .m
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi
.m
D. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi
.m
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
60
,
đáy
ABC
tam giác đều cạnh a
A
cách đều
A
,
B
,
C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình
lăng trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
2
3a
. D.
3
2a
.
Câu 17: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
1x
y
x m
=
hai đường tiệm
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5.
A.
2.
. B.
4.
C.
0.
D.
5.
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A.
3
2
x
y
x
=
+
. B.
3
2
x
y
x
=
. C.
1 3
2
x
y
x
+
=
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số
4 2
1 y x x= +
A.
0
. B.
3
4
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;+
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
; 2−
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a= =
,
120BAC =
. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
là
A.
3
8
a
V =
. B.
3
V a=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2V a=
.
Câu 23: Cho hàm số
sin 2 2021y x x= + +
. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.
x
−
1
1
+
y
+
0
0
+
y
−
2
1
+
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
A.
,
3
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
.
C.
2 ,
3
x k k
= +
. D.
2 ,
3
x k k
= +
.
Câu 24: Có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
2
n
u n=
với mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
( )
1 .
n
n
u n=
với mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
2( 3) 5
n
u n= +
với mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
1
0 1 1
, ,
2
n n
n
u u
u a u b u
+
+
= = =
trong đó hằng số
,a b
khác nhau cho trước, với
mọi số nguyên dương
n
Dãy
( )
n
u
xác định bởi
0
2022u =
,
1
2021u =
,
1 1
2
n n n
u u u
+
=
với mọi số nguyên dương
n
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
A.
4 2
8 1y x x= +
. B.
3 2
3 1y x x= +
. C.
4 2
2 1y x x= +
. D.
3
2
3 1y x x= +
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
, A AB AC b= =
cạnh bên bằng
.b
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
BC
bằng
A.
2
2
b
.
B.
b
.
C.
3
3
b
.
D.
3b
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )
2 2
25 , .f x x x x
=
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
5.x =
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
5.x =
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 28: Cho khai triển
( )
100
100
0 1 100
2 ... .x a a x a x = + + +
Tính hệ số
97
a
.
A.
1293600
. B.
3 97
100
2 .C
. C.
129360
. D.
98 98
100
2 .C
.
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A.
3
2021y x= +
. B.
4 1
2
x
y
x
+
=
+
. C.
4 2
1y x x= + +
. D.
tany x=
.
Câu 30: Cho hàm số
( )y f x=
đồ thị như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
1.
0
lim ( ) 2
x
f x
=
2.
3 3
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
+
=
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
3. Hàm số gián đoạn tại
3x =
4. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận với phương trình là
3; 3x x= =
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt
trung điểm của
SA
BC
. Biết rằng góc giữa
MN
( )
ABCD
bằng
0
60
, cosin góc giữa
MN
mặt phẳng
( )
SBD
bằng:
A.
41
41
. B.
5
5
. C.
2 5
5
. D.
2 41
41
.
Câu 32: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Gọi
( ; )M a b
điểm thuộc đồ thị hàm số hoành độ
dương sao cho tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận của
( )
C
nhỏ nhất. Khi đó tổng
2a b+
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Câu 33: Cho khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
, trong đó
*
n
và các hệ số thỏa mãn hệ
thức
1
0
... 4096
2 2
n
n
a
a
a + + + =
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên.
A.
1293600
. B.
126720
. C.
792
. D.
924
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
, độ dài cạnh
2=AC a
, các
tam giác
, SAB SCB
lần lượt vuông tại
A
C
. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )ABC
bằng
a
.
Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng
( )SAB
( )SCB
bằng
A.
2 2
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
5
3
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Biết
2AC a=
, cạnh
SC
tạo với đáy góc bằng
60
diện tích tứ giác
ABCD
bằng
2
3
2
a
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
SC
. Tính thể
tích khối
.H ABCD
.
A.
3
3 6
8
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của
5
3
1
+
n
x
x
biết
( )
1
4 3
7 3
+
+ +
= +
n n
n n
C C n
.
A.
313
. B.
1303
. C.
13129
. D.
495
.
Câu 37: Trong thi THPT Quốc Gia năm 2016 môn thi bắt buộc môn Tiếng Anh. Môn thi y
thi dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng
0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm. Bạn Hoa học rất kém môn Tiếng Anh nên chọn ngẫu
nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên.
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
A.
5
1,8.10
. B.
7
1,3.10
. C.
7
2,2.10
. D.
6
2,5.10
.
Câu 38: Cho hàm số
( )
( )
( )
3 2 2
1 2 3 2 2 2 1y x m x m m x m m= + + +
. Biết
;a b
là tập tất cả các giá
trị thực của tham số
m
để hàm số đã cho đồng biến trên
)
2;+
. Tổng
a b+
bằng
A.
1
2
. B.
3
2
-
. C.
0
. D.
1
2
.
u 39: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên đồ thị hàm số
( )
y f x
=
đường cong hình
n. Hỏi hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
R
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
6 6
4 sin cos 1f x x m+ =
có nghiệm.
A.
6
. B.
4
. C.
3
D.
5
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
0f f x m+ =
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên . Tổng tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
3 2
4 9 2021
3
m
y f x m x x
= + + +
nghịch biến trên .
A.
0
. B.
136
. C.
68
. D.
272
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 1 9f x x x x mx= + +
với mọi
x
. bao
nhiêu số nguyên dương
m
để hàm số
( ) ( )
3g x f x=
đồng biến trên khoảng
( )
3;+
?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Câu 44: Gọi
S
tập giá trị nguyên
0 100m ;
để hàm số
3 2 3
3 4 12 8y x mx m m= +
5
cực
trị. Tính tổng các phần tử của S.
A.
10096
. B.
4048
. C.
5047
. D.
10094
.
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
u 45: Cho hàm số
3 2
3 4y x x= +
. Tổng tất cả các giá trị
của tham số
m
để đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 2 5C x m y m + + =
A.
11
. B.
0
. C.
10
. D.
12
.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông,
AB BC a= =
. Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACC
( )
AB C
bằng
60
. Tính thể tích khối chóp
.B ACC A
.
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên có đồ thị hàm số
( )
y f x
=
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số
( )
( )
2
2 1 2 2020g x f x x x= + +
đồng biến trên khoảng nào
A.
( )
2;0
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;1
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương
trình
( )
3
3f x x m =
có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
2
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
;
;AB BC a= =
2AD a=
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
,ABCD
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )ABCD
bằng
45 .
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BD
là:
A.
2
11
a
. B.
22
11
a
. C.
11
22
a
. D.
11
2
a
.
A
C
B
A
C
B
Trang 8/8 - Mã đề thi 132
Câu 50: Cho hàm s bc ba
( )
3 2
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như nh v. Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
2 2
3 3
x x x
g x
x f x f x
=
+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
6
. B.
3
. C.
4
.
D.
5
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ Đ TOÁN 12
Câu
132
209
357
485
570
628
743
896
1
A
B
C
B
D
A
C
D
2
C
D
A
A
C
D
D
A
3
D
A
D
B
A
D
A
B
4
D
C
D
D
C
C
A
C
5
A
A
B
B
A
B
B
B
6
C
D
B
C
D
C
A
A
7
B
B
A
D
D
D
C
A
8
D
D
B
C
A
C
C
C
9
D
A
A
D
D
D
C
C
10
D
A
C
C
A
D
D
B
11
B
C
C
A
C
B
B
D
12
A
C
A
A
B
A
C
B
13
B
B
C
C
B
A
A
A
14
C
C
B
D
D
B
A
C
15
B
A
D
A
B
C
C
C
16
A
D
D
D
C
C
C
A
17
C
B
A
A
C
B
B
C
18
B
B
A
C
C
A
B
B
19
C
C
A
C
B
B
D
B
20
C
D
C
C
B
C
B
B
21
C
A
C
B
B
D
D
B
22
A
C
B
B
C
A
D
D
23
B
B
B
A
A
C
D
C
24
B
D
D
B
C
B
B
D
25
D
C
B
D
A
D
D
A
26
C
B
D
D
A
D
A
C
27
D
B
A
A
D
A
D
D
28
B
A
D
A
D
B
D
D
29
A
A
C
D
B
A
B
A
30
A
D
A
B
C
D
A
D
31
C
B
C
B
C
D
C
C
32
A
C
D
C
D
B
C
A
33
B
C
C
C
B
A
D
C
34
B
B
D
C
A
C
A
B
35
C
C
B
B
A
B
A
D
36
D
A
B
D
A
A
D
B
37
B
B
B
A
C
A
C
D
38
A
D
A
D
D
B
B
B
39
C
C
A
D
D
A
B
A
40
D
B
A
D
B
B
D
D
41
A
A
A
D
B
D
D
D
42
B
A
C
B
D
D
A
A
43
A
A
D
A
B
C
C
B
44
C
D
C
C
D
D
A
A
45
D
A
D
A
A
B
B
B
46
A
D
C
A
C
C
D
A
47
D
C
B
A
B
C
A
C
48
D
D
D
B
C
D
B
C
49
B
D
B
C
C
C
C
D
50
C
B
A
B
A
A
B
C
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
D
A
C
B
D
D
D
B
A
B
C
B
A
C
B
C
A
C
A
B
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
B
A
A
C
A
B
C
C
D
B
A
C
D
A
B
A
C
D
A
D
D
B
C
NG DN GII
Câu 1. Cho hàm s
3
3y x x=−
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
B.
( )
;1
C.
( )
1; +
D.
( )
; +
Li gii
Chn A
Ta có
x
,
2
' 3 3 ' 0 1 1y x y x=
.
Vy hàm s nghich biến trên
( )
1;1
Câu 2. Cho khai trin
( ) ( )
6
2
n
an
+
+
có tt c
17
s hng. Tìm
n
.
A.
12n =
B.
9n =
C.
10n =
D.
11n =
Li gii
Chn C
Ta có s s hng là
7 17 10nn+ = =
.
Câu 3. Một người gọi điện thoi nên quên mt ch s cui. Tính xác suất đ người đó gọi đúng số điện
thoi không phi th quá hai ln( gi s ngưi này không gi th hai ln vi cùng s điện
thoi)
A.
1
10
B.
19
90
C.
2
9
D.
1
5
Li gii
Chn A
+) S phn t không gian mu là
10=
.
+) người đó gọị không quá hai ln n kết qu thun lợi để gọi đúng s điện thoi
1.
A
=
Vy xác sut
1
()
10
PA=
.
Câu 4. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên
( )
;ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hàm s
()y f x=
nghch biến trên
( )
;ab
thì
'( ) 0fx
vi mi
( )
;x a b
.
B. Nếu
'( ) 0fx
vi mi
( )
;x a b
thì hàm nghch biến trên
( )
;ab
.
C. Nếu
'( ) 0fx
vi mi
( )
;x a b
thì hàm đồng biến trên
( )
;ab
.
D. Nếu hàm s
()y f x=
đồng biến trên
( )
;ab
thì
'( ) 0fx
vi mi
( )
;x a b
.
Lời giải
Chn D
Câu 5. Cho hình lăng trụ
' ' 'ABCA B C
th tích bng
3
48cm
. Gi
,,M N P
theo th t trung điểm
các cnh
',CC BC
''BC
. Tính th tích ca khi chóp
'. .A MNP
A.
3
8cm
. B.
3
12cm
. C.
3
24cm
. D.
3
16
3
cm
.
Lời giải
Chn A
P
N
M
A'
C'
B'
C
B
A
Ta có
3
.
..
. ' '
1 1 1 2 1
.48 8
4 4 4 3 6
A MNP MNP
A MNP A BCC B LT
A BCC B BCC B
VS
V V V cm
VS

= = = = = =


.
Câu 6. Cho hàm s
5, 2
2
()
2
,2
73
x
x
fx
x
x
x
+
=
+−
. Tính
2
lim ( )
x
fx
Hi kết qu nào sau đây là đúng?
A.
4
. B.
6
. C. Không tồn tại. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
2
lim ( ) lim 5 5 4
22
xx
x
fx
−−
→→
−−

= + = + =


.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 7 3 2 7 3
2
lim lim lim lim
7 9 2
73
x x x x
x x x x
x
fx
xx
x
+ + +
+ + + +
= = =
+
+−
( )
2
lim 7 3 2 7 3 6
x
x
+
= + + = + + =
.
Từ đó suy ra
( ) ( )
22
lim lim
xx
f x f x
+−
→→
. Vậy
( )
2
lim
x
fx
không tồn tại.
Câu 7. Hình bát diện đều thuc loi khi đa diện đều nào sau đây?
A.
3;3
. B.
3;4
. C.
4;3
. D.
5;3
.
Lời giải
Chọn B
Hình bát diện đều thuộc loại
3;4
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Đường thng
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
. Khong cách t
M
đến
( )
SAB
nhn giá tr
nào trong các giá tr sau?
A.
2
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Lời giải
Chọn D
Ta có
//CD AB
, mà
( )
AB SAB
nên
( )
//CD SAB
.
Từ đó suy ra
( )
( )
( )
( )
;;d M SAB d D SAB=
Ta có
AD AB
,
AD SA
(vì
( )
SA ABCD
) suy ra
( )
AD SAB
Suy ra
( )
( )
;d D SAB AD a==
. Vậy
( )
( )
;d M SAB a=
.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đưng thng vuông góc thì song song vi
đường thng còn li.
B. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đưng thng song song thì vuông góc vi
đường thng kia.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề đúng Một đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì
vuông góc với đường thng kia
Câu 10. Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào nhánh phải của đồ thị ta thấy đồ thị có hướng đi lên suy ra
0a
Nhìn vào giao điểm của đồ thị với trục tung ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ
dương suy ra
0d
.
Ta có
2
32y ax bx c
= + +
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
với
12
. 0 0 0
3
c
x x c
a
(vì
0a
)
1
10x
2
1x
nên
12
2
0 0 2 0 0
3
b
x x b b
a
+
(vì
0a
)
Vậy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 11. Cho khi lăng trụ đứng
.ABC A B C
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a==
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Lời giải
Chọn B
. ' ' '
3
11
. ' . . ' . . . .
2 2 2
ABC A B C ABC
a
V S BB BA BC BB a a a
= = = =
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
AC AD=
BC BD=
. Gọi
I
là trung điểm của
CD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
CBD
.
B. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
BCD
là góc giữa hai đường thẳng
AI
BI
.
C.
( ) ( )
BCD AIB
.
D.
( ) ( )
ACD AIB
.
Lời giải
Chọn A
I
B
C
D
A
- Ta có:
( ) ( )
ABC ABD AB=
Nhưng
BC AB
BD AB
⊥
⊥
do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABD
không thể là
CBD
.
- Ta có:
( ) ( )
( )
( )
ACD BCD CD
AI CD
BI CD
=
tính chaát tam giaùc caân
tính chaát tam giaùc caân
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
BCD
là góc giữa hai đường thẳng
AI
BI
.
Nên B đúng.
- Ta có:
( )
( )
AI CD
BI CD
tính chaát tam giaùc caân
tính chaát tam giaùc caân
nên
( )
CD AIB
. Do đó
( ) ( )
BCD AIB
.
Vậy C đúng.
- Ta có:
( )
( )
AI CD
BI CD
tính chaát tam giaùc caân
tính chaát tam giaùc caân
nên
( )
CD AIB
. Do đó
( ) ( )
ACD AIB
.
Vậy D đúng.
Câu 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
8
2
mx
y
x
=
+
có hai đường tim cn.
A.
4.m
. B.
4.m −
. C.
4.m =
. D.
4.m =−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 0 2xx+ = =
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận
( 2) 8 0 4mm
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Tính góc giữa hai
đường thẳng
AB
SC
.
A.
( )
0
, 30AB SC =
. B.
( )
0
, 90AB SC =
. C.
( )
0
, 60AB SC =
. D.
( )
0
, 45AB SC =
.
Lời giải
Chọn C
a
a
2
A
B
C
S
Ta có:
( )
. . .cos ,AB SC AB SC AB SC=
( )
( )
.
. . .
cos ,
. . .
SB SA SC
AB SC SB SC SA SC
AB SC
AB SC AB SC AB SC
= = =
Mặt khác
2 2 2
;2SB SC a BC a BC SB SC SBC= = = = +
vuông ti
S
, tc
.0SB SC =
.
Lại có
SA SC AC a SAC= = =
đều, do đó
( )
2
0
. . .cos , . .cos60
2
a
SASC SASC SA SC a a= = =
.
Vy
( ) ( )
2
0
0
1
2
cos , , 120 .
.2
a
AB SC AB SC
aa
= = =
Do đó
( )
0
, 60AB SC =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây, trong đó
.m
Chn khẳng định đúng:
A. Đồ th hàm s đúng 2 đường tim cận đứng 1 đường tim cn ngang vi mi
.m
B. Đồ th hàm s có đúng 2 đường tim cận đứng và 2 đưng tim cn
ngang vi mi
\ 2 .m
.
C. Đồ th hàm s đúng 2 đường tim cận đứng 2 đường tim cn ngang vi mi
.m
D. Đồ th hàm s có đúng 1 đường tim cn đứng và 2 đường tim cn
ngang vi mi
.m
Lời giải
Chọn B
Từ BBT ta có:
+
1
lim
x
y
= −
nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
y f x=
là đường thng
1.x =
+
4
lim
x
y
+
= −
nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
y f x=
là đường thng
4.x =
+
lim 1
x
ym
→−
=−
nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thng
1.ym=−
+
lim 3
x
ym
→+
=−
nên đường tiệm cận ngang của đồ thị m số
( )
y f x=
đường thng
3.ym=−
Với
1 3 2m m m
thì đồ thị hàm số
( )
y f x=
có hai đường tim cn ngang
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A BC
các cnh bên hp với đáy những góc bng
0
60
, đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
A
cách đều
,,A B C
. Tính khong cách giữa hai đáy của nh
lăng trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
H
là trọng tâm tam giác đều
ABC
. Vì
A
cách đều
,,A B C
nên hình chiếu vuông góc ca
đỉnh
A
H
cũng cách đều
,,A B C
. Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là
.AH
B'
C'
H
M
A
C
B
A'
Xét tam giác
AAH
có:
( )
0
0
0
90
2 2 3 3 3
. .tan60 . 3 .
3 3 2 3 3
, ' 60
H
a a a
AH AM A H AH a
AA ABC A AH
=
= = = = = =

==


Vy khong cách giữa hai đáy của hình lăng trụ
.A H a
=
Câu 17. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ th hàm s
1x
y
xm
=
hai đường tim
cn to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht có din tích bng
5.
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm nhất biến
1x
y
xm
=
có tim cận đứng
xm=
và tim cn ngang
1.y =
Để hai đường tim cn to vi hai trc tọa độ mt hình ch nht có din tích bng
5
khi và ch khi:
5
.1 5 .
5
m
m
m
=
=
=−
Vậy có hai giá trị
m
tha mãn và tng chúng bng
0
.
Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A.
1
2
x
y
x
=
−+
. B.
3
2
x
y
x
=
. C.
13
2
x
y
x
+
=
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hai đường tiệm cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y =
giao vi trc
Oy
tại tung độ bng
3
2
nên đáp án B thỏa.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
22
.
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
S ABCD
a
V SA AB a a= = =
Câu 20. Giá trị cực đại của hàm số
42
1y x x= +
A.
1
. B.
3
4
. C.
0
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm trùng phương
42
1y x x= +
có:
3
23
24
23
4 2 ' 0 .
24
01
xy
y x x y x y
xy
= =
= = = =
= =
Vy giá tr cực đại ca hàm s
1
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có bng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
. T đó chọn C.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a==
,
120BAC =
. Mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Th tích
V
ca khi
chóp
.S ABC
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Li gii
Chn A
tam giác
SAB
đều nên gi
H
trung điểm ca
AB SH AB⊥
. Mt bên
SAB
nm trong
mt phng vuông góc vi mặt đáy
( )
3
,.
2
SH ABC SH a =
3
22
1 3 1 3 3
. .sin120 . . .
2 4 3 2 4 8
ABC
a
S a a a V a a= = = =
.
Câu 23. Cho hàm s
sin2 2021y x x= + +
. Tìm các điểm cc tiu ca hàm s.
A.
,
3
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
.
C.
2,
3
x k k
= +
. D.
2,
3
x k k
= +
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D =
sin2 2021y x x= + +
1
1 2cos2 0 cos2 .
23
y x y x x k

= + = = = +
4sin2 0
33
y x y k x k



= + = +


là điểm cực đại ca hàm s;
0
33
y k x k




+ = +


là điểm cc tiu ca hàm s.
Câu 24. Có bao nhiêu dãy s là cp s cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy
()
n
u
xác định bi
2
n
un=
vi mi s nguyên dương
n
Dãy
()
n
u
xác định bi
( )
1.
n
n
un=−
vi mi s nguyên dương
n
Dãy
()
n
u
xác định bi
2( 3) 5
n
un= +
vi mi s nguyên dương
n
Dãy
()
n
u
xác định bi
1
0 1 1
,,
2
nn
n
uu
u a u b u
+
+
= = =
trong đó hằng s
,ab
khác nhau cho
trước, vi mi s nguyên dương
n
Dãy
()
n
u
xác định bi
0
2022u =
,
1
2021u =
,
11
2
n n n
u u u
+−
=−
vi mi s nguyên dương
n
A.
1
. B.
2
. C.
. D.
4
Li gii
Chn B
Ta có
( )
n
u
là cp s cng khi và ch khi
1
, 2:
nn
n n u u d
+
=
vi
d
là hng s.
Do đó, các dãy số
()
n
u
xác định bi
2( 3) 5
n
un= +
; y s
()
n
u
xác định bi
0
2022u =
,
1
2021u =
,
11
2
n n n
u u u
+−
=−
là cp s cng.
Câu 25. Đồ th trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây.
A.
42
81y x x= +
. B.
32
31y x x= +
. C.
42
21y x x= +
. D.
3
2
31y x x= +
.
Li gii
Chn D
Đáp án B có
0y 
loi.
Đáp án C đồ th tiếp xúc vi trc hoành nên loi C.
Đáp án A có
2 15xy= =
nên loi#A.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác vuông ti
, A AB AC b==
cnh
bên bng
.b
Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
bng
A.
2
2
b
. B.
b
. C.
3
3
b
. D.
3b
.
Lời giải
Chọn C
x
I
K
H
C
B
A
C'
B'
A'
Kẻ
( )
; // // Ax BC BC B Ax
suy ra
( ) ( )
( )
, , ;d BC AB d B B Ax
=
.
Kẻ
BH Ax
tại
H
và
BK AB
tại
K
.
Ta có
( )
AH BH
AH BHB
AH BB
⊥
nên
AH BK
.
Từ đó suy ra
( )
BK AHB
hay
( )
( )
;d B AHB BK
=
.
Dễ dàng thấy
22
2 2 2
BC AB b
BH AI= = = =
suy ra
22
.3
3
BH B B b
BK
BH B B
==
+
.
Vậy
( )
3
;
3
b
d AB BC
=
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )
22
25 , .f x x x x
=
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho có 2 điểm cc tiu. B. Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
5x =−
.
C. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
5x =
. D. Hàm s đã cho có 2 đim cc tr.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
22
0
0 25 0 5
5
x
f x x x x
x
=
= = =
=−
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
5x =−
và đạt cực tiểu tại
5x =
.
Do vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 28. Cho khai trin
( )
100
100
0 1 100
2 ... .x a a x a x = + + +
Tính h s
97
a
.
A.
1293600
. B.
3 97
100
2.C
. C.
19800
. D.
98 98
100
2.C
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
100
100
100
100
0
2 . 2 .
k
kk
k
x C x
=
=
.
( )
100
100
0 1 100
2 ...x a a x a x = + + +
nên
97
a
là hệ số của số hạng có chứa
97
x
.
Yêu cầu đề bài
100 97 3kk = =
.
Vậy
( )
3
97
97 100
. 2 1293600aC= =
.
Câu 29. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên
A.
3
2021yx=+
. B.
41
2
x
y
x
+
=
+
. C.
42
1y x x= + +
. D.
tanyx=
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy hàm số
3
2021yx=+
2
3 0,y x x
=
nên nó đồng biến trên .
Câu 30. Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ. Hi bao nhiêu khẳng định đúng trong các
khẳng định sau
1.
0
lim ( ) 2
x
fx
=−
.
2.
33
lim ( ) lim ( )
xx
f x f x
−+
→→
=
.
3. Hàm s gián đoạn ti
3x =
.
4. Đồ th hàm s có tt c hai tim cn với phương trình là
3; 3xx= =
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy
0
lim ( ) 2
x
fx
=−
sai.
Ta có
3
3
lim ( )
lim ( )
x
x
fx
fx
+
= −
= +
nên phát biểu số
2
sai.
Đồ thị hàm số gián đoạn tại
3x =
nên phát biểu số
3
đúng
Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận đứng
3x =
;
3x =−
tiệm cận ngang
0y =
nên phát
biểu số
4
sai.
Câu 31. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gi
M
N
lần lượt là
trung điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
( )
ABCD
bng
0
60
, cosin góc gia
MN
và mt phng
( )
SBD
bng:
A.
41
41
. B.
5
5
. C.
25
5
. D.
2 41
41
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
AN CD F=
(suy ra
N
là trung điểm ca
AF
,
NC
là đường trung bình trong tam giác
AFD
)
//MN SF
;
( )
( )
( )
( )
, , 60MN ABCD SF ABCD SFO= = =
.
Vi
2
2 2 2
1 1 2 2 10
; 2 cos135
2 2 2 2 2 2
a a a a
OC AC AB BC CF CD a OF a a= = + = = = = + =
. Khi đó
10 1
: 10
cos60 2 2
OF a
SF a= = =
.
Ta
( )
,OC BD OC SO OC SBD
, li
( )
//OC BF BF SBD⊥
, do vy
( )
( )
( )
( )
,,MN SBD SF SBD FSB==
.
22BF OC a==
(
OC
đường trung bình trong tam giác
BDF
),
22
22SB SF BF a= =
. Vy
25
cos
5
SB
BSF
SF
==
.
Câu 32. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
đồ th
( )
C
. Gi
( ; )M a b
điểm thuộc đồ th hàm s hoành đ
dương sao cho tng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
( )
C
nh nhất. Khi đó tổng
2ab+
bng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
21
1
x
y
x
=
có đường tim cn ngang
2y =
và đường tim cận đứng
1x =
. Khi đó:
+) Khong cách t
( ; )M a b
đến tim cn ngang là:
2 1 1
22
11
a
b
aa
= =
−−
(do
M
thuc
( )
C
);
+) Khong cách t
( ; )M a b
đến tim cận đứng là:
1a
.
Ta
11
1 2 1 2
12
aa
aa
+ =
−−
. Vy tng khong cách nh nht
2
khi
( )
( )
2
2
0
1
1 1 1 2 0
1
2
al
a a a a
a
a
=
= = =
=
. Suy ra
2.2 1
3 2 8
21
b a b
= = + =
.
Câu 33. Cho khai trin
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
, trong đó
*
n
các h s tha mãn h
thc
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + + + =
. Tìm h s ln nht trong khai trin trên.
A.
1293600
. B.
126720
. C.
792
. D.
924
.
Lời giải
Chọn B
Ta viết
( )
2
0 1 2
0
1 2 ...
n
n
nk
nk
k
x a a x a x a x a x
=
+ = + + + + =
. Li có:
( )
0
1 2 2
n
n
k k k
n
k
x C x
=
+=
nên
2
kk
kn
aC=
. Vì vy
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + + + =
hay
( )
2
4096 4096 4096 1 1 4096 2 4096 12
22
kk
n n n
n
kn
kn
n
kk
k o k o k o
aC
Cn
= = =
= = = + = = =
.
Suy ra
12
2
kk
k
aC=
,
0,12k =
. Nếu
k
a
ln nht thì:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
11
1
12 12
11
1
1
12 12
12! 12!
22
! 12 ! 1 ! 11 !
22
12! 12!
22
22
! 12 ! 1 ! 13 !
kk
k k k k
kk
k k k k
kk
kk
k k k k
aa
CC
aa
CC
k k k k
+
++
+
−−
+


;
0,12
1 2 23
12 1 3
8
2 1 25
13 3
k
k
kk
k
k
kk
=




−+
⎯⎯ =





. Vy h s ln nht là
88
8 12
.2 126720aC==
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
, độ dài cnh
2=AC a
, các
tam giác
,SAB SCB
lần lượt vuông ti
A
C
. Khong cách t
S
đến mt phng
()ABC
bng
a
. Giá tr cosin ca góc gia hai mt phng
()SAB
()SCB
bng
A.
22
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
5
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
0
..
90
BA BC
SB chung SAB SCB c g c SA SC
SAB SCB
=
= =
==
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
xung
( ) ( )
..ABC SHA SHC c g c HA HC = =
SA AB
AB SH AB AH
ABCH
SC BC BC BH
BC SH
⊥⊥


⊥⊥
là hình vuông.
Gi
M
hình chiếu vuông góc ca
H
lên
SA HM SA⊥
. Gi
N
hình chiếu vuông c
ca
H
lên
SC HN SC⊥
.
Do đó góc giữa 2 mt phng
()SAB
()SCB
là góc giữa 2 đường thng
,HM HN
. Tam giác
SHM
vuông ti
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 3 6
2 2 3
a
H HM HN
a a a
HM HA SH
= + = + = = =
.
( )
( )
2
2
1 1 2
3 3 3
SH
SM SH SM a
SMH SHA MN AC
SH SA SA
SA
= = = = =
.
22
2
22
cos
23
HM MN
MHN
HM
==
. cosin ca góc gia hai mt phng
()SAB
()SCB
bng
2
3
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Biết
2AC a=
, cnh
SC
to với đáy góc bằng
60
din tích t giác
ABCD
bng
2
3
2
a
. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SC
.
Tính th tích khi
.H ABCD
.
A.
3
36
8
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời giải
Chọn B
Góc gia
SC
mt phẳng đáy
0
60SCA=
. Tam giác
SAC
vuông ti
A
nên
0
3
sin60
2
SA
SC
==
0
2
cos60
2
HC a
HC
AC
= =
.
Trong tam giác
SAC
k
/ / ,HI SA HI AC I=
. Ta
3 . 2 6
.
2 2 4
CH HI SA a
HI CH
SC SA SC
= = = =
.
Ta
( )
HI ABCD
. Vy th tích khi
.H ABCD
bng
2 2 3
.
1 3 1 6 3 6
. . . .
3 2 3 4 2 8
H ABCD
a a a a
V HI= = =
.
Câu 36. Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin nh thức Niutơn của
5
3
1

+


n
x
x
biết
( )
1
43
73
+
++
= +
nn
nn
C C n
.
A.
313
. B.
1303
. C.
13129
. D.
495
.
Lời giải
Chọn D
( )
1
43
73
+
++
= +
nn
nn
C C n
. Điều kiện
0n
n
( )
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )( )
1
43
4 ! 3 !
7 3 7 3
1 !3! !3!
12.
4 2 2 1 42
3 36
nn
nn
nn
C C n n
nn
n
n
n
n n n n
n
+
++
++
= + = +
+
=

+ + + + =
=
( )
11
36
3 12
2
12
5
12 12
5
2
12 12
3
00
1
.
i
i
i
ii
x C x x C x
x
−−

+ = =



.
H s ca s hng cha
8
x
là T
12
8
11
12
8
36 8
2
12
8
495
i
i
TC
i
TC
TC
−=
=
=
= =

=
.
Câu 37. Trong kì thi THPT Quc Gia năm 2016 có môn thi bắt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi
dưới hình thc trc nghim vi bốn phương án trả li A, B, C, D. Mi câu tr lời đúng được
cộng 0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr 0,1 đim. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng Anh nên
chn ngu nhiên c 50 câu tr li. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh
trong kì thi trên.
A.
5
1,8.10
. B.
7
1,3.10
. C.
7
2,2.10
. D.
6
2,5.10
.
Lời giải
Chọn B
Để được 4 điểm thì học sinh Hoa phải trả lời được 30 câu đúng, và 20 câu sai
Theo đó, xác suất trả lời đúng ở 1 câu là
0,25
; xác suất trả lời sai ở mỗi câu là
0,75
Vậy xác suất để hs Hoa được 4 điểm bằng
( ) ( )
30 20
30 7
50
0,25 . 0,75 1,3.10C
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
( )
( )
3 2 2
1 2 3 2 2 2 1y x m x m m x m m= + + +
. Biết
;ab
tp tt c các giá
tr thc ca tham s
m
để hàm s đã cho đồng biến trên
)
2;+
. Tng
ab+
bng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
/ 2 2
, 3 2( 1) 2 3 2x y x m x m m = + +
/
0y =
luôn có 2 nghiệm phân biệt
2
1 7 7 7
3
m m m+ +
với mọi
m
Yêu cầu bài toán
)
2
1 7 7 7
2;
3
m m m

+ + +
+

, nên
2
1 7 7 7
2
3
m m m+ + +
2
3
7 7 7 5 2 .
2
m m m m +
Vậy
1
2
ab+ =
u 39. Cho hàm s
( )
y f x=
c định trên có đồ th hàm s
( )
y f x
=
đường cong hình bên.
Hi hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu đim cc tiu?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số
( )
y f x=
có 1 điểm cực tiểu.
Câu 40. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th như hình vẽ dưới đây. bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
66
4 sin cos 1f x x m+ =
có nghim.
A.
6
. B.
4
. C.
3
D.
5
.
Li gii
Chn D
Xét:
66
4(sin cos ) 1t x x= +
Ta có:
6 6 2 2 2
3
sin cos 1 3sin .cos 1 sin 2
4
x x x x x+ = =
2
1
(1 3cos 2 )
4
x=+
6 6 2
1
4(sin cos ) 1 4( (1 3cos 2 )) 1
4
t x x x = + = +
2
3cos 2x=
Li có
2
0 cos 2 1x
2
0 3cos 2 3x
hay
0;3t
( ) 4;0ft
Để
( )
( )
66
4 sin cos 1f x x m+ =
có nghim
4;0m−
4; 3; 2; 1;0m
Vy có 5 giá tr m tha mãn
Câu 41. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th nhình vẽ bên. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
0f f x m+=


có đúng 3 nghiệm phân bit.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
( ) 0
( ) 2
f x m
f x m
+=
+=
()
( ) 2
f x m
f x m
=−
=−
Để
( ( ) ) 0f f x m+=
có 3 nghim thì:
33
2 3 5
33
(không có m)
2 3 5
mm
mm
mm
mm
= =










= =



Vy tn ti duy nht
3m =
tha mãn
Câu 42. Cho hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên . Tng tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
32
4 9 2021
3
m
y f x m x x

= + + +


nghch biến trên .
A.
0
. B.
136
. C.
68
. D.
272
Li gii
Chn B
Ta có:
2 3 2
y' ( 2( 4) 9). '( ( 4) 9 2021)
3
m
mx m x f x m x x= + + + +
Để hàm s:
( )
32
4 9 2021
3
m
y f x m x x

= + + +


nghch biến trên thì
'0yx
2 3 2
y' ( 2( 4) 9). '( ( 4) 9 2021) 0
3
m
mx m x f x m x x x = + + + +
Li có:
( )
y f x=
nghch biến trên suy ra
'( ) 0fx
Nên để hàm s:
( )
32
4 9 2021
3
m
y f x m x x

= + + +


nghch biến trên thì:
2
2( 4) 9 0mx m x x +
2 2 2
0 0 0
( 4) 9 0 17 16 0 17 16 0
m m m
m m m m m m
+ +
Vy
1,2,3,...,15,16m
Tng các giá tr nguyên ca m thỏa mãn đề bài là:
1 2 3 ... 15 16 136+ + + + + =
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 1 9f x x x x mx= + +
vi mi
x
. bao
nhiêu s nguyên dương
m
để hàm s
( ) ( )
3g x f x=−
đồng biến trên khong
( )
3; +
?
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
22
3 3 2 3 3 9g x f x x x x m x

= = + +
.
( )
gx
đồng biến trên
( )
3; +
( ) ( )
0, 3;g x x
+
( ) ( ) ( )
2
3 3 9 0, 3;x m x x + + +
( )
2
9 0, ;0t mt t + +
(vi
3tx=−
;
( )
3;x +
ta có
( )
;0t
).
( )
9
, ;0m t t
t
−
.
Ta có trên
( )
;0−
ta có
t
9
t
đều là các s dương nên có
9
6t
t
.
Vy
( )
9
, ;0 6m t t m
t
−
.
Câu 44. Gi
S
tp giá tr nguyên
0 100m;
để hàm s
3 2 3
3 4 12 8y x mx m m= +
5
cc
tr. Tính tng các phn t ca S.
A.
10096
. B.
4048
. C.
5047
. D.
10094
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( )
3 2 3
3 4 12 8f x x mx m m= +
trên .
Ta có
( )
2
36f x x mx
=−
.
( )
0
0
2
x
fx
xm
=
=
=
Hàm s
3 2 3
3 4 12 8y x mx m m= +
5 cực trị
( )
fx
hai giá trị cực trị trái
dấu
( )( )
3 3 3 3
0
4 12 8 8 12 4 12 8 0
m
m m m m m m
+
( )
( )
3
0
4 12 8 12 8 0
m
m m m
.
Kết hợp với
0;100m
m
ta được
3;4;...,100m
.
Vậy
3,4,...,100S =
.
Tổng các phần tử của
S
5047
.
Câu 45. Cho hàm s
32
34y x x= +
. Tng tt c các giá tr
ca tham s
m
để đưng thẳng đi qua hai
đim cc tr của đ th hàm s tiếp xúc với đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 5C x m y m + + =
A.
11
. B.
0
. C.
10
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 2
3 4 3 6y x x y x x
= + =
. Nên:
11
. 2 4
33
y y x x

= + + +


Phương trình đường thẳng đi qua
2
điểm cc tr là:
( )
: 2 4yx = +
.
Để đường thẳng đi qua
2
điểm cc tr tiếp xúc vi
( )
C
thì:
( )
( )
2 2 4
1
; 5 6 5
11
5
mm
m
d I m
m
+
=−
= = + =
=−
Vậy tổng các giá trị
m
tha mãn bng:
12
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông,
AB BC a==
. Biết rng
góc gia hai mt phng
( )
ACC
( )
AB C

bng
60
. Tính th tích khi chóp
.B ACC A
.
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
D
là trung điểm
AC

thì ta có:
( )
B D ACC

. Khi đó:
.cos60
ADC AB C
SS
=
.
Đặt
( )
0AA x x
=
. Do các tam giác
ABC
AA B

vuông nên:
22
2; A C a AB a x
= = +
Do
( )
B C ABB A
nên:
22
11
.
22
AB C
S AB B C a a x

= = +
Do
AA DC
nên:
1 1 2
. . .
2 2 2
ADC
a
S AA DC x

==
Nên:
22
22
2
2
44
a a a x
x x a x x a
+
= = + =
.
Vy
3
2
..
2 2 1
. . .
3 3 2 3
B ACC A ABC A B C
a
V V a a
= = =
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ th hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
( )
2
2 1 2 2020g x f x x x= + +
đồng biến trên khong nào
A.
( )
2;0
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2020 112 2021 1g x f x g x xx f xx= + + +=−−
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 1 2021k x f x x = +
.
Đặt
1tx=−
Xét hàm số:
( ) ( )
2
2 2021h t f t t= +
( ) ( )
22h t f t t

=
.
Kẻ đường
yx=
như hình vẽ.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
00h t f t t f t t
1
13
t
t
−

.
Do đó:
( )
1 1 0
10
1 1 3 2 4
xx
kx
xx



.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 1 2021k x f x x = +
.
Khi đó, ta bảng biến thiên của
( )
( )
( )
2
2 1 20211g x f xx −+−−=
bằng cách lấy đối xứng
qua đường thẳng
1x =
như sau:
Vy hàm s đồng biến trên
( )
0;1
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương
trình
( )
3
3f x x m−=
có 6 nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
.
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
3
3 , 1;2= t x x x
( ) ( )
2
3 3, 0 1

= = = g x x g x x
.
Suy ra:Vi
2=−t
, ch có 1 giá tr
1;2−x
.
Vi
(
2;2−t
có 2 giá tr
1;2−x
.
Phương trình đã cho có 6 nghiệm phân bit
1;2−x
khi phương trình
( )
=f t m
có ba nghim
phân bit
(
2;2−
.
Dựa vào đồ th và gi thiết m nguyên, suy ra
1;0−m
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
;
;AB BC a==
2AD a=
;
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
góc giữa đường thng
SC
mt phng
()ABCD
bng
45 .
Gi
M
trung điểm ca cnh
AD
. Khong cách giữa hai đường thng
SM
BD
là:
A.
2
11
a
. B.
22
11
a
. C.
11
22
a
. D.
11
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
0
, 45 2SC ABCD SCA SA AC a= = = =
Gọi
K
là trung điểm của
AB
, khi đó
AB
song song với
( )
SMK
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , ,d BD SM d BD SMK d B SMK d A SMK= = =
.
Gọi
,IJ
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
MK
SI
.
Khi đó
,MK AI MK SA MK AJ
. Do
AJ MK
AJ SI
nên
( )
AJ SMK
hay
( )
( )
,d A AMK AJ=
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 1 11 22
2 2 11
a
AJ
AJ AM AI SA a a a a
= + + = + + = =
Câu 50. Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như nh v. Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
22
33
x x x
gx
x f x f x
−−
=

−+

có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
ĐK xác định ca
2 x
( )
2*x
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
3
3 3 0 0
3
x
x f x f x f x
fx
=

+ = =

=−
.
* Ta có
3x =
không tha mãn (*)
*
( ) ( )
0
0 0;2
2
xa
f x x b
xc
=
= =
=
. Ta có
xc=
không tha mãn (*)
Ta có
( ) ( )
lim ; lim
x a x b
g x g x
++
→→
= + = +
. Vy
;x a x b==
là các đường tim cận đứng.
*
( )
0
3
2
xd
fx
x
=
=
=
.
Ta có
( ) ( )
2
lim ; lim
x d x
g x g x
+−
→→
= + = +
.Vy
;2x d x==
là các đường tim cận đứng.
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/33

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 TỔ TOÁN –TIN
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 08 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Cho hàm số 3
y = x − 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. (−; − ) 1 . C. (1; +) . D. ( ; − +) . n+6
Câu 2: Trong khai triển (a + 2)
(n ) có tất cả 17 số hạng. Tìm n . A. n = 12 . B. n = 9 . C. n = 10 . D. n = 11.
Câu 3: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại mà không phải thử quá hai lần (giả sử người này không gọi thử 2 lần với cùng một số điện thoại) 1 19 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 90 9 5
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên ( ;
a b) . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( ;
a b) thì f ( x)  0 với mọi x  (a;b) .
B. Nếu f ( x)  0 với mọi x  (a;b) thì hàm số nghịch biến trên ( ; a b) .
C. Nếu f ( x)  0 với mọi x  (a;b) thì hàm số đồng biến trên ( ; a b) .
D. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( ;
a b) thì f ( x)  0 với mọi x  (a;b) .
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 3
48cm . Gọi M,N,P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC ,BC  và B C
  . Tính thể tích của khối chóp A .MNP . 16 A. 3 8cm . B. 3 12cm . C. 3 24cm . D. 3 cm . 3  x − + 5, x  2  2
Câu 6: Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f ( x) x − 2  x→ 2 , x  2  x + 7 − 3
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. 4 B. 6 C. Không tồn tại D. 5
Câu 7: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;  3 B. 3;  4 C. 4;  3 D. 5;  3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? a 2 A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 10: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0.
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 6 2 3
Câu 12: Cho tứ diện ABCD AC = AD BC = BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD) là CBD .
B. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD ) và ( BCD ) là góc giữa hai đường thẳng AIBI.
C. ( BCD) ⊥ ( AIB) .
D. ( ACD) ⊥ ( AIB) . mx
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 8 y =
có hai đường tiệm cận. x + 2 A. m  4. B. m  −4. C. m = 4. D. m = −4.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB SC . A. ( AB SC ) 0 , = 30 . B. ( AB SC ) 0 , = 90 . C. ( AB SC ) 0 , = 60 . D. ( AB SC ) 0 , = 45 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây, trong đó m  .
Chọn khẳng định đúng:
A.
Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang với mọi m  .
B. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m  \   2 .
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m  .
D. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m  .
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60,
đáy ABC là tam giác đều cạnh aA cách đều A , B , C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 3 x −1
Câu 17: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x − có hai đường tiệm m
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5. A. 2. . B. 4. C. 0. D. 5.
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây x − 3 x − 3 1+ 3x x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . −x + 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 12 3 4
Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y = x x +1 là 3 A. 0 . B. 3 . C. 1. D. − . 4 4
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình sau: x − 1 − 1 + y + + 0 − 0 2 + y − 1 −
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2 − ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  ) 1 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = AC = a , BAC = 120 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là 3 a 3 a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. 3 V = 2a . 8 2
Câu 23: Cho hàm số y = x + sin 2x + 2021. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.
Trang 3/8 - Mã đề thi 132   A. x =
+ k , k  . B. x = −
+ k , k  . 3 3   C. x = −
+ k2 , k  . D. x =
+ k2 ,k  . 3 3
Câu 24: Có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy (u ) xác định bởi 2
u = n với mọi số nguyên dương n n n n
Dãy (u ) xác định bởi u = −
n với mọi số nguyên dương n n ( )1 . n
Dãy (u ) xác định bởi u = 2(n + 3) − 5 với mọi số nguyên dương n n n u + u
Dãy (u ) xác định bởi n n 1
u = a, u = , b u − =
trong đó hằng số a, b khác nhau cho trước, với n 0 1 n 1 + 2
mọi số nguyên dương n
Dãy (u ) xác định bởi u = 2022 , u = 2021, u
= 2u u với mọi số nguyên dương n n 0 1 n 1 + n n 1 − A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. 3 A. 4 2
y = x − 8x +1 . B. 3 2
y = x − 3x +1 . C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 2
y = x − 3x +1.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng AB . C AB C
  có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = AC = b và có
cạnh bên bằng b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng b 2 b 3 . B. b . . D. b 3 . A. 2 C. 3
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x ( 2
x − 25), x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −5.
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 5.
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 28: Cho khai triển ( x − 2)100 100
= a + a x +...+ a x . Tính hệ số a . 0 1 100 97 A. 1293600 . B. 3 97 −2 .C . C. −129360 . D. 98 98 −2 .C . 100 100
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên . 4x +1 A. 3 y = x + 2021. B. y = . C. 4 2
y = x + x +1.
D. y = tan x . x + 2
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1. lim f (x) = 2 − x 0 →
2. lim f (x) = lim f (x) − + x 3 → x 3 →
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
3. Hàm số gián đoạn tại x = 3
4. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận với phương trình là x = 3 − ; x = 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M N lần lượt là
trung điểm của SA BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD) bằng 0
60 , cosin góc giữa MN
mặt phẳng (SBD) bằng: 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 41 5 5 41 2x −1
Câu 32: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Gọi M (a;b) là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x −1
dương sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Khi đó tổng a + 2b bằng A. 8 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . n
Câu 33: Cho khai triển (1+ 2x) 2
= a + a x + a x +... n + a x , trong đó * n
và các hệ số thỏa mãn hệ 0 1 2 n thức a a 1 a + + ... n +
= 4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên. 0 2 2n A. 1293600 . B. 126720 . C. 792 . D. 924 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AC = 2a , các tam giác SA ,
B SCB lần lượt vuông tại A C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC) bằng a .
Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SC ) B bằng 2 2 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Biết AC = a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 2 3a
60 và diện tích tứ giác ABCD bằng
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể 2
tích khối H .ABCD . 3 3a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4  n 1 
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Niutơn của 5 +  x  biết 3  xn 1 + Cn C = 7 n +3 . n+4 n+3 ( ) A. 313 . B. 1303 . C. 13129 . D. 495 .
Câu 37: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được cộng
0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng Anh nên chọn ngẫu
nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên.
Trang 5/8 - Mã đề thi 132 A. 5 1,8.10− . B. 7 1, 3.10− . C. 7 2, 2.10− . D. 6 2,5.10− . Câu 38: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x − ( 2 1
2m − 3m + 2) x + 2m(2m − ) 1 . Biết  ;
a b là tập tất cả các giá
trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên 2;+) . Tổng a +b bằng 1 3 1 A. − . B. - . C. 0 . D. . 2 2 2
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong ở hình
bên. Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f ( ( 6 6
4 sin x + cos x) − ) 1 = m có nghiệm. A. 6 . B. 4 . C. 3 D. 5 .
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f f
 (x) + m = 0 
có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên
. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số  m  3 y = f x +  (m − ) 2
4 x + 9x + 2021 nghịch biến trên .  3  A. 0 . B. 136 . C. 68 . D. 272 . 2
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − ) ( 2 ' 1
x + mx + 9) với mọi x . Có bao
nhiêu số nguyên dương m để hàm số g (x) = f (3− x) đồng biến trên khoảng (3;+) ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 44: Gọi S là tập giá trị nguyên m 0 1
; 00 để hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 4m −12m − 8 có 5 cực
trị. Tính tổng các phần tử của S. A. 10096 . B. 4048 . C. 5047 . D. 10094 .
Trang 6/8 - Mã đề thi 132 Câu 45: Cho hàm số 3 2
y = −x − 3x + 4 . Tổng tất cả các giá trị của tham số
m để đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn (C) ( x m)2 + ( y m + )2 : 2 = 5 là A. 1 − 1. B. 0 . C. −10 . D. 1 − 2.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a . Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng ( ACC) và ( AB C
 ) bằng 60. Tính thể tích khối chóp B .ACC A  . A C B ACB 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g (x) = f ( x − ) 2 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào A. ( 2 − ;0) . B. ( 3 − ; ) 1 . C. (1;3) . D. (0; ) 1 .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( 3
x − 3x) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1 − ;  2 . A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 2 .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B ; AB = BC = ;
a AD = 2a ;
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng 45 .
Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BD là: a 2 a 22 a 11 a 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 2
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
Câu 50: Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số ( 2x −2x) ( ) 2 − x g x = (
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x − 3) 2
f (x) + 3 f (x)   6 . B. 3 . C. 4 . 5 . A. D.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 8/8 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A B C B D A C D 2 C D A A C D D A 3 D A D B A D A B 4 D C D D C C A C 5 A A B B A B B B 6 C D B C D C A A 7 B B A D D D C A 8 D D B C A C C C 9 D A A D D D C C 10 D A C C A D D B 11 B C C A C B B D 12 A C A A B A C B 13 B B C C B A A A 14 C C B D D B A C 15 B A D A B C C C 16 A D D D C C C A 17 C B A A C B B C 18 B B A C C A B B 19 C C A C B B D B 20 C D C C B C B B 21 C A C B B D D B 22 A C B B C A D D 23 B B B A A C D C 24 B D D B C B B D 25 D C B D A D D A 26 C B D D A D A C 27 D B A A D A D D 28 B A D A D B D D 29 A A C D B A B A 30 A D A B C D A D 31 C B C B C D C C 32 A C D C D B C A 33 B C C C B A D C 34 B B D C A C A B 35 C C B B A B A D 36 D A B D A A D B 37 B B B A C A C D 38 A D A D D B B B 39 C C A D D A B A 40 D B A D B B D D 41 A A A D B D D D 42 B A C B D D A A 43 A A D A B C C B 44 C D C C D D A A 45 D A D A A B B B 46 A D C A C C D A 47 D C B A B C A C 48 D D D B C D B C 49 B D B C C C C D 50 C B A B A A B C BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A D A C B D D D B A B C B A C B C A C A B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B A A C A B C C D B A C D A B A C D A D D B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho hàm số 3
y = x −3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ; ) 1 B. (− ;  − ) 1 C. (1; +) D. (− ;  +) Lời giải Chọn A Ta có  x  , 2
y ' = 3x −3  y '  0  1 −  x 1.
Vậy hàm số nghich biến trên ( 1 − ; ) 1 n+6
Câu 2. Cho khai triển (a + 2)
(n ) có tất cả 17 số hạng. Tìm n.
A. n =12
B. n = 9
C. n =10 D. n = 11 Lời giải Chọn C
Ta có số số hạng là n + 7 =17  n =10 .
Câu 3. Một người gọi điện thoại nên quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện
thoại mà không phải thử quá hai lần( giả sử người này không gọi thử hai lần với cùng số điện thoại) 1 19 2 1 A. B. C. D. 10 90 9 5 Lời giải Chọn A
+) Số phần tử không gian mẫu là  = 10 .
+) Vì người đó gọị không quá hai lần nên kết quả thuận lợi để gọi đúng số điện thoại là  =1. A 1 Vậy xác suất P( ) A = . 10
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ( ;
a b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;
a b)thì f '(x)  0 với mọi x ( ; a b) .
B. Nếu f '(x)  0 với mọi x ( ;
a b) thì hàm nghịch biến trên ( ; a b).
C. Nếu f '(x)  0 với mọi x ( ;
a b) thì hàm đồng biến trên ( ; a b).
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b)thì f '(x)  0 với mọi x ( ; a b) . Lời giải Chọn D
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABCA' B 'C ' có thể tích bằng 3
48cm . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm
các cạnh CC ', BC B 'C ' . Tính thể tích của khối chóp A'.MN . P 16 A. 3 8cm . B. 3 12cm . C. 3 24cm . D. 3 cm . 3 Lời giải Chọn A A B N C M A' B' P C' V S 1 1 1  2  1 Ta có A .MNP MNP 3 = = V = = = =  V    V .48 8cm . A .MNP A .   V    S 4 4 BCC B 4  3 LT  6 A .BCC B BCC 'B '  x − + 5, x  2  2
Câu 6. Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f ( x) x − 2  x→ 2 , x  2  x + 7 −3
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. 4 . B. 6 .
C. Không tồn tại. D. 5 . Lời giải Chọn C  −x  2 −
Ta có lim f (x) = lim + 5 = + 5 = 4   . − − x→2 x→2  2  2 Ta có − + + − + + x − (x 2)( x 7 3) (x 2)( x 7 3 2 ) lim f ( x) = lim = lim = lim − + + + x→2 x→2 x→2 + − + − x→2 x 7 3 x 7 9 x − 2 = lim + + = + + = . + ( x 7 )3 2 7 3 6 x→2
Từ đó suy ra lim f ( x)  lim f ( x) . Vậy lim f ( x) không tồn tại. + − x→2 x→2 x→2
Câu 7. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;  3 . B. 3;  4 . C. 4;  3 . D. 5;  3 . Lời giải Chọn B
Hình bát diện đều thuộc loại 3;  4 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến ( SAB) nhận giá trị
nào trong các giá trị sau? a 2 A. . B. 2a. C. a 2. D. . a 2 Lời giải Chọn D
Ta có CD // AB , mà AB  (SAB) nên CD // (SAB) .
Từ đó suy ra d (M;(SAB)) = d ( ; D (SAB))
Ta có AD AB , AD SA (vì SA ⊥ ( ABCD) ) suy ra AD ⊥ (SAB) Suy ra d ( ;
D (SAB)) = AD = a . Vậy d (M;(SAB)) = a .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
B.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Lời giải Chọn D
Mệnh đề đúng là “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng kia ” Câu 10. Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . Lời giải Chọn D
Nhìn vào nhánh phải của đồ thị ta thấy đồ thị có hướng đi lên suy ra a  0
Nhìn vào giao điểm của đồ thị với trục tung ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
dương suy ra d  0 . Ta có 2
y = 3ax + 2bx + c c
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị x , x với x .x  0 
 0  c  0 (vì a  0 ) 1 2 1 2 3a 2 − b Vì 1
−  x  0 và x 1 nên x + x  0   0  2
b  0  b  0 (vì a  0 ) 1 2 1 2 3a
Vậy a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
BA = BC = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. 3 V = . B. V = . C. V = .
D. V = a . 6 2 3 Lời giải Chọn B 3 1 1 a V = S .BB ' = B . A BC.BB ' = . . a . a a = .
ABC.A'B'C' ABC 2 2 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD AC = AD BC = BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) là CBD .
B. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) là góc giữa hai đường thẳng AI BI .
C. (BCD) ⊥ ( AIB) .
D. ( ACD) ⊥ ( AIB) . Lời giải Chọn A A B D I C
(ABC)(ABD) = AB - Ta có: BC ⊥ AB Nhưng 
do đó góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABD) không thể là CBD . BD ⊥ AB (
ACD)(BCD) = CD
AI CD (tính chaát tam giaùc caân)  BI CD
(tính chaát tam giaùc caân) - Ta có:
Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) là góc giữa hai đường thẳng AI BI . Nên B đúng. AI CD
(tính chaát tam giaùc caân) CD ⊥ ( AIB) (BCD) ⊥(AIB) - Ta có:  nên . Do đó . BI CD
(tính chaát tam giaùc caân) Vậy C đúng. AI CD
(tính chaát tam giaùc caân) CD ⊥ ( AIB) (ACD) ⊥ (AIB) - Ta có:  nên . Do đó . BI CD
(tính chaát tam giaùc caân) Vậy D đúng. mx − 8
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
có hai đường tiệm cận. x + 2 A. m  −
m  4.. B. 4. .
C. m = 4.. D. m = 4. − . Lời giải Chọn B
Ta có x + 2 = 0  x = 2 −
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận  ( m 2
− ) −8  0  m  4 − .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB SC . A. ( AB SC ) 0 , = 30 . B. ( AB SC ) 0 , = 90 . C. ( AB SC ) 0 , = 60 . D. ( AB SC ) 0 , = 45 . Lời giải Chọn C S a A C a 2 B Ta có: A . B SC = A .
B SC.cos ( AB, SC) ( − −  AB SC ) (SB SA). . SC AB SC S . B SC S . A SC cos , = = = A . B SC A . B SC A . B SC Mặt khác 2 2 2 SB = SC = ;
a BC = a 2  BC = SB + SC S
BC vuông tại S , tức . SB SC = 0 .
Lại có SA = SC = AC = a S
AC đều, do đó SA SC = SA SC (SA SC) 2 a 0 . . .cos , = . a . a cos 60 = . 2 2 a 0 − 1 Vậy (AB SC) 2 cos , =
= −  ( AB,SC) 0
= 120 . Do đó ( AB SC) 0 , = 60 . . a a 2
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây, trong đó m .
Chọn khẳng định đúng:
A.
Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang với mọi m .
B. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m \   2 ..
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang với mọi m .
D. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận
ngang với mọi m . Lời giải Chọn B Từ BBT ta có:
+ lim y = − nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x = 1. − x 1 →
+ lim y = − nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x = 4. + x→4
+ lim y = m −1 nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x→− y = m −1.
+ lim y = 3 − m nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) là đường thẳng x→+ y = 3 − . m
Với m −1 3− m m  2 thì đồ thị hàm số y = f (x) có hai đường tiệm cận ngang
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 0 60 , đáy
ABC là tam giác đều cạnh a A cách đều ,
A B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 3 Lời giải Chọn A
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC . Vì A cách đều ,
A B,C nên hình chiếu vuông góc của
đỉnh A là H cũng cách đều ,
A B,C . Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là A H  . A' C' B' A C H M B   0 H = 90   2 2 a 3 a 3 a 3 Xét tam giác AA H  có: 0 AH = AM = . =  A H  = AH.tan 60 = . 3 = . a 3 3 2 3 3   
 AA ,( ABC) 0  = A' AH = 60   
Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ là A H  = . a x −1
Câu 17. Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm x m
cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5. A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 5 . Lời giải Chọn C x − Xét hàm nhất biến 1 y =
= và tiệm cận ngang y = 1. x
có tiệm cận đứng x m m
Để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 5 m = 5
khi và chỉ khi: m .1 = 5  .  m = 5 −
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn và tổng chúng bằng 0 .
Câu 18. Đồ thị hàm số trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây x −1 x − 3 1+ 3x x +1 A. y = y = y = y = −x + . B. 2 x − . C. 2 x − . D. 2 x − . 2 Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hai đường tiệm cận đứng x = 2 , tiệm cận ngang y =1 và giao với trục 3
Oy tại tung độ bằng nên đáp án B thỏa. 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 12 3 4 Lời giải Chọn C 3 Thể tích khối chóp 1 1 a 3 S.ABCD là: 2 2 V = .S .
A AB = .a 3.a = . S.ABCD 3 3 3
Câu 20. Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y = x x +1 là 3 3 A. 1. B. . C. 0 . D. − . 4 4 Lời giải Chọn A  − 2 3 x =  y = 2 4   2 3 Xét hàm trùng phương 4 2
y = x x +1 có: 3
y = 4x − 2x y ' = 0  x =  y = . 2 4 
x = 0  y =1  
Vậy giá trị cực đại của hàm số là 1.
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;+).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − −2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 − . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 . Từ đó chọn C.
Câu 22. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = AC = a , BAC = 120 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp . S ABC 3 a 3 a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. 3 V = 2a . 8 2 Lời giải Chọn A
Vì tam giác SAB đều nên gọi H là trung điểm của AB SH AB . Mặt bên SAB nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  SH ⊥ ( ABC) 3 , SH = . a 2 3 1 3 1 3 3 a 2 2 S = . a . a sin120 = a V = . . a a = . . ABC 2 4 3 2 4 8
Câu 23. Cho hàm số y = x + sin 2x + 2021. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.   A. x =
+ k , k  . B. x = − + k , k  . 3 3   C. x = −
+ k2 , k  . D. x =
+ k2 , k  . 3 3 Lời giải Chọn B TXĐ: D =
y = x + sin 2x + 1
2021  y = 1+ 2 cos 2x y = 0  cos 2x = −
x =  + k. 2 3     y = 4
− sin 2x y
+ k  0  x = + k  
là điểm cực đại của hàm số;  3  3     y −
+ k  0  x = − + k  
là điểm cực tiểu của hàm số.  3  3
Câu 24. Có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng trong năm dãy số cho sau đây
Dãy (u ) xác định bởi 2
u = n với mọi số nguyên dương n n n n
Dãy (u ) xác định bởi u = −
n với mọi số nguyên dương n ( )1 . n n
Dãy (u ) xác định bởi u = 2(n + 3) − 5 với mọi số nguyên dương n n n u + u
Dãy (u ) xác định bởi n n 1
u = a, u = , b u − = trong đó hằng số , a b khác nhau cho n 0 1 n 1 + 2
trước, với mọi số nguyên dương n
Dãy (u ) xác định bởi u = 2022 , u = 2021, u
= 2u u với mọi số nguyên dương n n 0 1 n 1 + n n 1 − A. 1. B. 2 . C.  . D. 4 Lời giải Chọn B
Ta có (u là cấp số cộng khi và chỉ khi n
  ,n  2:u u = d với d là hằng số. n ) n 1 + n
Do đó, các dãy số (u ) xác định bởi u = 2(n + 3) − 5 ; dãy số (u ) xác định bởi u = 2022 , n n n 0 u = 2021, u
= 2u u là cấp số cộng. 1 n 1 + n n 1 −
Câu 25. Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. 3 A. 4 2
y = x −8x +1 . B. 3 2
y = x − 3x +1 . C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 2
y = x − 3x +1. Lời giải Chọn D
Đáp án B có y  0  loại.
Đáp án C đồ thị tiếp xúc với trục hoành nên loại C.
Đáp án A có x = 2  y = 1 − 5 nên loại#A.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = AC = b và có cạnh bên bằng .
b Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng b 2 b 3 A. . B. b . C. . D. b 3 . 2 3 Lời giải Chọn C A' C' B' K A C H I x B
Kẻ Ax // BC BC // (B ; Ax) suy ra d (BC, AB) = d ( , B ( ; B Ax)) .
Kẻ BH Ax tại H BK AB tại K . AH BH Ta có 
AH ⊥ (BHB) nên AH BK . AH BB
Từ đó suy ra BK ⊥ ( AHB) hay d ( ;
B ( AHB)) = BK .  Dễ dàng thấy BC AB 2 b 2 BH.B B b 3 BH = AI = = = suy ra BK = = . 2 2 2 2 2 +  3 BH B B
Vậy d ( ABBC) b 3 ; = . 3 Câu 27. Cho hàm số 2 2
y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − 25), x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 5 − .
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 5.
D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Lời giải Chọn D x = 0  Ta có f ( x) 2 = 0  x ( 2
x − 25) = 0  x = 5  . x = 5 −  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 5
− và đạt cực tiểu tại x = 5.
Do vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 28. Cho khai triển ( x − 2)100 100
= a + a x +...+ a x . Tính hệ số a . 0 1 100 97 A. 1293600. B. 3 97 2 − .C . C. 19800 − . D. 98 98 2 − .C . 100 100 Lời giải Chọn B 100 100 k Ta có ( x − 2) k = C .( 2 − ) 100 . k x − . 100 k =0 Mà ( x − 2)100 100
= a + a x +...+ a x nên a là hệ số của số hạng có chứa 97 x . 0 1 100 97
Yêu cầu đề bài 100 − k = 97  k = 3. Vậy a = C .( 2 − )3 97 = 1 − 293600 . 97 100
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 4x +1 A. 3
y = x + 2021. B. y = . C. 4 2
y = x + x +1.
D. y = tan x . x + 2 Lời giải Chọn A Dễ thấy hàm số 3
y = x + 2021 có 2
y = 3x  0, x
  nên nó đồng biến trên .
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1. lim f (x) = 2 − . x 0 →
2. lim f (x) = lim f (x) . − + x 3 → x 3 →
3. Hàm số gián đoạn tại x = 3 .
4. Đồ thị hàm số có tất cả hai tiệm cận với phương trình là x = 3 − ; x = 3 . A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Dễ thấy lim f (x) = 2 − sai. x→0
lim f (x) = − −  → Ta có x 3 
nên phát biểu số 2 sai. lim f (x) = +  + x→3
Đồ thị hàm số gián đoạn tại x = 3 nên phát biểu số 3 đúng
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x = 3; x = 3
− và tiệm cận ngang y = 0 nên phát biểu số 4 sai.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M N lần lượt là
trung điểm của SA BC . Biết rằng góc giữa MN và ( ABCD) bằng 0 60 , cosin góc giữa
MN và mặt phẳng (SBD) bằng: 41 5 2 5 2 41 A. . B. . C. . D. . 41 5 5 41 Lời giải Chọn C
Ta có AN CD = F (suy ra N là trung điểm của AF , NC là đường trung bình trong tam giác
AFD )  MN / /SF ; (MN,( ABCD)) = (SF,( ABCD)) = SFO = 60 . Với 2 1 1 a 2 a a 2 a 10 2 2 2 OC = AC = AB + BC =
;CF = CD = a OF = a + − 2a cos135 = 2 2 2 2 2 2 . Khi đó OF a 10 1 SF = = : = a 10 cos 60 . 2 2
Ta có OC B ,
D OC SO OC ⊥ (SBD) , lại có OC / /BF BF ⊥ (SBD), do vậy
(MN,(SBD)) = (SF,(SBD)) = FSB .
BF = 2OC = a 2 ( OC là đường trung bình trong tam giác BDF ), SB 2 5 2 2
SB = SF BF = 2 2a . Vậy cos BSF = = . SF 5 2x −1
Câu 32. Cho hàm số y = C . Gọi M ( ; a )
b là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x − có đồ thị ( ) 1
dương sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Khi đó tổng a + 2b bằng A. 8 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn A 2x −1 Hàm số y = y =
và đường tiệm cận đứng x =1 . Khi đó: x
có đường tiệm cận ngang 2 1 2a −1 1
+) Khoảng cách từ M ( ;
a b) đến tiệm cận ngang là: b − 2 = − 2 = a −1
a − (do M thuộc 1 (C));
+) Khoảng cách từ M ( ;
a b) đến tiệm cận đứng là: a −1 . 1 1 Ta có a −1 +  2 a −1 = 2 a −1 a
. Vậy tổng khoảng cách nhỏ nhất là 2 khi 2 1 a = l 2.2 −1 a −1 =  (a − )2 0 2 ( )
1 = 1  a − 2a = 0   . Suy ra b =
= 3  a + 2b = 8 a −1 a = 2 2 − . 1 n
Câu 33. Cho khai triển (1+ 2x) 2
= a + a x + a x +... n + a x , trong đó * n
và các hệ số thỏa mãn hệ 0 1 2 n a a thức 1 a + +... n +
= 4096 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên. 0 2 2n A. 1293600 . B. 126720 . C. 792 . D. 924 . Lời giải Chọn B n n Ta viết ( n n 1+ 2x) 2
= a + a x + a x +... n k
+ a x = a x . Lại có: (1+ 2x) k
= C 2k kx nên 0 1 2 n k n k =0 k =0 a a k
a = C 2k . Vì vậy 1 a + +... n + = 4096 hay k n 0 2 2n n n k a C 2k n n k  = 4096 n   = 4096 k  C = 4096  + =  =  n = . k k n (1 )1 4096 2n 4096 12 k =o 2 k =o 2 k =o Suy ra k
a = C 2k , k = 0,12 . Nếu a lớn nhất thì: k 12 k  12! k 12! k 1 2  2 +  k k k 1 + k 1 a a C  2  C 2 + k ! 12 − k ! k +1 ! 11− k !  k k 1 + ( ) ( ) ( ) 12 12      ; k k k 1 − k 1 a a −    k k C 2 C 2 12! k 12! 1 k 1 −   12 12  k  ( − k ) 2
(k − ) ( − k) 2 ! 12 ! 1 ! 13 !  1 2  23  k    1  2 − k k +1  3 k =0,12    
⎯⎯⎯→k = 8. Vậy hệ số lớn nhất là 8 8
a = C .2 =126720 . 2 1 25   8 12  k  k 13− k  3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AC = 2a , các
tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC)
bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng 2 2 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B BA = BC  Ta có SB chungSAB = SCB
( .cg.c)  SA = SC .  0
SAB = SCB = 90
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống ( ABC)  SHA = S
HC( .cg.c)  HA = HC SA AB  AB SHAB AH   
ABCH là hình vuông. SC BC  BC BH BC SH
Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên SA HM SA . Gọi N là hình chiếu vuông góc
của H lên SC HN SC .
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (SCB) là góc giữa 2 đường thẳng HM , HN . Tam giác 1 1 1 1 1 3 a 6
SHM vuông tại H  = + = + =  = = ( . HM ) HM HN 2 (HA)2 (SH )2 2 2 2 2a a 2a 3 SM SH SM (SH )2 1 1 2a SMH SHA  =  = =  = = . SH SA SA (SA) MN AC 2 3 3 3 2 2 2HM MN 2 2 cos MHN =
= . cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng 2 2HM 3 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Biết AC = a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 2 3a
60 và diện tích tứ giác ABCD bằng
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . 2
Tính thể tích khối H.ABCD . 3 3a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Lời giải Chọn B
Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 0
SCA = 60 . Tam giác SAC vuông tại A nên SA 3 HC a 2 0 sin 60 = = và 0 cos 60 =  HC = . SC 2 AC 2 Trong tam giác SAC kẻ HI / /S ,
A HI AC = I . Ta có CH HI SA 3 .a 2 6 =  HI = .CH = = . SC SA SC 2 2 4 Ta có HI ⊥ ( ABCD). Vậy thể tích khối H.ABCD bằng 2 2 3 1 3a 1 a 6 3a a 6 V = .HI. = . . = . H .ABCD 3 2 3 4 2 8  n 1 
Câu 36. Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Niutơn của 5 +  x  biết 3  xn 1 + Cn C = 7 n +3 . n+4 n+3 ( ) A. 313 . B. 1303. C. 13129 . D. 495 . Lời giải Chọn D n  0 n 1 + Cn C
= 7 n +3 . Điều kiện  n+4 n+3 ( ) n n + 4 ! n + 3 ! n 1 + n CC = 7 n + 3  − = 7 n + 3 n+4 n+3 ( ) ( ) ( ) (n + ) ( ) 1 !3! n!3! n  n  (    =  n + 
)(n + )−(n+ )(n+ ) n 12. 4 2 2 1 = 42 3  n = 36 12 11 12  1 i ( i − − i − ) 5 12 36 3 12  2 5 i 2 + =  . i x C x x = C x   . 3 12 12  x  0 0
Hệ số của số hạng chứa 8 x là T iT = C12  i  = 8 8     = = 11i T C 495 . 12 − = 8 36 8 = 2 T C   12 
Câu 37. Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi
dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được
cộng 0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng Anh nên
chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên. A. 5 1,8.10− . B. 7 1, 3.10− . C. 7 2, 2.10− . D. 6 2,5.10− . Lời giải Chọn B
Để được 4 điểm thì học sinh Hoa phải trả lời được 30 câu đúng, và 20 câu sai
Theo đó, xác suất trả lời đúng ở 1 câu là 0, 25 ; xác suất trả lời sai ở mỗi câu là 0,75
Vậy xác suất để hs Hoa được 4 điểm bằng C (0,25)30 .(0,75)20 30 7 1,3.10−  . 50 Câu 38. Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x − ( 2 1
2m − 3m + 2) x + 2m(2m − ) 1 . Biết  ;
a b là tập tất cả các giá
trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên 2;+) . Tổng a + b bằng 1 3 1 A. − . B. . C. 0 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có / 2 2 x
  , y = 3x −2(m+1)x −2m +3m−2 2
m +1 7m − 7m + 7 /
y = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m 3   + + − + 2 + + − +
Yêu cầu bài toán  +) 2 m 1 7m 7m 7 m 1 7m 7m 7 2;    , nên  2 3    3 3 2
 7m − 7m + 7  5 − m  2 −  m  . 2 1
Vậy a + b = − 2
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong ở hình bên.
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y = f (x) có 1 điểm cực tiểu.
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f ( ( 6 6
4 sin x + cos x) − ) 1 = m có nghiệm. A. 6 . B. 4 . C. 3 D. 5 . Lời giải Chọn D Xét: 6 6
t = 4(sin x + cos ) x −1 3 1 Ta có: 6 6 2 2 2
sin x + cos x = 1− 3sin . x cos x = 1− sin 2x 2 = (1+ 3cos 2x) 4 4 1 6 6 2
t = 4(sin x + cos x) −1 = 4( (1+ 3cos 2x)) −1 2 = 3cos 2x 4 Lại có 2 0  cos 2x  1 2
 0  3cos 2x  3 hay t 0; 
3  f (t)  4 − ;  0 Để f ( ( 6 6
4 sin x + cos x) − )
1 = m có nghiệm m 4 − ;  0  m 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;  0
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f f
 (x) + m = 0 
có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
f (x) + m = 0  = −  f (x) m   
f (x) + m = 2
f (x) = 2 − m
Để f ( f (x) + m) = 0 có 3 nghiệm thì: −m = 3 − m = 3   2 − m  3 − m  5     m 3  −  − m  3   (không có m) 2 − m = 3 − m = 5
Vậy tồn tại duy nhất m = 3 thỏa mãn
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) nghịch biến trên
. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số  m  3 y = f x +  (m− ) 2
4 x + 9x + 2021 nghịch biến trên .  3  A. 0 . B. 136 . C. 68. D. 272 Lời giải Chọn B Ta có: m 2 3 2
y' = (mx − 2(m − 4)x + 9). f '(
x + (m − 4)x + 9x + 2021) 3  m  Để hàm số: 3 y = f x +  (m− ) 2
4 x + 9x + 2021 nghịch biến trên thì y '  0 x    3  m 2 3 2
 y' = (mx − 2(m − 4)x + 9). f '( x + (m − 4)x + 9x + 2021)  0 x   3
Lại có: y = f ( x) nghịch biến trên
suy ra f '(x)  0  m  Nên để hàm số: 3 y = f x +  (m− ) 2
4 x + 9x + 2021 nghịch biến trên thì:  3  2
mx − 2(m− 4)x + 9  0 x   m  0 m  0 m  0       2 2 2
(m − 4) − 9m  0
m −17m +16  0
m −17m +16  0
Vậy m1, 2,3,...,15,1  6
Tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài là: 1+ 2 + 3+... +15 +16 =136 2
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − ) ( 2 ' 1
x + mx + 9) với mọi x . Có bao
nhiêu số nguyên dương m để hàm số g ( x) = f (3− x) đồng biến trên khoảng (3;+) ? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có g( x) = − f (3− x) = ( x − )
3 (x − 2) ( 3− x) + m(3− x)+9) .
g ( x) đồng biến trên (3;+)  g( x)  0, x  (3;+)  ( − x)2 3
+ m(3− x) + 9  0, x  (3;+) 2
t + mt +9  0, t  (− ;
 0) (với t = 3− x ; x(3;+) ta có t (− ;0  ) ). 9  m t − − , t  (− ;  0) . t 9 Ta có trên ( ;0 − ) ta có t
− và − đều là các số dương nên có 9 −t −  6 . t t 9 Vậy m t − − , t  (− ;  0)  m  6 . t
Câu 44. Gọi S là tập giá trị nguyên m0 1 ; 0  0 để hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 4m −12m − 8 có 5 cực
trị. Tính tổng các phần tử của S. A. 10096. B. 4048 . C. 5047 . D. 10094 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số f ( x) 3 2 3
= x −3mx + 4m −12m−8 trên . Ta có f ( x) 2 = 3x −6mx .  = f ( x) x 0 = 0   x = 2m Hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 4m −12m − 8 có 5 cực trị  f ( x) có hai giá trị cực trị trái m  0  dấu   ( 3 4m −12m − 8  )( 3 3 3
8m −12m + 4m −12m − 8)  0 m  0   ( . 3 4m −12m − 8  )( 1 − 2m −8)  0
Kết hợp với m0;100 và m ta được m3;4;...,10  0 .
Vậy S = 3,4,...,10  0 .
Tổng các phần tử của S là 5047 . Câu 45. Cho hàm số 3 2
y = −x −3x + 4. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua hai điể 2 2
m cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn (C ) : ( x m) + ( y m + 2) = 5 là A. 11 − . B. 0 . C. 10 − . D. −12 . Lời giải Chọn D  1 1  Ta có: 3 2 2
y = −x −3x + 4  y = 3
x −6x . Nên: y = y . x + + 2x + 4    3 3 
 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là: (): y = 2x + 4 .
Để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị tiếp xúc với (C) thì: − − +  = − d ( I ) 2m (m 2) 4 m 1 ; =
= 5  m + 6 = 5   5 m = 11 −
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn bằng: 12 − .
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a . Biết rằng
góc giữa hai mặt phẳng ( ACC) và ( AB C
 ) bằng 60. Tính thể tích khối chóp B .ACC A   . 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 Lời giải Chọn A
Gọi D là trung điểm A C
  thì ta có: B D
 ⊥ ( ACC). Khi đó: S =   S  .cos60 . ADC AB C
Đặt AA = x (x  0) . Do các tam giác A BC   và AA B   vuông nên: 2 2 A C
  = a 2; AB = a + x 1 1 Do B C   ⊥ (ABB A  ) nên: 2 2 S =    = +   AB .B C a a x AB C 2 2 1 1 a 2
Do AA ⊥ DC nên: S =   =  AA .DC . .x ADC 2 2 2 2 2 a 2 a a + x Nên: 2 2 x =
x 2 = a + x x = a . 4 4 3 2 2 1 a Vậy 2 V = = =    V    . .a .a . B .ACC A ABC. 3 A B C 3 2 3
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g ( x) = f ( x − ) 2 2
1 − x + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào A. ( 2 − ;0) . B. ( 3 − ) ;1 . C. (1;3) . D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D
Ta có: g ( x) = f ( x −1 ) − x + x +
g (x) = 2 f ( x −1) −(x − )2 2 2 2 2020 1 + 20 1 2
Xét hàm số k (x − ) = f (x − ) −(x − )2 1 2 1 1 + 2021 .
Đặt t = x −1
Xét hàm số: h(t) = f (t) 2 2
t + 2021  h(t) = 2 f (t) − 2t .
Kẻ đường y = x như hình vẽ. t  1 −
Khi đó: h(t)  0  f (t) −t  0  f (t)  t   . 1   t  3 x −  − x
Do đó: k( x − ) 1 1 0 1  0     . 1   x −1 3 2  x  4
Ta có bảng biến thiên của hàm số k (x − ) = f (x − ) −(x − )2 1 2 1 1 + 2021 .
Khi đó, ta có bảng biến thiên của g ( x) = f ( x −1) −(x − )2 2
1 + 2021 bằng cách lấy đối xứng
qua đường thẳng x =1 như sau:
Vậy hàm số đồng biến trên (0; ) 1 .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( 3
x − 3x) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1 − ;2. A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn D Đặt 3 t = x − 3 , x x  1 − ;  2  g(x) 2
= 3x −3, g(x) = 0  x = 1  . Suy ra:Với t = 2
− , chỉ có 1 giá trị x 1 − ;2. Với t ( 2
− ;2có 2 giá trị x 1 − ;2.
Phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt x  1
− ;2khi phương trình f (t) = mcó ba nghiệm phân biệt ( 2 − ;2.
Dựa vào đồ thị và giả thiết m nguyên, suy ra m 1 − ;  0 .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B ; AB = BC = ;
a AD = 2a ; SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
45 . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BD là: a 2 a 22 a 11 a 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 2 Lời giải Chọn B
Ta có (SC ( ABCD)) 0 ,
= SCA = 45  SA = AC = a 2
Gọi K là trung điểm của AB , khi đó AB song song với (SMK ). Do đó d (B ,
D SM ) = d (B ,
D (SMK )) = d ( ,
B (SMK )) = d ( , A (SMK )) .
Gọi I, J lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên MK SI .
Khi đó MK AI, MK SA MK AJ . Do AJ MK AJ SI nên AJ ⊥ (SMK ) hay d ( ,
A ( AMK )) = AJ . 1 1 1 1 1 4 1 11 a 22 Ta có = + + = + + =  AJ = 2 2 2 2 2 2 2 2 AJ AM AI SA a a 2a 2a 11
Câu 50. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số ( 2x −2x) ( ) 2 − x g x = (
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x − 3) 2
f (x) +3 f (x)   A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C
ĐK xác định của 2 − x x  2 ( ) * . x = 3  Ta có ( x − 3) 2
f (x) +3 f (x) = 0     f (x) = 0 .  f (x) = 3 − 
* Ta có x = 3 không thỏa mãn (*) x = a  0 
* f ( x) = 0  x = b (  0;2) 
. Ta có x = c không thỏa mãn (*)
x = c  2
Ta có lim g ( x) = + ;
 lim g (x) = + . Vậy x = ;
a x = b là các đường tiệm cận đứng. + + x ax b → x = d  * f ( x) 0 = 3 −   . x = 2
Ta có lim g ( x) = + ;
 lim g (x) = + .Vậy x = d; x = 2 là các đường tiệm cận đứng. + − x dx→2
_______________ TOANMATH.com _______________
Document Outline

  • de-kiem-tra-dinh-ki-lan-2-toan-12-nam-2021-2022-truong-thpt-chuyen-bac-ninh
    • Ma_de_132_bea895196a
    • DA_Toan_12_0ed8094654
  • Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn Toán - THPT Chuyên Bắc Ninh - Lần 2 - Năm 2021-2022 (File word có giải)-1641488567