Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Giải tích 12 chương 1 trường THPT Trương Vĩnh Ký – Bến Tre

Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Giải tích 12 chương 1 trường THPT Trương Vĩnh Ký – Bến Tre mã đề 01 được biên soạn nhằm kiểm tra chủ đề kiến thức ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn Toán Giải tích 12 Chương I
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi: 01
Họ, tên học sinh:.. . . . .. . . . .. . . ... . . ... . . ... . . ... . . ... . . ... . . ..
Số báo danh:.. . . . .. . . . .. . . ... . . ... .Lớp:. . ... . . ... . . ... . . ... . . .
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. A B C D
2. A B C D
3. A B C D
4. A B C D
5. A B C D
6. A B C D
7. A B C D
8. A B C D
9. A B C D
10. A B C D
11. A B C D
12. A B C D
13. A B C D
14. A B C D
15. A B C D
16. A B C D
17. A B C D
18. A B C D
19. A B C D
20. A B C D
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. y = x
3
+ 30x
2
1. B. y = 20x
3
27x
2
6x.
C. y = 20x
3
+ 27x
2
6x . D. y = x
3
+ 30x
2
1.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A. y =
x + 2
x + 2
. B. y =
x 2
x + 2
. C. y =
x 2
x 2
. D. y =
x 2
x + 2
.
Câu 3. Hàm số nào sau đây tập xác định R \ {−2}?
A. y =
x 4
4 2x
. B. y =
x + 2
4 + 2x
. C. y =
4 x
x
2
+ 4
. D. y =
x + 4
x
2
4
.
Câu 4. Cho hàm số y =
x 1
x
. Trong các mệnh đề sau đây, y tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0). B. Hàm số nghịch biến trên R \ {0}.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 3). D. Hàm số đồng biến trên R \ {0}.
Câu 5.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm
số được liệt dưới đây?
A. y = 2x
4
5x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1.
x
y
O
1
3
1
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm
nào sau đây?
A. x = 3. B. x = 6.
C. x = 1. D. x = 2.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
0
+
0
++
22
66
−∞−∞
Trang 1/3 đề 01
Câu 7. Trong các đồ thị sau đây, hãy tìm đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
3x 2?
A.
x
y
O
2
2
. B.
x
y
O
3
11
.
C.
x
y
O
2
1
1
. D.
x
y
O
1 1
.
Câu 8. Bảng biến thiên nào sau đây của hàm số y = x
4
+ 8x
2
1?
A.
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
1515
11
1515
−∞−∞
. B.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
−∞−∞
4747
11
4747
−∞−∞
.
C.
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
4747
11
4747
−∞−∞
. D.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
−∞−∞
1515
11
1515
−∞−∞
.
Câu 9.
Hình bên đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số liệt
kê dưới đây?
A. y =
3x 3
x 1
. B. y =
2x + 1
x 1
.
C. y =
2x + 1
x + 1
. D. y =
3 2x
x 1
.
x
y
O
1
2
Câu 10.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình v bên. Tìm số nghiệm của
phương trình f (x) 1 = 0.
A. 3 nghiệm. B. 4 nghiệm.
C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
−∞−∞
4747
11
4747
−∞−∞
Trang 2/3 đề 01
Câu 11. Cho hàm số y =
2 + 3x
x + 2
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số đồng biến trên R \ {2}.
B. Hàm số nghịch trên R \ {2}.
C. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận x = 2 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận x = 2 và y = 3.
Câu 12. Đồ thị hàm số y = 2x
4
+ x
2
1 cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 13.
Bảng biến thiên hình bên của hàm số nào
sau đây?
A. y =
3x 5
1 x
. B. y =
3x + 5
1 x
.
C. y =
3x + 5
1 x
. D. y =
3x + 5
1 + x
.
x
y
0
y
−∞
1
+
33
−∞
+
33
Câu 14. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
tại điểm tung độ bằng
3.
A. y =
1
3
x
13
3
. B. y =
1
3
x
13
3
. C. y =
1
3
x +
13
3
. D. y =
1
3
x +
13
3
.
Câu 15. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x
3
3x + 5 tại điểm hoành
độ bằng 2.
A. y = 9x + 21. B. y = 9x + 21. C. y = 9x 11. D. y = 9x 11.
Câu 16. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
4 với đường thẳng y = 2x 4
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
1 2x
x + 1
. C. y =
2x 1
x 1
. D. y =
1 2x
x 1
.
Câu 18. Tìm cực đại của hàm số y = x +
2019
2
x
.
A. 2019. B. 4038. C. 2019. D. 4038.
Câu 19.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị hình bên. Mệnh đề
nào sau đây mệnh đề đúng?
A. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0. B. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0. D. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
x
y
O
Câu 20. Gọi m và M lần lượt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y =
2x + 19
x
2
+ 16x + 68
.
Tính tích mM.
A. mM = 0.20. B. mM = 0.25. C. mM = 0.15. D. mM = 0.30.
—HẾT—
Trang 3/3 đề 01
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Môn Toán – Giải tích 12 Chương I BỘ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 01
Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. A B C D 6. A B C D 11. A B C D 16. A B C D 2. A B C D 7. A B C D 12. A B C D 17. A B C D 3. A B C D 8. A B C D 13. A B C D 18. A B C D 4. A B C D 9. A B C D 14. A B C D 19. A B C D 5. A B C D 10. A B C D 15. A B C D 20. A B C D NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. y = −x3 + 30x2 − 1. B. y = 20x3 − 27x2 − 6x. C. y = 20x3 + 27x2 − 6x . D. y = x3 + 30x2 − 1.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? −x + 2 x − 2 x − 2 x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 2 −x − 2 −x + 2
Câu 3. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R \ {−2}? x − 4 x + 2 4 − x x + 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 4 − 2x 4 + 2x x2 + 4 x2 − 4 x − 1 Câu 4. Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau đây, hãy tìm mệnh đề đúng. x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). B. Hàm số nghịch biến trên R \ {0}.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số đồng biến trên R \ {0}. Câu 5.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm y 3
số được liệt kê dưới đây? A. y = 2x4 − 5x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −2x4 + 4x2 + 1. 1 O 1 x Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm y0 − 0 + 0 − nào sau đây? +∞ + 6 y A. x = 3. B. x = 6. 2 −∞ C. x = −1. D. x = 2. Trang 1/3 – Mã đề 01
Câu 7. Trong các đồ thị sau đây, hãy tìm đồ thị hàm số y = −x3 − 3x2 − 3x − 2? y y −1 O 1 x −2 O x −2 −3 A. . B. . y y −1 1 O x −1 O 1 x −2 C. . D. .
Câu 8. Bảng biến thiên nào sau đây là của hàm số y = −x4 + 8x2 − 1? x −∞ −2 0 2 +∞ x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − y0 − 0 + 0 − 0 + 15 15 −∞ −1 − −∞ y y −∞ −1 − −∞ −47 − −47 − A. . B. . x −∞ −2 0 2 +∞ x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − y0 − 0 + 0 − 0 + 47 47 −∞ −1 − −∞ y y −∞ −1 − −∞ −15 − −15 − C. . D. . Câu 9.
Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số liệt y kê dưới đây? 3x − 3 2x + 1 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 O 1 x 2x + 1 3 − 2x C. y = . D. y = . −2 x + 1 x − 1 Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của y0 − 0 + 0 − 0 +
phương trình f (x) − 1 = 0. −∞ −1 − −∞ A. 3 nghiệm. B. 4 nghiệm. y C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm. −47 −47 Trang 2/3 – Mã đề 01 2 + 3x Câu 11. Cho hàm số y =
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau −x + 2
A. Hàm số đồng biến trên R \ {2}.
B. Hàm số nghịch trên R \ {2}.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x = 2 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là x = 2 và y = −3.
Câu 12. Đồ thị hàm số y = 2x4 + x2 − 1 cắt trục hoành tại mấy điểm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 13.
Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số nào x −∞ 1 +∞ sau đây? y0 − − 3x − 5 3x + 5 A. y = . B. y = . −3 +∞ 1 − x 1 − x − y 3x + 5 −3x + 5 C. y = . D. y = . 1 − x 1 + x −∞ −3 2x − 1
Câu 14. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng x + 1 3. 1 13 1 13 1 13 1 13 A. y = − x − . B. y = x − . C. y = x + . D. y = − x + . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 15. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 tại điểm có hoành độ bằng −2. A. y = 9x + 21. B. y = −9x + 21. C. y = −9x − 11. D. y = 9x − 11.
Câu 16. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 − 4 với đường thẳng y = 2x − 4 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = 2? 2x − 1 1 − 2x 2x − 1 1 − 2x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x − 1 x − 1 20192
Câu 18. Tìm cực đại của hàm số y = x + . x A. −2019. B. −4038. C. 2019. D. 4038. Câu 19.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là hình bên. Mệnh đề y
nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. O x 2x + 19
Câu 20. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = . x2 + 16x + 68 Tính tích mM . A. mM = −0.20. B. mM = −0.25. C. mM = −0.15. D. mM = −0.30. —HẾT— Trang 3/3 – Mã đề 01