











Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194 ĐỀ GPĐC
* Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ bám da mặt Cơ cắn Cơ thái dương
Cơ mảnh khảnh (Ở nhóm cơ mũi) Cơ chân bướm ngoài
* Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong thừng tinh ĐM tinh hoàn TK chậu hạ vị Nhánh TK sinh dục đùi ĐM ống dẫn tinh * Hệ TK tự chủ
Gồm 2 thành phần là giao cảm và đối giao cảm
Có vai trò chi phối các loại vận động, cảm giác cho cơ trơn của các
tuyến, các tạng và cơ trơn mạch máu Ko thể chủ động điều khiển theo ý muốn Tất cả đều đúng
* Nói về vị trí của thận điều nào sau đây là SAI
Thận trái có phần lớn mặt trc liên quan tới gan (Thận phải)
Thận phải thường nằm thấp hơn thận trái
Cực trên của thận liên quan tới tuyến thượng thận
Thận là tạng nằm sau phúc mạc, trong ổ thận
* Xương nào sau đây KHÔNG phải là xương phụ Xương mu Xương bánh chè lOMoAR cPSD| 47207194 Xương vai
Xương thái dương (Xương trục)
* Nói về vị trí của thận điều nào sau đây là ĐÚNG
Thận trái thường nằm thấp hơn thận phải
Thận phải có phần lớn mặt trc liên quan tới gan
Thận là tạng nằm sau phúc mạc, trong ổ thận
Cực trên của thận phải có liên quan tới lách
* Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm cấu trúc nào sau đây
Ống gan phải và ống gan trái Ống gan chung
Ống túi mật và túi mật A B C đều đúng
* Đầu tử cung của buồng trứng là nơi bám của DC treo buồng trứng
DC riêng buồng trứng (Nối TC vs BT) DC vòi buồng trứng DC tròn
* Các thuật ngữ nào sau đây lq đến mp đứng ngang Lưng (// vs mp trán) Đuôi Gần Đầu
* ĐM nào sau đây cấp máu chính cho tinh hoàn ĐM cơ bìu ĐM ống dẫn tinh lOMoAR cPSD| 47207194 ĐM bìu trc ĐM tinh hoàn
* Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiết niệu Ống dẫn tinh Niệu quản Thận Bàng quang
* Cơ co rút có thể tạo ra các hiện tượng nào sau đây
Kéo bám tận về phía nguyên ủy (trong đk bth)
Rút ngắn khoảng cách giữa nguyên ủy và bám tận
Kéo nguyên ủy về phía bám tận (bám tận cố định) A B C đều đúng
* Câu nào sau đây SAI khi nói về ĐM tử cung
ĐM TC là nhánh của ĐM chậu trong
ĐM TC đoạn ở DC rộng bắt chéo phía dưới niệu quản (Trc trên NQ
“Nước chảy dưới cầu”
Cột ĐM TC trong phẫu thuật cắt TC dễ tổn thương NQ đoạn chậu
ĐM TC tận cùng ở góc bên TC bằng cách chia 2 nhánh tận (Vòi TC và BT)
* Tư thế sinh lí bth của TC
Gấp ra sau, ngã ra sau (Sinh con nhìu gây nên lm dãn các DC cố
định TC dẫn đến sa TC qua âm đạo)
Gấp ra trc, ngã ra trc (120 độ, 90 độ) Gấp ra sau, ngã ra trc Gấp ra trc, ngã ra sau * lOMoAR cPSD| 47207194
Thuật ngữ giải phẫu nào
sau đây đc đặt tên theo 2 nguyên tắc chính
Cơ ngực lớn (So sánh – phụ)
Cơ răng trc (Hình dạng vs 3 mp)
Cơ tam đầu cánh tay (Số đầu bám nguyên ủy – phụ)
Cơ ức đòn chũm (Số vị trí bám – phụ)
* Yếu tố nào sau đây có thể giúp ta phân biệt chính xác hỗng tràng và hồi tràng
Mô bạch huyết hỗng tràng và hồi tràng khác nhau
Túi thừa hồi tràng nếu có (Hỗng tràng chắc chắn ko có túi thừa)
Hỗng tràng có đường kính lớn hơn hồi tràng
Mạch máu hỗng tràng phong phú hơn
* Chỗ hẹp thực quản thứ nhất nằm ở
Ngang chỗ nối với tâm vị
Ngang mức bờ dưới sụn giáp
Ngang bờ dưới sụn nhẫn (Chỗ hẹp nhẫn hầu)
Ngang mức bờ dưới tuyến giáp
* Khớp nào sau đây là khớp hoạt dịch Khớp cổ tay
Khớp ức – sườn (Khớp sụn)
Khớp giữa đầu dưới xương chày và xương mác (Khớp sợi) Khớp sọ (Khớp sợi)
* Trong các thành phần của hệ tiết niệu thì thành phần nào có sự
khác biệt nhiều nhất ở nam và nữ lOMoAR cPSD| 47207194 Niệu quản Niệu đạo Bàng quang Thận
* Giải phẫu học ko lm cơ sở cho môn học nào sau đây Thống kê y học Nhi khoa (Lâm sàng) Sinh lý (Cơ sở) Vi sinh (Cơ sở)
* Loại TB nào KHÔNG tham gia cấu tạo nên hệ TK TW
Các TB TK (neurons) (Dẫn truyền nên có sợi trục)
TB TK đệm ít nhánh (oligodedrocytes) (Tạo bao myelin)
Các TB nhận cảm lưỡng cực
Các TB TK đệm (glial cells) (Tạo hàng rào máu não bảo vệ khỏi độc tố) * Hệ TK TW bao gồm Não bộ Tủy sống TK gai và TK sọ A B đều đúng
* Hệ TK ngoại biên bao gồm
12 đôi dây TK sọ đc đánh số từ 1 đến 12
Các TK gai sống xuất phát từ tủy gai A B đều sai A B đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
* Đoạn nào sau đây của ruột già di động Trực tràng Kết tràng xuống Manh tràng Kết tràng lên
* Xương nào sau đây tiếp khớp với đai hông (đai chi dưới) Xương hộp Đốt sống thắt lưng Xương cùng Xương bánh chè * Hệ TK bao gồm Não bộ Tủy sống TK thực vật Tất cả đều đúng * Hành tá tràng
Là đoạn đầu của tá tràng phình to như củ hành
Là đoạn di động của tá tràng
Là đoạn xuống của tá tràng B C đều đúng
* Mô tả nào sau đây SAI về tuyến tiền liệt Sau xương mu Trên hoành niệu dục Nằm dưới bàng quang Sau trực tràng lOMoAR cPSD| 47207194
* Cơ bìu là lớp thứ mấy (từ nông vào sâu) trong cấu tạo của bìu4 3 6
5 (Có 7 lớp: da sẫm màu => da bìu co => TB nhão dưới da => mạc
nông => cơ bìu => mạc sâu => bao tinh hoàn) * Xương nào sau
đây KHÔNG phải là xương trục Xương trán Xương thái dương Xương ức Xương cánh chậu
* Các cấu trúc nào sau đây cấu tạo nên thân não Hành, trung, gian Hành, gian, đoan Trung, gian, đoan Hành, cầu, trung
* Nói về tuyến yên điều nào sau đây SAI
Nằm trong hố yên ở phần đá xương thái dương
Được chia làm 2 loại thùy là thùy trc và thùy sau
Đc chia thành 2 thùy: Trc (tuyến yên hạch) và sau (tuyến yên TK)
Chịu tác động ức chế hoặc kích thích hoạt động do các tín hiệu từ vúng hạ đồi
* Thanh quản có chức năng nào sau đây Dẫn khí Phát âm
Cộng hưởng âm thanh (Có ở xoang mũi, lưỡi, hầu,…) lOMoAR cPSD| 47207194 A B đều đúng
* Trong 12 đôi dây TK sọ, TK nào chi phối vận động của nhãn cầu
TK thị giác (TK II) và TK mắt (V1)
TK vận nhãn chung (TK III) và TK vận nhãn ngoài (TK VI) TK ròng rọc (TK IV) B C đều đúng
* Xương nào sau đây là xương trục Xương bánh chè Xương đòn Xương sườn Xương nguyệt
* Phát biểu nào sau đây đúng về tủy sống
Chất xám bao gồm thân các TB TK có dạng chữ H
Chất trắng là tập hợp những bó dẫn truyền bao bọc phía ngoài phần chất xám
TB sừng trc chất xám có chức năng vận động, sừng sau có chức
năng cảm giác Tất cả đều đúng
* Giải phẫu học làm cơ sở cho môn học nào sau đây Tin học Hóa hữu cơ
Chẩn đoán hình ảnh (Cận lâm sàng) Hóa vô cơ
* Mạch máu nào của phổi tham gia vào chức năng trao đổi khí ĐM phổi TM phổi lOMoAR cPSD| 47207194 ĐM phế quản A B đúng
* Lỗ nhĩ thất phải đc đậy bởi Van bán nguyệt Van mũ ni Van 3 lá Van 2 lá
* Khớp nào sau đây KHÔNG phải khớp hoạt dịch Khớp ức - đòn Khớp thái dương hàm Khớp cổ tay
Khớp ức - sườn (Khớp sụn)
* Cấu trúc nào sau đây KHÔNG là phương tiện cố định tử cung DC tròn DC TC cùng DC rộng DC liềm
* Nói về đáy vị thông tin nào sau đây ĐÚNG
Phần nối thân vị với hang vị
Phần dạ dày trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
Phần nối thân vị với ống môn vị
Phần thấp nhất của dạ dày
* Đai vai (đai chi trên) khớp vào với thân bởi khớp Khớp ức – sườn Khớp cùng – đòn lOMoAR cPSD| 47207194 Khớp ức – đòn
Khớp ổ chảo – cánh tay
* Thuật ngữ giải phẫu nào sử dụng nguyên tắc đặt tên theo các vật có sẵn trong cuộc sống Cơ thang Ổ chảo Cơ tam đầu cánh tay Tam giác đùi
* Khi bám tận đc cố định, cơ co rút có thể tạo ra hiện tượng nào sauđây
Rút ngắn khoảnh cách giữa nguyên ủy và bám tận
Kéo nguyên ủy về phía bám tận
Kéo bám tận về phía nguyên ủy A B đều đúng
* Đơn vị chức năng hô hấp của phổi là Phế nang Tiểu thùy phổi Phân thùy phổi Thùy phổi * Chọn câu SAI
ĐM chủ thuộc vòng tuần hoàn lớn
ĐM chủ bụng tận cùng ngang mức đốt sống thắt lưng IV
ĐM chủ gồm các phần: Lên, cung, ngực, bụng
ĐM phổi dẫn máu ra từ tâm thất trái
* Chọn câu SAI về nhánh của ĐM chủ bụng lOMoAR cPSD| 47207194 ĐM mạc treo tràng trên ĐM thượng thận dưới ĐM thân tạng ĐM cùng giữa
* Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tử cung
ĐM cấp máu cho TC là ĐM TC, nhánh của ĐM chậu trong
TC hình nón cụt, có 1 thân, 1 cổ và 1 eo
TC nằm sau bàng quang và trước trực tràng
Tư thế sinh lí bth của TC là gấp và ngã ra sau
* Các thuật ngữ nào sau đây liên quan đến mp ngang Gần – xa Đầu – đuôi Mu – gan (tay) A B đều đúng
* Liên quan đến TC phát biểu nào sau đây SAI
TC là cơ quan nằm trong phúc mạc
TC liên quan phía trc với bàng quang
Bờ bên TC liên quan với ĐM TC, niệu quản
TC liên quan phía sau với trực tràng
* Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cẳng tay sau Cơ gấp cổ tay trụ Cơ cánh tay quay Cơ gấp ngón cái dài Cơ sấp tròn lOMoAR cPSD| 47207194
* Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện cố định
ganMạc nối lớn (Có 8 phương tiện cố định: DC tròn, DC vành,
DC liềm, DC tam giác, DC TM, TMC dưới, mạc nối nhỏ) DC vành DC liềm Mạc nối nhỏ
* Đặc điểm chung của các tuyến nội tiết, ngoại trừ
Có 1 hệ thống mạch máu phong phú tới cấp máu và dẫn máu đi
Có tác động lớn tới việc điều hòa các chức năng cơ thể
Ko có ống tiết, các chất tiết đc đổ trực tiếp vào máu
Hàm lượng các chất tiết do tuyến nội tiết sản xuất ra là tương đương
với các tuyến ngoại tiết * Công thức răng vĩnh viễn là
1/1 cửa + 2/2 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 cối
2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 cối
2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 cối
2/2 cửa + 2/2 nanh + 1/1 tiền cối + 2/2 cối
* Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong thừng tinh TK chậu bẹn ĐM tinh hoàn Ống phúc tinh mạc ĐM ống dẫn tinh *