








Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194 ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ THI GIẢI PHẪU 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 LẦN 1
- Đối tượng dự thi : Y HỌC LẠI - Ngày thi : 6/9/2022
- Môn thi: : GIẢI PHẪU 1 (80 câu)
- Thời gian: : 40 PHÚT Chọn 1 câu đúng duy nhất: PHẦN LÝ THUYẾT
1. Cấu trúc xương sọ nào sau đây có chứa đỉnh hốc mắt
A. Cánh lớn xương bướm. B. Cánh bé xương bướm.
C. Phần ổ mắt xương trán. D. Tất cả đều sai.
2. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây thuộc sàn sọ (hố sọ) giữa? A. Lỗ bầu dục. B. Lỗ rách. C. Lỗ ống tai trong. D. Tất cả đều đúng.
3. Bệnh nhân chấn thương vùng đầu, chụp cắt lớp vi tính sọ não ghi nhận máu tụ ngoài
màng cứng lượng lớn vùng thái dương và đường nứt xương đi qua phần trai xương thái dương. Cấu
trúc giải phẫu nào sau đây phù hợp gây ra máu tụ ngoài màng cứng trong trường hợp này?
A. Lớp xốp phần trai xương thái dương.
B. Động mạch màng não giữa.
C. Các tĩnh mạch liên lạc.
D. Xoang tĩnh mạch màng cứng.
4. Xương nào sau đây tạo nên thành ngoài hốc mũi.
A. Thành ngoài mê đạo sàng.
B. Mảnh thẳng đứng xương sàng.
C. Xương xoăn mũi dưới. D. Tất cả đều đúng.
5. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc sàn sọ (hố sọ) sau?
MÃ ĐỀ THI: BA. Lỗ ống hạ thiệt. B. Lỗ bầu dục. C. Lỗ ống tai trong. D. Lỗ tĩnh mạch cảnh.
6. Bệnh nhân chấn thương vùng đầu, mặt. Khám lâm sàng ghi nhận tổn thương thần kinh thị
giác (CN II). Cấu trúc giải phẫu nào sau đây bị tổn thương có thể gây ra tổn thương thần kinh thị nói trên? A. Mỏm yên trước. B. Mỏm yên sau. C. Lưng yên. lOMoAR cPSD| 47207194 D. Tất cả đều sai.
7. Cơ mông lớn được chi phối vận động do: A. Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới C. Thần kinh đùi D. Thần kinh thẹn
8. Nói về thần kinh bì đùi sau, thông tin nào sau đây ĐÚNG:
A. Tạo bởi nhánh S1, S2, S3
B. Chui qua khuyết ngồi lớn
C. Nằm dưới cơ hình lê D. A, B đúng
9. Nói về cơ hình lê, thông tin nào sau đây ĐÚNG:
A. Có bám tận ở đường gian mấu
B. Động tác: xoay trong vùng đùi
C. Thuộc lớp giữa cơ vùng mông
D. Có nguyên ủy bám vào khuyết ngồi bé và dây chằng cùng-ụ ngồi 10. Động mạch mộng
trên tạo vòng nối với động mạch chậu trong bởi:
A. Động mạch mông dưới
B. Động mạch mũ đùi ngoài C. Động mạch đùi sâu
D. Động mạch mũ chãu nông
11. Nguyên ủy của cơ thon là: A. Bờ dưới xương mu B. Củ mu C. U ngồi D. Gai ngồi
12. Động mạch quay ngón trỏ là nhánh của:
A. Động mạch ngón cái chính B. Động mạch quay
C. Cung gan tay nôngD. Cung gan tay sâu
13. Thông tin nào sau đây SAI:
A. Cơ gian cốt mu tay làm dang các ngón tay
B. Cơ gian cốt mu tay và gan tay đều bám vào xương đốt gần
C. Cơ gian cốt gan tay khép ngón tay
D. Cơ giun làm duỗi khớp bàn - đốt
14. Thông tin nào sau đây SAI về rãnh nhị đầu ngoài:
A. Có thành ngoài là nhóm cơ ngoài.
B. Có động mạch quay đi qua.
C. Có thành trong là nhóm cơ trong.
D. Có thành sau là cơ cánh tay.
15. Thông tin nào sau đây SAI về thần kinh giữa ở vùng cẳng tay:
A. Vận động tất cả các cơ vùng cẳng tay trước.
B. Đi giữa 2 bó của cơ sấp tròn.
C. Đi trong rãnh nhị đầu trong.
D. Cho nhánh thần kinh gian cốt trước. lOMoAR cPSD| 47207194
16. Nói về ống cánh tay, thông tin nào sau đây SAI:
A. Có ½ trên thành ngoài là cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay
B. Có ½ dưới thành ngoài là cơ cánh tay và cơ nhị đầu
C. Có động mạch cánh tay đi cùng thần kinh giữa D. Có thành sau là mạc nông và tổ chức dưới da
17. Bám tận của cơ cánh tay quay là: A. Mõm trâm quay B. Xương thuyền
C. Mạt sau đầu dưới xương quay
D. Mặt trước đầu dưới xương quay
18. Đi trong rãnh nhị đầu ngoài có: A. Động mạch bên quay
B. Nhánh nông thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay ngoài D. A, B đúng
19. Động mạch màng não sau là nhánh của: A. Động mạc não giữa.
B. Động mạch đốt sống. C. Động mạch não sau.
D. Động mạch não trước.
20. Hố hạnh nhân khẩu cái được giới hạn phía sau bởi: A. Cung khẩu cái lưỡi B. Cung khẩu cái hầu C. Bờ sau khẩu cái mềm
D. Nếp vòi hầu21. Tuyến nước bọt mang tai, có ống tiết đổ vào:
A. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng cửa trên thứ 2
B. Tiền đình miệng ở lỗ đối diện với răng cối trên thứ 2 C. Khẩu hầu D. Ổ miệng chính
22. Thông tin nào sau đây SAI về khoang bên hầu:
A. Giới hạn dưới ngang với sụn nhẫn
B. Phía sau ngoài là tuyến mang tai
C. Có chứa mạch máu và thần kinh hàm trên
D. Giới hạn trên là nền sọ
23. Phần Thanh quản của hầu liên quan ở phia ngoài với cấu trúc nào sau đây: A. Cơ bậc thang trước B. Bao cảnh
C. Đỉnh thùy bên tuyến giáp D. B, C đúng
24. Thông tin nào sau đây SAI về liên quan của lỗ hầu- vòi tai:
A. Bờ trước là gờ cơ nâng
B. Phía sau dưới lỗ hầu- vòi tai là nếp vòi hầu
C. Nằm sau xương xoăn mũi dưỡi khỏang 1cm D. Bờ sau lỗ hầu- vòi tai là gờ vòi
25. Ngách hình lê nằm ở:
A. Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nếp phễu nắp thanh môn lOMoAR cPSD| 47207194 B. Ổ dưới thanh môn
C. Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất D. Tiền đình thanh quản
26. Câu nào sau đây ĐÚNG:
A. Rãnh củng mạc là nơi giác mạc tiếp nối với cũng mạc
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi thần kinh thị giác và là nơi tiếp nhận ánh sang D. A, B đúng 27. Chọn câu ĐÚNG:
A. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
B. Nước mắt có tác dụng làm ẩm giác mạc
C. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua hai tiểu quản lệ D. Bộ
lệ gồm có: tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi
28.Động tác chủ yếu của khu cơ đùi trong? A. Gấp đùi B. Dạng đùi C. Khép đùiD. Duỗi đùi
29.Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ đùi trong? A. Cơ thon B. Cơ may C. Cơ lược D. Cơ khép dài
30.Thành phần nào sau đây qua khuyết ngồi bé? A. TK cho cơ bịt trong B. Gân cơ bịt trong
C. TK cho cơ sinh đôi trên và dưới
D. TK cho cơ vuông đùi 31.Đường ráp xương đùi:
A. Là đường nối mấu chuyển lớn với mấu chuyển bé
B. Là đường giới hạn nên diện bánh chè
C. Là đường lồi xù xì ở mặt sau xương đùi
D. Là đường nối chỏm đùi với cổ xương đùi
32.Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc về xương chày? A. Đường lược B. Mắt cá trong C. Lồi cầu trong D. Lồi củ chày
33.Cơ khép ngón chân cái do thần kinh nào vận động?
A. Nhánh nông thần kinh gan chân ngoài.
B. Nhánh sâu thần kinh gan chân ngoài. C. Thần kinh chày.
D. Nhánh sâu Thần kinh gan chân trong.
34.Chi phối cảm giác vùng da giữa ngón chân 1 và 2 là một nhánh thần kinh xuất phát từ? A. Thần kinh mác nông.
B. Thần kinh bắp chân trong. C. Thần kinh chày. lOMoAR cPSD| 47207194 D. Thần kinh mác sâu. 35.Tĩnh mạch ở gan chân
A. Thông nối với tĩnh mạch hiển lớn và tĩnh mạch hiển bé.
B. Không thông nối với mạng tĩnh mạch mu chân.
C. Tạo thành một mạng tĩnh mạch gan chân.
D. Nhận máu từ các tĩnh mạch ở gan ngón chân, tĩnh mạch gan đốt bàn chân.
36.Cơ nào dưới đây thuộc lớp giữa của gan chân? A. Cơ khép ngón út. B. Cơ vuông gan chân.
C. Cơ gấp các ngón chân ngắn.D. Cơ gấp ngón cái.
37.Một bệnh nhân có nếp nhăn dọc ở đầu trong cung mày, bác sĩ tiêm Botox thì chủ yếu để
tác động đến: A. cơ hạn mày B. cơ cau mày C. Cơ vòng mắt D. Cơ mảnh khảnh
38.Để mở khí quản, ngay trước khi đến khí quản, phẫu thuật viên sẽ rạch cấu trúc nào sau đây:
A. Lá nông của lá trước trước khí quản B. Lá nông mạc cổ C. Tổ chức dưới da
D. Lá sâu của lá trước trước khí quản
39.Một mốc rất quan trọng để tìm ra các nhánh đám rối cổ nông (các nhánh cảm giác) của đám rối cổ là:
A. Bờ trước cơ ức đòn chũm
B. Động mạch cảnh chung C. Bờ ngoài cơ ức móng
D. Bờ sau cơ ức đòn chũm
40.Ngưới ta có thể tìm được thần kinh hoành ở cổ nhờ vào: A. cơ ức móng
B. Củ trước mỏm ngang đốt sống C6 C. cơ bậc thang trước
D. cơ ức đón chũmPHẦN THỰC TẬP
41. Số 6 là chi tiết gì ? A. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh lưỡi
D. Thần kinh hạ thiệt 42. Số 6 là chi tiết gì ? A. Răng cối B. Răng tiền cối C. Răng cửa
D. Răng nanh43.Số 2 là chi tiết gì ? A. Mống mắt B. Thể mi C. Giác mạc D. Củng mạc lOMoAR cPSD| 47207194
44. Số 1 là chi tiết gì ? A. Cơ thẳng dưới B. Cơ chéo dưới C. Cơ thẳng trên
D. Cơ chéo trên45.Số 15 là chi tiết gì ? A. Thủy tinh thể B. Pha lê thể C. Điểm vàng D. Điểm mù
46.Ống tai ngoài là số mấy ? A. Số 6 B. Số 5 C. Số 7
D. Số 247.Số 5 là chi tiết gì ? A. Thần kinh ốc tai B. Thần kinh mặt
C. Thần kinh tiền đình - ốc tai
D. Thần kinh tiền đình 48.Số 14 là chi tiết gì ? A. Xương bàn đạp B. Ốc tai xương C. Xương búa
D. Xương đe49. Chi tiết số 3 trong hình là cấu trúc gì ? A. Thần kinh quay B. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh giữa D. Thần kinh trụ
50. Chi tiết số 2 trong hình là cấu trúc gì ? \ A. Cơ duỗi cổ tay trụ B. Cơ gấp cổ tay quay C. Cơ duỗi các ngón
D. Cơ duỗi ngón út51. Chi tiết số 3 trong hình là cấu trúc gì ?
A. Gân dạng ngón cái dài
B. Gân cơ duỗi cổ tay quay dài
C. Gân cơ duỗi ngón cái ngắn
D. Gân cơ duỗi ngón cái dài
52. Chi tiết số 1 trong hình là cấu trúc gì ? A. Cơ đối ngón út B. Cơ gan tay ngắn C. Cơ dạng ngón út
D. Cơ gấp ngón út ngắn53. Nêu tên chi tiết số 7? A. Cơ khép ngắn
B. Cơ khép lớn C. Cơ lược D. Cơ khép dài
54. Chi tiết số 3 trên hình là gì? lOMoAR cPSD| 47207194 A. Cơ bịt dưới B. Cơ vuông đùi C. Cơ hình lê
D. Cơ bịt trên55. Chi tiết số 10 trên hình là gì? A. Đường lược B. Đường ráp C. Đường gian mấu D. Mào gian mấu
56. Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A. Dây chằng chéo trước B. Dây chằng chéo sau C. Dây chằng bên chày
D. Dây chằng bên mác57. Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Sụng sừng B. Sụn thóc C. Sụn nhẫn D. Sụn phễu
58. Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A. Động mạch giáp dưới B. Động mạch giáp trên C. Động mạch ngang cổ
D. Động mạch trên vai59. Chi tiết số 6 trên hình là gì? A. Nắp thanh môn B. Sụn giáp C. Lưỡi gà D. Ngách hình lê
60. Chi tiết số 4 trên hình là gì? A. Xương xoăn mũi dưới
B. Mảnh ngang xương khẩu cái C. Xương xoăn mũi trên
D. Xương xoăn mũi giữa61.Chi tiết số (17) là cấu trúc giải phẫu gì? A. Củ yên B. Lưng yên C. Mỏm yên trước D. Mỏm yên sau
62. Chi tiết số (4) trong hình là cấu trúc giải phẫu gì? A. Khe ổ mắt dưới
B. Lỗ sàng trước và sau C. Lỗ ống thị khác
D. Khe ổ mắt trên63. Chi tiết số 2 là gì ? A. Mỏm khuỷu B. Khuyết hàm C. Mỏm lồi cầu D. Mỏm vẹt
64. Chi tiết số (1) trong hình là cấu trúc giải phẫu gì? lOMoAR cPSD| 47207194 A. Bụng trên cơ vai móng
B. Bụng dưới cơ vai móng
C. Bụng trước cơ nhị thân
D. Bụng sau cơ nhị thân65. Chi tiết số 4 trên hình là gì A. Cơ cười B. Cơ vòng miệng C. Cơ hạ môi dưới D. Cơ hạ góc miệng
66. Chi tiết số 17 trong hình là gì ? A. Động mạch não giữa B. Động mạch não sau
C. Động mạch não trước
D. Động mạch thông trước67. Chi tiết số 6 trong hình là gì
A. Động mạch cảnh ngoài (T)
B. Động mạch cảnh ngoài (P)
C. Động mạch cảnh trong (T) D. Động mạch cảnh trong (P)
68. Chi tiết số 11 là gì ?
A. Động mạch màng não sau B. Động mạch não giữa
C. Động mạch màng não trước
D. Động mạch màng não giữa69. Chi tiết số 9 trong hình là gì A. Xoang sigma B. Hội lưu xoang
C. Xoang tĩnh mạch dọc trên D. Xoang ngang 70. Chi tiết số 9 là gì A. Tĩnh mạch mặt B. Tĩnh mạch sau hàm C. Tĩnh mạch cảnh trong
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài71.Định hướng xương : A. Xương đùi trái B. Xương cánh tay trái
C. Xương đùi phải D. Xương cánh tay phải
72.Số 1 là chi tiết gì ? A. Hố mỏm khuỷu B. Hố khoeo C. Hố quay
D. Hố vẹt73.Số 7 là chi tiết gì ? A. Mỏm vẹt B. Mỏm khuỷu C. Mỏm cùng vai D. Mỏm quạ
74. Số 9 là chi tiết gì ? A. Cơ sấp vuông B. Cơ vuông đùi lOMoAR cPSD| 47207194 C. Cơ ngửa
D. Cơ sấp tròn75.Dưới đây là hình phẫu tích vùng mông, bạn hãy cho biết số 1 là chi tiết gì ? A. Cơ mông nhỡ B. Cơ mông bé C. Cơ căng mạc đùi D. Cơ mông lớn
76.Số 5 là chi tiết gì ? A. Cơ chày sau B. Cơ nhị đầu đùi C. Cơ bụng chân
D. Cơ dép77.Số 1 là chi tiết ? A. Thần kinh thẹn B. Thần kinh bịt C. Thần kinh đùi D. Thần kinh ngồi
78.Số 3 là chi tiết gì ? A. Động mạch mác B. Động mạch đùi C. Động mạch khoeo
D. Động mạch chày79. Số 4 là chi tiết gì ?
A. Tuyến nước bọt dưới lưỡi
B. Tuyến hạnh nhân khẩu cái
C. Tuyến nước bọt mang tai D. Tuyến nước bọt dưới hàm
80. Số 1 là chi tiết gì ? A. Cơ cằm móng B. Cơ cằm lưỡi C. Cơ móng lưỡi D. Cơ hàm móng