Trang 1
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: [Mức độ: Biết- Năng lực toán hc: TD 1.1.]
Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đi tại điểm nào sau đây?
A.
2x =−
B.
3x =
C.
1x =−
D.
1x =
Câu 2: [ Mức độ: Biết – Năng lực toán học: TD1.1]
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: [ Mức độ: Hiểu – Năng lực toán học: TD1.2]
Cho hàm số
2
2
2 8 11
45
xx
y
xx
−+
=
−+
có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th (C) có tim cận ngang là đường thng y = 2 và không có tim cận đứng.
B. Đồ th (C) có tim cận ngang là đường thng y = 2 có tim cận đứng là đường thng x = 2.
C. Đồ th (C) có tim cận đứng là đường thng x = 2 và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ th (C) có tim cận ngang là đường thng y = -2 và tim cận đứng là đường thng x = -2.
Câu 4: [ Mức độ: Biết- Năng lực toán hc: MH1.1.]
Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên
2; 6
đồ
thị như hình bên. Gtrị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2; 6
A. 6. B. 5.
C. 3. D. -1
Câu 5: [ Mức độ: Biết– Năng lực toán học: TD 1.3]
Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm
m
là giá trị nhỏ nhất của
hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
.
A.
( )
0mf=
. B.
( )
2mf=
. C.
( )
1mf=−
. D.
( )
3mf=
.
x
y
3
6
5
3
2
1
B
O
A
1
Trang 2
Câu 6: [Mức độ: Biết- Năng lực toán hc: TD 1.1.]
Đồ th hàm s
1
2
2
y
x
x
=
+
có tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt
A.
2 ; 2xy==
B.
2 ; 2xy= =
C.
2 ; 2xy= =
D.
2 ; 2xy= =
Câu 7: [Mức độ: Biết- Năng lực toán hc: TD1.2.]
Cho hàm số
( )
y f x=
thoả mãn
( ) ( )
22
lim 1; lim 1;
xx
f x f x
+−
→→
==
( )
lim 3
x
fx
→−
=
( )
lim 3
x
fx
→+
=
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 8: [ Mức độ: Hiểu – Năng lực toán học: TD2.1]
Đồ th ca hàm s nào dưới đây nhận đường thng
1y =−
là đường tin cn ngang?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
1
2
x
y
x
+
=
+
. C.
42
2y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 9: [ Mức độ: Biết Năng lực toán học: TD1.3]
Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?
A.
1
.
1
x
y
x
=
+
B.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
C.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
D.
3
.
1
x
y
x
+
=
Câu 10: [ Mức độ: Biết Năng lực toán học: TD1.3]
Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?
A.
3
3y x x= +
.
B.
32
1y x x= +
.
C.
3
31y x x= +
.
D.
3
3y x x=−
.
Câu 11: [ Mức độ: Biết – Năng lực toán học: TD1.3]
Đồ thị hàm số
32
10 10y x x x= +
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
( 10;0)
. B.
(0; 10)
. C.
( 1;0)
. D.
(1;0)
.
Câu 12: [ Mức độ: Hiểu Năng lực toán học: TD 2.1]
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Trang 3
A.
3
1
yx
x
=+
+
. B.
3
3
1
yx
x
= + +
+
. C.
1
3
1
yx
x
= - +
-
. D.
1
3
1
yx
x
= + +
-
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1: [Mức độ: Biết- Năng lực toán hc: MH 2.1]
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
có bng biến thiên như sau
a) Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
b)
( )
0fx
với
( ) ( )
; 1 1;x +
.
c) Giá tr cực đại ca hàm s bng
0.
d) Hàm s
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại
1.x =
Câu 2: [Mức độ: Hiu- Năng lực toán hc: TD2.3]
Cho hàm số
( )
32
22y f x x x= = +
.
a) Đạo hàm của hàm số trên là
2
'( ) 3 4 .f x x x=−
b) Phương trình
'( ) 0fx=
có 2 nghiệm phân biệt.
c) Hàm số
( )
32
22y f x x x= = +
đồng biến trên khoảng
4
;
3

−


.
d) Hàm số
( )
32
22y f x x x= = +
cực trị.
Câu 3: [Mức độ: Hiu- Năng lực toán hc: GQ 2.1]
Xét hàm s
1
21
x
y
x
=
+
trên
0;1
.
a) Hàm s có đạo hàm
( )
2
3
'
21
y
x
=
+
.
b)
( )
01y =
.
O
x
I
y
1
1
3
6
2
2
3
x
=
1
- 1
+
Trang 4
c)
( )
01y =−
.
d)
0;1
min 1y =−
.
Câu 4: [ Mức độ: Hiu- Năng lực toán hc: GQ3.1]
Cho hàm s
14
21
x
y
x
=
. Khi đó:
a)
1 4 1
lim lim .
2 1 2
xx
x
y
x
→+ +
==
b) Đồ th hàm s
14
21
x
y
x
=
có tim cận đứng là
1
2
y =
.
c) Giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s
1
;2
2



.
d) Hình ch nht gii hn bi 2 tim cn của đồ th và hai trc tọa độ có din tích bng 1.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: [Mức độ: Vn dng - Năng lực toán hc: MH1.1.]
Chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km/h) theo công thức:
16000 5
( ) (0 120)
2
C v v v
v
= + < £
. Vận hành xe với tốc độ trung bình v (km/h) bằng bao nhiêu
để tiết kiệm tiền xăng nhất?
Câu 2: [Mức độ: Vn dng - Năng lực toán hc: MH3.1.]
Một đường dây điện đưc ni t một nhà máy điện A đến một hòn đảo C như hình v. Khong
cách t C đến B 4km. B bin chy thng t A đến B vi khong ch 10km. Tng chi phí
lắp đặt cho 1km dây điện trên bin 50 triệu đồng, còn trên đất lin 30 triệu đồng. Điểm M
cách B trên đoạn AB (đim ni dây t đất liền ra đảo) mt khong bằng a (đơn vị: km) đ tng chi
phí lắp đặt là nh nht. Hi a bng bao nhiêu?
Câu 3: [Mức độ: Vn dng- Năng lực toán hc: GQ3.1]
Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được
( )
st
(đơn vị: km) là hàm phụ thuộc
theo biến
t
( đơn vị: giây) tuân theo biểu thức sau:
( )
2
3 3 1
2
tt
s t e te
++
=+
(km). Vận tốc của tên
lửa sau 1 giây
.
n
me
(km/s). Tính tổng
T m n=+
(Biết hàm biểu thị vận tốc đạo m cấp
một của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian).
Câu 4: [Mức độ: Vn dng- Năng lực toán hc: GQ 3.2]
Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng
thực nghiệm, người ta xác định được sợng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức:
( )
2
100
1000 (con),
100
t
Nt
t
=+
+
trong đó
t
( 0)t
thời gian tính bằng giây. Tính số ợng vi
khuẩn lớn nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.
Câu 5: [Mức độ: Vn dng- Năng lực toán hc: MH 1.1]
Một người đàn ông muốn chèo thuyn v trí
A
ti điểm
B
v phía h lưu b đối din, càng
Trang 5
nhanh càng tt, trên mt b sông thng rng
3 km
(như
hình v). Anh th chèo thuyn ca mình trc tiếp qua
sông để đến
C
sau đó chạy đến
B
, hay th chèo trc
tiếp đến
B
, hoc anh ta th chèo thuyền đến một điểm
D
gia
C
B
ri sau đó chạy đến
B
. Biết anh y th
chèo thuyn
6 km/ h
, chy
8 km/ h
quãng đưng
8 kmBC =
. Biết tc độ của dòng ớc là không đáng kể so
vi tốc độ chèo thuyn ca người đàn ông. Gi t là khong thi gian ngn nht (làm tròn đến
đơn vị: phút) để người đàn ông đến
B
. Tính t.
Câu 6: [Mức đ: Vn dng- Năng lực toán hc: GQ 3.1]
Mt công ty sn xuất đồ gia dụng ước tính chi phí để sn xut
x
(sn phm)
( ) 5 50C x x=+
(triệu đồng). Khi đó
()
()
Cx
fx
x
=
hàm s th hin chi phí sn xut trung bình cho mi sn
phm. Hãy cho biết khi sn xut càng nhiu sn phm thì chi phí cho mi sn phẩm không vưt
quá n triu đồng. Hi n bng bao nhiêu?
HT
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DN GII
Câu hỏi
Đáp án
1
B
2
A
3
A
4
B
5
C
6
B
7
B
8
A
9
B
10
A
11
B
12
D
1
DDSD
2
DDSD
3
DSSD
4
SSDD
1.
80
2.
3
3.
14
4.
1005
5.
80
6.
5
Trang 6
NG DN GII
Câu 1: [Mức độ: Vn dng - Năng lực toán hc: MH1.1.]
Giả sử chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km/h) theo công thức:
16000 5
( ) (0 120)
2
C v v v
v
= + < £
. Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình v là bao nhiêu để tiết
kiệm tiền xăng nhất?
HD Gii
Tập xác định: D = (0; 120].
+ Bảng biến thiên:
Quan sát BBT của hàm số, ta nhận thấy hàm số đạt GTNN khi v = 80 và GTNN là 400. Như vậy, để tiết
kiệm tiền xăng nhất, tài xế nên chạy xe với tốc độ trung bình là 80 km/h.
Câu 2: [Mức độ: Vn dng - Năng lực toán hc: MH3.1.]
Một đường dây điện đưc ni t mt nhà máy đin A đến một hòn đo C như Hình v. Khong cách
t C đến B 4km. B bin chy thng t A đến B vi khong cách 10km. Tng chi phí lắp đt cho
1km dây điện trên bin 50 triệu đồng, còn trên đt lin 30 triệu đồng. Điểm M cách B trên đon AB
(đim ni dây t đất liền ra đảo) mt khoảng bao nhiêu km để tng chi phí lắp đặt là nh nht.
HD Gii
Đặt  󰇛 󰇜, khi đó,   󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
Khi đó, chi phí nối điện t A đến C là: 󰇛󰇜 󰇛 󰇜 
 (triệu đồng)
Ta có:
󰆒
󰇛󰇜 




 (do  )
Ta có: 󰇛󰇜 󰇛󰇜  󰇛󰇜 
 nên chi phí nh nht là 460 triệu đồng khi
Vy cách mt khong a = 3 (km) trên đoạn  (đim ni dây t đất liền ra đảo) thì tng chi phí lắp đặt
là nh nht.
Trang 7
Câu 3: [Mức độ: Vn dng- Năng lực toán hc: GQ3.1]
Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được
( )
st
(km) hàm phụ thuộc theo biến
t
(giây) tuân theo biểu thức sau:
( )
2
3 3 1
2
tt
s t e te
++
=+
(km). Vận tốc của tên lửa sau 1 giây
.
n
me
(km/s).
Tính
T m n=+
(Biết m biểu thị vận tốc đạo hàm cấp một của hàm biểu thị quãng đường theo thời
gian)?
HD Gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
3 3 1 3 1 4 4 4 4
2 2 6 1 2 2 6 10
t t t
v t s t te e te v e e e e
+ + +
= = + + = + + =
(km/s)
Vậy
10
10 4 14
4
m
T m n
n
=
= + = + =
=
Câu 4: [Mức độ: Vn dng- Năng lực toán hc: GQ 3.2]
Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực nghiệm,
người ta xác định được s ợng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức:
( )
2
100
1000 (con),
100
t
Nt
t
=+
+
trong đó
t
là thời gian tính bằng giây. Tính số ợng vi khuẩn lớn nhất kể từ
khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng.
HD Gii
Xét hàm số
( ) ( )
2
100
1000 0
100
t
N t t
t
= +
+
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22
100. 100 100 .2 100. 100
100 100
t t t t
Nt
tt
+
==
++
.
Khi đó, với
( )
22
0, 0 100 0 100 10t N t t t t
= = = =
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
Nt
như sau:
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy:
Trên khoảng
( )
0;+
hàm s
( )
Nt
đạt giá trị lớn nhất bằng 1005 tại
10t =
.
Vậy sợng vi khuẩn lớn nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi
trường dinh dưỡng là 1005 con.
Câu 5: [Mức độ: Vn dng- Năng lực toán hc: MH 1.1]
Một người đàn ông muốn chèo thuyn v trí
A
tới điểm
B
v phía h lưu bờ đối
din, càng nhanh càng tt, trên mt b sông thng rng
3 km
(như hình vẽ). Anh có
Trang 8
th chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
, hay có th chèo trc tiếp đến
B
, hoc anh ta có th chèo thuyền đến một điểm
D
gia
C
B
và sau đó chạy đến
B
. Biết anh y có th
chèo thuyn
6 km/ h
, chy
8 km/ h
và quãng đường
8 kmBC =
. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể
so vi tốc độ chèo thuyn của người đàn ông. Tính khoảng thi gian ngn nht (làm tròn đến đơn vị: phút) để
người đàn ông đến
B
.
HD Gii
TH 1: Anh chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
Thi gian chèo thuyền trên quãng đường
AC
:
3
0,5
6
=
(gi)
Thi gian chạy trên quãng đường
CB
:
8
1
8
=
(gi)
Tng thi gian di chuyn t
A
đến
B
1,5
(gi) = 90 phút
TH 2: chèo trc tiếp trên quãng đưng
22
3 8 73AB = + =
mt
h
73
1 26
6
= 86 phút
TH 3:
Gi
( )
kmx
là độ dài quãng đường
DC
;
( )
8 kmx
là độ dài quãng đường
BD
.
Thi gian chèo thuyền trên quãng đường
2
9AD x=+
là:
2
9
6
x +
(gi)
Thi gian chạy trên quãng đường
DB
là:
8
8
x
(gi)
Tng thi gian di chuyn t
A
đến
B
( )
2
98
68
xx
fx
+−
=+
Xét hàm s
( )
2
98
68
xx
fx
+−
=+
trên khong
( )
0; 8
Ta có
( )
2
1
8
69
x
fx
x
=−
+
;
( )
2
9
0 3 9 4
7
f x x x x
= + = =
Trang 9
Bng biến thiên
Da vào BBT ta thy thi gian ngn nhất để di chuyn t
A
đến
B
h
7
1 1 20
8
+
= 80 phút
Vy khong thi gian ngn nhất để người đàn ông đến
B
t =
h
7
1 1 20
8
+
= 80 phút
Câu 6: [Mức đ: Vn dng- Năng lực toán hc: GQ 3.1]
Một công ty sản xuất đồ gia dụng ước tính chi phí đsản xuất x (sản phẩm) C(x)=5x+50 (triệu đồng).
Khi đó
()
()
Cx
fx
x
=
hàm số th hiện chi phí sản xuất trung nh cho mỗi sản phẩm. Hãy cho biết khi
sản xuất càng nhiều sản phẩm thì chi phí cho mỗi sản phẩm không vượt quá n triệu đồng? Hỏi n bằng bao
nhiêu?
Đáp số: n=5
HD Gii
5 50
lim ( ) lim 5
xx
x
fx
x
+ →+
+

==


Vậy : n=5.
---------HT----------

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: [Mức độ: Biết- Năng lực toán học: TD 1.1.]
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 2 − B. x = 3 C. x = 1 − D. x =1
Câu 2: [ Mức độ: Biết – Năng lực toán học: TD1.1] x +1
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? 2x − 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: [ Mức độ: Hiểu – Năng lực toán học: TD1.2] 2 2x − 8x +11 Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 x − 4x + 5
A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2.
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = -2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x = -2. A
Câu 4: [ Mức độ: Biết- Năng lực toán học: MH1.1.] y 5
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  2 − ; 6 có đồ 3
thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2 − ; 6 là 2 O 1 3 6 x A. 6. B. 5. 1 C. 3. D. -1 B
Câu 5: [ Mức độ: Biết– Năng lực toán học: TD 1.3]
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm m là giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;  3 .
A. m = f (0) .
B. m = f (2).
C. m = f (− ) 1 .
D. m = f ( ) 3 . Trang 1 Câu 6: [Mức độ: Biết- Năng lực toán học: TD 1.1.] 2x +1
Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là 2 − x
A. x = 2 ; y = 2
B. x = 2 ; y = −2
C. x = −2 ; y = −2 D. x = 2 − ; y = 2 Câu 7: [Mức độ: Biết- Năng lực toán học: TD1.2.] lim f (x) =
Cho hàm số y = f (x) thoả mãn lim f ( x) =1; lim f (x) =1; lim f (x) = 3 và 3 . x→− x→+ x 2+ x 2− → →
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 8: [ Mức độ: Hiểu – Năng lực toán học: TD2.1]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = 1
− là đường tiện cận ngang? x − 2 x +1 A. y = . B. y = . C. 4 2
y = x x + 2 . D. 3
y = −x + 3x −1. 1− x 2 + x
Câu 9: [ Mức độ: Biết – Năng lực toán học: TD1.3]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên? x −1 A. y = . x +1 2x +1 B. y = . x +1 x + 2 C. y = . x +1 x + 3 D. y = . 1− x
Câu 10: [ Mức độ: Biết – Năng lực toán học: TD1.3]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên? A. 3
y = − x + 3x . B. 3 2
y = x x +1. C. 3
y = − x + 3x −1. D. 3
y = x − 3x .
Câu 11: [ Mức độ: Biết – Năng lực toán học: TD1.3] Đồ thị hàm số 3 2
y = x +10x x −10 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A. ( 1 − 0;0). B. (0; 1 − 0) . C. ( 1 − ;0) . D. (1;0) .
Câu 12: [ Mức độ: Hiểu– Năng lực toán học: TD 2.1]
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Trang 2 y 6 I 3 2 x = 1 1 –3 O 1 2 x 3 3 1 1
A. y = x + .
B. y = x + 3 + .
C. y = 3- x +
. D. y = x + 3+ . x +1 x +1 x - 1 x - 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1: [Mức độ: Biết- Năng lực toán học: MH 2.1]
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như sau - 1 +
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
b) f (x)  0 với x  (− ;  − ) 1 (1;+) .
c) Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
d) Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x =1. Câu 2: [Mức độ: Hiểu- Năng lực toán học: TD2.3]
Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x − 2x + 2.
a) Đạo hàm của hàm số trên là 2
f '(x) = 3x − 4 . x
b) Phương trình f '(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt.  4 
c) Hàm số y = f (x) 3 2
= x − 2x + 2 đồng biến trên khoảng −;  .  3 
d) Hàm số y = f (x) 3 2
= x − 2x + 2 có cực trị. Câu 3: [Mức độ: Hiểu- Năng lực toán học: GQ 2.1] x −1 Xét hàm số y = trên 0;  1 . 2x +1 3
a) Hàm số có đạo hàm y ' = ( . 2x + )2 1 b) y(0) =1. Trang 3 c) y (0) = 1 − . d) min y = 1 − . 0; 1 Câu 4: [ Mức độ: Hiểu- Năng lực toán học: GQ3.1] 1− 4x Cho hàm số y = . Khi đó: 2x −1 1− 4x 1 a) lim y = lim = . x→+ x→+ 2x −1 2 1− 4x 1
b) Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là y = . 2x −1 2  1 
c) Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là ; −2   .  2 
d) Hình chữ nhật giới hạn bởi 2 tiệm cận của đồ thị và hai trục tọa độ có diện tích bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: [Mức độ: Vận dụng - Năng lực toán học: MH1.1.]
Chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km/h) theo công thức: 16000 5 C(v) = +
v (0 < v £ 120) . Vận hành xe với tốc độ trung bình v (km/h) bằng bao nhiêu v 2
để tiết kiệm tiền xăng nhất? Câu 2: [Mức độ: Vận dụng - Năng lực toán học: MH3.1.]
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng
cách từ C đến B là 4km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 10km. Tổng chi phí
lắp đặt cho 1km dây điện trên biển là 50 triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu đồng. Điểm M
cách B trên đoạn AB (điểm nối dây từ đất liền ra đảo) một khoảng bằng a (đơn vị: km) để tổng chi
phí lắp đặt là nhỏ nhất. Hỏi a bằng bao nhiêu? Câu 3: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: GQ3.1]
Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) (đơn vị: km) là hàm phụ thuộc
theo biến t ( đơn vị: giây) tuân theo biểu thức sau: s(t) 2 t +3 3t 1 e 2te + = + (km). Vận tốc của tên
lửa sau 1 giây là . n
m e (km/s). Tính tổng T = m + n (Biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm cấp
một của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian). Câu 4: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: GQ 3.2]
Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng
thực nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: ( ) 100t N t = 1000 +
(con), trong đó t (t  0) là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi 2 100 + t
khuẩn lớn nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Câu 5: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: MH 1.1]
Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng Trang 4
nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như
hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực
tiếp đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D giữa C B rồi sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có thể
chèo thuyền 6 km/ h , chạy 8 km/ h và quãng đường
BC = 8 km . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so
với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất (làm tròn đến
đơn vị: phút) để người đàn ông đến B . Tính t. Câu 6: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: GQ 3.1]
Một công ty sản xuất đồ gia dụng ước tính chi phí để sản xuất x (sản phẩm) là C(x) = 5x + 50 C(x)
(triệu đồng). Khi đó f (x) =
là hàm số thể hiện chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản x
phẩm. Hãy cho biết khi sản xuất càng nhiều sản phẩm thì chi phí cho mỗi sản phẩm không vượt
quá n triệu đồng. Hỏi n bằng bao nhiêu? HẾT
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN GIẢI Câu hỏi Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 B 5 C 6 B 7 B 8 A 9 B 10 A 11 B 12 D 1 DDSD 2 DDSD 3 DSSD 4 SSDD 1. 80 2. 3 3. 14 4. 1005 5. 80 6. 5 Trang 5 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
[Mức độ: Vận dụng - Năng lực toán học: MH1.1.]
Giả sử chi phí tiền xăng C (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình v (km/h) theo công thức: 16000 5 C(v) = + v
(0 < v £ 120) . Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình v là bao nhiêu để tiết v 2 kiệm tiền xăng nhất? HD Giải
Tập xác định: D = (0; 120]. + Bảng biến thiên:
Quan sát BBT của hàm số, ta nhận thấy hàm số đạt GTNN khi v = 80 và GTNN là 400. Như vậy, để tiết
kiệm tiền xăng nhất, tài xế nên chạy xe với tốc độ trung bình là 80 km/h. Câu 2: [Mức độ: Vận dụng - Năng lực toán học: MH3.1.]
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như Hình vẽ. Khoảng cách
từ C đến B là 4km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 10km. Tổng chi phí lắp đặt cho
1km dây điện trên biển là 50 triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu đồng. Điểm M cách B trên đoạn AB
(điểm nối dây từ đất liền ra đảo) một khoảng bao nhiêu km để tổng chi phí lắp đặt là nhỏ nhất. HD Giải
Đặt 𝑀𝐵 = 𝑥(𝑘𝑚, 0 ≤ 𝑥 ≤ 10), khi đó, 𝐴𝑀 = 10 − 𝑥( km) và 𝑀𝐶 = √𝑀𝐵2 + 𝐶𝐵2 = √𝑥2 + 16( km)
Khi đó, chi phí nối điện từ A đến C là: 𝑓(𝑥) = 30(10 − 𝑥) + 50√𝑥2 + 16 (triệu đồng)
Ta có: 𝑓′(𝑥) = −30 + 50𝑥 = 0 ⇔ 𝑥
= 3 ⇔ 25𝑥2 = 9𝑥2 + 144 ⇔ 𝑥 = 3 (do 0 ≤ 𝑥 ≤ 10 ) √𝑥2+16 √𝑥2+16 5
Ta có: 𝑓(0) = 500; 𝑓(3) = 460, 𝑓(10) = 100√29 nên chi phí nhỏ nhất là 460 triệu đồng khi 𝑥 = 3
Vậy 𝑀 cách 𝐵 một khoảng a = 3 (km) trên đoạn 𝐴𝐵 (điểm nối dây từ đất liền ra đảo) thì tổng chi phí lắp đặt là nhỏ nhất. Trang 6 Câu 3: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: GQ3.1]
Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được là s(t) (km) là hàm phụ thuộc theo biến t
(giây) tuân theo biểu thức sau: s(t) 2 t +3 3t 1 e 2te + = +
(km). Vận tốc của tên lửa sau 1 giây là . n m e (km/s).
Tính T = m + n (Biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm cấp một của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian)? HD Giải
Ta có: v(t) = s (t) 2 t +3 3t 1 + 3t 1 = te + e + te +   v( ) 4 4 4 4 2 2 6
1 = 2e + 2e + 6e = 10e (km/s) m = 10 Vậy 
T = m + n = 10 + 4 = 14 n = 4 Câu 4: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: GQ 3.2]
Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Bằng thực nghiệm,
người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức: ( ) 100t N t = 1000 +
(con), trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi khuẩn lớn nhất kể từ 2 100 + t
khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. HD Giải 100t
Xét hàm số N (t) = 1000 + t  0 . 2 ( ) 100 + t 100.( 2
100 + t ) −100t.2t 100.( 2 100 − t )
Ta có: N(t) = ( = . 100 + t )2 (100+t )2 2 2 Khi đó, với t N(t) 2 2 0,
= 0 100 − t = 0  t =100  t =10 .
Bảng biến thiên của hàm số N (t) như sau:
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy:
Trên khoảng (0;+) hàm số N (t) đạt giá trị lớn nhất bằng 1005 tại t =10.
Vậy số lượng vi khuẩn lớn nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi
trường dinh dưỡng là 1005 con. Câu 5:
[Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: MH 1.1]
Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối
diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có Trang 7
thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B
, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B và sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có thể
chèo thuyền 6 km/ h , chạy 8 km/ h và quãng đường BC = 8 km . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể
so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất (làm tròn đến đơn vị: phút) để
người đàn ông đến B . HD Giải
 TH 1: Anh chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B 3
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường AC : = 0,5 (giờ) 6 8
Thời gian chạy trên quãng đường CB : = 1 (giờ) 8
Tổng thời gian di chuyển từ A đến B là 1,5 (giờ) = 90 phút 73
 TH 2: chèo trực tiếp trên quãng đường 2 2 AB = 3 +8 = 73 mất h 1 26 = 86 phút 6  TH 3:
Gọi x (km) là độ dài quãng đường DC ; 8− x (km) là độ dài quãng đường BD . 2 x + 9
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường 2 AD = x + 9 là: (giờ) 6 8 − x
Thời gian chạy trên quãng đường DB là: (giờ) 8 2 x + 9 8 − x
Tổng thời gian di chuyển từ A đến B f ( x) = + 6 8 2 x + 9 8 − x
Xét hàm số f ( x) = + trên khoảng (0; 8) 6 8 x 1 9
Ta có f ( x) = − ; f (x) 2
= 0  3 x + 9 = 4x x = 2 6 x + 9 8 7 Trang 8 Bảng biến thiên 7
Dựa vào BBT ta thấy thời gian ngắn nhất để di chuyển từ A đến B là h 1+ 1 20 = 80 phút 8 7
Vậy khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến B là t = h 1+ 1 20 = 80 phút 8 Câu 6: [Mức độ: Vận dụng- Năng lực toán học: GQ 3.1]
Một công ty sản xuất đồ gia dụng ước tính chi phí để sản xuất x (sản phẩm) là C(x)=5x+50 (triệu đồng). C(x) Khi đó f (x) =
là hàm số thể hiện chi phí sản xuất trung bình cho mỗi sản phẩm. Hãy cho biết khi x
sản xuất càng nhiều sản phẩm thì chi phí cho mỗi sản phẩm không vượt quá n triệu đồng? Hỏi n bằng bao nhiêu? Đáp số: n=5 HD Giải  5x + 50  lim f (x) = lim = 5   x→+ x→+  x  Vậy : n=5.
---------HẾT---------- Trang 9