Đề kiểm tra giữa HK2 môn KHTN 6 năm 2022 (có đáp án và đặc tả)

Đề kiểm tra giữa HK2 môn KHTN 6 năm 2022 có đáp án và đặc tả. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 15 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Phòng GD&ĐT
Trường THCS
KIM TRA GIA K II
Năm học: 2021 2022
Môn: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian: 90 pt
H tên học sinh:…………………………………………….
Lớp: 6A………
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu hi, mi câu tr lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Hãy cho biết hình nh sau nói v loi virut nào?
A. Virut HIV
B. Virut Corona
C. Virut di
D. Virut si
Câu 2. Vt cht di truyn ca mt virut là?
A. ARN và ADN
B. ARN hoc ADN
C. ARN và gai glycoprotein
D. AND hoc gai glycoprotein
Câu 3. Vt ch trung gian nào gây bnh st xut huyết
A. Chut
B. Gián
C. Gà
D. Mui
Câu 4. Cách phòng chng lây nhim Corona tt nht hin nay là
A. Ăn chín uống sôi
B. Đi ng mc màn
C. Thường xuyên ra tay
D. Tiêm vc xin phòng bnh
Câu 5. Nguyên sinh vật dưới đây có tên là gì
Trang 2
A. Trùng roi xanh
B. To lc
C. Trùng biến hình
D. Trùng đế giày
Câu 6. Cho các sinh vt sau:
1. Trùng roi
2. Trùng giày
3. To lc
4. Trùng biến hình
5. To Silic
6. Thc khun th
Nhng sinh vt thuc nhóm nguyên sinh vt là:
A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (1); (2); (3); (4); (6).
C. (1); (2); (4). D. (1); (2); (4); (6).
Câu 7. Nguyên sinh vt sau có tên là gì?
A. Trùng roi
B. To lc
C. Trùng biến hình
D. Trùng đế giày
Câu 8. Trùng biến hình di chuyn bng hình thc nào
Trang 3
A. Lông bơi
B. Roi bơi
C. Chân gi
D. Vây
Câu 9. Vi trùng gây bnh kiết l có tên là gì?
A. Plasmodium
B. E.coli
C. Entamoeba
D. Giardia lambia
Câu 10. Nguyên sinh vật nào sau đây được dùng làm món ăn?
A. To
B. Trùng roi
C. Trùng giày
D. Trùng st rét
Câu 11. Đây là hình ảnh ca loi làm nào?
A. Nấm đùi gà
B. Nm kim châm
C. Nm tuyết
D. Nấm hương
Câu 12. Vai trò ca nm men
A. Làm thức ăn
B. Phân gii cht hữu
C. Sn xuất bia rượu, làm men bt n,…
D. Làm thuc
Câu 13. Quan sát hình dưới đây, hãy nêu vai trò của nm
trong t nhiên
A. Làm thức ăn cho nhiều loài sinh vt
Trang 4
B. Tham gia vào quá trình phân hy cht thải và xác động thc vt, làm sạch môi trưng
C. Tham gia vào quá trình quang hp ca cây xanh
D. Là ngun phân bón cho cây
Câu 14. Đâu là hình ảnh ca nấm hương
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Quan sát hình bên và cho biết thành phần cấu tạo nào sau đây
thường có ở nấm độc mà không có ở nấm ăn được?
A. (3), (4)
B. (5),(6).
C. (3), (6).
D. (1), (2).
Câu 16. Thuốc kháng sinh Penicillin được sản xuất từ
A. Nấm men
B. Nấm mốc
Trang 5
C. Nấm mộc nhĩ
D. Nấm độc đỏ
Câu 17. Đây là loài sinh vật nào?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Cây cỏ bợ
D. Cây thông
Câu 18. Rêu thường sống ở
A. Môi trường nước
B. Nơi ẩm ướt
C. Nơi khô hạn
D. Mô trường không khí
Câu 19. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 20. Đây là hình ảnh ca loài thc vt thuc nhóm nào?
A. Rêu
B. Dương x
C. Ht trn
D. Ht kín
Câu 21. quan sinh dưỡng ca loài rêu
A. thân, r, lá kim
B. thân, lá, r gi
C. thân, hoa, qu
Trang 6
D. túi bào t nm trên ngn
Câu 22. quan sinh sản ca cây thông
A. Bào t nm ngn
B. Bào t nm phía mt sau lá già
C. Nón đực và nón cái
D. Ht nm trong qu
Câu 23. quan sinh sản ca loài rêu
A. Bào t nm ngn
B. Bào t nm phía mt sau lá già
C. Nón đực và nón cái
D. Ht nm trong qu
Câu 24. quan sinh sn ca cây cam
A. Bào t nm ngn
B. Bào t nm phía mt sau lá già
C. Nón đực và nón cái
D. Ht nm trong qu
Câu 25. Cây nào dưới đây được dùng để sn xut cht gây nghin
A. Cây Anh túc
B. Cây chè
C. Cây Ca cao
D. Cây Cô ca
Câu 26. Hu hết các b phn của cây nào dưới đây đều chứa độc t gây hại đến sc khe
con người
A. Cây rau ngót
B. Cây cn tây
C. Cây trúc đào
D. Cây rau má
Câu 27. Chn câu sai. Thc vật giúp điều hòa khí hu nh điều nào dưới đây?
A. Gim thiu thiên tai nh kh năng cản bt ánh sáng, gió và vn tc dòng chy
Trang 7
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua vic thải ra hơi nước
C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bu khí quyn nh quá trình
quang hp
D. Thc hin quá trình hô hp cây, trao đổi khí oxygen carbon dioxide
Câu 28. Thy tc là đại diện cho nhóm động vt nào
A. Rut khoang
B. Giun
C. Thân mm
D. Chân khp
Câu 29. Giun đất là đại diện cho nhóm động vt nào
A. Rut khoang
B. Giun
C. Thân mm
D. Chân khp
Câu 30. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống vi nhóm động
vật không có xương sống
A. Hình thái đa dạng
B. Có xương sống
C. Kích thước cơ thể ln
D. Sng lâu
Câu 31. Lp hp bng
A. Vây
B. Mang cá
C. Phi cá
D. Da
Câu 32. Đà điểu thuc lp chim, cho biết hình thc di chuyn ca loài chim này
A. Bơi
B. Bay
C. Chy
Trang 8
D. Trườn
Câu 33. Cho các động vật sau:
(1) Chut túi
(2) Chim cánh ct
(4) Mèo
(5) Cá voi
(6) Cá chép
(8) Thú m vt
Số động vật thuộc nhóm thú là:
A. 3. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 34. Cho các hình ảnh sau:
(1)
(2)
(5)
(6)
Số hình ảnh thể hiện tác hại của động vật là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Động vật nào gây truyền dịch hạch
A. Chuột
B. Thỏ
Trang 9
C. Muỗi
D. Mèo
Câu 36. Động vật nào không thuộc lớp Lưỡng cư
A. Nhái
B. Ếch
C. Lươn
D. Cóc
Câu 37. Mực tự vệ bằng cách nào
A. Co cơ thể vào trong vỏ cứng
B. Tung hỏa mù để trốn chạy
C. Dùng tua miện để tấn công kẻ thù
D. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được
Câu 38. Đa số loài thú đẻ con nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên một số loài đẻ trứng đó
A. Thú mỏ vịt
B. Hươu cao cổ
C. kangaroo
D. Con lợn
Câu 39. Loài chim nuôi con bằng sữa diều
A. Chim gõ kiến
B. Chim kền kền
C. Chim hồng hạc
D. Chim đại bàng
Câu 40. Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Thủy tức
D. Sứa
IV. Đáp án Hướng dẫn chấm
1. A
2. B
3. D
4. D
5. D
6. A
7. A
8. C
9. C
10. A
11. B
12. C
13. B
14. A
15. D
16. B
17. B
18. B
19. D
20. C
21. B
22. C
23. A
24. D
25. A
26. C
27. D
28. A
29. B
30. B
31. B
32. C
33. B
34. D
35. A
36. C
37. B
38. A
39. C
40. B
Trang 10
Trang 11
Phòng GD&ĐT
Trường THCS
KIM TRA GIA K II
Môn: Khoa hc t nhiên 6
Thi gian: 90 phút
I. Ma trận đề kim tra
Ni dung
Mức độ câu hi
Tng s câu hi
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Ch đề Virut
- Virut là gì
- Cu to ca virut
- Các vt ch trung gian truyn
bnh: st xut huyết; ….
- Cách phòng chng
các bnh do virut
gây nên
- Cách phòng chng
virut Corona
S câu hi
2 câu
1 câu
1 câu
4 câu
S đim
T l %
0,5 điểm
5%
0,25 điểm
2,5%
0,25 điểm
2,5%
1 điểm
10%
Ch đề Nguyên
sinh vt
- Nhn biết các loi nguyên
sinh vt: Trùng roi, trùng biến
hình,…
- Nhn biết NSV qua hình nh
- Hình thc di chuyển, đặc
điểm ca mt s loi NSV
- Mt s tác hi ca NSV
- Vai trò ca nguyên sinh
vt
S câu hi
1 câu
3 câu
2 câu
6 câu
S đim
T l %
0,25 điểm
2,5%
0,75 điểm
7,5%
0,5 điểm
5%
3 điểm
30%
Nm
- Nhn biết hình thái ca mt
s loi nm
- Gi tên mt s loi nm
- Vai trò ca nm
- Tác hi ca nm
- Nhn dingi tên mt
s loi nấm đảm
- Nhn biết nấm độc
S câu hi
1 câu
3 câu
2 câu
1 câu
7 câu
S đim
T l %
0,25 điểm
2,5%
0,75 điểm
7,5%
0,5 điểm
5%
0,25 điểm
2,5%
1,75 điểm
17,5%
Thc vt
- Môi trường sng ca Rêu
- Nhn biết mt s loài thc vt
qua hình nh
- Đặc điểm ca Rêu
- Đặc điểm ca nhóm thc vt
ht trn, thc vt ht kín
- Vai trò ca thc vật đối
với môi trưng
- Mt s thc vt có cha
- Nhn biết mt s
loi cây có chứa độc
t
Trang 12
độc t, cht gây nghin
S câu hi
4 câu
4 câu
2 câu
1 câu
11 câu
S đim
T l %
1 điểm
10%
1 điểm
10%
0,5 điểm
5%
0,25 điểm
2,5 %
2,75 điểm
27,5%
Động vt
- Nhn biết mt s đại din
nhóm động vật xương sống
động vật không xương
sng
- Nhn biết hình thc di
chuyn ca nhóm chim
S câu hi
4 câu
5 câu
2 câu
1 câu
12 câu
S đim
T l %
1 điểm
10%
1,25 điểm
12,5%
0,5 điểm
5%
0,25 điểm
2,5 %
3 điểm
30%
TNG
12 câu 3 điểm
30%
12 câu 3 điểm
30%
12 câu 3 điểm
30%
4 câu 1 điểm
10%
40 câu
100%
Trang 13
BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2
MÔN: Khoa hc t nhiên THI GIANM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung kiến
thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/
năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Virut
Virut
Nhn biết:
- Virut là gì
- Cu to ca virut
Thông hiểu:
- Các vt ch trung gian truyn bnh: st xut huyết; ….
Vận dụng cao:
- Cách phòng chng các bnh do virut gây nên
- Cách phòng chống virut Corona
2
1
1
2
Nguyên sinh vt
Nguyên sinh vt
Nhận biết:
- Nhận biết các loại nguyên sinh vật: Trùng roi, trùng
biến hình,…
Thông hiểu:
- Nhn biết NSV qua hình nh
- Hình thức di chuyển, đặc điểm của một số loại NSV
Vận dụng:
- Mt s tác hi ca NSV
- Vai trò của nguyên sinh vật
1
3
2
3
Nm
Nm
Nhận biết:
- Nhận biết hình thái của một số loại nấm
Thông hiểu:
- Gi tên mt s loi nm
- Vai trò ca nm
- Tác hi ca nm
1
3
1
1
Trang 14
TT
Ni dung kiến
thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/
năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Vận dụng:
Nhận diệngọi tên một số loại nấm đảm
Vận dụng cao:
Nhận biết một số loại nấm độc
4
Thc vt
Thc vt
Nhận biết:
- Môi trưng sng ca Rêu
- Nhận biết một số loài thực vật qua hình ảnh
Thông hiểu:
- Đặc điểm ca Rêu
- Đặc điểm của nhóm thực vật hạt trần, thực vật hạt kín
Vận dụng:
- Vai trò ca thc vật đối với môi trường
- Một số thực vậtchứa độc tố, chất gây nghiện Vận
dụng cao:
Nhận biết một số loại cây có chứa độc tố
4
4
2
1
5
Động vt
Động vt
Nhận biết:
- Nhận biết một số đại diện nhóm động vật có xương
sống và động vật không xương sống
Thông hiểu:
- Nhận biết đại diện của các nhóm động vật có xương
sống và động vật không xương sống
Vận dụng:
- Tác hi của động vt
- Vai trò của động vật
Vận dụng cao:
Mối quan hệ cộng sinh giữa các sinh vật
4
5
2
1
Trang 15
TT
Ni dung kiến
thức/kĩ năng
Đơn vị kiến thức/
năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Tng
12
16
8
4
| 1/15

Preview text:

Phòng GD&ĐT
KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS Năm học: 2021 – 2022
Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh:……………………………………………. Lớp: 6A………
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Hãy cho biết hình ảnh sau nói về loại virut nào? A. Virut HIV B. Virut Corona C. Virut dại D. Virut sởi
Câu 2. Vật chất di truyền của một virut là? A. ARN và ADN B. ARN hoặc ADN C. ARN và gai glycoprotein
D. AND hoặc gai glycoprotein
Câu 3. Vật chủ trung gian nào gây bệnh sốt xuất huyết A. Chuột B. Gián C. Gà D. Muỗi
Câu 4. Cách phòng chống lây nhiễm Corona tốt nhất hiện nay là A. Ăn chín uống sôi B. Đi ngủ mắc màn C. Thường xuyên rửa tay
D. Tiêm vắc xin phòng bệnh
Câu 5. Nguyên sinh vật dưới đây có tên là gì Trang 1 A. Trùng roi xanh B. Tảo lục C. Trùng biến hình D. Trùng đế giày
Câu 6. Cho các sinh vật sau: 1. Trùng roi 2. Trùng giày 3. Tảo lục 4. Trùng biến hình 5. Tảo Silic
6. Thực khuẩn thể
Những sinh vật thuộc nhóm nguyên sinh vật là:
A. (1); (2); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3); (4); (6).
C. (1); (2); (4).
D. (1); (2); (4); (6).
Câu 7. Nguyên sinh vật sau có tên là gì? A. Trùng roi B. Tảo lục C. Trùng biến hình D. Trùng đế giày
Câu 8. Trùng biến hình di chuyển bằng hình thức nào Trang 2 A. Lông bơi B. Roi bơi C. Chân giả D. Vây
Câu 9. Vi trùng gây bệnh kiết lị có tên là gì? A. Plasmodium B. E.coli C. Entamoeba D. Giardia lambia
Câu 10. Nguyên sinh vật nào sau đây được dùng làm món ăn? A. Tảo B. Trùng roi C. Trùng giày D. Trùng sốt rét
Câu 11. Đây là hình ảnh của loại làm nào? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm tuyết D. Nấm hương
Câu 12. Vai trò của nấm men A. Làm thức ăn
B. Phân giải chất hữu cơ
C. Sản xuất bia rượu, làm men bột nở,… D. Làm thuốc
Câu 13. Quan sát hình dưới đây, hãy nêu vai trò của nấm trong tự nhiên
A. Làm thức ăn cho nhiều loài sinh vật Trang 3
B. Tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động thực vật, làm sạch môi trường
C. Tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh
D. Là nguồn phân bón cho cây
Câu 14. Đâu là hình ảnh của nấm hương A. B. C. D.
Câu 15. Quan sát hình bên và cho biết thành phần cấu tạo nào sau đây
thường có ở nấm độc mà không có ở nấm ăn được? A. (3), (4) B. (5),(6). C. (3), (6). D. (1), (2).
Câu 16. Thuốc kháng sinh Penicillin được sản xuất từ A. Nấm men B. Nấm mốc Trang 4 C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm độc đỏ
Câu 17. Đây là loài sinh vật nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Cây cỏ bợ D. Cây thông
Câu 18. Rêu thường sống ở A. Môi trường nước B. Nơi ẩm ướt C. Nơi khô hạn D. Mô trường không khí
Câu 19. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 20. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 21. Cơ quan sinh dưỡng của loài rêu A. thân, rễ, lá kim B. thân, lá, rễ giả C. thân, hoa, quả Trang 5
D. túi bào tử nằm ở trên ngọn
Câu 22. Cơ quan sinh sản của cây thông là A. Bào tử nằm ở ngọn
B. Bào tử nằm ở phía mặt sau lá già C. Nón đực và nón cái D. Hạt nằm trong quả
Câu 23. Cơ quan sinh sản của loài rêu A. Bào tử nằm ở ngọn
B. Bào tử nằm ở phía mặt sau lá già C. Nón đực và nón cái D. Hạt nằm trong quả
Câu 24. Cơ quan sinh sản của cây cam A. Bào tử nằm ở ngọn
B. Bào tử nằm ở phía mặt sau lá già C. Nón đực và nón cái D. Hạt nằm trong quả
Câu 25. Cây nào dưới đây được dùng để sản xuất chất gây nghiện A. Cây Anh túc B. Cây chè C. Cây Ca cao D. Cây Cô ca
Câu 26. Hầu hết các bộ phận của cây nào dưới đây đều chứa độc tố và gây hại đến sức khỏe con người A. Cây rau ngót B. Cây cần tây C. Cây trúc đào D. Cây rau má
Câu 27. Chọn câu sai. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây?
A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy Trang 6
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước
C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp
D. Thực hiện quá trình hô hấp ở cây, trao đổi khí oxygen và carbon dioxide
Câu 28. Thủy tức là đại diện cho nhóm động vật nào A. Ruột khoang B. Giun C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 29. Giun đất là đại diện cho nhóm động vật nào A. Ruột khoang B. Giun C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 30. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động
vật không có xương sống là A. Hình thái đa dạng B. Có xương sống
C. Kích thước cơ thể lớn D. Sống lâu
Câu 31. Lớp cá hô hấp bằng A. Vây cá B. Mang cá C. Phổi cá D. Da cá
Câu 32. Đà điểu thuộc lớp chim, cho biết hình thức di chuyển của loài chim này A. Bơi B. Bay C. Chạy Trang 7 D. Trườn
Câu 33. Cho các động vật sau: (1) Chuột túi
(2) Chim cánh cụt (3) Đà điểu (4) Mèo (5) Cá voi (6) Cá chép (7) Chó (8) Thú mỏ vịt
Số động vật thuộc nhóm thú là: A. 3. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 34. Cho các hình ảnh sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Số hình ảnh thể hiện tác hại của động vật là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Động vật nào gây truyền dịch hạch A. Chuột B. Thỏ Trang 8 C. Muỗi D. Mèo
Câu 36. Động vật nào không thuộc lớp Lưỡng cư A. Nhái B. Ếch C. Lươn D. Cóc
Câu 37. Mực tự vệ bằng cách nào
A. Co cơ thể vào trong vỏ cứng
B. Tung hỏa mù để trốn chạy
C. Dùng tua miện để tấn công kẻ thù
D. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được
Câu 38. Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là A. Thú mỏ vịt B. Hươu cao cổ C. kangaroo D. Con lợn
Câu 39. Loài chim nuôi con bằng sữa diều A. Chim gõ kiến B. Chim kền kền C. Chim hồng hạc D. Chim đại bàng
Câu 40. Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức D. Sứa
IV. Đáp án – Hướng dẫn chấm 1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. A 7. A 8. C 9. C 10. A 11. B 12. C 13. B 14. A 15. D 16. B 17. B 18. B 19. D 20. C 21. B 22. C 23. A 24. D 25. A 26. C 27. D 28. A 29. B 30. B 31. B 32. C 33. B 34. D 35. A 36. C 37. B 38. A 39. C 40. B Trang 9 Trang 10 Phòng GD&ĐT
KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS
Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút
I. Ma trận đề kiểm tra Nội dung Mức độ câu hỏi Tổng số câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Virut - Virut là gì
- Các vật chủ trung gian truyền - Cách phòng chống - Cấu tạo của virut
bệnh: sốt xuất huyết; …. các bệnh do virut gây nên - Cách phòng chống virut Corona Số câu hỏi 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 5% 2,5% 2,5% 10% Chủ đề Nguyên
- Nhận biết các loại nguyên
- Nhận biết NSV qua hình ảnh
- Một số tác hại của NSV sinh vật
sinh vật: Trùng roi, trùng biến
- Hình thức di chuyển, đặc - Vai trò của nguyên sinh hình,…
điểm của một số loại NSV vật Số câu hỏi 1 câu 3 câu 2 câu 6 câu Số điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 5% 30% Nấm
- Nhận biết hình thái của một
- Gọi tên một số loại nấm
- Nhận diện và gọi tên một - Nhận biết nấm độc số loại nấm - Vai trò của nấm số loại nấm đảm - Tác hại của nấm Số câu hỏi 1 câu 3 câu 2 câu 1 câu 7 câu Số điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 1,75 điểm Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 5% 2,5% 17,5% Thực vật
- Môi trường sống của Rêu - Đặc điểm của Rêu
- Vai trò của thực vật đối - Nhận biết một số
- Nhận biết một số loài thực vật - Đặc điểm của nhóm thực vật với môi trường loại cây có chứa độc qua hình ảnh
hạt trần, thực vật hạt kín
- Một số thực vật có chứa tố Trang 11
độc tố, chất gây nghiện Số câu hỏi 4 câu 4 câu 2 câu 1 câu 11 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 2,75 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 5% 2,5 % 27,5% Động vật
- Nhận biết một số đại diện - Nhận biết hình thức di
nhóm động vật có xương sống chuyển của nhóm chim
và động vật không có xương sống Số câu hỏi 4 câu 5 câu 2 câu 1 câu 12 câu Số điểm 1 điểm 1,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 10% 12,5% 5% 2,5 % 30% TỔNG 12 câu – 3 điểm 12 câu – 3 điểm 12 câu – 3 điểm 4 câu – 1 điểm 40 câu 30% 30% 30% 10% 100% Trang 12
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: Khoa học tự nhiên – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Virut là gì Virut - Cấu tạo của virut Thông hiểu: 1 Virut 2 1 1
- Các vật chủ trung gian truyền bệnh: sốt xuất huyết; …. Vận dụng cao:
- Cách phòng chống các bệnh do virut gây nên
- Cách phòng chống virut Corona Nhận biết:
- Nhận biết các loại nguyên sinh vật: Trùng roi, trùng biến hình,… Thông hiểu: 2 Nguyên sinh vật Nguyên sinh vật
- Nhận biết NSV qua hình ảnh 1 3 2
- Hình thức di chuyển, đặc điểm của một số loại NSV Vận dụng:
- Một số tác hại của NSV
- Vai trò của nguyên sinh vật Nhận biết:
- Nhận biết hình thái của một số loại nấm Thông hiểu: 3 Nấm Nấm 1 3 1 1
- Gọi tên một số loại nấm - Vai trò của nấm - Tác hại của nấm Trang 13
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng:
Nhận diện và gọi tên một số loại nấm đảm Vận dụng cao:
Nhận biết một số loại nấm độc Nhận biết:
- Môi trường sống của Rêu
- Nhận biết một số loài thực vật qua hình ảnh Thông hiểu: - Đặc điểm của Rêu 4 Thực vật Thực vật
- Đặc điểm của nhóm thực vật hạt trần, thực vật hạt kín 4 4 2 1 Vận dụng:
- Vai trò của thực vật đối với môi trường
- Một số thực vật có chứa độc tố, chất gây nghiện Vận dụng cao:
Nhận biết một số loại cây có chứa độc tố Nhận biết:
- Nhận biết một số đại diện nhóm động vật có xương
sống và động vật không có xương sống Thông hiểu:
- Nhận biết đại diện của các nhóm động vật có xương 5 Động vật Động vật
sống và động vật không có xương sống 4 5 2 1 Vận dụng:
- Tác hại của động vật
- Vai trò của động vật Vận dụng cao:
Mối quan hệ cộng sinh giữa các sinh vật Trang 14
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Tổng 12 16 8 4 Trang 15