Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa Lí 7 trắc nghiệm (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa Lí 7 trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ....... NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: ĐỊA - KHỐI:7
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm
bằng số
Điểm
bằng chữ
Nhn xét ca giáo viên
Họ tên và chữ ký
Giám khảo 1:...............................................................
.....................................................................................
Giám khảo 2: ..............................................................
.....................................................................................
TRẮC NGHIỆM 40 Câu
Lựa chọn pơng án trả lời đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: n cư phân b thưa tht nhng khu vực nào sau đây
A. đồng bằng. B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn. D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Câu 2: Quần cư nông thôn phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông m ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm ngư - nghiệp. D. Dịch v và nông lâm ngư nghiệp.
Câu 3: Nhóm tuổi trên độ tuổi lao động là
A.Từ 0-14tuổi B. Từ 15-59 tuổi C.Từ 18 -55 tui D. Tn 60 tuổi
Câu 4: Tokyo siêu đô thị trên 8 triu dân nm châu lc nào?
A. Châu Á. B. Cu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Âu.
Câu 5: Tp dân s có đáy rộng đnh nhn th hin:
A. Cơ cấu dân s g
B. Cơ câu dân số tr
C.Cơ cu dân s n định
D. S người trên tuổi lao động nhiu
Câu 6: Giang dân số cơ giới phụ thuộc vào
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong mt năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và s ngưi từ nơi khác đến trong mt năm.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số người chuyn đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 7: Biện pháp ch yếu để giải quyếtnh trạng thất nghiệp ở thành thị nưc ta
A. xây dựng các nhà y công nghiệp quy lớn
B. phân b lại lực lượng lao đng trên quy mô cả nước
C. hợpc lao động quc tế để xuất khẩu lao động
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
Câu 8: Tìnhnh phân b dân cư của mt địa phương, mt nưc,…được th hin qua
A. s liu v mật đn s. B. t l gia tăng dân số t nhiên .
C. t l gia tăng dân số giới. D. tng s dân.
Câu 9: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 40
0
Bắc.
C. từ vĩ tuyến 40
0
N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D. từ xích đạo đến vĩ tuyến 20
0
Bắc – Nam.
Câu 10: Môi trường xích đạo ẩm là môi trường có lượng mưa trung bình năm
A. từ 500mm 1000 mm. B. từ 1500mm – 2000 mm.
H tên:………………………….
Lớp 7A , Ngày…………………….
Trang 2
C. từ 500mm 1500 mm. D. từ 1500mm – 2500 mm.
Câu 11: Khu vực điển hình trong môi trường nhiệt đi gió a ?
A. Bắc Á - Đông Á B. Đông Á Đông Nam Á
C. Đông Nam Á – Nam Á D. Nam Á y Nam Á.
Câu 12: Vấn đề ô nhiễm i trườngđới nóng chủ yếu ln quan đến
A. sản xut công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia ng dân số. D. hoạt động du lịch.
Câu 13: C lên cao 100m, nhiệt độ không khí li gim xung 0,6
0
C. Vy n cao 1000m, nhit
độ không khí gim xung bao nhu
0
C ?
A. 0,6
0
C B. 6
0
C C. 12
0
C D. 20
0
C
Câu 14: S bit khác nht của sườn đón gió so với sườn khut gió là
A. mưa ít, thực vt kém phát triển hơn.
B. mưa nhiều, thc vt phát trin xanh tốt hơn.
C. khí hu nng nóng, khô hn hơn.
D. khí hậu lạnh, khô, ít mưa
Câu 15: Chiếm diện tích ln nhất ở đới ôn hòa :
A. Môi trường ôn đi hải dương.
B. Môi trường ôn đi lc địa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường địa trung hi.
Câu 16: Vị trí trung gian đã ảnh hưng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn a, mát mẻ.
C. Quanh năm chu ảnh hưởng ca các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.
Câu 17: S biến đng thi tiết đới ôn hòa không phải do tác đng ca nhân t nào sau đây?
A. Các đt khí lnh.
B. Các đt knóng.
C. Di hi t nhiệt đi.
D. Gió Tây ôn đới.
Câu 18:Môi trường đới lnh thm thc vật vùng đài nguyên đặc trưng là
A. rừng rậm nhiệt đới. B. xa van, cây bụi.
C. u, địa y. D. rừng lá kim.
Câu 19: Phần lớn các hoang mạc nằm
A. châu Phi và cu Á.
B. hai bên đường chí tuyến và giữa đại lc Á-Âu.
C. châu Phi và cu Âu.
D. châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 20: S phân tng ca thc vật theo độ cao vùng núi do nh hưởng ca s thay đi
A. đất đai theo đ cao. B. khí áp theo độ cao.
C. nhit độ và độ m theo đ cao. D. ợng mưa theo độ cao.
Câu 21: ơng mưa trung bình năm ở đới lạnh là
A. dưới 500mm. B. trên 2000mm.
C. từ 500mm đến 1000mm. D. từ 1000mm đến 1500mm.
Câu 22: Thn tai xảy ra thường xuyên đới lạnh là
A. i lửa. B. bão cát. C. bão tuyết. D. đng đất.
Câu 23: Đâu không phải đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đi lạnh?
A. Lông dày. B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm ớc. D. Da thô cứng.
Trang 3
Câu 24: Các dân tc ở miền núi Châu Á thường sống
A. vùng núi thp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 25: Một số loài động vật ở đới lạnh thường sống tnh đàn đông đúc với nhau để
A. giữ thức ăn cho nhau B.đ tiêu hao năng lượng
C. bảo vệ và sưởi ấm cho nhau D. cùng nhau di cư và sinh sản
Câu 26: Ý nào sau đây không phải là những khó khăn môi trường vùng núi?
A. Xâm nhp mặn.
B. quét, sạt lở đất
C. Giao thông khó khăn.
D. Đất đai dễ xói mòn, rửa trôi, thoái hoá.
Câu 27: Phân b ch yếu đ cao tn 3000m là các dân tộc ít người thuc
A. Châu Á B. Cu Âu C. Châu Phi D. Nam Mĩ
Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích bănghai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang.
B. Do Ti Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao.
D. Do ô nhiễm môi trường nưc.
Câu 29: đới nóngn đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m B. 4000m C. 5500m. D. 6500m.
Câu 30: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật
A. đồng cnúi cao. B. rừng rậm.
C. rừng hn giao. D. rừng lá kim.
Câu 31: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về
A. lịch sử. B. kinh tế.
C. chính trị. D. tự nhiên.
Câu 32: Trên thế gii có các lục đa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Nam Cc.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ô-xtrây-li-a, Nam Cc.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cc.
D. Phi, Mĩ, Ô-xtrây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bc Cc.
Câu 33: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. núi cao và đồng bng. B. bn địa và sơn nguyên.
C. đồng bng và bn đa. D. sơn nguyên và núi cao.
Câu 34: Đặc điểm nổi bật ca khí hậu châu Phi là
A. mùa đôngm áp, mưa lớn. B. nóng và khô bc nht thế gii.
C. khô và lnh bc nht thế gii. D. nóng và ẩm mưa lớn quanh năm.
Câu 35: Châu Phi là châu lục lớn hàng thứ ba trên thế giới sau
A. châu Đại Dương. B. châu Á và châu Âu.
C. châu Á và châu. D. châu Âu và châu Mĩ.
Câu 36: Châu Phi khí hậu nóng do
A. đại b phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. đại b phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven b.
Câu 37: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là
A. nền kinh tế hàng hóa.
B. nền kinh tế thị trường.
Trang 4
C. nền kinh tế tự cấp, tự túc.
D. nền kinh tế phụ thuc.
Câu 38: Các thành phố của châu Phi thường tập trung
A. trên các cao nguyên. B. tại các bồn địa.
C. một số nơi ven biển D. vùng đồng bằng.
Câu 39: Bn đa Công Gô và min duyên hi phía Bc vnh Ghi nê thuc kiu môi trưng
A. nhiệt đới B. xích đạo m C.hoang mc D.địa trung hi
Câu 40: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. sự thng trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. bùng n dân số và hạn hán.
C. đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. xung đt sắc tc.
ĐÁP ÁN
Câu
1
3
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
B
D
D
A
A
D
C
B
B
B
A
C
C
B
C
Câu
21
23
25
26
27
28
29
30
31
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
D
C
A
D
B
C
B
D
B
B
C
B
C
C
B
B
| 1/4

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ....... NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI:7
Họ và tên:………………………….
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Lớp 7A , Ngày……………………. Điểm Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên và chữ ký bằng số bằng chữ
Giám khảo 1:...............................................................
.....................................................................................
Giám khảo 2: ..............................................................
.....................................................................................
TRẮC NGHIỆM 40 Câu
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây A. đồng bằng.
B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn.
D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Câu 2: Quần cư nông thôn phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 3: Nhóm tuổi trên độ tuổi lao động là
A.Từ 0-14tuổi B. Từ 15-59 tuổi C.Từ 18 -55 tuổi
D. Trên 60 tuổi
Câu 4: Tokyo là siêu đô thị trên 8 triệu dân nằm ở châu lục nào?
A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Âu.
Câu 5: Tháp dân số có đáy rộng đỉnh nhọn thể hiện:
A. Cơ cấu dân số già
B. Cơ câu dân số trẻ
C.Cơ cấu dân số ổn định
D. Số người trên tuổi lao động nhiều
Câu 6: Gia tăng dân số cơ giới phụ thuộc vào
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 7: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
Câu 8: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước,…được thể hiện qua
A. số liệu về mật độ dân số.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên .
C. tỉ lệ gia tăng dân số cơ giới. D. tổng số dân.
Câu 9: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.
C. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc – Nam.
Câu 10: Môi trường xích đạo ẩm là môi trường có lượng mưa trung bình năm
A. từ 500mm – 1000 mm.
B. từ 1500mm – 2000 mm. Trang 1
C. từ 500mm – 1500 mm.
D. từ 1500mm – 2500 mm.
Câu 11: Khu vực điển hình trong môi trường nhiệt đới gió mùa ?
A. Bắc Á - Đông Á
B. Đông Á – Đông Nam Á
C. Đông Nam Á – Nam Á
D. Nam Á – Tây Nam Á.
Câu 12: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
Câu 13: Cứ lên cao 100m, nhiệt độ không khí lại giảm xuống 0,6 0C. Vậy lên cao 1000m, nhiệt
độ không khí giảm xuống bao nhiêu 0C ? A. 0,60C B. 60C C. 120C D. 200C
Câu 14: Sự biệt khác nhất của sườn đón gió so với sườn khuất gió là
A. mưa ít, thực vật kém phát triển hơn.
B. mưa nhiều, thực vật phát triển xanh tốt hơn.
C. khí hậu nắng nóng, khô hạn hơn.
D. khí hậu lạnh, khô, ít mưa
Câu 15: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường ôn đới lục địa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường địa trung hải.
Câu 16: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.
Câu 17: Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Các đợt khí lạnh.
B. Các đợt khí nóng.
C. Dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió Tây ôn đới.
Câu 18:Môi trường đới lạnh thảm thực vật vùng đài nguyên đặc trưng là
A. rừng rậm nhiệt đới. B. xa van, cây bụi.
C. rêu, địa y. D. rừng lá kim.
Câu 19: Phần lớn các hoang mạc nằm
A. châu Phi và châu Á.
B. hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
C. châu Phi và châu Âu.
D. châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 20: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi
A. đất đai theo độ cao.
B. khí áp theo độ cao.
C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
D. lượng mưa theo độ cao.
Câu 21: Lương mưa trung bình năm ở đới lạnh là
A. dưới 500mm. B. trên 2000mm. C. từ 500mm đến 1000mm.
D. từ 1000mm đến 1500mm.
Câu 22: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là A. núi lửa. B. bão cát.
C. bão tuyết. D. động đất.
Câu 23: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày. B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước.
D. Da thô cứng. Trang 2
Câu 24: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 25: Một số loài động vật ở đới lạnh thường sống thành đàn đông đúc với nhau để
A. giữ thức ăn cho nhau
B.đỡ tiêu hao năng lượng
C. bảo vệ và sưởi ấm cho nhau
D. cùng nhau di cư và sinh sản
Câu 26: Ý nào sau đây không phải là những khó khăn ở môi trường vùng núi?
A. Xâm nhập mặn.
B. Lũ quét, sạt lở đất
C. Giao thông khó khăn.
D. Đất đai dễ xói mòn, rửa trôi, thoái hoá.
Câu 27: Phân bố chủ yếu ở độ cao trên 3000m là các dân tộc ít người thuộc A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Nam Mĩ
Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang.
B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao.
D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 29: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết? A. 3000m B. 4000m C. 5500m. D. 6500m.
Câu 30: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật
A. đồng cỏ núi cao.
B. rừng rậm. C. rừng hỗn giao. D. rừng lá kim.
Câu 31: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về A. lịch sử. B. kinh tế. C. chính trị. D. tự nhiên.
Câu 32: Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ô-xtrây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu 33: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. núi cao và đồng bằng.
B. bồn địa và sơn nguyên.
C. đồng bằng và bồn địa.
D. sơn nguyên và núi cao.
Câu 34: Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là
A. mùa đông ấm áp, mưa lớn.
B. nóng và khô bậc nhất thế giới.
C. khô và lạnh bậc nhất thế giới.
D. nóng và ẩm mưa lớn quanh năm.
Câu 35: Châu Phi là châu lục lớn hàng thứ ba trên thế giới sau
A. châu Đại Dương.
B. châu Á và châu Âu.
C. châu Á và châu Mĩ.
D. châu Âu và châu Mĩ.
Câu 36: Châu Phi có khí hậu nóng do
A. đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu 37: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là
A. nền kinh tế hàng hóa.
B. nền kinh tế thị trường. Trang 3
C. nền kinh tế tự cấp, tự túc.
D. nền kinh tế phụ thuộc.
Câu 38: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 39: Bồn địa Công Gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi nê thuộc kiểu môi trường A. nhiệt đới
B. xích đạo ẩm C.hoang mạc D.địa trung hải
Câu 40: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. bùng nổ dân số và hạn hán.
C. đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. xung đột sắc tộc. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D A B D D A A D C C B B B A C C B C Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C D A C A D B C B D A B B C B C C B B Trang 4