Đề thi giữa kì 2 môn Địa 7 THCS Đạo Trù 2021-2022 (có đáp án và ma trận)

Đề thi giữa kì 2 môn Địa 7 THCS Đạo Trù 2021-2022 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯỜNG THCS ĐO T
ĐỀ KSCL GIA HC KÌ II M HỌC 2021-2022
Môn: Địa lí 7
Thi gianm bài: 45 phút
PHN I. TRC NGHIM (3 đim)
Câu 1: Các đô thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
Câu 2: Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương
hiện nay là tập trung phát triển ngành nào?
A. Các ngành dịch vụ. B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C. Các ngành công nghiệp truyền thống. D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
Câu 3: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, người dân trồng các loạiyo?
A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 4: Hệ thống i Cooc-đi-ê theo hướng nào dưới đây?
A. Đông – Tây. B. Tây Bắc – Đông Nam.
C. Bắc Nam. D. Đông Bắc Tây Nam.
Câu 5: Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?
A. Cooc-di-e. B. Himalaya.
C. Atlat. D. Andet.
Câu 6: Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lục địa Nam Mĩ lần lượt là:
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Trang 2
Câu 7 (3 điểm): So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?
Câu 8 (2 đim): Dựa vào lược đồ dưới đây hãy gii thích ti sao s khác bit v khí
hu gia phn phía tây và phần phía đông kinh tuyến 100°T ca Hoa Kì?
Câu 9 (2 đim). Địa hình khoáng sản Trung và Nam có thuận li gì cho vic phát
trin nn kinh tế?
- Hết
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi kho sát không gii thích gì thêm.
NG DN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
PHN I. TRC NGHIM (3 đim)
Mi câu đúng cho 0,5 đim
Câu
1
2
3
5
6
Đáp án
B
B
C
D
B
PHN II. T LUN (7 đim)
Câu 7
Ch ra được đim ging đim khác nhau giữa địa hình Bc
vi địa hình Nam
3,0
Trang 3
- Giống nhau: Cấu trúc địa hình của Trung Nam tương tự với cấu
trúc địa hình của Bắc Mĩ đều gồm ba dạng địa hình.
- Khác nhau:
+ Bắc Mĩ có núi già A-pa-lat ở phía đông, trong khi ở Nam Mĩ là các cao
nguyên.
+ Hệ thống Cooc-đi-e của Bắc hthống núi và n ngun chiếm
gần một nửa lục địa Bắc trong khi ở Nam Mĩ hệ thống An-đét cao
đồ s hơn, nhưng chiếm tỉ ldiện tích không đáng kể so với hệ thống
Cooc-đi-e Bắc Mĩ.
+ Đồng bằng trung tâm Bắc Mĩ là đồng bằng cao phía bắc, thấp dần v
phía nam.
+ Đồng bng trungm Nam Mĩ là một chuỗi các đông bằng nối với nhau
từ đồng bằng Ô-ri--cô đến đồng bằng A-ma-dôn và đồng bằng Pam-pa.
Tất cả đều là đồng bằng thấp, chỉ trừ phía nam đồng bằng Pam-pa cao n
thành mt cao nguyên.
0,5
0,5
0,75
0,5
0,75
Câu 8
Quan sát lược đồ ch ra được nguyên nhân dn đến s kc
bit v khí hu hai phía Đông- y ca kinh tuyến 100ºT ca
Hoa
2,0
- Phía tây kinh tuyến 100°T là hệ thông Coóc-đi-e, có các dãy núi chạy
theo hướng bắc - nam chắn sự di chuyển của các khối khí theo hướng
tây - đông, nên các sườn phía đông, các cao nguyên sơn nguyên
nội địa ít mưa. Mặt khác, dòng biển lạnh Ca-li-phoóc-ni-a đã cn tr
ảnh hưởng của biển vào đất liền, gây khô hạn.
- Phía đông kinh tuyến 100°T miền đồng bằng trung tâm min
núi già sơn nguyên thấp. Miền đồng bằng trung tâm tựa như một
lòng máng khổng lồ đã tạo điều kiện cho khối không khí lạnh xâm
nhập sâu về phía nam vào mùa đông.
1,0
1,0
Câu 9
Địa nh khoáng sản Trung Nam thuận lợi cho việc
phát triển nền kinh tế:
2,0
- Địa nh đồng bằng rộng lớn thuận li cho phát triển trồng trọt, chăn
nuôi.
- Nhiều khoáng sản thuận lợi cho việc phát triển ngành công nghiệp
khái thác, công nghiệp chế biến.
1,0
1,0
Trang 4
MA TRN ĐỀ KSCL GIA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: ĐỊA LÍ 7
Mức đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
Cng
I. Trc nghim
- K đưc n
c đô thị trên
10 triu n
BM.
- Xác định
đưc c loi
y trng trên
sơn ngun
MHC.
- Xác định
ng núi.
- Nh tên y
i tiêu biu.
- K đưc n
c dng bng
theo chiu B-
N.
- Hiu ng
thay đi trong
cu trung
công nghip
VĐMT.
S câu
5
1
6
S đim
2,5
0,5
3,0
T l
25%
5%
30%
II. T lun
So nh
đưc
đặc
điểm đa
hình c
khu vc
(BM vi
NM).
Phân tích
được lưc
đồ
gii các
nhân t
nh
ng
đến khí
hu.
- Đánh
giá được
s c
động ca
địa hình
Trang 5
khoáng
sn đến
s phát
trin kinh
tế.
S câu
1
2
3
S đim
3,0
4,0
7,0
T l
30%
40%
70%
Tng su
5
1
1
2
9
Tng s đim
2,5
0,5
3,0
4,0
10
T l
25%
5%
30%
40%
100%
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐẠO TRÙ
ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí 7
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Các đô thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
Câu 2: Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương
hiện nay là tập trung phát triển ngành nào? A. Các ngành dịch vụ.
B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C. Các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
Câu 3: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, người dân trồng các loại cây nào?
A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 4: Hệ thống núi Cooc-đi-ê theo hướng nào dưới đây? A. Đông – Tây. B. Tây Bắc – Đông Nam. C. Bắc – Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 5: Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ? A. Cooc-di-e. B. Himalaya. C. Atlat. D. Andet.
Câu 6: Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trang 1
Câu 7 (3 điểm): So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?
Câu 8 (2 điểm): Dựa vào lược đồ dưới đây hãy giải thích tại sao có sự khác biệt về khí
hậu giữa phần phía tây và phần phía đông kinh tuyến 100°T của Hoa Kì?
Câu 9 (2 điểm). Địa hình và khoáng sản Trung và Nam Mĩ có thuận lợi gì cho việc phát triển nền kinh tế? - Hết –
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 Chỉ ra được điểm giống và điểm khác nhau giữa địa hình Bắc Mĩ 3,0
với địa hình Nam Mĩ Trang 2
- Giống nhau: Cấu trúc địa hình của Trung và Nam Mĩ tương tự với cấu 0,5
trúc địa hình của Bắc Mĩ đều gồm ba dạng địa hình. - Khác nhau:
+ Bắc Mĩ có núi già A-pa-lat ở phía đông, trong khi ở Nam Mĩ là các cao nguyên. 0,5
+ Hệ thống Cooc-đi-e của Bắc Mĩ là hệ thống núi và sơn nguyên chiếm
gần một nửa lục địa Bắc Mĩ trong khi ở Nam Mĩ hệ thống An-đét cao và
đồ sộ hơn, nhưng chiếm tỉ lệ diện tích không đáng kể so với hệ thống 0,75 Cooc-đi-e ở Bắc Mĩ.
+ Đồng bằng trung tâm Bắc Mĩ là đồng bằng cao ở phía bắc, thấp dần về 0,5 phía nam.
+ Đồng bằng trung tâm Nam Mĩ là một chuỗi các đông bằng nối với nhau
từ đồng bằng Ô-ri-nô-cô đến đồng bằng A-ma-dôn và đồng bằng Pam-pa. 0,75
Tất cả đều là đồng bằng thấp, chỉ trừ phía nam đồng bằng Pam-pa cao lên thành một cao nguyên.
Câu 8 Quan sát lược đồ chỉ ra được nguyên nhân dẫn đến sự khác 2,0
biệt về khí hậu ở hai phía Đông- Tây của kinh tuyến 100ºT của Hoa Kì
- Phía tây kinh tuyến 100°T là hệ thông Coóc-đi-e, có các dãy núi chạy
theo hướng bắc - nam chắn sự di chuyển của các khối khí theo hướng 1,0
tây - đông, nên ở các sườn phía đông, các cao nguyên và sơn nguyên
nội địa ít mưa. Mặt khác, dòng biển lạnh Ca-li-phoóc-ni-a đã cản trở
ảnh hưởng của biển vào đất liền, gây khô hạn.
- Phía đông kinh tuyến 100°T là miền đồng bằng trung tâm và miền 1,0
núi già và sơn nguyên thấp. Miền đồng bằng trung tâm tựa như một
lòng máng khổng lồ đã tạo điều kiện cho khối không khí lạnh xâm
nhập sâu về phía nam vào mùa đông. Câu 9
Địa hình và khoáng sản Trung và Nam Mĩ có thuận lợi cho việc 2,0
phát triển nền kinh tế:

- Địa hình đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho phát triển trồng trọt, chăn 1,0 nuôi.
- Nhiều khoáng sản thuận lợi cho việc phát triển ngành công nghiệp 1,0
khái thác, công nghiệp chế biến. Trang 3
MA TRẬN ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Mức độ Vận Vận Nhận biết Thông hiểu Cộng dụng dụng cao Chủ đề I. Trắc nghiệm
- Kể được tên - Hiểu hướng
các đô thị trên thay đổi trong 10 triệu dân ở cấu trung BM. công nghiệp ở - Xác định VĐMT. được các loại cây trồng trên sơn nguyên MHC. - Xác định hướng núi. - Nhớ tên dãy núi tiêu biểu. - Kể được tên các dồng bằng theo chiều B- N. Số câu 5 1 6 Số điểm 2,5 0,5 3,0 Tỉ lệ 25% 5% 30% So sánh Phân tích II. Tự luận được được lược đặc đồ và lí điểm địa giải các hình các nhân tố khu vực ảnh (BM với hưởng NM). đến khí hậu. - Đánh giá được sự tác động của địa hình và Trang 4 khoáng sản đến sự phát triển kinh tế. Số câu 1 2 3 Số điểm 3,0 4,0 7,0 Tỉ lệ 30% 40% 70% Tổng số câu 5 1 1 2 9 Tổng số điểm 2,5 0,5 3,0 4,0 10 Tỉ lệ 25% 5% 30% 40% 100% Trang 5