Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Tô Hoàng – Hà Nội gồm 05 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 03 tháng 11 năm 2021, đề thi có lời giải chi tiết và thang chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 9
Ngày kim tra: 03/11/2021
Thi gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0 điểm) Thc hin phép tính.
a/
5 48 4 27 2 75 108 +
b/
1
3 8 18 5 50 .3 2
2

+ +



c/
( ) ( )
( )
2
2
2 3 3 2 3+
d/
1 6 2
5 2 6
2 3 3 1
−−
Bài 2 (2,0 đim) Giải phương trình
a/
5 2 5 3x + =
b/
1
4 8 16 32 9 18 21
2
x x x + + =
c/
2
3 6 9 1x x x+ + =
d/
( )( )
2 3 2 3 1x x x x + = +
Bài 3(2,0 điểm)
Cho biu thc
x2
Q
x2
+
=
vi
0; 4xx
a/ Tính giá tr biu thc Q khi
9x =
b/ Rút gn P
c/ Cho
P
M
Q
=
. Tìm tt c các giá tr nguyên của x để
1
M
2
Bài 4 (3,5 đim)
1/ Để đo chiều rng AB ca mt khúc sông
không đo trực tiếp được, một người đi từ A đến C đo
đưc AC = 50m t C nhìn thy B vi mt góc
nghing 62
o
vi b sông (như hình vẽ). Tính chiu rng
AB ca khúc ng (làm tròn đến mét)
2/ Cho tam giác ABC vuông ti A ( AB > AC)
đưng cao AH. Gi AD là tia phân giác ca
HAB
a/Tính các cnh AH, AC biết HB = 18cm, HC = 8cm
b/ Chng minh
ADC
cân ti C và
DH AH AC
BD AB BC
==
c/ Gi E, F lần lượt là hình chiếu ca H trên AB và AC.
Chng minh
( )
22
AEF ABC
S S 1 cos B .sin C=−
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho 3 s dương a, b, c. Chứng minh rng:
3 3 3
abc
a ac b ba c cb
b c a
+ + + +
----- Chúc các em làm bài thi tt -----
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 9
Ngày kim tra: 03/11/2021
Bài 1: (2,0 điểm)
Thc hin phép tính
2,0
a/
5 48 4 27 2 75 108 20 3 12 3 10 3 6 3 4 3 + = + =
0,5
b/
1
3 8 18 5 50 .3 2 9 16 3 36 15 3 100 36 8 15 30 63
2

+ + = + + = + + =



0,5
c/
( ) ( )
( )
( )
2
2
2 3 3 2 3 2 3 3 2 3 4 3 3 2+ = + = =
0,5
d/
1 6 2
5 2 6
2 3 3 1
−−
( )
( )
2
2 3 1
23
3 2 2 3 2 3 2
43
31
2 3 2 3 2 2
+
= = +
= + + =
0.5
Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình
a/
5 2 5 3x + =
ĐK:
5
2
x
0,5
2,0
1
2 5 2 2 5 4 ( d )
2
x x x tm k
+ = + = =
KL:
b/
1
4 8 16 32 9 18 21 XD: 2
2
x x x DK x + + =
2 2 2 2 3 2 21
7 2 21 2 3 2 9 11( / )
x x x
x x x x t mdk
+ + =
= = = =
KL….
0,5
c/
( )
2
2
3 6 9 1 3 3 1 0x x x x x+ + = + =
ĐKXĐ:
xR
3 3 1 0xx + =
(1)
+ Nếu
3x
ta có
(1) 3 3 1 0 4 4 1( )x x x x khtm loai + = = =
+ Nếu
3x
ta có
(1) 3 3 1 0 2 2 1 ( / )x x x x t mdk + + = = =
Vy nhim ca PT là x = -1
0,5
d/
( )( )
2 3 2 3 1x x x x + = +
ĐKXĐ:
3x
0.5
( )( )
( ) ( )
( )( )
2 3 2 3 1
2 3 1 3 1 0
3 1 2 1 0 2 1 ( 3 1 0)
3( / )
x x x x
x x x
x x x vi x
x t mdk
+ = +
+ + =
+ = = +
=
KL:…..
Bài 3: (2,0 điểm)
a. Tính giá tr ca biu thc
2
2
x
Q
x
+
=
khi x = 9
0; 4xx
0,5
0,5
Thay x = 9(t/m đkxđ) vào Q ta được
9 2 3 2 5
5
3 2 1
92
Q
++
= = = =
KL:…..
b. Rút gn biu thc
2
4
22
x x x x
P
x
xx
= +
−+
1,0
( )( )
22
4
2 2 2 2
22
x x x x x x x x
P
x
x x x x
xx
−−
= + = +
+ +
−+
ĐK
0; 4xx
0,25
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
22
2
2 2 2 2 2 2
x x x x
xx
x x x x x x
+−
= +
+ + +
0,25
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
xx
x x x x x x x x x
x
x x x x x x
+
+ + + +
= = = =
+ + +
0, 5
c/ Cho
P
M
Q
=
. Tìm tt c các giá tr nguyên của x để
1
M
2
0,5
:M P Q=
=
2
x
x
:
2
2
x
x
+
=
2
x
x +
0,25
( )
1 1 2 2 2
0 0 0 2( 2 0) 4
22
2 2( 2)
22
x x x x
M x Vi x x
xx
x
+
++
+
Kết hp với đkxđ
04x
vì x nguyên nên
0;1;2;3x
0,25
Bài 4 (3,5 điểm)
1/Xét ABC vuông ti B, có:
0
.tan 50.tan62 94( )AB AC C m= =
Vy khong cách AB là 94m
0,5
V hình đúng đến câu a: 0,25
đim
1,25
a/Tính AH, AC
Tính được HA = 12 cm 0,5
Tính được
208 4 13AC cm==
0,5
b/Chng minh
ADC
cân ti C và
DH AH AC
BD AB BC
==
0,5
1,25
+ Chng minh:
ADC
cân.
00
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆˆ
90 ; 90CAD BAD ADC DAH DAC ADC+ = + = =
Chng minh:
DH AH AC
BD AB BC
==
0,25
0,25
0,25
Áp dng tính cht tia phân giác ca tam giác BAH , ta có:
DH AH
BD AB
=
Chng minh:
(g.g)
AH AC
AHC BAC
AB BC
=
Suy ra
DH AH AC
BD AB BC
==
c/Chng minh:
( )
22
1 cos .sin
AEF ABC
S S B C=−
0,5
Chng minh AE.AB = AF. AC
(c.g.c)AEF ACB
2
22
22
EF EF
AEF
ACB
S
AH
S BC BC BC

= = =


Xét tam giác ABC vuông ti A có
( )
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 4 2
sin ;sin
.
1 os sin .sin .
AC AB
BC
BC BC
AC AB AH BC AH
c B C Sin B C
BC BC BC BC
==
= = = =
( )
2
2 2 2 2
2
sin .sin 1 os sin
AEF AEF
AEF ACB
ACB ACB
SS
AH
B C S S c B C
S BC S
= = =
0,5
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho 3 s dương a, b, c. Chứng minh rng:
3 3 3
abc
a ac b ba c cb
b c a
+ + + +
0,5
Áp dng bất đẳng thc cosi cho 3 s dương ta có
3 3 3 3
2 2 2
3
3 . . 3
a a a a
b b a
b b b b
+ + =
Tương tự
33
22
3
bb
cb
cc
+ + =
;
33
22
3
cc
ac
aa
+ +
3 3 3
2 2 2
abc
abc
b c a
+ + + +
D chứng minh được:
2 2 2
a b c ab bc ca+ + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
22
a a b b b c c c a
a b c ab bc ca
abc
+ + + + +
+ + + + +
+ + =
(2)
Li áp dụng bđt cosi ta có
( ) ( ) ( )
2
a a b b b c c c a
a ac b ba c cb
+ + + + +
+ +
(3)
T (1), (2), (3) suy ra điều phi chng minh
Du bng sy ra khi a = b = c
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 03/11/2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính.  1 
a/ 5 48 − 4 27 − 2 75 + 108 b/ 3 8 − 18 + 5 + 50 .3 2   2   2 1 6 − 2 c/ ( + ) ( − ) − (− )2 2 3 3 2 3 d/ − − 5 − 2 6 2 − 3 3 −1
Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình 1 a/ 5 − 2x + 5 = 3 b/ 4x −8 +
16x − 32 + 9x −18 = 21 2 c/ 2
3x + x − 6x + 9 = 1
d/ (x − 2)(x − ) 3 + x − 2 = x − 3 +1
Bài 3(2,0 điểm) x x x − 2 x x + 2 Cho biểu thức P = + − và Q =
với x  0; x  4 x − 2 x + 2 x − 4 x − 2
a/ Tính giá trị biểu thức Q khi x = 9 b/ Rút gọn P P 1 c/ Cho M =
. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M  Q 2
Bài 4 (3,5 điểm)
1/ Để đo chiều rộng AB của một khúc sông mà
không đo trực tiếp được, một người đi từ A đến C đo
được AC = 50m và từ C nhìn thấy B với một góc
nghiệng 62o với bờ sông (như hình vẽ). Tính chiều rộng
AB của khúc sông (làm tròn đến mét)
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) có
đường cao AH. Gọi AD là tia phân giác của HAB
a/Tính các cạnh AH, AC biết HB = 18cm, HC = 8cm DH AH AC b/ Chứng minh A
DC cân tại C và = = BD AB BC
c/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minhS = S ( 2 1− cos B) 2 .sin C AEF ABC
Bài 5 (0,5 điểm) 3 3 3 a b c
Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: + +
a ac + b ba + c cb b c a
----- Chúc các em làm bài thi tốt ----- HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 03/11/2021
Bài 1: (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính
a/ 5 48 − 4 27 − 2 75 + 108 = 20 3 −12 3 −10 3 + 6 3 = 4 3 0,5  1  0,5 b/ 3 8 − 18 + 5
+ 50 .3 2 = 9 16 −3 36 +15 + 3 100 = 36 −8 +15 + 30= 63   2   2 2 c/ (2 + 3) ( 3 − 2) − ( 3
− ) = (2 + 3) 3 − 2 −3 = 4 −3−3 = 2 − 0,5 1 6 − 2 2,0 d/ − − 5 − 2 6 2 − 3 3 −1 2 ( 3 − + )1 2 3 0.5 = −
− ( 3 − 2)2 = 2+ 3 − 2 − 3 − 2 4 − 3 3 −1 = 2 + 3 − 2 − 3 + 2 = 2
Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình −
a/ 5 − 2x + 5 = 3 ĐK: 5 x  2 0,5 1 −
 2x + 5 = 2  2x + 5 = 4  x = (t d m k) KL: 2 1 b/ 4x −8 +
16x − 32 + 9x −18 = 21 D X K D : x  2 2
 2 x − 2 + 2 x − 2 + 3 x − 2 = 21 0,5
 7 x − 2 = 21  x − 2 = 3  x − 2 = 9  x = 11(t / mdk) KL….
c/ x + x x + =  ( x − )2 2 3 6 9 1 3
+ 3x −1 = 0 ĐKXĐ: xR
x −3 + 3x −1= 0(1) 0,5
+ Nếu x  3 ta có (1)  x − 3 + 3x −1 = 0  4x = 4  x = 1(khtm loai) 2,0
+ Nếu x  3 ta có (1)  −x + 3 + 3x −1 = 0  2x = 2 −  x = 1 − (t / mdk)
Vậy nhiệm của PT là x = -1
d/ (x − 2)(x − ) 3 + x − 2 =
x − 3 +1 ĐKXĐ: x  3
(x − 2)(x −3) + x − 2 = x −3 +1
x − 2 ( x −3 + ) 1 − ( x − 3 + ) 1 = 0 0.5  ( x −3 + ) 1 ( x − 2 − ) 1 = 0 
x − 2 = 1 (vi x − 3 +1  0)
x = 3(t / mdk) KL:…..
Bài 3: (2,0 điểm) x + 2
a. Tính giá trị của biểu thức Q =
khi x = 9 x  0; x  4 x − 2 0,5 0,5 9 + 2 3 + 2 5
Thay x = 9(t/m đkxđ) vào Q ta được Q = = = = 5 KL:….. 9 − 2 3 − 2 1 x x x − 2 x
b. Rút gọn biểu thức P = + − x − 2 x + 2 x − 4 x x x − 2 x x x x − 2 x P = + − = + −
ĐK x  0; x  4 0,25 x − 2 x + 2 x − 4 x − 2 x + 2 ( x −2)( x +2) + − 1,0 x ( x 2) x ( x 2) x − 2 x = ( + − 0,25
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x + x + x + x x x + x x + x ( x 2 2 2 2 2 ) x = ( = = = 0, 5 x − 2)( x + 2)
( x −2)( x +2) ( x −2)( x +2) x −2 P 1 c/ Cho M =
. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M  Q 2 x x + 2 x
M = P : Q = : = 0,25 x − 2 x − 2 x + 2 0,5 1 x 1 2 x x − 2 x − 2 M   −  0   0 
  x Vi x +   x x + 2 2( x + 2) 2( x + 2) 0 2( 2 0) 4 2 2 0,25
Kết hợp với đkxđ
 0  x  4 vì x nguyên nên x 0;1;2;  3
Bài 4 (3,5 điểm)
1/Xét ABC vuông tại B, có: 0
AB = AC. tan C = 50. tan 62  94(m) 0,5
Vậy khoảng cách AB là 94m
Vẽ hình đúng đến câu a: 0,25 điểm 1,25 a/Tính AH, AC Tính được HA = 12 cm 0,5
Tính được AC = 208 = 4 13cm 0,5 DH AH AC b/Chứng minh A
DC cân tại C và = = BD AB BC
+ Chứng minh: ADC cân. 0,5 0 0 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
CAD + BAD = 90 ; ADC + DAH = 90  DAC = ADC DH AH AC Chứng minh: = = BD AB BC 1,25 DH AH 0,25
Áp dụng tính chất tia phân giác của tam giác BAH , ta có: = BD AB AH AC 0,25 Chứng minh: AHC BAC (g.g)  = AB BC DH AH AC 0,25 Suy ra = = BD AB BC
c/Chứng minh: S = S ( 2 − B) 2 1 cos .sin C AEF ABC
Chứng minh AE.AB = AF. AC  AEF ACB(c.g.c) 2 2 2 S  EF  EF AH AEF  = = =   2 2 SBC BC BC ACB
Xét tam giác ABC vuông tại A có AC AB = = 0,5 sin B ;sin C BC BC 0,5  ( AC AB AH BC AH 1− o c s B) 2 2 2 2 2 . 2 2 2 2 sin C = Sin . B sin C = . = = 2 2 4 2 BC BC BC BC 2 S AH SAEF AEF 2 2 =  = sin .
B sin C S = Sc B C AEF ACB ( 2 1 os ) 2 sin 2 S BC S ACB ACB
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c + + 
a ac + b ba + c cb b c a
Áp dụng bất đẳng thức cosi cho 3 số dương ta có 3 3 3 3 a a a a 2 2 2 3 + + b  3 . .b = 3a b b b b 3 3 3 3 Tương tự b b c c 2 2 + + c = 3b ; 2 2 + + a  3c c c a a 3 3 3 a b c 0,5 2 2 2 + +
a + b + c b c a Dễ chứng minh được: 2 2 2
a + b + c ab + bc + ca 2 2 2
a + b + c + ab + bc + ca
a a + b + b b + c + c c + a 2 2 2 ( ) ( ) ( )
a + b + c  = (2) 2 2
Lại áp dụng bđt cosi ta có
a (a + b) + b(b + c) + c (c + a)  a ac +b ba +c cb (3) 2
Từ (1), (2), (3) suy ra điều phải chứng minh
Dấu bằng sảy ra khi a = b = c