Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Lương Thế Vinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 năm học 2020 – 2021 trường THCS Lương Thế Vinh (cơ sở Cầu Giấy và cơ sở Tân Triều), thành phố Hà Nội.

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
CƠ SỞ CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm
Câu 1. Đơn thức
2 3
3 .6x y xy sau khi thu gọn kết quả là:
A.
3 3
18x y . B.
3 4
18x y C.
4 3
18x y D.
2 3
18x y .
Câu 2. Đa thức:
3 4 6 3
15 5 2x y xy xy có bậc là:
A. 4 . B. 5 . C. 6 D. 7 .
Câu 3. Cho
ABC
vuông tại A có:
6 cm, 8 cmAB AC
thì độ dài cạnh
BC
là :
A.
10 cm
B.
14 cm
. C.
8 cm
. D.
12 cm.
Câu 4. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh bằng 3,9 và 7,9 thì tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó là:
A. 15,7 . B. 11,8 . C. 19,7 . D. 15,6 .
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. ( 2,0 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán lớp 7A5 được ghi lại ở bảng dưới đây:
Điểm số 5 6 7 8 9 10
40
N
Tần số 5 8 12 8 5 2
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính điểm kiểm tra trung bình môn Toán của lớp 7A5.
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức:
2 3 3 2 2
1
31 2 2
4
A x y xy x y
3 2 2 2 3 2
3
2 31 5
4
B xy x y x y x
.
a) Tính A B A B .
b) Tính giá trị cúa đa thức A B tại
6x
1
3
y
.
c) Tìm
,x y
để 4A B .
Bài 3. ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC n tại A. K AH BC
H BC
.
a) Chứng minh AHB AHC .
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao
cho NM ND . Chứng minh AM CD / /AB CD .
c) Chứng minh
1
2
MN BC
.
d) Gọi I là giao điểm của MC với DHK là trung điểm của đoạn thẳng CD. Chứng minh ba
điểm B, I, K thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức
a b c d
M
a b c a b d b c d a c d
với
*
, , ,a b c d
Chứng minh rằng
10
2021M .
---HẾT---
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
CƠ SỞ TÂN TRIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm) Thời gian giải một bài toán (làm tròn đến phút) của học sinh một lớp 7
được ghi lại như sau:
8 9 5 9 9 10 8 7 12 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 12 10 9 9 10 8 7
7 8 9 9 8 12 10 9 9 8
a) Hãy lập bảng tần số bài toán trên.
b) Tính số trung bình thời gian giải một bài toán của lớp đó?
Bài 2: (2 điểm)
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức
3 2 2 2 2
5 .3 .( 2 )x y z x y xz
.
b) Tìm đơn thức
A
biết:
2 2 2
4 7 3x yz x yz A x yz
.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thc:
2 4 3 4 2 3
P x x x x x x x
3 2 4 2 3
2 2 2 3 1Q x x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tìm đa thức
M x P x Q x
.
c) Tính
2N
, biết
2 3N x P x Q x
.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở
A
, đường phân giác
BE
. Trên BC lấy điểm
H
sao cho
BH BA
. Gọi
K
là giao điểm của các đường thẳng
AB
EH
.
a) Chứng minh
BAE BHE
rồi suy ra AE EC .
b) Chứng minh EKC cân.
c) Chứng minh
{ }BE CK F
.
d) Chứng minh AC là phân giác
HAF .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức
2
f x ax bx c
. Biết 21 3 5 0a b c .
Chứng minh
01 . 3f f
.
---HẾT---
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CƠ SỞ CẦU GIẤY NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm Câu 1. Đơn thức 2 3 3x .6
y xy sau khi thu gọn kết quả là: A. 3 3 18x y . B. 3 4 18x y C. 4 3 18x y D. 2 3 18x y . Câu 2. Đa thức: 3 4 6 3
15x y  5xy  xy  2 có bậc là: A. 4 . B. 5 . C. 6 D. 7 .
Câu 3. Cho ABC vuông tại A có: AB  6 cm, AC  8 cm thì độ dài cạnh BC là : A. 10 cm B. 14 cm . C. 8 cm . D. 12 cm.
Câu 4. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh bằng 3,9 và 7,9 thì tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó là: A. 15,7 . B. 11,8 . C. 19,7 . D. 15,6 . B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. ( 2,0 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán lớp 7A5 được ghi lại ở bảng dưới đây: Điểm số 5 6 7 8 9 10 N  40 Tần số 5 8 12 8 5 2
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu.
b) Tính điểm kiểm tra trung bình môn Toán của lớp 7A5. 1 3
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức: 2 3 3 2 2
A  31x y  2xy  x y  2 và 3 2 2 2 3 2
B  2xy  x y  31x y  x  5. 4 4 a) Tính A  B và A  B . 1
b) Tính giá trị cúa đa thức A  B tại x  6 và y   . 3 c) Tìm , x y  để A B  4  .
Bài 3. ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH  BC  H  BC  . a) Chứng minh A  HB  A  HC .
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao
cho NM  ND . Chứng minh AM  CD và AB / /CD . 1 c) Chứng minh MN  BC . 2
d) Gọi I là giao điểm của MC với DH và K là trung điểm của đoạn thẳng CD. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng. a b c d
Bài 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức M     với * a, , b c, d   a  b  c a  b  d b  c  d a  c  d Chứng minh rằng 10 M  2021 . ---HẾT---
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CƠ SỞ TÂN TRIỀU NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm) Thời gian giải một bài toán (làm tròn đến phút) của học sinh một lớp 7 được ghi lại như sau: 8 9 5 9 9 10 8 7 12 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 12 10 9 9 10 8 7 7 8 9 9 8 12 10 9 9 8
a) Hãy lập bảng tần số bài toán trên.
b) Tính số trung bình thời gian giải một bài toán của lớp đó? Bài 2: (2 điểm)
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức 3 2 2 2 2 5x y z .3x .y(2xz ) .
b) Tìm đơn thức A biết: 2 2 2
4x yz 7x yz  A  3x yz .
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: P  x 2 4 3 4 2 3
 2x  7  x  4x  2x  x  3x Q x 3 2 4 2 3  2
 x  2x  x  x  2x  3x 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tìm đa thức M  x  P x  Q x . c) Tính N  2
  , biết N x  2Px 3Qx .
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A , đường phân giác BE . Trên BC lấy điểm H sao cho
BH  BA . Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và EH .
a) Chứng minh BAE  BHE rồi suy ra AE  EC . b) Chứng minh E  KC cân.
c) Chứng minh BE  CK  {F}.
d) Chứng minh AC là phân giác  HAF .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức   2
f x  ax  bx  c . Biết 21a  3b  5c  0 . Chứng minh f   1 . f  3    0 . ---HẾT---