Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Lý Nam Đế – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 năm học 2020 – 2021 trường THCS Lý Nam Đế, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 02 câu trắc nghiệm (02 điểm) và 05 câu tự luận (08 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian giám thị coi thi phát đề).

PHÒNG GD -ĐT QUẬN NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS LÝ NAM ĐẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm
Câu 1.Kết quả thống kê số từ sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau
Số từ sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 9 D. 39
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9 D. 7
3) Mốt của dấu hiệu là:
A. 12 B. 6 C. 8 D. 1
Câu 2.Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau:
1) Cho ABC
o o
45 , 60A B
. Góc ngoài tại đỉnh C của tam giác có số đo là:
A.
o
75 B.
o
60 C.
o
45 D.
o
105
2) Tam giác nào là tam giác vuông với số đo ba cạnh như sau:
A. 13 m;14 m;15 m B. 11 m;12 m;10 m C. 12dm;9dm;15dm D. 8 cm;8 cm;10 cm
3) Tam giác cân có góc ở đỉnh là
o
30 thì góc ở đáy có số đo là:
A.
o
75 B.
o
150 C.
o
60 D.
o
30
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian chạy 100m (thời gian tính theo giây) của học sinh lớp 7A
và ghi lại như sau:
12
11
13
13
12
11
13
13
14
13
11
12
13
10
11
13
10
11
14
13
10
13
12
12
12
12
11
11
10
14
Bài 2: (1 đim) Bn Mai đi mua mt s bút và v. Biết giá tin ca mt cái bút là
3500
đng,
giá tin ca mt quyn v là
5000
đng.
a) Hãy viết biu thc đi s tính s tin bn Mai phi tr khi mua x quyn v
và
y
cái bút.
b) Bn Mai phi tr bao nhiêu tin khi mua
2
quyn v và
3
cái bút?
Bài 3. a) Thu gọn biểu thức:
2 2 2
2 5A x y x y x y
.
b) Tìm tích các đơn thức:
2 3 3 2
2,5 . 4x y x y
.
c) Thu gọn đơn thức sau chỉ phần hệ số, phần biến bậc của đơn thức:
2
2 3
1
. 6
3
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại
A
6AB cm , 8AC cm .
a) Tính độ dài đoạn BC .
b) Vẽ AH BC với BC tại
H
. Trên tia HC lấy điểm
D
sao cho
HD HB
.
Chứng minh:
AD AB
c) Trên tia đối của tia
HA
lấy điểm
E
sao cho
EH AH
. Chứng minh ED AC .
Bài 5. Chứng minh rằng nếu:
3; 3; 3x y z
thì
1
xy yz zx
A
xyz
.
---HẾT---
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GD -ĐT QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS LÝ NAM ĐẾ MÔN: TOÁN 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm
Câu 1.Kết quả thống kê số từ sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau Số từ sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 40 C. 9 D. 39
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 8 B. 40 C. 9 D. 7
3) Mốt của dấu hiệu là: A. 12 B. 6 C. 8 D. 1
Câu 2.Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau: 1) Cho ABC có o A   o
45 , B  60 . Góc ngoài tại đỉnh C của tam giác có số đo là: A. o 75 B. o 60 C. o 45 D. o 105
2) Tam giác nào là tam giác vuông với số đo ba cạnh như sau: A. 13 m;14 m;15 m B. 11 m;12 m;10 m
C. 12dm;9dm;15dm D. 8 cm;8 cm;10 cm
3) Tam giác cân có góc ở đỉnh là o
30 thì góc ở đáy có số đo là: A. o 75 B. o 150 C. o 60 D. o 30 II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian chạy 100m (thời gian tính theo giây) của học sinh lớp 7 A và ghi lại như sau: 12 11 13 13 12 11 13 13 14 13 11 12 13 10 11 13 10 11 14 13 10 13 12 12 12 12 11 11 10 14
Bài 2: (1 điểm) Bạn Mai đi mua một số bút và vở. Biết giá tiền của một cái bút là 3500 đồng,
giá tiền của một quyền vở là 5000 đồng.
a) Hãy viết biểu thức đại số tính số tiền bạn Mai phải trả khi mua x quyển vở và y cái bút.
b) Bạn Mai phải trả bao nhiêu tiền khi mua 2 quyển vở và 3 cái bút? Bài 3. a) Thu gọn biểu thức: 2 A  x y   2  x y 2 2 5  x y .
b) Tìm tích các đơn thức:  2 3  x y   3 2 2,5 . 4x y  . 2  1 
c) Thu gọn đơn thức sau chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: 2 B   x y .    3 6xy   3  Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6cm , AC  8cm .
a) Tính độ dài đoạn BC .
b) Vẽ AH  BC với BC tại H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD  HB . Chứng minh: AD  AB
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH  AH . Chứng minh ED  AC . xy  yz  zx Bài 5.
Chứng minh rằng nếu: x  3; y  3; z  3thì A   1. xyz ---HẾT---