Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 8-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRC NGHIM (3,5 điểm)
I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn.(2,5 đim): Hc sinh tr li t câu 1 đến
câu 10.
Em hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết qu ni bt ca Cách mạng tư sản Anh
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho CNTB phát triển.
B. vẫn duy trì mọi đặc quyền của thế lực phong kiến.
C. nền cộng hòa dân chủ được thiết lập ở Anh.
D. thế lực của giai cấp tư sản được củng cố, quyền lợi của nhân dân được đảm bảo.
Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược những nước nào Đông Nam
Á ?
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây.
Câu 3. Cuộc xung đột Nam - Bắc triều Đại Việt (thế kỉ XVI) diễn ra giữa các thế lực
phong kiến nào?
A. Họ Trịnh - họ Nguyễn. B. Họ Mạc - họ Nguyễn. C. Nhà Mạc - nLê.
D.
Hộ họ Trnh.
Câu 4. Để thực thi chủ quyền của nhà nước Đại Việt đối với Hoàng Sa - Trường Sa, chúa
Nguyễn Phúc Nguyên đã cho thành lập những hải đội nào?
A. Hải đội Hoàng Sa và Trường Sa. B. Hải đội Hoàng Sa và Bắc Hải.
C. Hải đội Tư Nghĩa và Bắc Hải. D. Hải đội Trường Sa và Côn Lôn.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nông dân nào dưới đây không diễn ra Đàng Ngoài vào giữa thế kỉ
XVIII?
A. Khởi nghĩa của Hoàng Công Chất. B. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát.
C. Khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương. D. Khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu.
u 6. Ti sao i cuc Chiến tranh giành đc lp ca c thuộc địa Anh Bc Mĩ v thc
cht là mt cuc ch mng sn?
A.
giai cp ch nông tham gianh đa cuc cách mng này.
B.
sau khi chiến tranh kết thúc, G.Oasinhtơn đưc bum tng thng.
C.
cuc chiến tranhy đã không xóa b chế đ nô l.
D.
cuc chiến tranhy đã m đưng cho kinh tế tư bn ch nghĩa phát trin.
u 7. nh cht ca ch mng sản Pháp gì?
A.
ch mng dân ch sản đin hình.
B.
ch mng dân ch nhân dân
C.
ch mng vô sn.
D.
ch mng tư sn kiu mi.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình chính trị của các nước Đông
Nam Á vào cuối thế kỉ XIX?
A. Chính quyền thực dân thi hành chính sách “chia để trị”.
B. Triều đình phong kiến đầu hàng, lệ thuộc vào chính quyền thực dân.
C. Quan lại thực dân cai trị ở địa phương; cử người bản xứ cai quản trung ương.
D. Quan lại thực dân cai trị ở trung ương; cử người bản xứ cai quản địa phương.
Câu 9. Các cuộc xung đột Nam - Bắc triều Trịnh - Nguyễn đã đlại nhiều hậu quả nghiêm
trọng, ngoại trừ việc
A. kinh tế đất nước bị tàn phá trong thời gian nội chiến.
Trang 2
B. tạo điều kiện cho nhà Minh đem quân sang xâm lược.
C. đẩy nhân dân vào các cuộc chiến tranh tàn khốc.
D. đất nước bị chia cắt, sự thống nhất lãnh thổ bị xâm phạm.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa các cuộc khởi
nghĩa của Hoàng Công Chất, Nguyễn Danh Phương, Nguyễn Hữu Cầu?
A. Lực lượng tham gia chủ yếu là nông dân. B. Bị quân Trịnh đàn áp nên cuối
cùng thất bại.
C. Chống lại chính quyền phong kiến - Trịnh. D. Giành thắng lợi, lật đổ chính
quyền Lê - Trịnh.
II. Câu hi trc nghiệm đúng, sai. (1,0 đim)
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S) và viết vào
giy kim tra.
Câu 11. Đọc đoạn tư liệu sau đây
H Nguyễn đặt đội Hoàng Sa 70 sut, ly người xã An Vĩnh sung vào, ct phiên
mỗi năm cứ tháng 2 nhn giấy sai đi, mang lương đủ ăn sáu tháng, đi bằng năm chiếc thuyn
nh, ra biển ba ngày ba đêm tđến đảo y. Lấy được hoá vt ca tàu như gươm nga, hoa
bc, hòn bạc, đồ đồng, khối chì, súng, ngà voi, đ sứ, đồ chiêm, cùng là v đồi mi, hi sâm,
ht c vân rt nhiu... Đến tháng 8 tv. H Nguyn lại đặt đội Bc Hi. Lệnh cho đi chiếc
thuyn câu nh ra các x Bc Hải, cù lao Côn Lôn và các đảo Hà Tiên.
(Theo Lê Quý Đôn, Ph biên tp lc,NXB Văn hoá - Thông tin, 2007, tr. 155)
a. Đoạn trích trong cun Ph biên tp lc của Lê Quý Đôn trình bày quá trình hình thành và
phát trin ca quần đảo Hoàng Sa.
b. Nhà Nguyễn đặt đội Hoàng Sa và đội Bc Hi nhm thc hin quyn qun lý của mình đối
vi quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
c. Đội Hoàng Sa do nhà Nguyn thành lp gồm 70 người, thc hin nhim v ca mình ti
quần đảo Hoàng Sa định kì hàng năm từ tháng 2 đến tháng 10.
d. Mt trong nhng nhim v của đội Hoàng Sa và đội Bc Hi là khai thác sn vật, thu lượm
hàng hóa ca nhng con tàu gp nn quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
B. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 12. (1,5 điểm)
Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuc tnh nào của nước ta hin nay. Em hãy
mô t quá trình thc thi ch quyn đối vi quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa ca nhà
Nguyn. Liên h trách nhim ca hc sinh trong vic bo v ch quyn biển đảo hin nay.
…….Hết…..
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 2026
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÝ LP 8.
PHÂN MÔN LCH S
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm):
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm): Tổng 10 câu mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm
Trang 3
Câu
1
2
3
4
5
7
8
9
10
Đáp án
A
C
C
B
B
A
C
B
D
II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu11
a S b Đ c - S d - Đ
- 1 ý đúng : 0,25đim
- 2 ý đúng : 0,5 đim
- 3 ý đúng : 0,75 đim
- 4 ý đúng : 1,0điểm
B. T LUN (1,5đim)
Câu
Nội dung
Điểm
12
(1,5
đim)
- Quần đảo Hoàng Sa thuc thành ph Đà Nẵng, quần đảo Trường Sa
thuc tnh Khánh Hòa của nước ta hin nay
0,25
- Quá trình thc thi ch quyền đối vi quần đảo Hoàng Sa và quần đảo
Trường Sa ca nhà Nguyn :
+ Đặt hai quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trong cơ cấu hành
chính ca Vit Nam
0,25
+ Năm 1803, vua Gia Long cho lp li hai hải đội Hoàng Sa và Bc Hi,
biên chế nm trong lực lượng quân đội, vi nhim v thc thi ch quyn
ca Vit Nam trên c hai quần đảo này.
+ Năm 1816, vua Gia Long lnh cho thủy quân và đội Hoàng sa đi thuyền
ra Hoàng Sa để xem xét, đo đạc thy trình và cm c xác nhn ch quyn
Việt Nam đối vi quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
0,25
+ Dưới thi vua Minh Mng, việc đo đạc kết hp vi v bn đồ được nhà
nước quan tâm thc hiện, nhà vua đã cho dựng miếu th và trng cây
xanh quần đảo Hoàng Sa…
+ Năm 1838, Quốc sử quán triều Nguyễn đã cho vẽ bản đồ Đại Nam nhất
thống toàn đồ thể hiện quần đảo Hoàng Sa quần đảo Trường Sa thuc
lãnh th Vit Nam.
0,25
- Trách nhim ca hc sinh trong vic bo v ch quyn biển đảo hin
nay : HS nêu được suy nghĩ ca mình, có th nêu được các ý sau đây :
+ Nm vng những thông tin cơ bản nht v biển đảo Vit Nam. Hiu
được giá tr và tiềm năng to lớn ca biển đảo Vietn Nam đ t đó thêm
yêu quê hương, đất nước và nâng cao ý thc bo v môi trường, ch
quyn biển đảo Vit Nam.
0,25
+ Hiểu nắm vững các chủ trương của Đảng, Nhà nước đối với chủ
quyền biển đảo.
+ Tích cực học tập, rèn luyện, bản thân nh sẵn sàng nhằm đáp ứng yêu
cầu đòi hỏi của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc...
( Học sinh có thể đưa ra những ý kiến khác, nếu hợp lý vẫn cho điểm)
0,25
Trang 4
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TT
Chương
Nội dung
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
Phần
trăm
Điểm
TNKQ nhiều lựa chọn
TNKQ đúng Sai
Tự luận
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Chương
1.
Châu Âu
nước
Mỹ từ
nửa sau
thế kỉ
XVI đến
thế kỉ
XVIII
Kết qu của CM
sn Anh
1
5
- Chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc
địa Anh ở Bắc M.
1
5
- Tính cht ca CM Tư
sn Pháp
1
5
Chương
2.Đông
Nam Á
t na
sau thế k
XVI đến
Nhng nét chính
trong quá trình xâm
nhp của bản
phương Tây vào các
nước Đông Nam Á.
1
5
Trang 5
gia thế
k XIX.
-Tình hình chính tr,
kinh tế, văn hoá
hi của các nước
Đông Nam Á dưới
1
5
Chương
3.
Vit Nam
t thế k
XVI đến
thế k
XVIII.
- Nguyên nhân bùng
nổ xung đột Nam -
Bắc triều, Trịnh -
Nguyễn phong
trào nông dân
1
5
- Quá trình thực thi
chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa của các
chúa Nguyễn
1
(¼)
½)
( ¼)
( ½)
(½)
55
- Một số cuộc khởi
nghĩa lớn của nông
dân ĐÀng ngoài
1
5
- Xung đột Nam-
Bắc triều
1
5
- Một số cuộc khởi
nghĩa lớn của phong
trào nông dân đàng
ngoài
1
5
Tổng số câu
5
5
1(a)
1(b,c)
1(d)
1(a)
1(b)
12
Tổng số điểm
1,25
1,25
0,25
0,5
0,25
1,0
0,5
5
Tỉ lệ %
25
25
5
10
5
20
10
100
Trang 6
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TT
Chương
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
Phần
trăm
Điểm
TNKQ nhiều lựa chọn
TNKQ đúng Sai
Tự luận
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Chương
1.
Châu Âu
nước
Mỹ từ
nửa sau
thế kỉ
XVI đến
thế kỉ
XVIII
Kết qu của CM Tư
sn Anh
Trình bày đưc Kết
qu của CM sản
Anh
C 1
5
- Chiến tranh giành
độc lập của 13 thuộc
địa Anh ở Bắc M
- Giải thích được
Chiến tranh giành
độc lập của các
thuộc địa Anh ở Bắc
Mỹ cuc các
mạng tư sản
C6
5
- nh cht ca CM Tư
sn Pháp.
- u đưc tính cht
ca CM Tư sản Pháp
C7
5
Trang 7
Chương
2.Đông
Nam Á
t na
sau thế
k XVI
đến gia
thế k
XIX.
Nhng t chính
trong quá trình xâm
nhp của bản
phương Tây vào các
nước Đông Nam Á
Trình y c
nhng nét chính
trong quá trình xâm
nhp của bn
phương Tây o c
nước Đông Nam Á.
C2
5
Tình hình chính tr,
kinh tế, văn hoá
hi của các nước
Đông Nam Á dưới
Đánh giá được tình
hình chính tr, kinh
tế, văn hoá hi
của các nước Đông
Nam Á ới ách đô
h ca thc n
phương Tây.
C 8
5
Chương
3. Vit
Nam t
thế k
XVI đến
thế k
XVIII.
Cuộc xung đột
Nam- Bc triu
- Trình bày được
Nguyên nhân bùng
nổ xung đột Nam -
Bắc triều,
C3
5
Trang 8
- Quá trình thực thi
chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa của các
chúa Nguyễn
Trình bày được -
Quá trình thực thi
chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa của các
chúa Nguyễn
C 4
5
- Một số cuộc khởi
nghĩa lớn của nông
dân ĐÀng ngoài
- Trình bày được
quá trình thực thi
chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa,
Trường Sa của các
chúa Nguyễn
- Biết vận dụng kiến
thứ đã học để liên hệ
bản thân
C 5
C 11
( ¼)
C11
(1/2)
C11
( ¼)
câu
12
(1/2)
câu
12
(1/2
)
55
- Xung đột Nam- Bắc
triều
- Trình bày được
hậu quả của cuộc
xung đột Nam- Bắc
triều
C 9
5
- Một số cuộc khởi
nghĩa lớn của phong
trào nông dân đàng
ngoài
- Phân tích được
những điểm tương
đồng của cuộc khởi
nghĩa
C10
5
Tổng số câu
5
5
1/ 4
câu
11
½
câu
11
¼ câu
11
½
câu
12
½
câu
12
12
Tổng số điểm
1,25
1,25
0,25
0,5
0,25
1,0
0,5
5
Tỉ lệ
25
25
5
10
5
20
10
100

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 8-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.(2,5 điểm): Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10.
Em hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả nổi bật của Cách mạng tư sản Anh là
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho CNTB phát triển.
B. vẫn duy trì mọi đặc quyền của thế lực phong kiến.
C. nền cộng hòa dân chủ được thiết lập ở Anh.
D. thế lực của giai cấp tư sản được củng cố, quyền lợi của nhân dân được đảm bảo.
Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược những nước nào ở Đông Nam Á ?
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây.
Câu 3. Cuộc xung đột Nam - Bắc triều ở Đại Việt (thế kỉ XVI) diễn ra giữa các thế lực phong kiến nào?
A. Họ Trịnh - họ Nguyễn. B. Họ Mạc - họ Nguyễn. C. Nhà Mạc - nhà Lê.
D. Hộ Lê – họ Trịnh.
Câu 4. Để thực thi chủ quyền của nhà nước Đại Việt đối với Hoàng Sa - Trường Sa, chúa
Nguyễn Phúc Nguyên đã cho thành lập những hải đội nào?
A.
Hải đội Hoàng Sa và Trường Sa. B. Hải đội Hoàng Sa và Bắc Hải.
C. Hải đội Tư Nghĩa và Bắc Hải. D. Hải đội Trường Sa và Côn Lôn.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nông dân nào dưới đây không diễn ra ở Đàng Ngoài vào giữa thế kỉ XVIII?
A. Khởi nghĩa của Hoàng Công Chất. B. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát.
C. Khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương. D. Khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu.
Câu 6. Tại sao nói cuộc Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ về thực
chất là một cuộc cách mạng tư sản?
A.
Vì giai cấp chủ nô cũng tham gia lãnh đọa cuộc cách mạng này.
B. Vì sau khi chiến tranh kết thúc, G.Oasinhtơn được bầu làm tổng thống.
C. Vì cuộc chiến tranh này đã không xóa bỏ chế độ nô lệ.
D. Vì cuộc chiến tranh này đã mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển.
Câu 7. Tính chất của Cách mạng tư sản Pháp là gì?
A.
Cách mạng dân chủ tư sản điển hình. B. Cách mạng dân chủ nhân dân
C. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng tư sản kiểu mới.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình chính trị của các nước Đông
Nam Á vào cuối thế kỉ XIX?
A. Chính quyền thực dân thi hành chính sách “chia để trị”.
B. Triều đình phong kiến đầu hàng, lệ thuộc vào chính quyền thực dân.
C. Quan lại thực dân cai trị ở địa phương; cử người bản xứ cai quản trung ương.
D. Quan lại thực dân cai trị ở trung ương; cử người bản xứ cai quản địa phương.
Câu 9. Các cuộc xung đột Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn đã để lại nhiều hậu quả nghiêm
trọng, ngoại trừ việc
A. kinh tế đất nước bị tàn phá trong thời gian nội chiến. Trang 1
B. tạo điều kiện cho nhà Minh đem quân sang xâm lược.
C. xô đẩy nhân dân vào các cuộc chiến tranh tàn khốc.
D. đất nước bị chia cắt, sự thống nhất lãnh thổ bị xâm phạm.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa các cuộc khởi
nghĩa của Hoàng Công Chất, Nguyễn Danh Phương, Nguyễn Hữu Cầu?
A. Lực lượng tham gia chủ yếu là nông dân. B. Bị quân Trịnh đàn áp nên cuối cùng thất bại.
C. Chống lại chính quyền phong kiến Lê - Trịnh. D. Giành thắng lợi, lật đổ chính quyền Lê - Trịnh.
II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng, sai. (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S) và viết vào giấy kiểm tra.
Câu 11.
Đọc đoạn tư liệu sau đây
“Họ Nguyễn đặt đội Hoàng Sa 70 suất, lấy người xã An Vĩnh sung vào, cắt phiên
mỗi năm cứ tháng 2 nhận giấy sai đi, mang lương đủ ăn sáu tháng, đi bằng năm chiếc thuyền
nhỏ, ra biển ba ngày ba đêm thì đến đảo ấy. Lấy được hoá vật của tàu như là gươm ngựa, hoa
bạc, hòn bạc, đồ đồng, khối chì, súng, ngà voi, đồ sứ, đồ chiêm, cùng là vỏ đồi mồi, hải sâm,
hạt ốc vân rất nhiều... Đến kì tháng 8 thì về. Họ Nguyễn lại đặt đội Bắc Hải. Lệnh cho đi chiếc
thuyền câu nhỏ ra các xứ Bắc Hải, cù lao Côn Lôn và các đảo ở Hà Tiên”.
(Theo Lê Quý Đôn, Phủ biên tạp lục,NXB Văn hoá - Thông tin, 2007, tr. 155)
a. Đoạn trích trong cuốn Phủ biên tạp lục của Lê Quý Đôn trình bày quá trình hình thành và
phát triển của quần đảo Hoàng Sa.
b. Nhà Nguyễn đặt đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải nhằm thực hiện quyền quản lý của mình đối
với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
c. Đội Hoàng Sa do nhà Nguyễn thành lập gồm 70 người, thực hiện nhiệm vụ của mình tại
quần đảo Hoàng Sa định kì hàng năm từ tháng 2 đến tháng 10.
d. Một trong những nhiệm vụ của đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải là khai thác sản vật, thu lượm
hàng hóa của những con tàu gặp nạn ở quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 12. (1,5 điểm)
Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào của nước ta hiện nay. Em hãy
mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nhà
Nguyễn. Liên hệ trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện nay. …….Hết…..
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 – 2026
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 8. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm):
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm): Tổng 10 câu mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C B B D A C B D
II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu11
- 1 ý đúng : 0,25điểm
a – S b – Đ c - S d - Đ
- 2 ý đúng : 0,5 điểm
- 3 ý đúng : 0,75 điểm
- 4 ý đúng : 1,0điểm
B. TỰ LUẬN (1,5điểm) Câu Nội dung Điểm 12
- Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng, quần đảo Trường Sa (1,5
thuộc tỉnh Khánh Hòa của nước ta hiện nay 0,25
điểm) - Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo
Trường Sa của nhà Nguyễn :
+ Đặt hai quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trong cơ cấu hành chính của Việt Nam
+ Năm 1803, vua Gia Long cho lập lại hai hải đội Hoàng Sa và Bắc Hải, 0,25
biên chế nằm trong lực lượng quân đội, với nhiệm vụ thực thi chủ quyền
của Việt Nam trên cả hai quần đảo này.
+ Năm 1816, vua Gia Long lệnh cho thủy quân và đội Hoàng sa đi thuyền
ra Hoàng Sa để xem xét, đo đạc thủy trình và cắm cờ xác nhận chủ quyền 0,25
Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
+ Dưới thời vua Minh Mạng, việc đo đạc kết hợp với vẽ bản đồ được nhà
nước quan tâm thực hiện, nhà vua đã cho dựng miếu thờ và trồng cây
xanh ở quần đảo Hoàng Sa…
+ Năm 1838, Quốc sử quán triều Nguyễn đã cho vẽ bản đồ Đại Nam nhất 0,25
thống toàn đồ thể hiện quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam.
- Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo hiện
nay : HS nêu được suy nghĩ của mình, có thể nêu được các ý sau đây :
+ Nắm vững những thông tin cơ bản nhất về biển đảo Việt Nam. Hiểu 0,25
được giá trị và tiềm năng to lớn của biển đảo Vietn Nam để từ đó thêm
yêu quê hương, đất nước và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, chủ
quyền biển đảo Việt Nam.
+ Hiểu và nắm vững các chủ trương của Đảng, Nhà nước đối với chủ quyền biển đảo. 0,25
+ Tích cực học tập, rèn luyện, bản thân mình sẵn sàng nhằm đáp ứng yêu
cầu đòi hỏi của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc...
( Học sinh có thể đưa ra những ý kiến khác, nếu hợp lý vẫn cho điểm) Trang 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ – PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TT Chương Nội dung
Mức độ đánh giá Tỉ lệ TNKQ nhiều lựa chọn TNKQ đúng – Sai Tự luận Phần trăm Tổng Điểm Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương
Kết quả của CM Tư 1 5 1. sản Anh
Châu Âu - Chiến tranh giành 1 5
và nước độc lập của 13 thuộc Mỹ
từ địa Anh ở Bắc Mỹ. nửa sau
- Tính chất của CM Tư 1 5 thế kỉ sản Pháp XVI đến thế kỉ XVIII Chương Những nét chính 1 5 trong quá trình xâm 2.Đông nhập của tư bản
Nam Á phương Tây vào các từ
nửa nước Đông Nam Á. sau thế kỉ XVI đến Trang 4
giữa thế -Tình hình chính trị, 1 5 kinh tế, văn hoá – xã kỉ XIX. hội của các nước Đông Nam Á dưới Chương - Nguyên nhân bùng 1 5 3. nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh -
Việt Nam Nguyễn và phong
từ thế kỉ trào nông dân XVI đến - Quá trình thực thi 1 (¼) ½) ( ¼) ( ½) (½) 55 thế
kỉ chủ quyền đối với XVIII. quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa của các chúa Nguyễn - Một số cuộc khởi 1 5 nghĩa lớn của nông dân ĐÀng ngoài - Xung đột Nam- 1 5 Bắc triều - Một số cuộc khởi 1 5 nghĩa lớn của phong trào nông dân đàng ngoài Tổng số câu 5 5 1(a) 1(b,c) 1(d) 1(a) 1(b) 12 Tổng số điểm 1,25 1,25 0,25 0,5 0,25 1,0 0,5 5 Tỉ lệ % 25 25 5 10 5 20 10 100 Trang 5
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ – PHÂN MÔN LỊCH SỬ 8
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TT Chương Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá Tỉ lệ TNKQ nhiều lựa chọn TNKQ đúng – Sai Tự luận Phần trăm Tổng Điểm Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chương
Kết quả của CM Tư Trình bày được Kết C 1 5 1. sản Anh quả của CM Tư sản Anh Châu Âu và nước Mỹ từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII
- Chiến tranh giành - Giải thích được C6 5
độc lập của 13 thuộc Chiến tranh giành độc lập của các địa Anh ở Bắc Mỹ thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là cuộc các mạng tư sản
- Tính chất của CM Tư - Nêu được tính chất C7 5 sản Pháp. của CM Tư sản Pháp Trang 6 Chương Những nét chính Trình bày dược C2 5
trong quá trình xâm những nét chính 2.Đông
nhập của tư bản trong quá trình xâm
Nam Á phương Tây vào các nhập của tư bản từ
nửa nước Đông Nam Á phương Tây vào các nước Đông Nam Á. sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX.
Tình hình chính trị, Đánh giá được tình C 8 5
kinh tế, văn hoá – xã hình chính trị, kinh
hội của các nước tế, văn hoá – xã hội Đông Nam Á dưới của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Chương 5 3.
Việt Cuộc xung đột - Trình bày được
Nam từ Nam- Bắc triểu Nguyên nhân bùng C3 thế kỉ nổ xung đột Nam - Bắc triều, XVI đến thế kỉ XVIII. Trang 7
- Quá trình thực thi Trình bày được - C 4 5
chủ quyền đối với Quá trình thực thi
quần đảo Hoàng Sa, chủ quyền đối với
Trường Sa của các quần đảo Hoàng Sa, chúa Nguyễn Trường Sa của các chúa Nguyễn
- Một số cuộc khởi - Trình bày được C 5 C 11 C11 C11 câu câu 55
nghĩa lớn của nông quá trình thực thi ( ¼) 12 12 dân ĐÀng ngoài chủ quyền đối với (1/2) ( ¼) quần đảo Hoàng Sa, (1/2) (1/2 Trường Sa của các ) chúa Nguyễn - Biết vận dụng kiến
thứ đã học để liên hệ bản thân
- Xung đột Nam- Bắc - Trình bày được C 9 5 triều hậu quả của cuộc xung đột Nam- Bắc triều
- Một số cuộc khởi - Phân tích được C10 5
nghĩa lớn của phong những điểm tương
trào nông dân đàng đồng của cuộc khởi ngoài nghĩa Tổng số câu 5 5 1/ 4 ½ ¼ câu ½ ½ 12 câu câu 11 câu câu 11 11 12 12 Tổng số điểm 1,25 1,25 0,25 0,5 0,25 1,0 0,5 5 Tỉ lệ 25 25 5 10 5 20 10 100 Trang 8
Document Outline

  • C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây.