Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) diễn ra dưới hình thức nào? Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì? Câu 3. Ở Pháp, vào cuối thế kỉ XVIII, những đẳng cấp nào không phải đóng thuế? Câu 4. Sự kiện nào dưới đây đã châm ngòi cho sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
9 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) diễn ra dưới hình thức nào? Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì? Câu 3. Ở Pháp, vào cuối thế kỉ XVIII, những đẳng cấp nào không phải đóng thuế? Câu 4. Sự kiện nào dưới đây đã châm ngòi cho sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
Đề thi LSĐL 8 gia hc kì 1 Kết ni tri thc
A - PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghiệm (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho các câu hi dưới đây:
Câu 1. Cuc Cách mn Anh (1642 - 1688) dii hình thc nào?
A. Chin tranh gii phóng dân tc.
u tranh thng nhc.
C. Cc.
D. Ni chin cách mng.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dn s bùng n cuc Chic
lp ca 13 thua Anh B
A. Chính ph Anh ra la cng Bô- s ki-
B. Chính ph c quyn buôn bán chè Bc
M.
C. Thc dân Anh tn công Ba lt tuyên b tách khi
Anh.
D. Chính sách cai tr ca Anh xâm phn quyn t do và s phát trin ca
Bc M.
Câu 3. Pháp, vào cui th k XVIII, nhng cp nào không ph
thu?
A. Quý tng cp th ba.
 Giáo hi và Quý tc.
ng cp th .
D. Giai cn và nông dân.
Câu 4. cho s
si th k XVIII)?
A. Rô-be-spie thit lp nn chuyên chính dân ch cách mng (tháng 7/1793).
B. Tuyên ngôn Nhân quyn và Dân quyc thông qua (tháng 8/1789).
-m -xti (tháng 7/1789).
D. Vua Lu-i XVI b x t vi ti danh phn bi T quc (tháng 1/1793).
Câu 5. c là phát minh ca ai?
A. Giêm Ha-gri-
B. Ét--rai.
C. Hen-ri Cót.
D. Giêm Oát.
Câu 6. V mt xã hng quan trng nht ca cách mng công nghip là
hình thành hai giai cn ca xã h
a ch.
a ch và nông dân.
C. công nhân và nông dân.
n và vô sn.
Câu 7. n cui th k XIX, nhc nào  thành
thua ca thc dân Pháp?
A. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Xiêm, Mi-an-ma, In--nê-xi-a.
C. Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Lào.
D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Lào.
Câu 8. n cui th k XIX - u th k XX, Xiêm vn gi c lp dân
tc vì
A. tic và chính sách ngoi giao mm do.
B. kiên quyu tranh chc.
c Xiêm nghèo tài nguyên, lng xuyên hng chu thiên tai.
D. da vào s vin tr ca Nht B u tranh chc.
Câu 9. 98, chúa Nguy t phía
Nam?

.
C. Nguyn Hu Cnh.
D. Mc Cu.
Câu 10. Nkhông phm v ca hi
i thi các chúa Nguyn?
A. Khai thác các sn vt quý Bi
B. Canh gi, bo v o Bi
C. Cm mc ch quyn ti quo Hoàng Sa.
D. Thu gom hàng hóa cc ngoài b m.
Câu 11. Cuc kha Hoàng Công Cht (1739 - 1769) din ra ch yu
ti khu vc nào cNgoài?
c.
B. Bc Trung B.
ng bng Bc B.
D. Tây Bc.
Câu 12. Vào gia th k n
rng khp, kéo dài hàng ch
A. l s tn ti ca chính quyn phong kin Lê - Trnh.
B. buc chính quyn phi thc hin mt s ng b.
C. l chính quyn chúa Nguyn, hoàn thành thng nhc.
D. buc chính quyn chúa Nguyn phái thc hing b.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim).
Phân tích h qu ca cuc xung t Trnh Nguyn
Câu 2. (1,0 đim).
Hãy hoàn thành bng tng hp v m ca cách mn ca Anh và
cách mn Pháp.
Đặc đim
Cách mạng tư sản Anh
Cách mạng tư sản Pháp
Lo
Hình thc
Th ch chính tr c
cách mng
Th ch chính tr sau
cách mng.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghiệm (3,0 đim)
La ch
Câu 1. Vnh biu tiên nào ca Vic UNESCO công nhn là di
sn thiên nhiên th gii?
A. Vnh H Long
B. Vnh Nha Trang
C. Vnh Vân Phong
D. Vnh Cam Ranh
Câu 2. c ta nm v 
o Trung n, khu vc nhii.
c kinh t ng ca th gii.
n tru
i.
Câu 3. ng b bic ta kéo dài t tn tnh nào?
A. Móng Cái (Qun Hà Tiên (Kiên Giang).
B. Móng Cái (Qun Ngc Hin (Cà Mau).
C. Cát Bà (Hn Ngc Hin (Cà Mau).
D. Cát Bà (Hn Hà Tiên (Kiên Giang).
Câu 4. Tng dit lic ta là bao nhiêu?
A. 1 triu km2.
B. 3260 km2.
C. 331.344 km2.
D. 4600 km2.
Câu 5. Hiu ng xy ra khu v
Bc.
B. Tây Bc.

c.
Câu 6. Ranh gii t nhiên nào có tác dng c
Bc vào phía Nam?


C. Dãy Bch Mã.
p.
Câu 7. c ta, pht lii núi chim bao nhiêu phn din
tích lãnh th?
A. 2/3.
B. 3/4.
C. 1/2.
D. 1/4.
Câu 8. Thm lc ta m rng ti các vùng bin nào?
A. Vùng bin Bc B và vùng bin Trung B.
B. Vùng bin Bc B và vùng bin Nam B.
C. Vùng bin Nam B và vùng bin Trung B.
D. Vùng bin Trung B và vùng bin Nam B.
Câu 9. ng bng sông Cu Long có din tích là:
A. 25 000 km2.
B. 12 000 km2.
C. 40 000 km2.
D. 15 000 km2.
Câu 10. không phi m chung ca khoáng sn
Vit Nam?
A. Khoáng sng.
B. Phn ln khoáng sc ta có tr ng ln, thun li cho quá trình khai
thác và qun lí tài nguyên khoáng sn.
C. Khoáng sn phân b nhip trung min Bc, min Trung
và Tây Nguyên.
D. Phn ln khoáng sc ta có tr ng trung bình và nh, không thun
li cho quá trình khai thác và qun lí tài nguyên khoáng sn.
Câu 11. Khoáng sc ta phân b tp trung nhng khu vc nào?
A. Min Bc, min Trung và Min Nam.
B. Tây Bng bng sông H.
C. Min Bc, min Trung và Tây Nguyên.
 ng bng sông Cu Long.
Câu 12. A-pa-tit phân b ch yu tc ta?
A. Hà Giang.
B. Cao Bng.
C. Qung Ninh.
D. Lào Cai.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích v s dng hp lí tài nguyên khoáng sn Vit
Nam.
Đáp án Đề thi LSĐL 8 giữa hc kì 1 Kết ni tri thc
A - PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghiệm (3,0 đim)
1- D
2- D
3- B
4- C
5- D
7- A
8- A
9- C
10- C
11- D
12- B
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1
- H qu tiêu cc:
- i Vit b chia cy sông Gianh làm gii tuyn:
 sông Gianh tr ra Bc, do con cháu h Trnh thay nhau cai
qun.
 sông Gianh tr vào Nam, do con cháu h Nguyn truyn ni
nhau cm quyn.
- Hình thành nên cc dit cung vua - hai ph  hai chính
quyn Trnh, Nguyu dùng niên hiu tha nhn quc hii
Vit).
+ c,
c t, h Trnh nm toàn quyn thng tr.
+  Nguyi nhau cm quyn, g
Nguyn".
- Cut kéo dài gia hai tn Trnh - Nguy
suy kit si, sc ca; ng rung, xóm làng; git hi nhiu
i dân vô ti; chia cc và làm n s phát trin chung
ca quc gia - dân tc.
- H qu tích cc:  cng c th lc, chính quyn chúa Nguyn 
c khai phá, m rng lãnh th v ng thi trin
khai nhiu hong thc thi ch quyn ti quo Hoàng Sa và quo
ng Sa.
Câu 2
Đặc đim
Cách mạng tư sản Anh
Cách mạng tư sản Pháp
Lo
Giai cn và tng
lp quý tc mi
Giai cn
Hình thc
Ni chin
Ni chin cách mng và
chin tranh bo v T
quc
Th ch chính tr c
cách mng
Quân ch chuyên ch
Quân ch chuyên ch
Th ch chính tr sau
cách mng.
Quân ch lp hin
Cn.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 điểm)
1- A
2- C
3- A
4- C
5- D
6- C
7- B
8- B
9- C
10- B
11- C
12- D
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
- Hin trng khai thác và s dng tài nguyên khoáng sn
c ta có ngun tài nguyên khoáng sng, nhiu loi
khoáng sn có tr ng ln, chng tp nguyên liu,
nhiên liu cho nhiu ngành công nghim bng
cho quc gia.
+ Tuy nhiên, vic khai thác và s dp lí, công ngh khai thác
còn lc hu,... gây lãng phí, ng xng và phát trin bn
vng. Mt s loi khoáng sn b khai thác quá mc dn tn kit.
- Gii pháp s dng hp lí tài nguyên khoáng sn
+ Phát trin các ho bin; gim thiu tác
ng tiêu cng sinh thái và cnh quan.
y m bing b, hiu qu vi
công ngh tiên tin, thit b hii.
+ Phát trin công nghip ch bin các loi khoáng sn, hn ch xut khu
khoáng sn thô.
+ Bo v khoáng s dng tit kim tài nguyên khoáng
sn.
+ T chc tuyên truyn, ph bin, giáo dc pháp lut trong hong khai thác
và s dng khoáng sn.
| 1/9

Preview text:

Đề thi LSĐL 8 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) diễn ra dưới hình thức nào?
A. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. Đấu tranh thống nhất đất nước.
C. Cải cách, duy tân đất nước.
D. Nội chiến cách mạng.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc
lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
A. Chính phủ Anh ra lệnh đóng cửa cảng Bô-xtơn sau sự kiện “chè Bô-xtơn”.
B. Chính phủ Anh cho phép công ty Đông Ấn độc quyền buôn bán chè ở Bắc Mỹ.
C. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi Anh.
D. Chính sách cai trị của Anh xâm phạm đến quyền tự do và sự phát triển của Bắc Mỹ.
Câu 3. Ở Pháp, vào cuối thế kỉ XVIII, những đẳng cấp nào không phải đóng thuế?
A. Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.
B. Tăng lữ Giáo hội và Quý tộc.
C. Đẳng cấp thứ ba và Tăng lữ.
D. Giai cấp tư sản và nông dân.
Câu 4. ự kiện nào dưới đây đã châm ngòi cho sự b ng nổ của Cách mạng tư
sản háp cuối thế kỉ XVIII)?
A. Rô-be-spie thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng (tháng 7/1793).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền được thông qua (tháng 8/1789).
C. uần ch ng nhân dân a-ri đánh chiếm ng c Ba-xti (tháng 7/1789).
D. Vua Lu-i XVI bị xử tử với tội danh phản bội Tổ quốc (tháng 1/1793).
Câu 5. Động cơ hơi nước là phát minh của ai? A. Giêm Ha-gri-vơ. B. Ét-mơn các-rai. C. Hen-ri Cót. D. Giêm Oát.
Câu 6. Về mặt xã hội, tác động quan trọng nhất của cách mạng công nghiệp là
hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản, đó là
A. tư sản và địa chủ.
B. địa chủ và nông dân.
C. công nhân và nông dân. D. tư sản và vô sản.
Câu 7. Đến cuối thế kỉ XIX, những nước nào ở Đông Nam Á đã trở thành
thuộc địa của thực dân Pháp?
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Xiêm, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Lào.
D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Lào.
Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Xiêm vẫn giữ được độc lập dân tộc vì
A. tiến hành canh tân đất nước và chính sách ngoại giao mềm dẻo.
B. kiên quyết huy động toàn dân đứng lên đấu tranh chống xâm lược.
C. nước Xiêm nghèo tài nguyên, lại thường xuyên hứng chịu thiên tai.
D. dựa vào sự viện trợ của Nhật Bản để đấu tranh chống xâm lược.
Câu 9. Năm 1698, chúa Nguyễn h c Chu đã cử ai vào kinh lí v ng đất phía Nam? A. Lương Văn Chánh. B. Đào Duy Từ. C. Nguyễn Hữu Cảnh. D. Mạc Cửu.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đ ng nhiệm v của hải đội
Hoàng a dưới thời các chúa Nguyễn?
A. Khai thác các sản vật quý ở Biển Đông.
B. Canh giữ, bảo vệ các đảo ở Biển Đông.
C. Cắm mốc chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa.
D. Thu gom hàng hóa của tàu nước ngoài bị đắm.
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng Công Chất (1739 - 1769) diễn ra chủ yếu
tại khu vực nào của Đàng Ngoài? A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 12. Vào giữa thế kỉ XVIII, phong trào nông dân Đàng Ngoài phát triển
rộng khắp, kéo dài hàng ch c năm đã
A. lật đổ sự tồn tại của chính quyền phong kiến Lê - Trịnh.
B. buộc chính quyền phải thực hiện một số chính sách nhượng bộ.
C. lật đổ chính quyền chúa Nguyễn, hoàn thành thống nhất đất nước.
D. buộc chính quyền chúa Nguyễn phái thực hiện chính sách nhượng bộ.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm).
Phân tích hệ quả của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn Câu 2. (1,0 điểm).
Hãy hoàn thành bảng tổng hợp về đặc điểm của cách mạng tư sản của Anh và cách mạng tư sản Pháp. Đặc điểm
Cách mạng tư sản Anh
Cách mạng tư sản Pháp Lực lượng lãnh đạo Hình thức
Thể chế chính trị trước cách mạng Thể chế chính trị sau cách mạng.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đ ng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Vịnh biển đầu tiên nào của Việt Nam được UNESCO công nhận là di
sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Nha Trang C. Vịnh Vân Phong D. Vịnh Cam Ranh
Câu 2. Nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
B. hía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 3. Đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh nào đến tỉnh nào?
A. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
B. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Ngọc Hiển (Cà Mau).
C. Cát Bà (Hải hòng) đến Ngọc Hiển (Cà Mau).
D. Cát Bà (Hải hòng) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
Câu 4. Tổng diện tích đất liền nước ta là bao nhiêu? A. 1 triệu km2. B. 3260 km2. C. 331.344 km2. D. 4600 km2.
Câu 5. Hiệu ứng phơn thường xảy ra ở khu vực địa hình đồi n i nào dưới đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường ơn Nam. D. Trường ơn Bắc.
Câu 6. Ranh giới tự nhiên nào có tác d ng ngăn ảnh hưởng của gió m a Đông Bắc vào phía Nam? A. Dãy Hoàng Liên ơn. B. Dãy Trường ơn. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Tam Điệp.
Câu 7. Ở nước ta, phần đất liền địa hình đồi núi chiếm bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ? A. 2/3. B. 3/4. C. 1/2. D. 1/4.
Câu 8. Thềm l c địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào?
A. Vùng biển Bắc Bộ và vùng biển Trung Bộ.
B. Vùng biển Bắc Bộ và vùng biển Nam Bộ.
C. Vùng biển Nam Bộ và vùng biển Trung Bộ.
D. Vùng biển Trung Bộ và vùng biển Nam Bộ.
Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là: A. 25 000 km2. B. 12 000 km2. C. 40 000 km2. D. 15 000 km2.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của khoáng sản Việt Nam?
A. Khoáng sản nước ta khá phong ph và đa dạng.
B. Phần lớn khoáng sản nước ta có trữ lượng lớn, thuận lợi cho quá trình khai
thác và quản lí tài nguyên khoáng sản.
C. Khoáng sản phân bố ở nhiều nơi, nhưng tập trung ở miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên.
D. Phần lớn khoáng sản nước ta có trữ lượng trung bình và nhỏ, không thuận
lợi cho quá trình khai thác và quản lí tài nguyên khoáng sản.
Câu 11. Khoáng sản nước ta phân bố tập trung ở những khu vực nào?
A. Miền Bắc, miền Trung và Miền Nam.
B. Tây Bắc, đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. A-pa-tit phân bố chủ yếu ở tỉnh nào nước ta? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích vấn đề sử d ng hợp lí tài nguyên khoáng sản Việt Nam.
Đáp án Đề thi LSĐL 8 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 1- D 2- D 3- B 4- C 5- D 6- D 7- A 8- A 9- C 10- C 11- D 12- B
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1
- Hệ quả tiêu cực:
- Đất nước Đại Việt bị chia cắt thành 2 đàng, lấy sông Gianh làm giới tuyến:
+ Đàng Ngoài: từ sông Gianh trở ra Bắc, do con cháu họ Trịnh thay nhau cai quản.
+ Đàng Trong: từ sông Gianh trở vào Nam, do con cháu họ Nguyễn truyền nối nhau cầm quyền.
- Hình thành nên c c diện “một cung vua - hai phủ ch a” do cả hai chính
quyền Trịnh, Nguyễn đều dùng niên hiệu vua Lê, đều thừa nhận quốc hiệu Đại Việt).
+ Ở Đàng Ngoài: trên danh nghĩa, vua Lê vẫn là người đứng đầu đất nước,
nhưng thực tế, họ Trịnh nắm toàn quyền thống trị.
+ Ở Đàng Trong: con cháu họ Nguyễn cũng nối nhau cầm quyền, gọi là “ch a Nguyễn".
- Cuộc xung đột kéo dài giữa hai tập đoàn phong kiến Trịnh - Nguyễn đã làm
suy kiệt sức người, sức của; tàn phá đồng ruộng, xóm làng; giết hại nhiều
người dân vô tội; chia cắt đất nước và làm ảnh hưởng đến sự phát triển chung
của quốc gia - dân tộc.
- Hệ quả tích cực: để củng cố thế lực, chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng
Trong đã từng bước khai phá, mở rộng lãnh thổ về phía Nam; đồng thời triển
khai nhiều hoạt động thực thi chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. Câu 2 Đặc điểm
Cách mạng tư sản Anh
Cách mạng tư sản Pháp
Giai cấp tư sản và tầng Lực lượng lãnh đạo Giai cấp tư sản lớp quý tộc mới
Nội chiến cách mạng và Hình thức Nội chiến chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
Thể chế chính trị trước Quân chủ chuyên chế Quân chủ chuyên chế cách mạng Thể chế chính trị sau Quân chủ lập hiến Cộng hòa tư sản. cách mạng.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 1- A 2- C 3- A 4- C 5- D 6- C 7- B 8- B 9- C 10- B 11- C 12- D
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Hiện trạng khai thác và sử d ng tài nguyên khoáng sản
+ Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong ph , đa dạng, nhiều loại
khoáng sản có trữ lượng lớn, chất lượng tốt,…. => Cung cấp nguyên liệu,
nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp cũng như đảm bảo an ninh năng lượng cho quốc gia.
+ Tuy nhiên, việc khai thác và sử d ng còn chưa hợp lí, công nghệ khai thác
còn lạc hậu,... gây lãng phí, ảnh hưởng xấu đến môi trường và phát triển bền
vững. Một số loại khoáng sản bị khai thác quá mức dẫn tới nguy cơ cạn kiệt.
- Giải pháp sử d ng hợp lí tài nguyên khoáng sản
+ Phát triển các hoạt động điều tra, thăm dò; khai thác, chế biến; giảm thiểu tác
động tiêu cực đến môi trường sinh thái và cảnh quan.
+ Đẩy mạnh đầu tư, hình thành ngành khai thác, chế biến đồng bộ, hiệu quả với
công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại.
+ Phát triển công nghiệp chế biến các loại khoáng sản, hạn chế xuất khẩu khoáng sản thô.
+ Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và sử d ng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản.
+ Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo d c pháp luật trong hoạt động khai thác và sử d ng khoáng sản.