Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì? Câu 2. Ngày 14/7/1789, ở Pháp diễn ra sự kiện gì? Câu 3. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? Câu 4. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? Câu 6. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
11 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì? Câu 2. Ngày 14/7/1789, ở Pháp diễn ra sự kiện gì? Câu 3. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? Câu 4. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? Câu 6. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

40 20 lượt tải Tải xuống
1


( Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì?
A. "cái máy khổng lồ hút sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu"
B. "cái quạt khổng lồ thổi sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu"
C. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Á"
D. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu"
Câu 2. Ngày 14/7/1789, ở Pháp diễn ra sự kiện gì?
A. Quần chúng tấn công, chiếm pháo đài nhà tù Ba-xti.
B. Nền chuyên chính dân chủ Gia--banh
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế
D. Thiết lập nền cộng hoà đầu tiên
Câu 3. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp?
A. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ công hòa
D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
Câu 4. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các
nước tư bản phương Tây?
A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
C. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi.
D. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 5. Từ giữa thế kỉ XVI, ở Phi-lip-pin, thực dân Tây Ban Nha đã làm gì??
A. Chiếm một số hòn đảo ở phía Đông
B. Tranh chấp ảnh hưởng với Anh, Hà Lan
C. Xâm chiếm hầu hết và đặt ách thống trị suốt 350 năm
D. Tranh giành phạm vi ảnh hưởng với Bồ Đào Nha và Pháp
Câu 6. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương
Tây như thế nào?
A. Thực dân đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công
nghiệp nặng.
B. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực
 KIM TRA GIA HKI
c: 2023 2024
Môn: Lch s- a Lí 8 Cánh diu
2
dân.
C. Du nhập văn hoá phương Tây, làm xói mòn những giá trị văn hoá truyền thống
d. Thực hiện chính sách nô dịch nhằm đồng hoá và ngu dân để dễ bề cai trị
Câu 7. Sự kiện nào không phải là sự kiện trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong
các thế kỉ XVI - XVIII?
A. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên.
B. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ngày nay) được thành lập.
C. Nguyễn Kim qua đời, Trịnh Kiểm nắm toàn bộ binh quyền.
D. Chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ .
Câu 8. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
A. Chúa Trịnh ở Đàng Trong.
B. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài.
C. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài.
D. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong.


Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 2: Vị trí phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng những vĩ độ nào?
A. 8
0
34'B đến 23
0
23'B.
B. 8
0
34'B đến 23
0
33'B.
C. 8
0
34'B đến 23
0
53'B.
D. 8
0
54'B đến 53
0
23'B.
Câu 3: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào?
A. Biển Xu-lu.
B. Biển Đông.
C. Biển Gia-va.
D. Biển Hoa Đông.
Câu 4. Trên đất liền, phía bắc nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào sau đây?
A. Lào.
B. Thái Lan .
3
C. Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc.
Câu 5. Địa hình đồng bằng nước ta chiếm
A. ¾ diện tích phần đất liền.
B. 2/3 diện tích phần đất liền.
C. 1/4 diện tích phần đất liền.
D. 1/3 diện tích đất liền.
Câu 6. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng
C. Địa hình cao nguyên.
D. Địa hình đê sông, đê biển.
Câu 7: Địa hình của Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì?
A. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
B. Đồng bằng bị chia cắt bởi hệ thống đê chống lũ, tạo thành những ô trũng.
C Bị các nhánh núi đâm ngang sát biển chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp và ít màu mỡ.
D. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó
thoát nước.
Câu 8. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta?
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.

*Phân m

Tìm hiểu và cho biết: Những câu nào trong bản Tuyên ngôn Độc lập của Hợp chúng quốc M
được Chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn cho bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà (2 - 9 - 1945)?

Hãy chọn và lập bảng hệ thống 2 thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp ở nước
Anh từ nửa sau thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX? (theo mẫu)
Năm
Người phát minh
Tên phát minh
4
Câu 3.  Dựa vào kiến thức bài 5. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh –
Nguyễn, em hãy giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam - Bắc triều và cuộc xung
đột Trịnh - Nguyễn?


a. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu ở
nước ta.
b. Trình bày đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu của Việt Nam.

a. Em hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở một trong những
khu vực đồi núi của nước ta.
b. Liên hệ phân tích những thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa
phương em.
5
 thi Lch s - a lý lp 8 gia kì 1



Câu
1
2
4
5
6
7
8

D
A
A
C
B
C
D

Câu




- 9 - 1945)
0,5
“Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những
quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền
được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc”
0,5

 
1,0
Năm
Người phát minh
Tên phát minh
1784
Giêm Oát
Máy hơi nước
1814
Xti-phen-xơn
Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước


0,5
0,5
Câu 3. - 
- 
1,5
- Nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam - Bắc triều
+ Năm 1527, nhà Mạc được thành lập, một bộ phận quan lại trung thành
với nhà Lê ra sức chống đối, nhằm khôi phục lại vương triều Lê (Bắc
triều).
+ Năm 1533, ở Thanh Hóa, Nguyễn Kim lấy danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc"
đưa một người con vua Lê lên ngôi, thiết lập lại vương triều (Nam triều)
- Nguyên nhân dẫn đến cuộc xung đột Trịnh - Nguyễn:
+ Năm 1545, Nguyễn Kim qua đời, con rể Trịnh Kiểm nắm toàn bộ binh
quyền. Mâu thuẫn giữa hai dòng họ Trịnh - Nguyễn ngày càng gay gắt.
+ Nguyễn Hoàng xin vào trấn thủ vùng Thuận Hóa để tìm cách xây dựng
sự nghiệp. Nguyễn Phúc Nguyên tiếp tục củng cố địa vị, cắt đứt quan hệ lệ
thuộc với họ Trịnh.
0,5
0,25
0,5
0,25
6


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
A
B
D
C
D
B
A

Câu


1
(1,5

a.  

- Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu Bắc, trong vùng
gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt.
- Phần đất liền hẹp ngang, nằm kề Biển Đông đã làm cho thiên nhiên
nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; chịu nhiều ảnh hưởng của các
cơn bão đến từ khu vực biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương.
0,25
0,25

- Than đá: Trữ lượng 7 tỉ tấn, chủ yếu ở Quảng Ninh.
- Dầu mỏ và khí tự nhiên: Trữ lượng 10 tỉ tấn dầu quy đổi, chủ yếu ở
vùng thềm lục địa phía đông nam.
- -xit: Trữ lượng 9,6 tỉ tấn, tập trung ở Tây Nguyên và một số tỉnh
phía bắc.
- Sắt: Trữ lượng 1,1 tỉ tấn, chủ yếu ở Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
- A-pa-tít: Trữ lượng 2 tỉ tấn, tập trung ở Lào Cai.
- Ti-tan: Trữ lượng 663 triệu tấn, phân bố rải rác ven biển.
- Đá vôi: Trữ lượng 8 tỉ tấn, chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung
Bộ.
1,0
2
(1,5



Tham khảo: Vùng núi Đông Bắc:
- Thế mạnh: Lâm sản phong phú thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp;
1,0
7
đồng cỏ tự nhiên rộng lớn phát triển chăn nuôi gia súc lớn; thổ nhưỡng
và khí hậu thích hợp cho trồng cây công nghieẹp lâu năm và cây ăn
quả; khoáng sản phong phú đa dạng là cơ sở để phát triển ngành khai
khoáng, luyện kim; khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng đặc sắc là cơ sở
để phát triển du lịch.
- Hạn chế: Địa hình bị chia cắt, khó khăn giao thông, cần chú ý phòng
chống thiên tai như lũ quét, sạt lở...


- Địa phương em thuộc khu vực đồng bằng, địa hình bằng phẳng, đất
màu mỡ, nguồn nước dồi dào, dân cư đông đúc thuận lợi để phát triển
các ngành kinh tế…, đặc biệt là ngành trồng trọt. Địa phương em nổi
tiếng trong việc trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, ổi, vải…
0,5
8
Ma tr kim tra gia kì 1 Lch s - a lí 8

TT


Ni


M nhn thc
Tng%
m


(TN)





cao(TL)
1

CHÂU ÂU





XVII
Bài 1: Cách
mạng tư sản
ở châu Âu và
Bắc Mỹ
Bài 2: Cách
mạng công
nghiệp
3 TN
(câu
1,2,3)
1 TL
(câu 2)
1TL
(câu 1)
Câu: 5
2,25
(22,5%)
2







Nội dung 1:
Đông Nam Á
từ nửa sau
thế kỉ XVI
đến giữa thế
kỉ XIX
3 TN
(câu
4,5,6)
Câu: 3
0,75
(7,5%)
3





XVIII
Bài 4: Xung
đột Nam -
Bắc triều,
Trịnh -
Nguyễn
Bài 5: Quá
trình khai
phá của Đại
Việt trong
các thế kỉ
XVI - XVIII
2 TN
(câu 7,8)
TL
(câu 3)
Câu: 3
2,0
(20)

8TN
1TL
1TL
1TL
11
9

20%
15%
10%
5%
50

35%
15%
50

TT
Chủ
đề/bài học
Nội dung/
Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Phân môn Địa lí
1
VỊ TRÍ
ĐỊA LÍ
PHẠM VI
LÃNH
THỔ (3
tiết)
Vị trí địa
lí và phạm
vi lãnh thổ
Ảnh
hưởng của
vị trí địa lí
và phạm vi
lãnh thổ
đối với sự
hình thành
đặc điểm
địa lí tự
nhiên Việt
Nam
Nhận biết
Trình bày được
đặc điểm vị trí địa
lí.
Thông hiểu
Phân tích được
ảnh hưởng của vị
trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ đối
với sự hình thành
đặc điểm địa lí tự
nhiên Việt Nam.
4TN
1TLa
15%
1,5
điểm
2
ĐỊA
HÌNH VÀ
KHOÁNG
SẢN
VIỆT
NAM
(9 tiết)
Đặc điểm
chung của
địa hình
Các khu
vực địa
hình. Đặc
điểm cơ
bản của
từng khu
vực địa
hình
Ảnh
hưởng của
địa hình
đối với sự
phân hóa
tự nhiên và
khai thác
Nhận biết
Trình bày được
một trong những
đặc điểm chủ yếu
của địa hình Việt
Nam: Đất nước
đồi núi, đa phần
đồi núi thấp;
Hướng địa hình;
Địa hình nhiệt đới
ẩm gió mùa; Chịu
tác động của con
người.
Trình bày được
đặc điểm của các
khu vực địa hình:
địa hình đồi núi;
địa hình đồng
2TN
35%
3,5
điểm
10
kinh tế
Đặc điểm
chung của
tài nguyên
khoáng sản
Việt Nam.
Các loại
khoáng sản
chủ yếu
bằng; địa hình bờ
biển và thềm lục
địa.
Thông hiểu
Trình bày và
giải thích được
đặc điểm chung
của tài nguyên
khoáng sản Việt
Nam.
Phân tích được
đặc điểm phân bố
các loại khoáng
sản chủ yếu và
vấn đề sử dụng
hợp lí tài nguyên
khoáng sản.
Vận dụng
Tìm được ví dụ
chứng minh ảnh
hưởng của sự
phân hoá địa hình
đối với sự phân
hoá lãnh thổ tự
nhiên và khai thác
kinh tế.
Vận dụng cao:
- Liên hệ phân
tích ảnh hưởng
của địa hình đối
với sự phát triển
kinh tế - xã hội ở
địa phương em
2TN
1TL*b
1TL*b
1TLa
11
1TLb
Số câu/loại câu
8 câu
TN
1 câu
TL
½ câu
TL
½ câu
TL
10 câu
(8TN,
2TL)
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5%
50%
Tổng môn LS ĐL
40%
30%
20%
10%
100%
| 1/11

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Lịch sử- Địa Lí 8 Cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
* Phân môn Lịch sử
( Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì?
A. "cái máy khổng lồ hút sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu"
B. "cái quạt khổng lồ thổi sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu"
C. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Á"
D. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu"
Câu 2. Ngày 14/7/1789, ở Pháp diễn ra sự kiện gì?
A. Quần chúng tấn công, chiếm pháo đài nhà tù Ba-xti.
B. Nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế
D. Thiết lập nền cộng hoà đầu tiên
Câu 3. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp?
A. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ công hòa
D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
Câu 4. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các
nước tư bản phương Tây?
A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
C. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi.
D. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 5. Từ giữa thế kỉ XVI, ở Phi-lip-pin, thực dân Tây Ban Nha đã làm gì??
A. Chiếm một số hòn đảo ở phía Đông
B. Tranh chấp ảnh hưởng với Anh, Hà Lan
C. Xâm chiếm hầu hết và đặt ách thống trị suốt 350 năm
D. Tranh giành phạm vi ảnh hưởng với Bồ Đào Nha và Pháp
Câu 6. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào?
A. Thực dân đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công nghiệp nặng.
B. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực 1 dân.
C. Du nhập văn hoá phương Tây, làm xói mòn những giá trị văn hoá truyền thống
d. Thực hiện chính sách nô dịch nhằm đồng hoá và ngu dân để dễ bề cai trị
Câu 7. Sự kiện nào không phải là sự kiện trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế kỉ XVI - XVIII?
A. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên.
B. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ngày nay) được thành lập.
C. Nguyễn Kim qua đời, Trịnh Kiểm nắm toàn bộ binh quyền.
D. Chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ .
Câu 8. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là
A. Chúa Trịnh ở Đàng Trong.
B. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài.
C. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài.
D. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B.PHẦN ĐỊA LÍ:
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 2: Vị trí phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng những vĩ độ nào? A. 8034'B đến 23023'B. B. 8034'B đến 23033'B. C. 8034'B đến 23053'B. D. 8054'B đến 53023'B.
Câu 3: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào? A. Biển Xu-lu. B. Biển Đông. C. Biển Gia-va. D. Biển Hoa Đông.
Câu 4. Trên đất liền, phía bắc nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào sau đây? A. Lào. B. Thái Lan . 2 C. Cam-pu-chia. D. Trung Quốc.
Câu 5. Địa hình đồng bằng nước ta chiếm
A. ¾ diện tích phần đất liền.
B. 2/3 diện tích phần đất liền.
C. 1/4 diện tích phần đất liền.
D. 1/3 diện tích đất liền.
Câu 6. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng C. Địa hình cao nguyên.
D. Địa hình đê sông, đê biển.
Câu 7: Địa hình của Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì?
A. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
B. Đồng bằng bị chia cắt bởi hệ thống đê chống lũ, tạo thành những ô trũng.
C Bị các nhánh núi đâm ngang sát biển chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp và ít màu mỡ.
D. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.
Câu 8. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
*Phân môn Lịch sử Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm hiểu và cho biết: Những câu nào trong bản Tuyên ngôn Độc lập của Hợp chúng quốc Mỹ
được Chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn cho bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà (2 - 9 - 1945)? Câu 2. (1,0 điểm)
Hãy chọn và lập bảng hệ thống 2 thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp ở nước
Anh từ nửa sau thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX? (theo mẫu) Năm Người phát minh Tên phát minh 3
Câu 3. (1,5 điểm) Dựa vào kiến thức bài 5. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh –
Nguyễn, em hãy giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam - Bắc triều và cuộc xung đột Trịnh - Nguyễn? *Phân môn Địa lí Câu 1 (1,5 điểm).
a. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng gì đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu ở nước ta.
b. Trình bày đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu của Việt Nam. Câu 2 (1,5 điểm).
a. Em hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở một trong những
khu vực đồi núi của nước ta.
b. Liên hệ phân tích những thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em. 4
Đáp án đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 8 giữa kì 1
* Phân môn Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B A C B C D
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm
Câu 1. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những câu văn sau trong bản Tuyên
ngôn Độc Lập của Hợp chúng quốc Mỹ cho bản Tuyên ngôn Độc lập của nước 0,5

Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (2 - 9 - 1945)
“Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những 0,5
quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền
được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc”
Câu 2. Lập bảng hệ thống 2 thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công
nghiệp ở nước Anh từ nửa sau
1,0
thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX Năm Người phát minh Tên phát minh 1784 Giêm Oát Máy hơi nước 1814 Xti-phen-xơn
Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước 0,5
( Lưu ý: Giáo viên linh động chấm theo sự hiểu biết của HS, nếu HS chọn 2 0,5
thành tựu khác của nước Anh GV vẫn cho điểm)
Câu 3. Nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam - Bắc triều và nguyên nhân
dẫn đến cuộc xung đột Trịnh
1,5 - Nguyễn
- Nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Nam - Bắc triều
+ Năm 1527, nhà Mạc được thành lập, một bộ phận quan lại trung thành
với nhà Lê ra sức chống đối, nhằm khôi phục lại vương triều Lê (Bắc triều). 0,5
+ Năm 1533, ở Thanh Hóa, Nguyễn Kim lấy danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc"
đưa một người con vua Lê lên ngôi, thiết lập lại vương triều (Nam triều) 0,25
- Nguyên nhân dẫn đến cuộc xung đột Trịnh - Nguyễn: 0,5
+ Năm 1545, Nguyễn Kim qua đời, con rể Trịnh Kiểm nắm toàn bộ binh 0,25
quyền. Mâu thuẫn giữa hai dòng họ Trịnh - Nguyễn ngày càng gay gắt.
+ Nguyễn Hoàng xin vào trấn thủ vùng Thuận Hóa để tìm cách xây dựng
sự nghiệp. Nguyễn Phúc Nguyên tiếp tục củng cố địa vị, cắt đứt quan hệ lệ thuộc với họ Trịnh. 5 B. PHẦN ĐỊA LÍ:
I. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D C D B A II. Tự luận Câu Nội dung chính Điểm
a. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm khí hậu:
- Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu Bắc, trong vùng 0,25
gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt.
- Phần đất liền hẹp ngang, nằm kề Biển Đông đã làm cho thiên nhiên
nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển; chịu nhiều ảnh hưởng của các
cơn bão đến từ khu vực biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương. 0,25 1
b. Đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu: (1,5 điểm)
- Than đá: Trữ lượng 7 tỉ tấn, chủ yếu ở Quảng Ninh.
- Dầu mỏ và khí tự nhiên: Trữ lượng 10 tỉ tấn dầu quy đổi, chủ yếu ở
vùng thềm lục địa phía đông nam.
- Bô-xit: Trữ lượng 9,6 tỉ tấn, tập trung ở Tây Nguyên và một số tỉnh phía bắc. 1,0
- Sắt: Trữ lượng 1,1 tỉ tấn, chủ yếu ở Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
- A-pa-tít: Trữ lượng 2 tỉ tấn, tập trung ở Lào Cai.
- Ti-tan: Trữ lượng 663 triệu tấn, phân bố rải rác ven biển.
- Đá vôi: Trữ lượng 8 tỉ tấn, chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ.
a. Lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở 2
một trong những khu vực đồi núi của nước ta. (HS lấy đúng ví dụ) (1,5
Tham khảo: Vùng núi Đông Bắc: điểm) 1,0
- Thế mạnh: Lâm sản phong phú thuận lợi cho phát triển lâm nghiệp; 6
đồng cỏ tự nhiên rộng lớn phát triển chăn nuôi gia súc lớn; thổ nhưỡng
và khí hậu thích hợp cho trồng cây công nghieẹp lâu năm và cây ăn
quả; khoáng sản phong phú đa dạng là cơ sở để phát triển ngành khai
khoáng, luyện kim; khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng đặc sắc là cơ sở
để phát triển du lịch.
- Hạn chế: Địa hình bị chia cắt, khó khăn giao thông, cần chú ý phòng
chống thiên tai như lũ quét, sạt lở...
b. Liên hệ phân tích thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế địa phương
- Địa phương em thuộc khu vực đồng bằng, địa hình bằng phẳng, đất
màu mỡ, nguồn nước dồi dào, dân cư đông đúc thuận lợi để phát triển 0,5
các ngành kinh tế…, đặc biệt là ngành trồng trọt. Địa phương em nổi
tiếng trong việc trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, ổi, vải… 7
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8
* Phân môn Lịch sử Chương/chủ Nội Tổng% TT dung/đơn vị đề M c độ nhận th c điể kiến th c m Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu(TL) dụng(TL) cao(TL) (TN) CHỦ ĐỀ 1. Bài 1: Cách mạng tư sản 3 TN 1TL CHÂU ÂU ở châu Âu và
VÀ BẮC MỸ Bắc Mỹ Câu: 5 (câu TỪ NỬA (câu 1) 1,2,3) 1
SAU THẾ KỈ Bài 2: Cách 1 TL 2,25 XVI ĐẾN mạng công THẾ KỈ nghiệp (câu 2) (22,5%) XVII CHỦ ĐỀ 2. 3 TN Nội dung 1:
Đ NG NAM Đông Nam Á Câu: 3 TỪ NỬA (câu từ nửa sau 4,5,6) 2
SAU THẾ KỈ thế kỉ XVI 0,75 XVI ĐẾN đến giữa thế GIỮA THẾ kỉ XIX (7,5%) KỈ XIX CHỦ ĐỀ 3. Bài 4: Xung TL Câu: 3
VIỆT NAM đột Nam - TỪ ĐẦU Bắc triều, (câu 3) 2,0
THẾ KỈ XVI Trịnh -
ĐẾN THẾ KỈ Nguyễn (20) XVIII Bài 5: Quá 3 trình khai phá của Đại 2 TN Việt trong các thế kỉ (câu 7,8) XVI - XVIII ng 8TN 1TL 1TL 1TL 11 8 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50
* Phân môn Địa lý
Số câu hỏi theo mức độ nhận
Nội dung/ Mức độ đánh giá thức Tổng Chủ TT Đơn vị đề/bài học Vận kiến thức Nhận Thông Vận số dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí
– Vị trí địa Nhận biết lí và phạm
vi lãnh thổ – Trình bày được
đặc điểm vị trí địa 15% VỊ TRÍ – Ảnh lí. ĐỊA LÍ hưởng của 4TN 1,5 VÀ
vị trí địa lí Thông hiểu 1 PHẠM VI và phạm vi điểm LÃNH lãnh thổ – Phân tích được THỔ (3
đối với sự ảnh hưởng của vị tiết)
hình thành trí địa lí và phạm 1TLa đặc điểm vi lãnh thổ đối địa lí tự với sự hình thành
nhiên Việt đặc điểm địa lí tự Nam nhiên Việt Nam.
– Đặc điểm Nhận biết chung của địa hình – Trình bày được một trong những
– Các khu đặc điểm chủ yếu vực địa của địa hình Việt 2TN ĐỊA
hình. Đặc Nam: Đất nước 35% HÌNH VÀ điểm cơ đồi núi, đa phần KHOÁNG bản của đồi núi thấp; SẢN từng khu Hướng địa hình; 3,5 2 VIỆT vực địa Địa hình nhiệt đới điểm NAM hình ẩm gió mùa; Chịu tác động của con (9 tiết) – Ảnh người. hưởng của địa hình – Trình bày được
đối với sự đặc điểm của các phân hóa khu vực địa hình:
tự nhiên và địa hình đồi núi; khai thác địa hình đồng 9 kinh tế bằng; địa hình bờ biển và thềm lục – Đặc điểm địa. chung của tài nguyên Thông hiểu khoáng sản
Việt Nam. – Trình bày và Các loại giải thích được
khoáng sản đặc điểm chung 2TN chủ yếu của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh 1TL*b hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận dụng cao: - Liên hệ phân 1TL*b tích ảnh hưởng của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em 1TLa 10 1TLb Số câu/loại câu 10 câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu TL (8TN, TN TL TL 2TL) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng môn LS ĐL 40% 30% 20% 10% 100% 11