Ki m tra Gi a k - Hc k - I Năm hc 2020 - 2021
Môn: Xác su ng kê ng d ng - t th Thi gian: 90 phút
--------------------------------------------------
Câu 1. Chn ng u nhiên 3 viên bi t m t túi có 4 bi tr ng và 6 bi xanh. G i
X
là s bi tr ng
được ch n. G i
Y
s m c, bi t r ng n c m i bi tr ng s m, điể nhận đượ ế ếu đượ được 2 điể
mi bi xanh m. Tính được 3 điể
,EY DY
.
Câu 2. Số ợng lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp đặt trong ô có phân bố Poisson với mứ c
trung bình 0.05 lỗ hổng trên 1000 ện tích. Giả sử bên trong ô tô chứa 1 tấm nhựa như cm
2
di
vậy với diện tích là 1 m
2
.
a. Tính xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô tô.
b. Nếu 10 chiếc xe được bán cho 1 công ty, tính xác suất ít ất 8 chiếc xe không có lỗ hổnh ng
nào.
Câu 3. Cho bi n ng u nhiên ế
X
có hàm m xác su ật độ t:
, 0 4
0, trai lai
kx x
f x
.
a. Tính
1 2P X
.
b. Quan sát 3 l n n ng u nhiên biế
X
, gi
Y
s l n n ng u nhiên biế
X
rơi vào khoảng
1,2
. Lp b ng phân b xác su a bi n ng u nhiên t c ế
Y
. Tính
.
Câu 4. Cho
X
(%) và
Y
(g/mm) là hai ch tiêu c a m t s n ph m. Ki m tra m t s s n ph m
ta có:
X
Y
2.5
7.5
12.5
17.5
22.5
120
7
130
12
8
10
140
20
15
2
150
19
16
9
5
160
8
3
a c. Gi s trung bình tiêu chu n a
Y
120 g/mm. V tin c y 99% h i tình hình si độ n
xut có cao hơn tiêu chuẩn đề ra không?
b. Để ước lượng trung bình ch tiêu
Y
v chính xác 0.6 m b tin c y ới độ g/mm thì đả ảo độ
bao nhiêu?
c. S n ph m ch tiêu
15%X
s n ph m lo i A. Tìm ng kho i x ng cho ước lượ ng đố
t l sn phm loi A v tin c y 99%. ới độ
d. L i quy tuy n tính cập phương trình hồ ế a
X
theo
Y
. D đoán
X
biết
145Y
g/mm.
Cho biết:
0 0 0
2.33 0.49, 0.66 0.245, 2.57 0.495
.
Trong đó:
2
/2
0
0
1
2
x
t
x e dt
.
---------------------- ---------------------- Hết
Chú ý: Sinh viên không được s dng tài liu.
Đáp án - Đề s 1 - Xác sut thng kê ng d ng
Câu 1.
0,1,2,3 , 2 3 3 9X Y X X X
.
1 1 3 1
0 , 1 , 2 , 3
6 2 10 30
P X P X P X P X
.
Bng phân b xác su t ca
Y
:
Y
6
7
8
9
P(Y=y
i
)
1/30
3/10
1/2
1/6
7.8
i i
EY y p
;
2 2
61.4
i i
EY y p
;
2
2
0.56DY EY EY
.
Câu 2.
a. Gọi X là số lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp trong ô tô. Trung bình trên 1m 0.5 lỗ hổng.
2
Khi đó, X có phân bố . Vậy xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô tô là:𝑃
(
𝜆
)
, 𝜆 = 0.5
0
0.5
0.5
0 0.61
0!
P X e
b. Gọi Y là số xe không lỗ hổng bên trong. Y là ĐLNN phân bố c B(n,p) vớnh th i
n=10, p=0.61. Do đó:
8 8 2 9 9 1 10 10 0
10 10 10
8 8 9 10
0.61 0.39 0.61 0.39 0.61 0.39 0.184
P Y P Y P Y P Y
C C C
Câu 3. a. Vì
f x
là hàm m nên ật độ
1
( ) 1
8
f x dx k


.
Do đó:
2
1
3
1 2 ( ) 0.1875
16
P X f x dx
.
b.
3
3
875 0.1875 0.8125
k k k
Y P Y k C
.
Do đó ta có bảng phân b xác sut ca
Y
:
Y
0
1
2
3
p
i
=P(Y=y
i
)
0.5364
0.3713
0.0857
0.0066
Mod 0Y
.
Câu 4. T b ng phân b t n s ng thđồ i, ta có bng phân b t n s thành phn:
X
2.5
7.5
12.5
n
i
19
47
41
Y
120
130
140
n
i
7
30
37
134
i
n n
.
a. Gi thi t H: ế
0
120EY
. Đối thi t K: ế
120EY
. Bài toán ki nh m t phía. ểm đị
2 2 2 2 2
ˆ
142.01, 20276.87, 110.853, 10.53
1 1
n n
y y s s y y s
n n
.
Mức ý nghĩa
0
0.01: 0.5 0.49 2.33t t
.
Giá tr quan sát:
0
142.01 120 134
24.2
10.53
y n
t t
s
.
Giá tr n bác b . Nên bác b thi t H, ch quan sát rơi vào miề gi ế p nh i thi t K. ận đố ế
b. Sai s c ng: a ư c lư
/2 /2
0.6 134
0.66
10.53
s n
t t
s
n
Ta có:
0 /2 0 /2 0
1
1 2 2 0.66 2 0.245 0.49
2
t t
.
Độ tin c y của ư c lư ng là 49%.
c. T l sn phm loi A trên mu:
19 8
0.2015
134
f
.
Độ tin c y
0 /2 0 /2 /2
1
1 0.99 0.495 2.57
2
t t t
.
Khoảng ước lượng cho t l sn phm loi A:
/2 /2
1 1
, 0.112,0.291
f f f f
f t f t
n n
.
d.
2 2
10.634, 142.01, 1546.83, 142.071, 20276.87x y xy x y
.
ˆ ˆ
5.384, 10.49
X Y
s s
0.65
ˆ ˆ
X Y
xy x y
r
s s
.
Phương trình hồi quy tuyến tính ca X theo Y:
0.333 36.742
ˆ ˆ
X Y
x x y y
r x y
s s
.
D đoán khi
145Y
thì X là:
0.333 145 36.742 11.54x
.
---------------------- Hết ----------------------

Preview text:

Kim tra Gia k - Hc k I -
Năm học 2020 - 2021
Môn: Xác sut thng kê ng dng - Thi gian: 90 phút
--------------------------------------------------
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ một túi có 4 bi trắng và 6 bi xanh. Gọi X là số bi trắng
được chọn. Gọi Y là số điểm nhận được, biết rằng nếu được mỗi bi trắng sẽ được 2 điểm,
mỗi bi xanh được 3 điểm. Tính EY , DY . Câu 2. Số l ợ
ư ng lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp đặt trong ô tô có phân bố Poisson với mức
trung bình 0.05 lỗ hổng trên 1000 cm2 diện tích. Giả sử bên trong ô tô chứa 1 tấm nhựa như
vậy với diện tích là 1 m2.
a. Tính xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô tô.
b. Nếu 10 chiếc xe được bán cho 1 công ty, tính xác suất ít nhất 8 chiếc xe không có lỗ hổng nào.
Câu 3. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất :    f xkx, 0 x 4   . 0, trai lai 
a. Tính P 1 X  2.
b. Quan sát 3 lần biến ngẫu nhiên X , gọi Y là số lần biến ngẫu nhiên X rơi vào khoảng
1,2. Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên Y . Tính ModY .
Câu 4. Cho X (%) và Y (g/mm) là hai chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có: X 2.5 7.5 12.5 17.5 22.5 Y 120 7 130 12 8 10 140 20 15 2 150 19 16 9 5 160 8 3
a. Giả sử trung bình tiêu chuẩn của Y là 120 g/mm. Với độ tin cậy 99% hỏi tình hình sản
xuất có cao hơn tiêu chuẩn đề ra không?
b. Để ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác 0.6 g/mm thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
c. Sản phẩm có chỉ tiêu X  15% là sản phẩm loại A. Tìm ước lượng khoảng đối xứng cho
tỷ lệ sản phẩm loại A với độ tin cậy 99%.
d. Lập phương trình hồi quy tuyến tính của X theo Y . Dự đoán X biết Y  145g/mm. Cho biết: 
2.33  0.49,  0.66  0.245,  2.57  0.495. 0   0   0   x 1 
Trong đó:   x  2 t /2  e dt  . 0 2 0 ---------------------- Hết - ---------------------
Chú ý: Sinh viên không được s dng tài liu.
Đáp án - Đề s 1 - Xác sut thng kê ng dng
Câu 1. X 0,1,2, 
3 ,Y  2X  
3 3  X   9  X . P X   1  P X   1  P X   3  P X   1 0 , 1 , 2 , 3  . 6 2 10 30
Bảng phân bố xác suất của Y : Y 6 7 8 9 P(Y=yi) 1/30 3/10 1/2 1/6
EY  y p  7.8 ; 2 2
EY   y p  61.4 ; 2
DY EY  EY 2  0.56 . i i i i Câu 2.
a. Gọi X là số lỗ hổng trên tấm nhựa được lắp trong ô tô. Trung bình trên 1m2 có 0.5 lỗ hổng.
Khi đó, X có phân bố 𝑃(𝜆), 𝜆 = 0.5. Vậy xác suất không có lỗ hổng nào ở trong xe ô tô là: P X 0 0.50 0.5 e     0.61 0!
b. Gọi Y là số xe không có lỗ hổng ở bên trong. Y là ĐLNN có phân bố nhị t ứ h c B(n,p) với n=10, p=0.61. Do đó:
P Y  8  P Y  8   P Y  9   P Y 10  8 8 2 9 9 1 10 10 0
C  0.61  0.39  C  0.61 0.39  C  0.61  0.39  0.184 10 10 10  1
Câu 3. a. Vì f  
x là hàm mật độ nên
f (x)dx 1  k   . 8  2
Do đó: P   X   3 1 2 
f (x )dx   0.1875  . 16 1 b. 87  5   k k 3 0.1875 0.8125 k Y P Y k C       . 3
Do đó ta có bảng phân bố xác suất của Y : Y 0 1 2 3
pi=P(Y=yi) 0.5364 0.3713 0.0857 0.0066  ModY  0 .
Câu 4. Từ bảng phân bố tần số đồng thời, ta có bảng phân bố tần số thành phần: X 2.5 7.5 12.5 17.5 22.5 ni 19 47 41 19 8 Y 120 130 140 150 160 ni 7 30 37 49 11
n  n  134 . i
a. Giả thiết H: EY   120. Đối thiết K: EY  120 . Bài toán kiểm định một phía. 0 n n 2 2 2
y 142.01, y  20276.87, s s   2 2 ˆ
y y  110.853,s 10.53. n 1 n 1
Mức ý nghĩa   0.01:  t
 0.5    0.49 t  2.33 . 0      y   n 142.01 120 134 0   
Giá trị quan sát: t    24.2  t . s 10.53
Giá trị quan sát rơi vào miền bác bỏ. Nên bác bỏ giả thiết H, chấp nhận đối thiết K. sn 0.6 134 b. Sai số của ước l ợ ư ng:   tt    0.66 /  2 /  2 n s 10.53 1  Ta có:  t               1 2 t 2 0.66 2 0.245 0.49 . 0  /2  0  /2  0   2
Độ tin cậy của ước lượng là 49%. 19  8
c. Tỷ lệ sản phẩm loại A trên mẫu: f   0.2015 . 134 1  
Độ tin cậy 1   0.99    t   t
 0.495  t  2.57. 0  /2  0  /2  /2 2
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ sản phẩm loại A:  f 1 f
f 1 f    f t  ,      f t 0.112,0.291 . /2 /  2    n n    d. 2 2
x 10.634, y  142.01, xy 1546.83, x 142.071, y  20276.87.   ˆ xy x y s  5.384, ˆ
s  10.49  r   0.65 . X Y ˆs  ˆs X Y
Phương trình hồi quy tuyến tính của X theo Y: x x y yr
x  0.333 y  36.742 . ˆs ˆs X Y
Dự đoán khi Y  145 thì X là: x  0.333145  36.742  11.54 .
---------------------- Hết ----------------------