Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm 2023 - Xác suất thống kê | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm 2023 - Xác suất thống kê | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Kim tra Gi a k - H - - 2023 c k I Năm học 2022
Môn: Xác sut thng kê ng d ng - i gian: 90 phút Th
--------------------------------------------------
Câu 1 (1.5đ). Gi s các bi n c ế
,A B
mãn: tho
1 2, 1 3, 1 6P A P B P AB
. Tính:
a.
P A B
b.
P A B
c.
P AB B
Câu 2 (1.0đ). Cho h n c biế đầy đủ
, ,A B C
D
là bi n c b t k ế .
Biết
.
a. Tính
P D
b. Tính
P A B BC D
Câu 3 (1.0đ). Hai thùng hàng ch , m a bóng nhứa bóng đèn i thùng ch loi I và II. Thùng th t cha
40 bóng đèn, t bóng đèn loạ ứa 60 bóng đèn, t bóng đèn l i II chiếm 20%. Thùng th hai ch l loi
II chi m 30%. L y t t c ế các bóng đèn từ hai thùng và cho vào thùng th ba. T thùng th ba l y ng u
nhiên 2 bóng đèn. Tính xác suấ 2 bóng đèn này là bóng loạt để i I.
Câu 4 (1.5đ). Cho c X có hàm phân b xác su ĐLNN liên tụ t:
0 , 0
1 , 0 1
1 , 1
x
F x a x x x
x
.
a. Tìm hàm m xác su . b. Tật độ t của ĐLNN X ính
1 0.5P X
.
c. Xét ĐLNN
2
3 2 2Y X X
. Tính
EY
.
Câu 5 (1.0đ). G s v tai n n x y ra trên m ng trong m t ngày, X có ọi X ĐLNN chỉ ột đoạn đư
phân b Poisson. Bi t r ng xác su t 2 v tai n n x y ra g p 3 l n xác su t có 4 v tai n n x y ra ế
trên đoạn đường đó trong một ngày. Tính xác su t có ít nh t 5 v tai n n x y ra trên đoạn đường đó
trong hai ngày.
Câu 6 (1.5đ). Theo kh o sát m t thành ph ta th y t l thao là 20%, người xem chương trình thể
t l người xem chương trình ca nhạc 30%, trong s người xem th thao thì t l xem ca nh c chi ếm
80%. C u tra t i thi ít nh xem ca nh c không xem th ần điề ểu bao nhiêu người để ất 1 người
thao” với xác sut lớn hơn 90%.
Câu 7 (1.5đ). Thời gian đi từ nhà đến trường ca một sinh viên là ĐLNN có phân bố chun. Bi t r ng ế
kh năng sinh viên đó đến trườ ất hơn 25 năng mất hơn 35 phút là 0.1.ng m phút là 0.65 và kh
a. Tính th i gian trung bình, phương sai c a th ng. ời gian sinh viên đó đến trư
b. Nếu sinh viên đó xuấ nhà trướt phát t c gi vào hc 30 phút thì xác su ất để sinh viên đó đến mun
là bao nhiêu?
c. Sinh viên n xu c gi vào h kh c mu n nhđó cầ ất phát trướ ọc bao nhiêu phút để năng đi họ hơn
0.03.
. S l i trên m ng phân b xác su Câu 8 (1.0đ) ột trang sách là ĐLNN có b ất như sau:
X
0
1
2
3
4
P
0.15
0.25
a
0.2
0.17
Gi s s l c l p v nhau. Tính xác su trung bình 2 l i trên 100 ỗi trên các trang sách độ i ất để hơn
trang sách.
Cho biết:
0 0 0 0
0.07603 0.0319 , 0.38 0.15 , 0.45 0.1736 , 1.28 0.4
.
0
1.88 0.47
. Trong đó:
2
2
0
0
1
2
x
t
x e dt
.
---------------------- ---------------------- Hết
Chú ý: Sinh viên không được s dng tài liu.
| 1/1

Preview text:

Kim tra Gia k - Hc k I - Năm học 2022 - 2023
Môn: Xác sut thng kê ng dng - Thi gian: 90 phút
--------------------------------------------------
Câu 1 (1.5đ). Giả sử các biến cố ,
A B thoả mãn: P A  1 2, P B   1 3, P AB   1 6 . Tính:
a. P A B
b. PA B
c. P AB B
Câu 2 (1.0đ). Cho hệ biến cố đầy đủ  , A B, 
C D là biến cố bất kỳ.
Biết P D A  0.35, P D B  0.25, P D C   0.45, PAD  0.07,PB  7 PC  .
a. Tính P D
b. Tính PA B BC D
Câu 3 (1.0đ). Hai thùng hàng chứa bóng đèn, mỗi thùn
g chứa bóng loại I và II. Thùng thứ nhất chứa
40 bóng đèn, tỷ lệ bóng đèn loại II chiếm 20%. Thùng thứ hai chứa 60 bóng đèn, tỷ lệ bóng đèn loại
II chiếm 30%. Lấy tất cả các bóng đèn từ hai thùng và cho vào thùng thứ ba. Từ thùng thứ ba lấy ngẫu
nhiên 2 bóng đèn. Tính xác suất để 2 bóng đèn này là bóng loại I.
Câu 4 (1.5đ). Cho ĐLNN liên tục X có hàm phân bố xác suất: 0 , x  0  F 
x  a x  1  x , 0  x  1 . 1 , x  1 
a. Tìm hàm mật độ xác suất của ĐLNN X. b. Tính P 1   X  0.5 . c. Xét ĐLNN 2
Y  3X  2X  2. Tính EY .
Câu 5 (1.0đ). Gọi X là ĐLNN chỉ số vụ tai nạn xảy ra trên một đoạn đường trong một ngày, X có
phân bố Poisson. Biết rằng xác suất có 2 vụ tai nạn xảy ra gấp 3 lần xác suất có 4 vụ tai nạn xảy ra
trên đoạn đường đó trong một ngày. Tính xác suất có ít nhất 5 vụ tai nạn xảy ra trên đoạn đường đó trong hai ngày.
Câu 6 (1.5đ). Theo khảo sát ở một thành phố ta thấy tỷ lệ người xem chương trình thể thao là 20%,
tỷ lệ người xem chương trình ca nhạc là 30%, trong số người xem thể thao thì tỷ lệ xem ca nhạc chiếm
80%. Cần điều tra tối thiểu bao nhiêu người để có ít nhất 1 người “xem ca nhạc và không xem thể
thao” với xác suất lớn hơn 90%.
Câu 7 (1.5đ). Thời gian đi từ nhà đến trường của một sinh viên là ĐLNN có phân bố chuẩn. Biết rằng
khả năng sinh viên đó đến trường mất hơn 25 phút là 0.65 và khả năng mất hơn 35 phút là 0.1.
a. Tính thời gian trung bình, phương sai của thời gian sinh viên đó đến trường.
b. Nếu sinh viên đó xuất phát từ nhà trước giờ vào học 30 phút thì xác suất để sinh viên đó đến muộn là bao nhiêu?
c. Sinh viên đó cần xuất phát trước giờ vào học bao nhiêu phút để khả năng đi học muộn nhỏ hơn 0.03. Câu 8 (1.0đ .
) Số lối trên một trang sách là ĐLNN có bảng phân bố xác suất như sau: X 0 1 2 3 4 P 0.15 0.25 a 0.2 0.17
Giả sử số lỗi trên các trang sách độc lập với nhau. Tính xác suất để trung bình có hơn 2 lỗi trên 100 trang sách. Cho biết:
 0.07603  0.0319 ,  0.38  0.15 ,  0.45  0.1736 ,  1.28  0.4 . 0   0   0   0   x  1  1.88  0.47 . Trong đó: tx e dt  . 0   2 2 0   2 0 ---------------------- Hết - ---------------------
Chú ý: Sinh viên không được s dng tài liu.