PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1. Cho mệnh đề
:" : 3 5 0"Px x
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
A.
:" : 3 5 0"Px x
. B.
:" : 3 5 0"
Px x
.
C.
:" : 3 5 0"Px x
. D.
:" : 3 5 0"
Px x
.
Câu 2. Tp hp
4; 4A 
có tt c bao nhiêu tp hp con?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3. Cho tp hp
2; 4; 6; 8C
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
2; 4BC
. B.
\ 6; 8BC
.
C.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 8BC

. D.
\ 6; 8CB
.
Câu 4. Tp
3;12 0;

bng
A.
12;

. B.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11
.
C.
3;

. D.
0;12
.
Câu 5. Tập xác định
D
ca hàm s
2
23
32
x
y
xx

A.
1; 2D
. B.
;1 2;D  
.
C.
\ 1; 2
D
. D.
3
\ ; 1; 2
2
D








.
Câu 6. Hàm s
35yx
có bng biến thiên là hình nào dưới đây?
x



y

x



y

Hình 1
Hình 2
x

0



y
0
x

0

0
y


Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7. Vectơ đi ca vectơ
AB

A.
BA

. B.
BA

. C.
AB
. D.
BA
.
Câu 8. Cho ba điểm bt k
A
,
B
,
C
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
AB AC CB
  
. B.
BC AC AB
  
. C.
AB BC AC
  
. D.
AB BA
 
.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
có tâm là điểm
O
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
AB AD AO
  
. B.
0AB DC
 
. C.
OA OC
 
. D.
DA DC DB

  
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có điểm
M
là trung điểm ca
BC
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
AB BC AC
 
. B.
2AB AC AM
 
.
C.
AB AC AB AC 
 
. D.
AB AC CB

 
.
Câu 11. Để hàm s
2
35
1
x
y
mx
có tập xác định là
thì giá tr ca tham s
m
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hai hàm s
4
y mx m
1yx
song song vi nhau?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Xét tính chn, l ca hàm s
4
2y fx x 
.
b) Tìm tập xác định ca hàm s
27yx
.
Câu 14. (2,0 điểm)
Cho hàm s
2
2021 2 2y mx m 
1
(
m
là tham s).
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
đi qua điểm
1;2026
M
.
b) Tìm tp
S
gm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
1
đồng biến trên
.
Tính tng tt c các phn t ca
S
.
Câu 15. (2,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
6
. Gi
H
trung điểm ca đoạn thng
BC
,
K
chân
đường vuông góc k t đim
H
lên
AC
. Điểm
M
tha mãn
2BM MA
 
.
a) Chng minh
BH CM CH BM

   
.
b) Tính
BA AC
 
AM

.
c) Gọi điểm
F
tha mãn
5BC FC
 
. Chứng minh ba điểm
M
,
K
,
F
thng hàng.
Câu 16. (0,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
BC a
,
AC b
,
AB c
. Gi
I
tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Chng minh
0aIA bIB cIC
  
.
-------- Hết --------
O
D
C
B
A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
D
C
B
A
B
D
C
B
A
PHN II. TỰ LUN (7,0 đim)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
13. (2,0 điểm)
a)
Tập xác định:
D
.
*
xD xD 
.
0,5
*
4
4
22f x x x fx  
.
Vy hàm s
fx
là hàm s chn.
0,5
b)
Điều kiện xác định
7
2 70
2
xx
0,5
Tập xác định ca hàm s
7
;
2
D


.
0,5
14. (2,0 điểm)
a)
Vì đ th hàm s
1
đi qua điểm
1;2026M
nên ta có phương trình
22
2021 2 .1 2 2026 2 3 0m m mm  
0,5
1
3
m
m

. Vậy có hai giá trị ca
m
thỏa mãn điều kiện đầu bài là
1m 
,
3m
.
0,5
b)
* Để hàm s đồng biến trên
2021 2 0 1010,5mm 
.
0,5
Do
m
nguyên dương nên tp hợp các giá trị
m
tha mãn là
1;2; 3;...;1010
.
Tổng tất c các phn t ca tp hợp trên là
1010 1 1010
1 2 ... 1010 50550
2

.
0,5
15. (2,5 điểm)
a)
BH CM CH BM
   
BH CH BM CM
   
0,5
BC BC
 
(luôn đúng). Suy ra điều phi chứng minh.
0,5
F
M
K
H
C
B
A
b)
Ta có
6BA AC BC BC 
  
.
0,5
1
2
3
AM AM AB

. 0,5
c)
Xét tam giác
ABH
vuông tại
H
6AB
,
1
3
2
CH BC
.
Ta có
2
93
.
62
CK CA CH CK 
9
2
AK
,
3
4
AK
AC
.
0,25
Ta có
3 1 94
1
4 3 12
AC AB
MK AK AM AC AB

 
    
,
1111 9 1
4545 205
KF KC CF AC BC AC AC AB AC AB
         
94
20
AC AB
 
2
.
T
1
2
suy ra
5
3
MK KF
 
. Vy ba điểm
M
,
K
,
F
thẳng hàng.
(Nếu học sinh sử dụng định lý Menelaus để chứng minh mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
16. (0,5 điểm)
Gi
AE
,
BF
lần lượt là đường phân
giác trong góc
A
và góc
B
. Suy ra
AE BF I
.
Ta có
BE AB c c c c ac
BE EC BC BE BE BC
EC AC b b b bc
bc


.
Tương tự ta có
c bc
AF AC
ac ac


.
Suy ra
cc
AE AB BE AB BC AB AC AB
bc bc
 

       
bc
AB AC
bc bc


 
*
.
0,25
T
*
suy ra
.
bc
AB AF c
c
ac
AI AF AB AC AB
AB AF AB AF b
c a c bc
cc
ac ac





   
0,25
E
F
I
C
B
A
cb
AI AC AB
abc abc

 
  
0
a b c AI cAC bAB c AC AI b AB AI aAI 
       
0cIC bIB aIA 
  
.
Suy ra điều phi chứng minh.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho mệnh đề P : " x   : 3x  5  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A. P : " x   : 3x  5  0".
B. P : " x   : 3x  5  0" .
C. P : " x   : 3x  5  0" .
D. P : " x   : 3x  5  0".
Câu 2. Tập hợp A  4;4 có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 3. Cho tập hợp B  1;2;3;4; 
5 và C  2;4;6;8. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. B C  2;4.
B. B \C  6;8.
C. B C  1;2;3;4;5;6;8.
D. C \ B  6;8.
Câu 4. Tập 3;12  0;    bằng A. 12;    .
B. 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1  1 . C. 3;    . D. 0;12.
Câu 5. Tập xác định 2x  3
D của hàm số y  là 2 x  3x  2
A. D  1;2. B. D   ;   1  2;.  
C. D   \ 1;  2 . D. 3 D  \  ;1;2     .  2   
Câu 6. Hàm số y  3x  5 có bảng biến thiên là hình nào dưới đây? x   x     y y   Hình 1 Hình 2 x  0  x  0    0 y y   0 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 7. Vectơ đối của vectơ AB là   A. BA. B. BA  . C. AB  . D. BA  .
Câu 8. Cho ba điểm bất kỳ A , B , C . Khẳng định nào dưới đây là sai?           
A. AB AC CB .
B. BC AC AB .
C. AB BC AC .
D. AB BA  .
Câu 9. Cho hình vuông ABCD có tâm là điểm O . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A D O B C           
A. AB AD AO .
B. AB DC  0 .
C. OA OC .
D. DA DC DB .
Câu 10. Cho tam giác ABC có điểm M là trung điểm của BC . Khẳng định nào dưới đây là sai?    
A. AB BC AC .
B. AB AC  2AM .    
C. AB AC AB AC .
D. AB AC CB . 2
Câu 11. Để hàm số 3x  5 y
có tập xác định là  thì giá trị của tham số m bằng mx  1 A. 1. B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hai hàm số 4
y m x m y x  1 song song với nhau? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y f x 4  x  2 .
b) Tìm tập xác định của hàm số y  2x  7 . Câu 14. (2,0 điểm) Cho hàm số y    m 2 2021 2
x m  2   1 (m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  
1 đi qua điểm M 1;2026.
b) Tìm tập S gồm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số   1 đồng biến trên . 
Tính tổng tất cả các phần tử của S . Câu 15. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6. Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC , K là chân  
đường vuông góc kẻ từ điểm H lên AC . Điểm M thỏa mãn BM  2MA .    
a) Chứng minh BH CM CH BM .   
b) Tính BA AC AM .  
c) Gọi điểm F thỏa mãn BC  5FC . Chứng minh ba điểm M , K , F thẳng hàng. Câu 16. (0,5 điểm)
Cho tam giác ABC BC a , AC b , AB c . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác    
ABC . Chứng minh aIA bIB cIC  0 . -------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D C B A B D C B A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm 13. (2,0 điểm)
a) Tập xác định: D   .
* x D x   D . 0,5 * f x     x  4 4
 2  x  2  f x. 0,5
Vậy hàm số f x là hàm số chẵn.
b) Điều kiện xác định 7
2x  7  0  x  0,5 2  
Tập xác định của hàm số 7 D  ;      . 0,5 2   14. (2,0 điểm)
a) Vì đồ thị hàm số  1 đi qua điểm M 1;2026 nên ta có phương trình  0,5  m 2 2 2021 2
.1  m  2  2026  m  2m  3  0 m   1  
. Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn điều kiện đầu bài là m  1, m  3 . 0,5 m   3 
b) * Để hàm số đồng biến trên   2021  2m  0  m  1010,5 . 0,5
Do m nguyên dương nên tập hợp các giá trị m thỏa mãn là 1;2;3;...;  1010 . 10101  1010 0,5
Tổng tất cả các phần tử của tập hợp trên là 1  2  ...  1010   50550 . 2 15. (2,5 điểm) a) A M K B H C F        
BH CM CH BM BH CH BM CM 0,5  
BC BC (luôn đúng). Suy ra điều phải chứng minh. 0,5 b)   
Ta có BA AC BC BC  6. 0,5  1
AM AM AB  2 . 0,5 3
c) Xét tam giác ABH vuông tại H AB  6, 1
CH BC  3 . 2 0,25 Ta có 2 9 3
CK.CA CH CK   9 AKAK  , 3  . 6 2 2 AC 4        Ta có 3 1 9AC  4AB
MK AK AM AC AB   1, 4 3 12    1  1  1  1    
KF KC CF AC BC AC  AC AB 9 1  AC AB 4 5 4 5 20 5   9AC  4AB 0,25  2. 20   Từ   1 và 2 suy ra 5
MK KF . Vậy ba điểm M , K , F thẳng hàng. 3
(Nếu học sinh sử dụng định lý Menelaus để chứng minh mà đúng vẫn cho điểm tối đa) 16. (0,5 điểm) A
Gọi AE , BF lần lượt là đường phân F
giác trong góc A và góc B . Suy ra
AE BF I . I B E C Ta có BE AB c c c         c ac BE EC BC BE BE BC  . EC AC b b b b c b c Tương tự ta có c bc AF AC  . a c a c         0,25 Suy ra c c
AE AB BE AB BC AB  AC ABb c b c b  c   AB AC   * . b c b c Từ   * suy ra bc  AB  AF  c c   0,25    . a c AI AF AB AC AB AB AF AB AF bc a c bc c c a c a c  c  b   AI AC AB
a b c
a b c         
 a b cAI cAC bAB cAC AIbAB AIaAI  0    
cIC bIB aIA  0 .
Suy ra điều phải chứng minh.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Toan 10.KTGK.21.22.De
  • Toan 10.KTGK.21.22.Da