Trang 1
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
PHẦN I : Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2; + ∞). B. (-2;3). C. ( 3 ; + ∞). D. (−∞; -2 ).
Câu 2: Cho hàm số
)(xfy =
xác định liên tục trên đoạn [-2;2] đồ thị đường cong trong hình
vẽ.
Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x=-2. B. x=-1. C. x=1. D. x=2.
Câu 3: Hỏi hàm số
)(xfy =
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên.
X
0 1
+
y’
+ || - 0 +
Y
3
+
-1
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. -1.
Câu 4: Cho hàm số
, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên
.R
B. Hàm số đồng biến trên mi khoảng
( ) ( )
; 1 , 1; . +
C.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( ) ( )
; 1 , 1; . +
D.Hàm số nghịch biến trên
.R
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Trang 2
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
0;5
là:
A.
0;5
max ( ) (5).
x
f x f
=
B.
0;5
max ( ) (2).
x
f x f
=
C.
0;5
max ( ) ( 1).
x
f x f
=−
D.
0;5
max ( ) (0).
x
f x f
=
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị như hình dưới đây:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
1
;1
2



là:
A.-2.
B.-1.
C.0.
D.1
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm là
2
'( ) 3
x
f x x e=+
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
0;2
là:
A.
(2).f
B.
(0).f
C.
(1).f
D.
2
12 e .+
Câu 8:Cho hàm số
1
2yx
x
=−
. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào
sau đây?
A.
2.yx=
B.
.yx=−
C.
1
.y
x
=
D.
2.yx=−
Câu 9: Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình nào dưới
đây?
A.
1.x =
B.
1.x =−
C.
1
.
2
x =
D.
2.x =
Câu 10: Cho hàm số
()y f x=
2
lim ( ) 1; lim ( )
xx
f x f x
→+ →−
= = −
, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường
thẳng có phương trình nào dưới đây?
A.
1.y =
B.
2.y =−
C.
2.x =−
D.
1.x =
Trang 3
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thcủa hàm số nào dưới đây ?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
32
1y x x= + +
. D.
32
23y x x= +
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = x
3
+ 3x + 1
B. y = x
3
- 3x + 1
C. y = -x
3
- 3x + 1
D. y = - x
3
+ 3x + 1
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên.
a) Giá trị cực tiểu của hàm số là
2
.
b) Hàm số đạt cực đại tại
1x =−
.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;m +
với
1m
.
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; ab
thì
2ba−=
Câu 2: Cho hàm số
32
11
22
32
y x x x= +
.
a)
'2
2y x x=
.
b)
'
0y =
có nghiệm
1; 2xx= =
.
c) Hàm số đạt cực đại tại
2x =
.
d) Giá tri nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;5) là 2.
Câu 3: Cho hàm s
( )
1
3
x
y f x
x
+
==
.
Trang 4
a) Tập xác định của hàm số
\3R
.
b)
( )
33
1
lim lim
3
xx
x
fx
x
++
→→
+
= = +
.
c)
( )
33
1
lim lim
3
xx
x
fx
x
−−
→→
+
= = +
.
d) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
.
Câu 4: Cho đồ th hàm s
3
( ) 3 1f x x x= + +
a)
'( ) 0, .f x x R
b) Số điểm cực trị của hàm số
()fx
là 2.
c) Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
3.
d) Số điểm cực trị của hàm số
()y f x=
là 3.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1:
Cho hàm số
()y f x
=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số
()y f x=
trên đoạn
1;1
( )
0
fx
. Tìm
0
x
.
Câu 2: Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đồ thị như hình bên ới, với
a
,
b
,
c
. Tính giá trị của biểu thức
23T a b c= + +
?
Câu 3: Một máy bay loại nhỏ bắt đầu hạ cánh, đường bay của nó gắn với hệ trục toạ độ Oxy được mô
phỏng ở hình bên dưới. Đường bay của nó có dạng là một phần của đồ thị hàm số bậc ba
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
với
4;0x−
, vị trí bắt đầu hạ cánh có toạ độ
( )
4;1
là điểm cực đại của đồ
thị hàm số và máy bay tiếp đất tại vị trí gốc toạ độ là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Tính
1
cd
a
++
.
Trang 5
Câu 4: Một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ độ cao 2m với vận tốc ban đầu là
24,5
m/s. Trong Vật
lý, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí thì độ cao
h
(mét) của vật sau
t
(giây) được cho bởi
công thức
( )
2
2 24,5 4,9h t t t= +
.
Vật đạt độ cao lớn nhất bằng
0
h
(m). Tìm
0
h
(làm tròn một chữ số thập phân).
Câu 5:
Hai con tàu
A
B
đang ở cùng một tuyến ch nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng khởi hành. Tàu A
chạy về hướng Nam với 6 hải lí/giờ, còn tàu
B
chạy về vị trí hiện tại của tàu
A
với vận tốc 7 hải lí/giờ. Biết rằng
sau
0
t
(giờ) thì khoảng cách giữa hai tàu là bé nhất. Tìm
0
t
(làm tròn đến hàng phân trăm).
Câu 6:
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình bên dưới. Khoảng
cách từ C đến B là 4km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 10km. Tổng chi phí lắp đặt
1km dây điện trên bờ biển là 50 triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu đồng. Khoảng cách giữa điểm M
(điểm nối dây từ đất liền ra đảo) và điểm A là bao nhiêu km để tổng chi phí lắp đặt là nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN 6 CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1:
0
0x =
Câu 2:
1; 2; 1a b c= = =
. Suy ra
0T =
.
Câu 3:
Trang 6
Đồ thị hàm số bậc ba
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
đi qua điểm
(0;0),( 4;1)O
nên
0d =
64a 16 4 1bc + =
( )
4;1 ,(0;0)
lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên
( )
( )
00
40
y
y
=
−=
. Suy ra,
0
6a
c
b
=
=
.
Suy ra,
13
, , 0, 0
32 16
a b c d= = = =
. Do đó,
1
32cd
a
+ + =
.
Câu 4:
0
32,6h =
Câu 5: Tại thời điểm
t
, sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu
d
. Khi đó tàu
A
đang ở vị trí
1
A
và tàu
B
đang ở vị trí
1
B
như hình vẽ trên.
Ta có
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
5 (5 7 ) (6 ) .d AB AA BB AA t t= + = + = +
Quãng đường tàu
B
đi được
1
7
B
BB v t t= =
.
Quãng đường tàu
A
đi được
1
.6
A
AA v t t==
.
Vậy
2
85 70 25d t t= +
.
Đặt
2
( ) 85 70 25(f t t t= +
với
0)t
.
Bài toán trở thành tìm
(0;5)
min ( )
t
ft
.
Ta có
2
170 70 7
( ) , ( ) 0 ( ).
17
2 85 70 25
t
f t f t t h
tt

= = =
−+
Lập bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta có
0
7
0,41
17
t =
(giờ).
Câu 6: Gọi
x
(km) là độ dài đoạn BM.
Khi đó, chi phí lắp đặt đường dây điện là
2
30(10 ) 50 16y x x= + +
(triệu đồng) với
0 10x
.
Ta có:
03yx
= =
.
Dựa vào BBT, suy ra chi phí lắp đặt đường dây điện thấp nhất khi
3x =
. Do đó,
7MA =
.

Preview text:

ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I : Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1:
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (-2; + ∞). B. (-2;3). C. ( 3 ; + ∞). D. (−∞; -2 ).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x=-2. B. x=-1. C. x=1. D. x=2.
Câu 3: Hỏi hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên. X −  0 1 +  y’ + || - 0 + 3 +  Y −  -1
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 0. C. 3. D. -1. 2x + 3
Câu 4: Cho hàm số y =
, khẳng định nào sau đây đúng ? x +1
A. Hàm số đồng biến trên . R
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 ,( 1 − ;+).
C.Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 ,( 1 − ;+).
D.Hàm số nghịch biến trên . R
Câu 5: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 1
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;  5 là:
A. max f (x) = f (5). x   0;5
B. max f (x) = f (2). x   0;5
C. max f (x) = f ( 1 − ). x   0;5
D. max f (x) = f (0). x   0;5
Câu 6: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình dưới đây: 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
f (x) trên đoạn ;1  là: 2    A.-2. B.-1. C.0. D.1
Câu 7: Cho hàm số f (x) = + có đạo hàm là 2 '( ) 3 x f x x
e Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn 0;2 là: A. f (2). B. f (0). C. f (1). D. 2 12 + e . Câu 8:Cho hàm số 1
y = 2x − . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào x sau đây? A. y = 2 . x B. y = − . x C. 1 y = . x D. y = 2 − . x Câu 9: Cho hàm số 2x 1 y =
, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình nào dưới x −1 đây? A. x =1. B. x = 1. − C. 1 x = . 2 D. x = 2.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1; lim f (x) = − , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường x→+ x→ 2 −
thẳng có phương trình nào dưới đây? A. y = 1. B. y = −2. C. x = 2. − D. x =1. Trang 2
Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? − + A. 2x 1 x y = . B. 1 y = . C. 3 2
y = x + x +1 . D. 3 2
y = x − 2x + 3 x −1 x −1
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. y = x3 + 3x + 1 B. y = x3 - 3x + 1 C. y = -x3 - 3x + 1 D. y = - x3 + 3x + 1
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
a) Giá trị cực tiểu của hàm số là 2 − .
b) Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
c) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
m +) với m 1.
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
a b) thì b a = 2
Câu 2: Cho hàm số 1 1 3 2
y = x x − 2x + 2 . 3 2 a) ' 2
y = x x − 2 .
b) 'y = 0 có nghiệm x = −1; x = 2 .
c) Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
d) Giá tri nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;5) là 2. +
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) x 1 = . x − 3 Trang 3
a) Tập xác định của hàm số là R \  3 . b) + f ( x) x 1 lim = lim = + . x 3+ x 3+ → → x − 3 c) + f ( x) x 1 lim = lim = + . x 3− x 3− → → x − 3
d) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 2 .
Câu 4: Cho đồ thị hàm số 3
f (x) = −x + 3x +1
a) f '(x)  0, x   . R
b) Số điểm cực trị của hàm số f (x) là 2.
c) Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 3.
d) Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là 3.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ; 
1 là f (x . Tìm x . 0 ) 0 + Câu 2: ax b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c  . Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a + 2b + 3c ?
Câu 3:
Một máy bay loại nhỏ bắt đầu hạ cánh, đường bay của nó gắn với hệ trục toạ độ Oxy được mô
phỏng ở hình bên dưới. Đường bay của nó có dạng là một phần của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) với x 4 − ; 
0 , vị trí bắt đầu hạ cánh có toạ độ ( 4 − ; )
1 là điểm cực đại của đồ 1
thị hàm số và máy bay tiếp đất tại vị trí gốc toạ độ là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Tính + c + d . a Trang 4
Câu 4:
Một vật được phóng thẳng đứng lên trên từ độ cao 2m với vận tốc ban đầu là 24,5 m/s. Trong Vật
lý, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí thì độ cao h (mét) của vật sau t (giây) được cho bởi công thức h(t) 2
= 2 + 24,5t − 4,9t .
Vật đạt độ cao lớn nhất bằng h (m). Tìm h (làm tròn một chữ số thập phân). 0 0 Câu 5:
Hai con tàu A B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng khởi hành. Tàu A
chạy về hướng Nam với 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại của tàu A với vận tốc 7 hải lí/giờ. Biết rằng
sau t (giờ) thì khoảng cách giữa hai tàu là bé nhất. Tìm t (làm tròn đến hàng phân trăm). 0 0 Câu 6:
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình bên dưới. Khoảng
cách từ C đến B là 4km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 10km. Tổng chi phí lắp đặt
1km dây điện trên bờ biển là 50 triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu đồng. Khoảng cách giữa điểm M
(điểm nối dây từ đất liền ra đảo) và điểm A là bao nhiêu km để tổng chi phí lắp đặt là nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN 6 CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: x = 0 0 Câu 2: a = 1
− ; b = 2; c = 1
− . Suy ra T = 0 . Câu 3: Trang 5
Đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) đi qua điểm O(0;0),( 4 − ;1) nên d = 0 và 6
− 4a +16b −4c =1 y  (0) = 0 c = 0 Vì ( 4 − ; )
1 ,(0;0) lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên  . Suy ra,  y  ( 4 − ) = 0 b  = 6a . 1 3 1 Suy ra, a = ,b =
,c = 0, d = 0 . Do đó, + c + d = 32 . 32 16 a
Câu 4: h = 32,6 0
Câu 5: Tại thời điểm t , sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu là d . Khi đó tàu A đang ở vị trí A và tàu B 1
đang ở vị trí B như hình vẽ trên. 1
Ta có d = AB + AA = (5 − BB )2 2 2 2 2 2 2
+ AA = (5 − 7t) + (6t) . 1 1 1 1
Quãng đường tàu B đi được là BB = v t = 7t . 1 B
Quãng đường tàu A đi được là AA = v .t = 6t . 1 A Vậy 2
d = 85t − 70t + 25 . Đặt 2
f (t) = 85t − 70t + 25( với t  0) .
Bài toán trở thành tìm min f (t) t (  . 0;5)  170t − 70  7 Ta có f (t) =
, f (t) = 0  t = ( ) h . 2
2 85t − 70t + 25 17 Lập bảng biến thiên 7
Từ bảng biến thiên, ta có t =  0, 41 (giờ). 0 17
Câu 6:
Gọi x (km) là độ dài đoạn BM.
Khi đó, chi phí lắp đặt đường dây điện là 2
y = 30(10 − x) + 50 x +16 (triệu đồng) với 0  x 10.
Ta có: y = 0  x = 3.
Dựa vào BBT, suy ra chi phí lắp đặt đường dây điện thấp nhất khi x = 3. Do đó, MA = 7 . Trang 6