Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh mã đề 136 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có đáp án mã đề 136 248 396 678.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 136
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:...................
Câu 1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đ th hàm số
+
=
2
21
1
x
y
x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 2. Hàm s
()y fx
có bảng biến thiên như sau:
x

1
3

y
0

2
y
4

Tp hợp tất cả các giá tr của
m
để phương trình
()fx m
có ba nghiệm thực phân biệt là
A.
4; 2



. B.
4; 2
. C.
(
)
4; 2
. D.
4; 2
.
Câu 3. Đồ th của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A.

32
yx x
. B.
23yx
. C.

2
8yx x
. D.
2022
12
y
x
.
Câu 4. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba
(
)
=
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số
fx
đồng biến trên
(
)
+∞1;
.
B. Hàm số
fx
nghịch biến trên
( )
−∞ ;2
.
C. Hàm số
fx
đồng biến trên
( )
+∞0;
.
D. Hàm số
fx
nghịch biến trên
( )
2;1
.
Câu 6. Biết rằng hình vẽ sau đây đ th của một trong bốn hàm số cho các phương án A, B, C, D. Hi
đó là hàm số nào?
x
y
O
A.

42
21yxx
. B.

42
21yx x
. C.

32
21yx x
. D.
21
1
x
y
x
.
Mã đề 136
x
y
1
-2
O
Trang 2/6 - Mã đề 136
Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
,a
,b
c
có thể tích bằng
A.
1
3
abc
. B.
3
()abc
. C.
3abc
. D.
abc
.
Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
20cm
và thể tích bằng
3
60cm
thì chiều cao bằng
A.
30cm
. B.
3cm
. C.
9cm
. D.
1cm
.
Câu 9. Đồ th của hàm số
=−+ +
32
35yx x
có hai điểm cực tr
A
B
. Độ dài đoạn
AB
A.
52
. B.
10 2
. C.
45
. D.
25
.
Câu 10. Hàm s
−+
=
+
2
3
x
y
x
nghịch biến trên
A.
( )
−∞ ;3
. B.
( )
;2−∞
. C.
{ }
\3
. D.
.
Câu 11. Đồ th hàm số

3
2 12yx x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
1
. B.
12
. C.
0
. D.
2
.
Câu 12. Hàm s
= +
2
21
yx
đồng biến trên khoảng nào?
A.

−∞


1
;
2
. B.
( )
+∞0;
. C.

+∞


1
;
4
. D.
( )
−∞;0
.
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
=
+
21
21
x
y
x
có phương trình
A.
= 1y
. B.
=
1
2
y
. C.
=
1y
. D.
=
1
2
y
.
Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng
7cm
và thể tích bng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
. B.
2
36cm
. C.
2
4cm
. D.
2
15cm
.
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
=
+
2
3
x
y
x
có phương trình
A.
= 3y
. B.
= 3x
. C.
= 1y
. D.
= 2x
.
Câu 16. Cho hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
có đồ th là đường cong (C) như hình vẽ:
Ta đ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là
A.
( )
1; 1
. B.
( )
−−1; 1
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
1; 1
.
Câu 17. Hàm s
=
3
3yx x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
1; 1
. B.
(
)
−∞ ;1
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 18. Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
20cm
và chiều cao bằng
6cm
A.
3
120cmV
. B.
3
240cmV
. C.
3
40cmV
. D.
3
60cmV
.
Câu 19. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng
9dm
và cạnh đáy bằng
2dm
có thể tích là
A.
3
9 3dmV
. B.
3
12dmV
. C.
3
3dmV
. D.
3
3 3dmV
.
Trang 3/6 - Mã đề 136
Câu 20. Khối lăng trụ
2022
đỉnh thì có bao nhiêu cạnh?
A.
1013
. B.
6066
. C.
3033
. D.
2022
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
=y fx
bảng biến thiên như sau:
x

2
4

y
0
0

3
y
2

Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
= 4x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
= 2x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
= 3x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
=
2x
.
Câu 22. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt?
A.
10
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
0
0


y
4
1
1
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
−∞ ;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
1; 0
.
Câu 24. Cho hàm số
(
)
=y fx
xác định trên
tha mãn
(
)
→−∞
= lim 1
x
fx
( )
→+∞
=
lim
x
fx m
. bao nhiêu
giá trị thc của tham số
m
để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang?
A. Vô số. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau:
x

2
2

y
0
0

3
y
1

Giá tr cực tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ

.ABC A B C
(tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
C'
B'
A'
C
B
A
A. Đỉnh
A
thuộc mặt
ABC
. B. Đỉnh
B
thuộc mặt

ACC A
.
C. Đỉnh
C
thuộc mặt

ABC
. D. Đỉnh
C
thuộc mặt
ABC
.
Trang 4/6 - Mã đề 136
Câu 27. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm s nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D?
x

1

y

y
2
2

A.
23
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
=
32
3yx x
trên đoạn


1; 1
A.
0
m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
=y fx
liên tục trên đoạn


1; 5
đồ thị như hình vẽ. G trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn


1; 5
bằng
x
y
2
1
5
4
4
3
2
O
A.
0
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 30. Th tích khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
V Bh
. B.
2
1
3
V Bh
. C.
3
V Bh
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
=y fx
đạo hàm
( ) ( )( )
1 2,f x xx x x
= ∀∈
. S điểm cực tr của hàm số
đã cho
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 32. Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp
.S ABCD
?
A.
AB
. B.
SB
. C.
SC
. D.
SD
.
Câu 33. S điểm cực tr của hàm số
=
42
2yx x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
=y fx
xác định trên tập
D
. Số
M
được gọi giá trị lớn nhất của hàm số
( )
=y fx
trên
D
nếu
A.
( )
fx M
với mọi
xD
và tồn tại
0
xD
sao cho
( )
=
0
fx M
.
B.
( )
fx M
với mọi
xD
và tồn tại
0
xD
sao cho
( )
=
0
fx M
.
C.
( )
fx M
với mọi
xD
.
D.
( )
fx M
với mọi
xD
.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
=−+
42
23yx x
trên đoạn


3; 2
bằng
A.
0
. B.
11
. C.
1
. D.
2
.
Trang 5/6 - Mã đề 136
Câu 36. Cho hàm số
(
)
=
y fx
đạo hàm
(
)
fx
tại mọi
x
. Đồ th
của hàm số
( )
=y fx
được cho như nh vẽ dưới đây. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0325
ff ff+=+
. Giá tr nh nht, giá tr lớn nhất của
( )
=y fx
trên đoạn


0; 5
lần ợt
A.
( )
2
f
;
( )
5
f
. B.
(
)
0f
;
(
)
5f
.
C.
( )
2f
;
( )
0f
. D.
( )
2f
;
( )
3f
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng

.ABC A B C
th tích
3
432dm
. Ly các đim
,,MNP
lần lượt thuc
các cnh

,,AA BB CC
sao cho
1
,
2
AM
AA


2
.
3
BN CP
BB CC
Th tích khối đa diện lồi
ABCMNP
bằng
A.
3
252dm
. B.
3
243dm
. C.
3
264dm
. D.
3
288dm
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
=
2
2fx x x
. bao nhiêu giá trị
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
( )
++1 sinf xm
bằng
3
?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
=y fx
đạo hàm
()fx
liên tục trên
. Bảng biến thiên của hàm s
(
)
()gx f x
=
như sau
x

4
0
4

gx
0
0
0


gx
2
3
3
S điểm cực tr của hàm s
( )
= +
2
4
y fx x
A.
6
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 40. Cho hai nh chóp
.M ABCD
,
.
N ABCD
chung đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Chiều cao
của hai hình chóp cùng bằng
h
. Hai điểm
M
,
N
nằm cùng phía so với mặt phẳng
()ABCD
hình
chiếu vuông c trên mặt phẳng
()ABCD
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
,
AD
. Thể tích phần
chung của hai khối chóp
.M ABCD
,
.N ABCD
bằng
A.
2
8
ah
. B.
2
5
24
ah
. C.
2
12
ah
. D.
2
5
12
ah
.
Câu 41. Cho m số
( )
= 1fx mx
(
m
tham s thực khác 0). Gọi
12
,mm
là hai giá tr của
m
tha
mãn
( ) ( )
2
2;5 2;5
min max 1fx fx m
 
 
+=
. Giá trị của
+
12
mm
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
,
AC
vuông góc với
BD
3cmAC
,
4cmBD
. Khoảng cách
từ điểm
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng
9cm
. Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
36cm
. B.
3
18cm
. C.
3
54cm
. D.
3
6cm
.
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
63 4yx x mx= + −+
nghịch biến trên
khoảng
( )
;1−∞
A.
(
;4
−∞
. B.
(
; 12
−∞
. C.
)
4;
+∞
. D.
)
3;
+∞
.
x
y
5
2
O
Trang 6/6 - Mã đề 136
Câu 44. Tng các giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
=
4mx
y
xm
đồng biến trên từng khoảng c
định của nó bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cạnh bên bằng
2cm
, các điểm
,DE
lần lượt là trung điểm
của
,
SA SC
, đồng thời
AE
vuông góc với
BD
. Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4 21
cm
27
. B.
3
4 21
cm
7
. C.
3
4 21
cm
3
. D.
3
4 21
cm
9
.
Câu 46. Biết
0
m
giá trị của tham số
m
để hàm số
=+−
32
31y x x mx
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
sao
cho
1 2 12
31x x xx+− =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
4; 2m ∈−
. B.
(
)
0
2; 4m
. C.
( )
0
0; 2m
. D.
( )
0
2; 0m ∈−
.
Câu 47. bao nhiêu giá tr thực của tham số
m
để đồ th hàm s
−+
=
2
23x xm
y
xm
không tiệm cận
đứng?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 48. Cho hàm số
()y fx
( 4) 0f 
và bảng biến thiên như sau:
x

2
0
2

y
0
0
0


y
1
2
3
S nghiệm của phương trình

32
3
3
2
fx x
A.
14
. B.
6
. C.
10
. D.
9
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau:
x

1

y

y
2
2

Đồ th hàm số
( )
=
2
1
1
y
fx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ th của hàm s
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
:2
dy x m
tại hai điểm phân biệt?
A.
3
. B. Vô số. C.
14
. D.
0
.
------ HẾT ------
Câu 136 248 396 678
1 A C D D
2 C D B B
3 D D B C
4 C A D D
5 A A D D
6 B D A C
7 D D B C
8 B B C C
9 D B A A
10 A C C B
11 B C D A
12 B A B B
13 C A B D
14 A D D C
15 B C C B
16 B D C A
17 A B D A
18 A D A D
19 D B D C
20 C B A B
21 D C A D
22 C A C D
23 D A B A
24 C C D C
25 B B B D
26 A A A C
27 B B D D
28 B A C A
29 C C A B
30 D D D D
31 C C C A
32 A A A B
33 C C C C
34 A A A A
35 D D D A
36 A D B C
37 C A A D
38 C B B B
39 D B A C
40 B D C A
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
41 D C B B
42 B B B A
43 A B C C
44 D D C B
45 A C A A
46 C B B B
47 A D C A
48 C D B C
49 B B D A
50 B C A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2021 - 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:................... Mã đề 136 2x +
Câu 1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 1 là 2 x − 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 2. Hàm số y f(x) có bảng biến thiên như sau:
x  1 3  y  0    2 y 4 
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x)  m có ba nghiệm thực phân biệt là A.  4;2      . B.  4;2   −  . C. ( 4;2). D. 4;2    .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? 2022 A.  3  2 y x x .
B. y  2x  3 . C. y   2
x  8x . D. y  . x  12
Câu 4. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 12 . 3
Câu 5. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
Hàm số f x đồng biến trên (1;+∞) .
B. Hàm số f x nghịch biến trên (−∞;−2) . C. -2 O 1 x
Hàm số f x đồng biến trên (0;+∞).
D. Hàm số f x nghịch biến trên (−2;1).
Câu 6. Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? y O x A. 2x 1 y   4 x  2
2x  1. B. y  4 x  2 2x  1 . C. y  3 x  2 2x  1. D.y  . x  1 Trang 1/6 - Mã đề 136
Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, ,
b c có thể tích bằng
A. 1 abc . B. 3 (abc) .
C. 3abc . D. abc . 3
Câu 8. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 20cm và thể tích bằng 3
60cm thì chiều cao bằng A. 30cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 1cm .
Câu 9. Đồ thị của hàm số y = − 3 x + 2
3x + 5 có hai điểm cực trị A B . Độ dài đoạn AB A. 5 2 . B. 10 2 . C. 4 5 . D. 2 5 . Câu 10. x + Hàm số y =
2 nghịch biến trên x + 3
A. (−∞;−3) . B. ( ;2 −∞ ) . C.  \ {− } 3 . D.  .
Câu 11. Đồ thị hàm số y  3
x  2x  12 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1. B. 12 . C. 0 . D. 2 .
Câu 12. Hàm số y = 2
2x + 1 đồng biến trên khoảng nào?  1   1 
A. −∞;−  . B. (0;+∞).
C. − ;+∞ . D. (−∞;0).  2   4  2x
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 có phương trình 2x + 1
A. y = −1.
B. y = − 1 .
C. y = 1. D. y = 1 . 2 2
Câu 14. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 3
28cm thì diện tích đáy bằng A. 2 12cm . B. 2 36cm . C. 2 4cm . D. 2 15cm . 2 −
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = x y có phương trình x + 3
A. y = −3 .
B. x = −3 .
C. y = −1. D. x = 2 . ax +
Câu 16. Cho hàm số = b y
có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ: cx + d
Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là A. (1;−1).
B. (−1;−1) . C. (−1;1). D. (1;1) .
Câu 17. Hàm số y = 3
x − 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. (−1;1).
B. (−∞;−1). C. ( 2 − ;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) .
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
20cm và chiều cao bằng 6cm là A. V  3 120cm . B. V  3 240cm . C. V  3 40cm . D. V  3 60cm .
Câu 19. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là A. V  3 9 3dm . B. V  3 12dm . C. V  3 3dm . D. V  3 3 3dm . Trang 2/6 - Mã đề 136
Câu 20. Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh? A. 1013 . B. 6066. C. 3033 . D. 2022 .
Câu 21. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x  2 4  y  0  0   3 y 2 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tạix = −2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
Câu 22. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt? A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 23. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1  y  0  0  0    y 4 1 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;−1). B. ( 1; − +∞). C. (−1;4) . D. (−1;0) .
Câu 24. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên  thỏa mãn lim f (x ) = −1và lim f (x ) = m . Có bao nhiêu x → − ∞ x → + ∞
giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang? A. Vô số. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 25. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x  2 2  y  0  0   3 y 1 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. −1. C. 3 . D. −2.
Câu 26. Cho khối lăng trụ ABC. 
A BC  (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A C B C' A' B'
A. Đỉnh A thuộc mặt ABC .
B. Đỉnh B thuộc mặt ACC   A .
C. Đỉnh C thuộc mặt 
A BC  .
D. Đỉnh C  thuộc mặt ABC . Trang 3/6 - Mã đề 136
Câu 27. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D?
x  1  y    y 2 2  2x A. 2x  3 2x 1 1 x 1 y  . B.y  . C. y  . D.y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3 x − 2
3x trên đoạn −1;    1 là
A. m = 0 . B. m = 4 − . C. m = 2 − . D. m = 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn 1;5 
 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5   bằng y 4 3 2 O 1 2 4 5 x A. 0 . B. 5. C. 4 . D. 2 .
Câu 30. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h A. 1 1
V Bh . B. V  2 B h .
C. V  3Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 31. Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f ′(x ) = x (x − 1)(x − 2), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 5. C. 3 . D. 2 .
Câu 32. Cạnh nào sau đây là cạnh đáy của khối chóp S.ABCD ? A. AB . B. SB . C. SC . D. SD .
Câu 33. Số điểm cực trị của hàm số y = 4 x − 2 2x A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y = f (x ) trên D nếu
A. f (x ) ≤ M với mọi x D và tồn tại x D sao cho f (x M . 0 ) = 0
B. f (x ) ≥ M với mọi x D và tồn tại x D sao cho f (x M . 0 ) = 0
C. f (x ) ≤ M với mọi x D .
D. f (x ) ≥ M với mọi x D .
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 x − 2
2x + 3 trên đoạn −3;2   bằng A. 0 . B. 11. C. 1. D. 2 . Trang 4/6 - Mã đề 136
Câu 36. Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f ′(x ) tại mọi x   . Đồ thị y
của hàm số y = f ′(x ) được cho như hình vẽ dưới đây. Biết rằng
f (0) + f (3) = f (2) + f (5) . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của x O 2 5
y = f (x ) trên đoạn 0;5   lần lượt là
A. f (2) ; f (5) .
B. f (0) ; f (5) .
C. f (2) ; f (0) .
D. f (2) ; f (3) .
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC  có thể tích 3
432dm . Lấy các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AM 1 BN CP 2 A
A , BB, CC  sao cho  , 
 . Thể tích khối đa diện lồi ABCMNP bằng AA 2 BBCC  3 A. 3 252dm . B. 3 243dm . C. 3 264dm . D. 3 288dm .
Câu 38. Cho hàm số f (x ) = 2
x − 2x . Có bao nhiêu giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
f (1 + sinx ) + m bằng 3 ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f (′x) liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số g(x) = f ′(x ) như sau x  4 0 4 
gx  0  0  0   
g x 2 3 3
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x + 4x ) là A. 6. B. 9. C. 5. D. 7 .
Câu 40. Cho hai hình chóp M.ABCD , N.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Chiều cao
của hai hình chóp cùng bằng h . Hai điểm M , N nằm cùng phía so với mặt phẳng (ABCD) và có hình
chiếu vuông góc trên mặt phẳng (ABCD) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Thể tích phần
chung của hai khối chóp M.ABCD , N.ABCD bằng 2 2 2 2
A. a h .
B. 5a h . C. a h . D. 5a h . 8 24 12 12
Câu 41. Cho hàm số f (x ) = m x − 1 (m là tham số thực khác 0). Gọi m ,m là hai giá trị của m thỏa 1 2
mãn min f (x ) + max f (x ) 2
= m − 1 . Giá trị của m + m bằng 2  ;5 2  ;5 1 2     A. 5. B. 3 − . C. 1. D. 3 .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD , có AC vuông góc với BD AC  3cm , BD  4cm . Khoảng cách
từ điểm S đến mặt phẳng ABC  bằng 9cm . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 36cm . B. 3 18cm . C. 3 54cm . D. 3 6cm .
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y = x
− 6x + 3mx + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 1 − ) là A. ( ; −∞ − 4    . B. ( ; −∞ − 12 . C. 4; − + ∞  ). D. 3 − ;+ ∞  ). Trang 5/6 - Mã đề 136 mx
Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số 4
m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác x m
định của nó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2cm , các điểm ,
D E lần lượt là trung điểm của S ,
A SC , đồng thời AE vuông góc với BD . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 4 21 3 4 21 4 21 4 21 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 27 7 3 9
Câu 46. Biết m là giá trị của tham số m để hàm số y = 3 x − 2
3x + mx − 1 có hai điểm cực trị x ,x sao 0 1 2
cho x + x − 3x x = 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 2 A. m ∈ 4; − 2 − .
B. m ∈ 2;4 .
C. m ∈ 0;2 . D. m ∈ 2 − ;0 . 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 2 2x − 3x +
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m
m để đồ thị hàm số y = không có tiệm cận x m đứng? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 48. Cho hàm số y f(x) có f(4)  0 và bảng biến thiên như sau:
x  2 0 2  y  0  0  0    y 1 2 3
Số nghiệm của phương trình f  3 3 x  2 3x   là 2 A. 14 . B. 6. C. 10 . D. 9.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x  1  y    y 2 2 
Đồ thị hàm số y = 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x ) − 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 1  Câu 50. x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số y  cắt đường thẳng 1  x
d : y  2x m tại hai điểm phân biệt? A. 3 . B. Vô số. C. 14 . D. 0 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 136 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 136 248 396 678 1 A C D D 2 C D B B 3 D D B C 4 C A D D 5 A A D D 6 B D A C 7 D D B C 8 B B C C 9 D B A A 10 A C C B 11 B C D A 12 B A B B 13 C A B D 14 A D D C 15 B C C B 16 B D C A 17 A B D A 18 A D A D 19 D B D C 20 C B A B 21 D C A D 22 C A C D 23 D A B A 24 C C D C 25 B B B D 26 A A A C 27 B B D D 28 B A C A 29 C C A B 30 D D D D 31 C C C A 32 A A A B 33 C C C C 34 A A A A 35 D D D A 36 A D B C 37 C A A D 38 C B B B 39 D B A C 40 B D C A 41 D C B B 42 B B B A 43 A B C C 44 D D C B 45 A C A A 46 C B B B 47 A D C A 48 C D B C 49 B B D A 50 B C A D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
Document Outline

  • de 136
  • 12