Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 địa lí 9 trắc nghiệm (có đáp án)

Tổng hợp Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 địa lí 9 trắc nghiệm (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 147 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 địa lí 9 trắc nghiệm (có đáp án)

Tổng hợp Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 địa lí 9 trắc nghiệm (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

106 53 lượt tải Tải xuống
Trang 1
H TÊN
LP :
KIM TRA GIA K II MÔN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thi gian: 45 phút
ĐỀ 1
Chọn phương án đúng:
Câu 1: Nhng thành ph nào sau đây của Đông Nam B tiếp giáp vi bin?
A.TP.H Chí Minh, Bà Ra Vũng Tàu B.Đồng Nai, Tây Ninh
C.Bình Dương, Bình Phước D.TP.H Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 2: Ngành chăn nuôi gia súc gia cm Đông Nam Bộ đưc chú trọng theo phương
pháp chăn nuôi công nghiệp đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 3: Trung tâm kinh tế ln nhất đồng bng sông Cu Long là?
A.M Tho B.Long xuyên C.Cần Thơ D.Cà Mau
Câu 4: Khu vực đt lin của ĐNB không có đặc điểm t nhiên nào sau đây?
A.Địa hình thoi B.Nhiều đất bazan, đất xám.
C.Khí hu cận xích đạo D.Thm lục địa nông.
Câu 5: Khó khăn lớn nht v khí hậu đối với đời sng và sn xut Đông Nam Bộ là gì?
A.Lũ lụt thường xuyên B.Mùa khô kéo dài 4 -5 tháng
C.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D.Triều cường dâng cao.
u 6: Để biu hiện cấu sản lượng thy sn giá tr sn xut thy sn của đồng bng
sông Cu Long so vi c c, thích hp nht là biểu đồ:
A.Tròn B.Ct C.Min D.Kết hp
Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thy sn của ĐBSCL vi c c năm
2014?
A.Chiếm 59% c c B.Chiếm 57,2% c c
C. Chiếm 57,1% c c. D. Chiếm 50% c c.
Câu 8: Tài nguyên nào sau đây có trữ ng ln và giá tr kinh tế cao Đông Nam Bộ?
A.Bôxit B.Sét, cao lanh C.Du m D.Nước khoáng
Câu 9: Quần đảo nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ
A.Lý sơn B.Phú Quc C. Côn Đảo D.Th Chu
Câu 10: Trong vic phát trin kinh tế, ĐNB không gp những khó khăn nào v t nhiên
sau đây?
A.Trên đất lin ít khoáng sn B.Thm lục địa nông, rng
C.Din tích rng t nhiên thp. D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 11: Đồng bng sông Cu Long tiếp giáp vi biển Đông ở phía?
A.Tây B.Bc C.Đông Nam D.Tây, Nam
Câu 12: Tỉnh nào sau đây của đồng bng sông Cu Long không giáp bin?
A.Bến Tre B.Bc Liêu C.Trà Vinh D.An Giang
Câu 13: Trong cấu công nghiệp vùng ĐB.sông Cửu Long, ngành t trng ln nht
là?
A. Sn xut hàng tiêu dùng B.Sn xut vt liu xây dng
Trang 2
C. Chế biến lương thực, thc phm D.Cơ khi nông nghiệp
Câu 14: Loại đất nào sau đây có giá tr kinh tế ln nht Đồng bng sông Cu Long?
A.Đất phù sa ngt B.Đất phèn B.Đất mn D.Đất feralit
Câu1 5: Bin đảo của vùng đồng bng sông Cu Long không có đặc điểm nào sau đây?
A.Ngun hi sn phong phú B.Bin ấm, ngư trường rng ln
C.Có nhiều đảo và quần đảo D.Du m có tr ng ln nhất nước ta.
Câu 16:Khu vực đồng bng song Cửu Long, Đất phèn, đất mn chiếm bao nhiêu triu ha ?
A.2,2 triu ha B.2,3 triu ha C.2,4 triu ha D.2,5 triu ha
Câu 17:Cây ăn quả đưc trng nhiu Đồng bng sông Cu Long là?
A.xoài, dừa, cam, bưởi B.vi thiu, nhãn, táo C.chui, cam, nhãn D.vi thiều, bưởi, da
Câu 18: Ý nào sau đây không phi đặc điểm v trí địa lí của vùng ĐNB?
A.Tiếp giáp vi Lào và Cam-pu-chia B.Tiếp giáp vi vùng Bc Trung B.
C.Có vùng bin rng ln giàu tiềm năng giàu khí D. Gần đường hàng hi quc tế.
Câu 19: Nhng tỉnh nào sau đây của ĐNB tiếp giáp vi Cam -pu-chia?
A.Bình Dương, Bình Phước B.Tây Ninh, Bình Phước
C.Đồng Nai, Bà Ra -Vũng Tàu D.Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 20: Vùng ĐNB không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A.Duyên hi Nam Trung B B.Bc Trung B
C.Tây Nguyên D.Đồng bng sông Cu Long
Câu 21: Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ?
A.Sông Đồng Nai B.Sông Bé C.Sông Sài Gòn D. Sông Ba
Câu 22: Đặc điểm cơ cấu GDP của ĐNB là:
A.khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm t trng ln nht
B. Khu vc công nghip xây dng chiếm t trng ln nht
C.khu vc dch v chiếm t trng ln nht
D. c 3 khu vc có t trọng tương đương.
Câu 23: Trung tâm công nghip ln nhất ĐNB là?
A.Th Du Mt B.Biên Hòa C.TP. H Chí Minh D. Vũng Tàu
Câu 24: Cho bng s liu sau:
Tng s vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triu USD)
Vùng
Vốn đầu tư
C c
281.882,5
Đông Nam Bộ
122544,5
Vùng khác
159338,0
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tng s vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Câu 25: Cây công nghiệp nào sau đây có din tích ln nhất Đông Nam Bộ?
A.Cà phê B.Cao su C.Điều D.Chè
Câu 26: Ngành công nghip Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A.Công nghip chiếm t trng ln trong GDP B.Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
C.Trung tâm công nghip ln nht là Biên Hòa D.Các trung tâm công nghiệp dày đặc
Câu 27: Vùng Đng bng sông Cu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?
Trang 3
A.Bc Trung B B.Duyên hi Nam Trung B C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ
Câu 28: Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuc tình/thành ph nào?
A.Qung Ninh, Khánh Hoà B.Qung Ngãi, Đà Nẵng
C.Đà Nẵng, Khánh Hoà D. Khánh Hoà, Đà Nẵng
Câu 29:Thành ph H Chí Minh luôn dẫn đầu hoạt động xut khu của vùng Đông Nam
B đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 30: Cho bng s liu “Sản lượng du thô khai thác du thô xut khẩu nước ta
năm 2000 – 2015 (triu tấn)”
Sản lượng
2000
2005
2015
Du thô khai thác
16,3
18,5
18,7
Du thô xut khu
15,4
18,0
9,2
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên?
A.Du thô khai thác có nhiu biến động qua các năm.
B.Du thô xut khu có nhiu biến động.
C.Du thô khai thác luôn lớn hơn dầu thô xut khu.
D.Du thô khai thác nh hơn dầu thô xut khu.
Câu 31: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mnh thâm canh cây trng ĐNB là
A. Thy li
B. Phân bón
C. Bo v rừng đầu ngun
D. Phòng chng sâu bnh
Câu 32: Ngành nông nghip Đông Nam Bộ không có thế mnh v:
A. cây ăn quả
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. cây lương thc
Câu 33: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuc vùng Đông Nam Bộ?
A. Tr An
B. Cần Đơn
C. Đa Nhim
D. Thác Mơ
Câu 34: Các địa phương Đông Nam Bộ đang đầu để bo v phát trin rừng đầu
ngun, xây dng h chứa nước gìn gi s đa dng sinh hc ca rng ngp mn ven
biển là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 35: Khó khăn trong sản xut công nghip vùng Đông Nam Bộ là ?
A. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng được yêu cu sn xut.
B. Chất lượng môi trường đang bị suy gim.
C. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng được yêu cu sn xut,Chất lượng môi trường đang bị suy gim.
D. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng được yêu cu sn xut, thiếu nhân công
Câu 36: Diện tích đất phù sa ngt đồng bng Sông Cu Long là bao nhiêu?
A.1,2 triu ha B.1,3 triu ha C. 1,4 triu ha D. 1,5 triu ha
Câu 37: Ngành Dch v của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong GDP c ớc năm
năm 2002?
A.34,2% B.34,3% C.34,4% D.34,5%
Câu 38: Giao thông đường thy gi vai trò quan trọng trong đời sng hot động giao
lưu kinh tế của cùng đồng bng song Cửu Long đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Trang 4
Câu 39: Trong tng sản lượng thy sn ca c ớc, đồng bng sông Cu Long luôn
chiếm khoảng
A.Hơn 20% B.hơn 40% C. Hơn 50% D.Hơn 80%
Câu 40: Trong sn xuất lương thực, vùng Đồng bng sông Cu Long có:
A.năng suất lúa cao nhất nước ta
B.diện tích lúa đứng th 2 nước ta.
C.bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta
D.sản lượng go xut khu ln th 2 c c.
ĐỀ 1
KIM TRA GIA K II MÔN ĐỊA LÍ 9
Thi gian: 45 phút
Đáp án biểu điểm
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
D
B
A
B
C
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
C
A
D
D
A
B
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
C
A
B
C
D
C
A
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
D
C
A
C
A
D
A
C
C
Trang 5
H TÊN
LP :
KIM TRA GIA K II MÔN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thi gian: 45 phút
ĐỀ 2
Chọn phương án đúng:
Câu 1: Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ?
A.Sông Đồng Nai B.Sông Bé C.Sông Sài Gòn D. Sông Ba
Câu 2: Đặc điểm cơ cu GDP của ĐNB là:
A.khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm t trng ln nht
B. Khu vc công nghip xây dng chiếm t trng ln nht
C.khu vc dch v chiếm t trng ln nht
D. c 3 khu vc có t trọng tương đương.
Câu 3: Trung tâm công nghip ln nhất ĐNB là?
A.Th Du Mt B.Biên Hòa C.TP. H Chí Minh D. Vũng Tàu
Câu 4: Cho bng s liu sau:
Tng s vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Vit Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triu USD)
Vùng
Vốn đầu tư
C c
281.882,5
Đông Nam Bộ
122544,5
Vùng khác
159338,0
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tng s vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Câu 5: Cây công nghip nào sau đây có diện tích ln nhất Đông Nam Bộ?
A.Cà phê B.Cao su C.Điều D.Chè
Câu 6: Ngành công nghip Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A.Công nghip chiếm t trng ln trong GDP B.Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
C.Trung tâm công nghip ln nht là Biên Hòa D.Các trung tâm công nghiệp dày đặc
Câu 7: Vùng Đồng bng sông Cu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A.Bc Trung B B.Duyên hi Nam Trung B C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ
Câu 8: Ý nào sau đây không phi đặc đim v trí địa lí của vùng ĐNB?
A.Tiếp giáp vi Lào và Cam-pu-chia B.Tiếp giáp vi vùng Bc Trung B.
C.Có vùng bin rng ln giàu tiềm năng giàu khí D. Gần đường hàng hi quc tế.
Câu 9: Nhng tỉnh nào sau đây của ĐNB tiếp giáp vi Cam -pu-chia?
A.Bình Dương, Bình Phước B.Tây Ninh, Bình Phước
Trang 6
C.Đồng Nai, Bà Ra -Vũng Tàu D.Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 10: Vùng ĐNB không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A.Duyên hi Nam Trung B B.Bc Trung B
C.Tây Nguyên D.Đồng bng sông Cu Long
Câu 11: Nhng thành ph nào sau đây của Đông Nam Bộ tiếp giáp vi bin?
A.TP.H Chí Minh, Bà Ra Vũng Tàu B.Đồng Nai, Tây Ninh
C.Bình Dương, Bình Phước D.TP.H Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 12: Ngành chăn nuôi gia súc gia cầm Đông Nam B đưc chú trọng theo phương
pháp chăn nuôi công nghiệp đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 13: Trung tâm kinh tế ln nhất đồng bng sông Cu Long là?
A.M Tho B.Long xuyên C.Cần Thơ D.Cà Mau
Câu 14: Khu vực đất lin của ĐNB không có đặc điểm t nhiên nào sau đây?
A.Địa hình thoi B.Nhiều đất bazan, đất xám.
C.Khí hu cận xích đạo D.Thm lục địa nông.
Câu 15: Khó khăn lớn nht v khí hậu đối với đời sng và sn xut Đông Nam Bộ là gì?
A. Lũ lụt thường xuyên B.Mùa khô kéo dài 4 -5 tháng
C.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D.Triều cường dâng cao.
Câu 16: Để biu hin cơ cấu sản lượng thy sn và giá tr sn xut thy sn của đồng bng
sông Cu Long so vi c c, thích hp nht là biểu đồ:
A.Tròn B.Ct C.Min D.Kết hp
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng v sản lượng thy sn của ĐBSCL vi c ớc năm
2014?
A.Chiếm 59% c c B.Chiếm 57,2% c c
C. Chiếm 57,1% c c. D. Chiếm 50% c c.
Câu 18: Tài nguyên nào sau đây có trữ ng ln và giá tr kinh tế cao Đông Nam Bộ?
A.Bôxit B.Sét, cao lanh C.Du m D.Nước khoáng
Câu 19: Quần đảo nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ
A.Lý sơn B.Phú Quc C. Côn Đảo D.Th Chu
Câu 20: Trong vic phát trin kinh tế, ĐNB không gp những khó khăn nào v t nhiên
sau đây?
A.Trên đất lin ít khoáng sn B.Thm lục địa nông, rng
C.Din tích rng t nhiên thp. D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 21: Đồng bng sông Cu Long tiếp giáp vi biển Đông ở phía?
A.Tây B.Bc C.Đông Nam D.Tây, Nam
Câu 22: Tnh nào sau đây của đồng bng sông Cu Long không giáp bin?
A.Bến Tre B.Bc Liêu C.Trà Vinh D.An Giang
Câu 23: Trong cấu công nghiệp vùng ĐB.sông Cửu Long, ngành t trng ln nht
là?
A. Sn xut hàng tiêu dùng B.Sn xut vt liu xây dng
C. Chế biến lương thực, thc phm D.Cơ khi nông nghiệp
Câu 24: Loại đất nào sau đây có giá trị kinh tế ln nht Đồng bng sông Cu Long?
Trang 7
A.Đất phù sa ngt B.Đất phèn B.Đất mn D.Đất feralit
Câu 25: Bin đảo của vùng đồng bng sông Cu Long không có đặc điểm nào sau đây?
A.Ngun hi sn phong phú B.Bin ấm, ngư trường rng ln
C.Có nhiều đảo và quần đảo D.Du m có tr ng ln nhất nước ta.
Câu 26:Khu vực đồng bng sông Cửu Long, Đất phèn, đất mn chiếm bao nhiêu triu ha ?
A.2,2 triu ha B.2,3 triu ha C.2,4 triu ha D.2,5 triu ha
Câu 27:Cây ăn quả đưc trng nhiu Đồng bng sông Cu Long là?
A.xoài, dừa, cam, bưởi B.vi thiu, nhãn, táo C.chui, cam, nhãn D.vi thiều, bưởi, da
Câu 28: Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa ln t thuc tình/thành ph nào?
A.Qung Ninh, Khánh Hoà B.Quảng Ngãi, Đà Nẵng
C.Đà Nẵng, Khánh Hoà D. Khánh Hoà, Đà Nẵng
Câu 29: Các địa phương Đông Nam Bộ đang đầu để bo v phát trin rừng đầu
ngun, xây dng h cha c gìn gi s đa dạng sinh hc ca rng ngp mn ven
biển là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 30: Khó khăn trong sản xut công nghip vùng Đông Nam Bộ là ?
A. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng được yêu cu sn xut.
B. Chất lượng môi trường đang bị suy gim.
C. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng được yêu cu sn xut,Chất lượng môi trường đang bị suy gim.
D. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng được yêu cu sn xut, thiếu nhân công
Câu 31: Diện tích đất phù sa ngt đồng bng Sông Cu Long là bao nhiêu?
A.1,2 triu ha B.1,3 triu ha C. 1,4 triu ha D. 1,5 triu ha
Câu 32: Ngành Dch v của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong GDP c ớc năm
năm 2002?
A.34,2% B.34,3% C.34,4% D.34,5%
Câu 33: Giao thông đường thy gi vai trò quan trọng trong đời sng hot động giao
lưu kinh tế của cùng đồng bng song Cửu Long đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 34: Trong tng sản lượng thy sn ca c ớc, đồng bng sông Cu Long luôn
chiếm khoảng
A.Hơn 20% B.hơn 40% C. Hơn 50% D.Hơn 80%
Câu 35: Trong sn xuất lương thực, vùng Đồng bng sông Cu Long có:
A.năng suất lúa cao nhất nước ta
B.diện tích lúa đứng th 2 nước ta.
C.bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta
D.sản lượng go xut khu ln th 2 c c.
Câu 36: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mnh thâm canh cây trng ĐNB là
A. Thy li
B. Phân bón
C. Bo v rừng đầu ngun
D. Phòng chng sâu bnh
Câu 37: Ngành nông nghip Đông Nam B không có thế mnh v:
A. cây ăn quả
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. cây lương thc
Câu 38: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuc vùng Đông Nam Bộ?
Trang 8
A. Tr An
B. Cần Đơn
C. Đa Nhim
D. Thác Mơ
Câu 39:Thành ph H Chí Minh luôn dn đầu hoạt động xut khu của vùng Đông Nam
B đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 40: Cho bng s liu “Sản lượng du thô khai thác du thô xut khẩu nước ta
năm 2000 – 2015 (triu tấn)”
Sản lượng
2000
2005
2015
Du thô khai thác
16,3
18,5
18,7
Du thô xut khu
15,4
18,0
9,2
Nhận xét nào sau đây không đúng vi bng s liu trên?
A.Du thô khai thác có nhiu biến động qua các năm.
B.Du thô xut khu có nhiu biến động.
C.Du thô khai thác luôn lớn hơn dầu thô xut khu.
D.Du thô khai thác nh hơn dầu thô xut khu
ĐỀ 2
KIM TRA GIA K II MÔN ĐỊA LÍ 9
Thi gian: 45 phút
Đáp án biểu điểm
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
C
A
B
C
D
B
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
C
D
B
A
B
C
C
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
D
C
A
D
D
A
C
A
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
D
A
C
C
A
D
C
A
D
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐỊA LÝ 9
Thời gian: 45 phút.
Trang 9
Cấp độ
Phân môn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đông Nam Bộ
Các tỉnh,
tiếp giáp,
khoáng
sản
điều kiện
tự nhiên,
công
nghiệp,
nông
nghiệp
Vốn đầu
tư, giá trị
sản xuất
của TP HC
M
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
1,25điểm
= 10%
Số u: 9
2,25,điểm
= 22,5%
2
0.5 = .5%
1
0.25 đ=
2.5%
: 17
3,25
=32,5%
Vùng Đồng
bằng sông
Cửu Long
Diện tích,
vị trí,
ngành
chiếm tỉ
trọng,
giao
thông vận
tải
Diện tích
đất, công
nghiệp,
nông
nghiệp, du
lịch
Giá trị sản
xuấ ng
nghiệp
Số câu:
Số điểm:
4
1
10%
: 8
:2=20%
1
0.25 =
2.5%
: 13
3.25 =
32.5%
Thực hành
Biểu đồ
miền
Phân tích
số liệu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5 =5%.
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
12
30%
22câu
5,5 điểm =
55%
Số câu: 5
Số điểm:
1,25đ=
12,5%
1câu
0,25điểm
= 0,25%
Số câu: 40
Số điểm:
10
| 1/9

Preview text:

HỌ TÊN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9 LỚP : NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1
Chọn phương án đúng:
Câu 1: Những thành phố nào sau đây của Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển?
A.TP.Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu B.Đồng Nai, Tây Ninh
C.Bình Dương, Bình Phước
D.TP.Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 2: Ngành chăn nuôi gia súc gia cầm ở Đông Nam Bộ được chú trọng theo phương
pháp chăn nuôi công nghiệp đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 3: Trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là? A.Mỹ Tho B.Long xuyên C.Cần Thơ D.Cà Mau
Câu 4: Khu vực đất liền của ĐNB không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A.Địa hình thoải
B.Nhiều đất bazan, đất xám.
C.Khí hậu cận xích đạo D.Thềm lục địa nông.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với đời sống và sản xuất ở Đông Nam Bộ là gì? A.Lũ lụt thường xuyên
B.Mùa khô kéo dài 4 -5 tháng
C.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D.Triều cường dâng cao.
Câu 6: Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của đồng bằng
sông Cửu Long so với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ:
A.Tròn B.Cột C.Miền D.Kết hợp
Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của ĐBSCL với cả nước năm 2014?
A.Chiếm 59% cả nước B.Chiếm 57,2% cả nước
C. Chiếm 57,1% cả nước. D. Chiếm 50% cả nước.
Câu 8: Tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao ở Đông Nam Bộ? A.Bôxit B.Sét, cao lanh C.Dầu mỏ D.Nước khoáng
Câu 9: Quần đảo nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ A.Lý sơn B.Phú Quốc C. Côn Đảo D.Thổ Chu
Câu 10: Trong việc phát triển kinh tế, ĐNB không gặp những khó khăn nào về tự nhiên sau đây?
A.Trên đất liền ít khoáng sản
B.Thềm lục địa nông, rộng
C.Diện tích rừng tự nhiên thấp.
D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với biển Đông ở phía? A.Tây B.Bắc C.Đông Nam D.Tây, Nam
Câu 12: Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển? A.Bến Tre B.Bạc Liêu C.Trà Vinh D.An Giang
Câu 13: Trong cơ cấu công nghiệp vùng ĐB.sông Cửu Long, ngành có tỉ trọng lớn nhất là?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B.Sản xuất vật liệu xây dựng Trang 1
C. Chế biến lương thực, thực phẩm D.Cơ khi nông nghiệp
Câu 14: Loại đất nào sau đây có giá trị kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A.Đất phù sa ngọt B.Đất phèn B.Đất mặn D.Đất feralit
Câu1 5: Biển – đảo của vùng đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây?
A.Nguồn hải sản phong phú
B.Biển ấm, ngư trường rộng lớn
C.Có nhiều đảo và quần đảo
D.Dầu mỏ có trữ lượng lớn nhất nước ta.
Câu 16:Khu vực đồng bằng song Cửu Long, Đất phèn, đất mặn chiếm bao nhiêu triệu ha ?
A.2,2 triệu ha B.2,3 triệu ha C.2,4 triệu ha D.2,5 triệu ha
Câu 17:Cây ăn quả được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A.xoài, dừa, cam, bưởi B.vải thiều, nhãn, táo C.chuối, cam, nhãn D.vải thiều, bưởi, dừa
Câu 18: Ý nào sau đây không phải đặc điểm vị trí địa lí của vùng ĐNB?
A.Tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia
B.Tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ.
C.Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng giàu khí
D. Gần đường hàng hải quốc tế.
Câu 19: Những tỉnh nào sau đây của ĐNB tiếp giáp với Cam -pu-chia?
A.Bình Dương, Bình Phước B.Tây Ninh, Bình Phước
C.Đồng Nai, Bà Rịa -Vũng Tàu D.Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 20: Vùng ĐNB không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A.Duyên hải Nam Trung Bộ B.Bắc Trung Bộ C.Tây Nguyên
D.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ? A.Sông Đồng Nai B.Sông Bé C.Sông Sài Gòn D. Sông Ba
Câu 22: Đặc điểm cơ cấu GDP của ĐNB là:
A.khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất
B. Khu vực công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất
C.khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. cả 3 khu vực có tỉ trọng tương đương.
Câu 23: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ĐNB là? A.Thủ Dầu Một B.Biên Hòa C.TP. Hồ Chí Minh D. Vũng Tàu
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD) Vùng Vốn đầu tư Cả nước 281.882,5 Đông Nam Bộ 122544,5 Vùng khác 159338,0
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015? A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Câu 25: Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ? A.Cà phê B.Cao su C.Điều D.Chè
Câu 26: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A.Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong GDP
B.Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
C.Trung tâm công nghiệp lớn nhất là Biên Hòa D.Các trung tâm công nghiệp dày đặc
Câu 27: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây? Trang 2
A.Bắc Trung Bộ B.Duyên hải Nam Trung Bộ
C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ
Câu 28: Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc tình/thành phố nào?
A.Quảng Ninh, Khánh Hoà B.Quảng Ngãi, Đà Nẵng C.Đà Nẵng, Khánh Hoà D. Khánh Hoà, Đà Nẵng
Câu 29:Thành phố Hồ Chí Minh luôn dẫn đầu hoạt động xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ đúng hay sai? A.Đúng B.Sai
Câu 30: Cho bảng số liệu “Sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô xuất khẩu nước ta
năm 2000 – 2015 (triệu tấn)”
Sản lượng 2000 2005 2010 2015 Dầu thô khai thác 16,3 18,5 15,0 18,7 Dầu thô xuất khẩu 15,4 18,0 8,1 9,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.Dầu thô khai thác có nhiều biến động qua các năm.
B.Dầu thô xuất khẩu có nhiều biến động.
C.Dầu thô khai thác luôn lớn hơn dầu thô xuất khẩu.
D.Dầu thô khai thác nhỏ hơn dầu thô xuất khẩu.
Câu 31: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở ĐNB là A. Thủy lợi B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu bệnh
Câu 32: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về: A. cây ăn quả
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm D. cây lương thực
Câu 33: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Trị An B. Cần Đơn C. Đa Nhim D. Thác Mơ
Câu 34: Các địa phương ở Đông Nam Bộ đang đầu tư để bảo vệ và phát triển rừng đầu
nguồn, xây dựng hồ chứa nước và gìn giữ sự đa dạng sinh học của rừng ngập mặn ven biển là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 35: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là ?
A. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.
B. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất,Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
D. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất, thiếu nhân công
Câu 36: Diện tích đất phù sa ngọt ở đồng bằng Sông Cửu Long là bao nhiêu?
A.1,2 triệu ha B.1,3 triệu ha C. 1,4 triệu ha D. 1,5 triệu ha
Câu 37: Ngành Dịch vị của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong GDP cả nước năm năm 2002? A.34,2% B.34,3% C.34,4% D.34,5%
Câu 38: Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao
lưu kinh tế của cùng đồng bằng song Cửu Long đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai Trang 3
Câu 39: Trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước, đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm khoảng… A.Hơn 20% B.hơn 40% C. Hơn 50% D.Hơn 80%
Câu 40: Trong sản xuất lương thực, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có:
A.năng suất lúa cao nhất nước ta
B.diện tích lúa đứng thứ 2 nước ta.
C.bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta
D.sản lượng gạo xuất khẩu lớn thứ 2 cả nước. ĐỀ 1
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút
Đáp án – biểu điểm
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D B A B C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C A D D A B B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B C A B C D C A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D C A C A D A C C Trang 4 HỌ TÊN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9 LỚP : NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2
Chọn phương án đúng:
Câu 1
: Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ? A.Sông Đồng Nai B.Sông Bé C.Sông Sài Gòn D. Sông Ba
Câu 2: Đặc điểm cơ cấu GDP của ĐNB là:
A.khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất
B. Khu vực công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất
C.khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. cả 3 khu vực có tỉ trọng tương đương.
Câu 3: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ĐNB là? A.Thủ Dầu Một B.Biên Hòa C.TP. Hồ Chí Minh D. Vũng Tàu
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD) Vùng Vốn đầu tư Cả nước 281.882,5 Đông Nam Bộ 122544,5 Vùng khác 159338,0
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015? A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Câu 5: Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ? A.Cà phê B.Cao su C.Điều D.Chè
Câu 6: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A.Công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn trong GDP
B.Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
C.Trung tâm công nghiệp lớn nhất là Biên Hòa D.Các trung tâm công nghiệp dày đặc
Câu 7: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A.Bắc Trung Bộ B.Duyên hải Nam Trung Bộ
C.Tây Nguyên D.Đông Nam Bộ
Câu 8: Ý nào sau đây không phải đặc điểm vị trí địa lí của vùng ĐNB?
A.Tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia
B.Tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ.
C.Có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng giàu khí
D. Gần đường hàng hải quốc tế.
Câu 9: Những tỉnh nào sau đây của ĐNB tiếp giáp với Cam -pu-chia?
A.Bình Dương, Bình Phước B.Tây Ninh, Bình Phước Trang 5
C.Đồng Nai, Bà Rịa -Vũng Tàu D.Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 10: Vùng ĐNB không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A.Duyên hải Nam Trung Bộ B.Bắc Trung Bộ C.Tây Nguyên
D.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 11: Những thành phố nào sau đây của Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển?
A.TP.Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu B.Đồng Nai, Tây Ninh
C.Bình Dương, Bình Phước
D.TP.Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 12: Ngành chăn nuôi gia súc gia cầm ở Đông Nam Bộ được chú trọng theo phương
pháp chăn nuôi công nghiệp đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 13: Trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long là? A.Mỹ Tho B.Long xuyên C.Cần Thơ D.Cà Mau
Câu 14: Khu vực đất liền của ĐNB không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A.Địa hình thoải
B.Nhiều đất bazan, đất xám.
C.Khí hậu cận xích đạo D.Thềm lục địa nông.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với đời sống và sản xuất ở Đông Nam Bộ là gì? A. Lũ lụt thường xuyên
B.Mùa khô kéo dài 4 -5 tháng
C.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D.Triều cường dâng cao.
Câu 16: Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của đồng bằng
sông Cửu Long so với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ:
A.Tròn B.Cột C.Miền D.Kết hợp
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của ĐBSCL với cả nước năm 2014?
A.Chiếm 59% cả nước B.Chiếm 57,2% cả nước
C. Chiếm 57,1% cả nước. D. Chiếm 50% cả nước.
Câu 18: Tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao ở Đông Nam Bộ? A.Bôxit B.Sét, cao lanh C.Dầu mỏ D.Nước khoáng
Câu 19: Quần đảo nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ A.Lý sơn B.Phú Quốc C. Côn Đảo D.Thổ Chu
Câu 20: Trong việc phát triển kinh tế, ĐNB không gặp những khó khăn nào về tự nhiên sau đây?
A.Trên đất liền ít khoáng sản
B.Thềm lục địa nông, rộng
C.Diện tích rừng tự nhiên thấp.
D.Nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 21: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với biển Đông ở phía? A.Tây B.Bắc C.Đông Nam D.Tây, Nam
Câu 22: Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển? A.Bến Tre B.Bạc Liêu C.Trà Vinh D.An Giang
Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp vùng ĐB.sông Cửu Long, ngành có tỉ trọng lớn nhất là?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B.Sản xuất vật liệu xây dựng
C. Chế biến lương thực, thực phẩm D.Cơ khi nông nghiệp
Câu 24: Loại đất nào sau đây có giá trị kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? Trang 6 A.Đất phù sa ngọt B.Đất phèn B.Đất mặn D.Đất feralit
Câu 25: Biển – đảo của vùng đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây?
A.Nguồn hải sản phong phú
B.Biển ấm, ngư trường rộng lớn
C.Có nhiều đảo và quần đảo
D.Dầu mỏ có trữ lượng lớn nhất nước ta.
Câu 26:Khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Đất phèn, đất mặn chiếm bao nhiêu triệu ha ?
A.2,2 triệu ha B.2,3 triệu ha C.2,4 triệu ha D.2,5 triệu ha
Câu 27:Cây ăn quả được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
A.xoài, dừa, cam, bưởi B.vải thiều, nhãn, táo C.chuối, cam, nhãn D.vải thiều, bưởi, dừa
Câu 28: Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc tình/thành phố nào?
A.Quảng Ninh, Khánh Hoà B.Quảng Ngãi, Đà Nẵng C.Đà Nẵng, Khánh Hoà D. Khánh Hoà, Đà Nẵng
Câu 29: Các địa phương ở Đông Nam Bộ đang đầu tư để bảo vệ và phát triển rừng đầu
nguồn, xây dựng hồ chứa nước và gìn giữ sự đa dạng sinh học của rừng ngập mặn ven biển là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 30: Khó khăn trong sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là ?
A. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.
B. Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất,Chất lượng môi trường đang bị suy giảm.
D. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất, thiếu nhân công
Câu 31: Diện tích đất phù sa ngọt ở đồng bằng Sông Cửu Long là bao nhiêu?
A.1,2 triệu ha B.1,3 triệu ha C. 1,4 triệu ha D. 1,5 triệu ha
Câu 32: Ngành Dịch vị của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong GDP cả nước năm năm 2002? A.34,2% B.34,3% C.34,4% D.34,5%
Câu 33: Giao thông đường thủy giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao
lưu kinh tế của cùng đồng bằng song Cửu Long đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu 34: Trong tổng sản lượng thủy sản của cả nước, đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm khoảng… A.Hơn 20% B.hơn 40% C. Hơn 50% D.Hơn 80%
Câu 35: Trong sản xuất lương thực, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có:
A.năng suất lúa cao nhất nước ta
B.diện tích lúa đứng thứ 2 nước ta.
C.bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta
D.sản lượng gạo xuất khẩu lớn thứ 2 cả nước.
Câu 36: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở ĐNB là A. Thủy lợi B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu bệnh
Câu 37: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về: A. cây ăn quả
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm D. cây lương thực
Câu 38: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? Trang 7 A. Trị An B. Cần Đơn C. Đa Nhim D. Thác Mơ
Câu 39:Thành phố Hồ Chí Minh luôn dẫn đầu hoạt động xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ đúng hay sai? A.Đúng B.Sai
Câu 40: Cho bảng số liệu “Sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô xuất khẩu nước ta
năm 2000 – 2015 (triệu tấn)”
Sản lượng 2000 2005 2010 2015 Dầu thô khai thác 16,3 18,5 15,0 18,7 Dầu thô xuất khẩu 15,4 18,0 8,1 9,2
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.Dầu thô khai thác có nhiều biến động qua các năm.
B.Dầu thô xuất khẩu có nhiều biến động.
C.Dầu thô khai thác luôn lớn hơn dầu thô xuất khẩu.
D.Dầu thô khai thác nhỏ hơn dầu thô xuất khẩu ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút
Đáp án – biểu điểm
Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A B C D B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C D B A B C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D C A D D A C A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D A C C A D C A D
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐỊA LÝ 9 Thời gian: 45 phút.
Trang 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL Phân môn TNKQ TL TNKQ TL
Đông Nam Bộ Các tỉnh, điều kiện Vốn đầu tiếp giáp, tự nhiên, tư, giá trị khoáng công sản xuất sản nghiệp, của TP HC nông M nghiệp Số câu: Số câu: 5 Số câu: 9 2 1 : 17 Số điểm: 1,25điểm 2,25,điểm 0.5 = .5% 0.25 đ= 3,25 Tỉ lệ: = 10% = 22,5% 2.5% =32,5% Vùng Đồng Diện tích, Diện tích Giá trị sản bằng sông vị trí, đất, công xuấ công Cửu Long ngành nghiệp, nghiệp chiếm tỉ nông trọng, nghiệp, du giao lịch thông vận tải Số câu: 4 : 8 1 : 13 Số điểm: 1 :2=20% 0.25 = 3.25 = 10% 2.5% 32.5% Thực hành Biểu đồ Phân tích miền số liệu Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 =5%. Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Tổng số câu: 12 22câu Số câu: 5 1câu Số câu: 40
Tổng số điểm: 3đ 5,5 điểm = Số
điểm: 0,25điểm Số điểm: Tỉ lệ: 30% 55% 1,25đ= = 0,25% 10 12,5% Trang 9