Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Hóa 11 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (có đáp án )

Tổng hợp toàn bộ Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Hóa 11 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (có đáp án ) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Hóa 11 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (có đáp án )

Tổng hợp toàn bộ Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Hóa 11 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (có đáp án ) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

83 42 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: HÓA HC Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
* Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H=1; C=12; N=14; O=16; Br=80; Ag=108.
* Các th tích khí đo ở điều kin tiêu chun; gi thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C
2
H
4
. B. CO. C. CaCO
3
. D. CO
2
.
Câu 2: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên t nào có trong glucozơ?
A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 3: Hp cht Z có công thức đơn giản nht là CH
2
O và có t khi hơi so vi hiđro bng 30,0. Công
thc phân t ca Z là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
2
H
4
O. D. C
2
H
6
O
2
.
Câu 4: Cp chất nào sau đây là đồng phân ca nhau?
A. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-OH. B. CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-COOH.
C. CH
3
CH
2
CH
3
và CH
3
CH=CH
2
. D. HCOOCH
3
và CH
3
COOH.
Câu 5: Ankan X có công thc CH
3
CH
2
CH
3
. Tên gi ca X là
A. etan. B. pentan. C. butan. D. propan.
Câu 6: Cho butan tác dng vi Cl
2
có ánh sáng khuếch tán,
t l s mol 1 : 1, s sn phm monoclo ti
đa thu được là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: S liên kết π (pi) có trong phân tử vinyl axetilen (CH
2
=CH–C≡CH)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hp th hoàn toàn 2,24 lít khí C
2
H
2
vào lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phn ng
thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 24,0. B. 21,6. C. 36,0. D. 12,0.
Câu 9: S nguyên t hiđro trong phân tử etilen là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 10: Cho các cht sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, isopren, anlen, axetilen, but-2-in. S cht tác
dụng được với nước brom điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dng vi dung dch KMnO
4
điều kiện thường?
A. Propen. B. Etan. C. Metan. D. Propan.
Câu 12: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đng dung dch
AgNO
3
trong NH
3
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết ta màu vàng nht.
C. dung dch chuyn sang màu da cam. D. dung dch chuyn sang màu xanh lam.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
+ Br
2

b) CH
3
-CH=CH
2
+ H
2
O
+0
H , t

c) CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

d) C
2
H
2
+ O
2
0
t

Câu 14: (2,0 điểm) Trình bày phương pháp a học để nhn biết các khí riêng bit sau: etan, propen,
propin, cacbonic. Viết phương trình hóa học ca các phn ng xy ra.
Câu 15: (3,0 điểm) Dn 5,04 lít hn hp khí X gm {propan, etilen, axetilen} qua dung dịch brom dư,
thy còn 1,26 lít khí không b hp th. Mt khác, nếu dn 5,04 lít hn hp khí X trên qua lượng
dung dch AgNO
3
trong NH
3
thy có 32,4 gam kết ta vàng nht.
a. Viết phương trình hóa học để gii thích các hiện tượng thí nghim trên.
b. Tính thành phn phần trăm về th tích ca mi khí trong hn hp X.
c. Lấy lượng khí axetilen có trong 5,04 lít hn hp khí X trên tác dng va đủ vi dung dch cha
0,18 mol Br
2
trong CCl
4
. Tính khối lượng mi cht hữu cơ thu được.
–––––––– Hết –––––––
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
3
6
9
12
Đáp án
B
D
C
B
PHN II. T LUẬN (7,0 đim)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Hóa Hc Lp - 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 13. Mi công thc viết đúng, gọi tên đúng cho 0,5 đ
2,0đ
a) CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
+ Br
2

CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br
0,5đ
b) CH
3
-CH=CH
2
+ H
2
O
+0
H , t

CH
3
CH(OH)CH
3
CH
3
-CH=CH
2
+ H
2
O
+0
H , t

CH
3
CH
2
CH
2
OH
0,5đ
c) 3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O

3HOCH
2
CH
2
OH + 2KOH + 2MnO
2
0,5đ
d) C
2
H
2
+ 5/2O
2
0
t

2CO
2
+ H
2
O
0,5đ
Câu 14. Để nhn biết các khí trên ta có th tiến hành như sau:
2,0đ
- Dn lần lượt các khí qua dung dch Ca(OH)
2
+ Có kết ta trng => CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
↓ + H
2
O
+ Không có hiện tượng => CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH=CH
2
, CH
3
-C≡CH
0,5đ
- Dn lần lượt CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH=CH
2
, CH
3
-C≡CH qua dung dch AgNO
3
trong dung
dch NH
3
+ Có kết ta vàng nht => CH
3
-C≡CH
CH
3
-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3
CH
3
-C≡CAg↓ + NH
4
NO
3
+ Không thy hiện tượng => CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH=CH
2
0,5đ
- Dn lần lượt CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH=CH
2
qua dung dịch nước Brom
+ Màu nâu đỏ ca dung dch nht dn => CH
3
-CH=CH
2
CH
3
-CH=CH
2
+ Br
2

CH
3
-CHBr-CH
2
Br
+ Không thy hiện tượng => CH
3
-CH
3
0,5đ
0,5đ
Câu 15.
3,0đ
Câu 15. a)
0,75đ
CH
2
=CH
2
+ Br
2

CH
2
Br-CH
2
Br (1)
CH≡CH + 2Br
2
(dư)

CHBr
2
-CHBr
2
(2)
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
AgC≡CAg↓ + 2NH
4
NO
3
(3)
0,2
0,2
0,2
Câu 15. b)
1,5đ
n
X
= 5,04/22,4 = 0,225 mol;
- Khi cho X qua dung dịch brom dư => Khí không bị hp th là CH
3
CH
2
CH
3
=> n
CH3CH2CH3
= 1,26/22,4 = 0,05625 mol;
CH3CH2CH3 CH3CH2CH3
0,05625
%V =%n = .100%=25%
0,225
- Khi cho X qua dung dch AgNO
3
trong NH
3
chCH≡CH tác dụng
=> Theo phương trình (3) n
AgC≡CAg↓
= 32,4/240 = 0,135 mol => n
CH≡CH
=0,135 mol
CH CH CH CH
0,135
%V =%n = .100%=60%
0,225

22
CH =CH
%V =15%
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 15. c)
0,75đ
n
CH≡CH
=0,135 mol; n
Br2
= 0,18 mol => xy ra 2 phn ng
CH≡CH + Br
2

CHBr=CHBr (4)
CH≡CH + 2Br
2

CHBr
2
-CHBr
2
(5)
Gi s mol ca CH≡CH phản ng (4), (5) lần lượt là x, y mol
=> x + y = 0,135
x + 2y = 0,18
=> x = 0,09; y = 0,045
=> m
CHBr=CHBr
= 0,09. 186 = 16,74 gam
m
CHBr2-CHBr2
= 0,045. 346 = 15,57 gam
0,2
0,2
0,2
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vn cho điểm tối đa.
-------------Hết-------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Br=80; Ag=108.
* Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. C2H4. B. CO. C. CaCO3. D. CO2.
Câu 2: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ? A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 3: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 30,0. Công thức phân tử của Z là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C2H4O. D. C2H6O2.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-OH và CH3-CH2-OH.
B. CH3-CH2-OH và CH3-COOH.
C. CH3CH2CH3 và CH3CH=CH2.
D. HCOOCH3 và CH3COOH.
Câu 5: Ankan X có công thức CH3CH2CH3. Tên gọi của X là A. etan. B. pentan. C. butan. D. propan.
Câu 6: Cho butan tác dụng với Cl2 có ánh sáng khuếch tán, tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Số liên kết π (pi) có trong phân tử vinyl axetilen (CH2=CH–C≡CH) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí C2H2 vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,0. B. 21,6. C. 36,0. D. 12,0.
Câu 9: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etilen là A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 10: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, isopren, anlen, axetilen, but-2-in. Số chất tác
dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Propen. B. Etan. C. Metan. D. Propan.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Hóa Học – Lớp - 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 12: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) CH3-CH2-CH=CH2 + Br2   + 0 b) CH H , t  3-CH=CH2 + H2O
c) CH2=CH2 + KMnO4 + H2O   0 d) C t  2H2 + O2
Câu 14: (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các khí riêng biệt sau: etan, propen,
propin, cacbonic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 15: (3,0 điểm) Dẫn 5,04 lít hỗn hợp khí X gồm {propan, etilen, axetilen} qua dung dịch brom dư,
thấy còn 1,26 lít khí không bị hấp thụ. Mặt khác, nếu dẫn 5,04 lít hỗn hợp khí X trên qua lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 32,4 gam kết tủa vàng nhạt.
a. Viết phương trình hóa học để giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên.
b. Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
c. Lấy lượng khí axetilen có trong 5,04 lít hỗn hợp khí X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,18 mol Br2 trong CCl4. Tính khối lượng mỗi chất hữu cơ thu được.
–––––––– Hết –––––––
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D D D C A C C A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 13. Mỗi công thức viết đúng, gọi tên đúng cho 0,5 đ 2,0đ a) CH3-CH2-CH=CH2 + Br2   CH3-CH2-CHBr-CH2Br 0,5đ + 0 0,5đ b) CH H , t  3-CH=CH2 + H2O CH3CH(OH)CH3 + 0 CH H , t  3-CH=CH2 + H2O CH3CH2CH2OH
c) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 
 3HOCH2CH2OH + 2KOH + 2MnO2↓ 0,5đ 0 0,5đ d) C t  2H2 + 5/2O2 2CO2 + H2O
Câu 14. Để nhận biết các khí trên ta có thể tiến hành như sau: 2,0đ
- Dẫn lần lượt các khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư
+ Có kết tủa trắng => CO2 CO 0,5đ
2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O
+ Không có hiện tượng => CH3-CH3, CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH
- Dẫn lần lượt CH3-CH3, CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH qua dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3
+ Có kết tủa vàng nhạt => CH3-C≡CH 0,5đ
CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3  CH3-C≡CAg↓ + NH4NO3
+ Không thấy hiện tượng => CH3-CH3, CH3-CH=CH2
- Dẫn lần lượt CH3-CH3, CH3-CH=CH2 qua dung dịch nước Brom
+ Màu nâu đỏ của dung dịch nhạt dần => CH3-CH=CH2 0,5đ CH 3-CH=CH2 + Br2   CH3-CHBr-CH2Br
+ Không thấy hiện tượng => CH 0,5đ 3-CH3 Câu 15. 3,0đ Câu 15. a) 0,75đ CH 0,25đ 2=CH2 + Br2   CH2Br-CH2Br (1) CH≡CH + 2Br 0,25đ 2 (dư)   CHBr2-CHBr2 (2) CH≡CH + 2AgNO 0,25đ
3 + 2NH3  AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3 (3) Câu 15. b) 1,5đ nX = 5,04/22,4 = 0,225 mol;
- Khi cho X qua dung dịch brom dư => Khí không bị hấp thụ là CH3CH2CH3
=> nCH3CH2CH3= 1,26/22,4 = 0,05625 mol; 0,05625 0,5đ %V =%n = .100%=25% CH3CH2CH3 CH3CH2CH3 0,225
- Khi cho X qua dung dịch AgNO
3 trong NH3 chỉ có CH≡CH tác dụng
=> Theo phương trình (3) n
AgC≡CAg↓= 32,4/240 = 0,135 mol => nCH≡CH =0,135 mol 0,135 %V =%n = .100%=60% CHCH CH CH 0,5đ 0,225 %V =15% CH 0,5đ 2 =CH2 Câu 15. c) 0,75đ
nCH≡CH =0,135 mol; nBr2= 0,18 mol => xảy ra 2 phản ứng CH≡CH + Br 2   CHBr=CHBr (4) CH≡CH + 2Br 0,25đ 2   CHBr2-CHBr2 (5)
Gọi số mol của CH≡CH phản ứng ở (4), (5) lần lượt là x, y mol => x + y = 0,135 x + 2y = 0,18 0,25đ => x = 0,09; y = 0,045
=> mCHBr=CHBr = 0,09. 186 = 16,74 gam 0,25đ
mCHBr2-CHBr2= 0,045. 346 = 15,57 gam
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------Hết-------------