Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn KHTN 6 sách KNTT (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn KHTN 6 sách KNTT có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
H và tên:……………………………
Lp 6
KIM TRA GIA K II NĂM HC 2021-2022
Môn: KHTN. Thi gianm i: 90 phút
Đim
Nhn xét ca go viên
Hóa:
Sinh:
Vt lý:
Phân môn: Vt lý
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (1,5 điểm)
Tr li câu hi bng cách khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Vt nào có th biến dng ging như biến dng ca lò xo?
A. Viên đá
B. Mnh thy tinh
C. Dây cao su
D. ghế g
Câu 2: Trong các trường hợp sau, trường hp nào lc ma sát có hi?
A. Em bé đang cầm chaic trên tay.
B. c vít bt cht vào vi nhau.
C. Con người đi lại đưc tn mặt đt.
D. Lp xe ôtô b mòn sau mt thi giani s dng.
Câu 3: Treo thẳng đng một xo, đu i treo qu nặng 100 g tđ biến dng ca xo
là 0,5cm. Đ độ biến dng ca lò xo là 2cm thì cn treo vt nng có khi lượng là:
A. 200g
B. 300g
C. 400g
D. 500g
Câu 4: Tại sao đi lại trên mặt đất d dàng hơn khi đi lại dưới nưc?
A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không k.
B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không k.
C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều n.
D. Vì kng khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
Câu 5: Đơn vị của năng lượng là:
A. Niu ton (N).
B. đ C (
0
C).
C. Jun (J).
D. kilogam (kg).
Câu 6: Động năng của vật là:
A. năng lượng do vật có độ cao.
B. năng lượng do vật bị biến dạng.
C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao.
D. năng lượng do vật chuyển động.
Phần II: Tự luận. (3,5 điểm)
Câu 7: (2 đim)
a) Trng lượng ca mt vt là gì? Nêu kí hiệu và đơn v ca trọng lượng.
b) Lc ma sát cóc dng gì? Mi tác dng ly mt ví d.
Câu 8: (1,5 đim)
a) Hãy k tên thiết b s dng năngợng xăng để hoạt đng trong gia đình em.
b) Nêu mt ví d chng t năng lượng truyền được t vt này sang vt khác và mt ví d
chng t năng lượng truyn t nơi này sang nơi khác.
Trang 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phn I: Trc nghim: Mỗi câu đúng được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
B
C
D
Phn II: T lun
Câu
Li gii
Đim
Câu 7
(2 đim)
a) Trọng ợng của một vật là đlớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật
đó. Trọng lưng được kí hiệuP, đơn vị đo trọng ợng là Niutơn (N)
1
b) Lc ma sát có tác dng cn tr hoặc thúc đy chuyển động
Lấy được 2 ví d.
1
Câu 8
(1,5 đim)
a) K tên được t 2 thiết b tr lên
0,5
b) Ly được ví d chng t ng lượng truyền được t vt y sang vt
khác và mt ví d chng t năng lượng truyn t nơi này sang nơi khác.
1
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)
MA TRN Đ
Tên
ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
Cng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lc
trong
đời sng
(vt lý)
- Nhn biết các vt
có th biến dng
giống n biến
dng ca xo
- Biết khái nim
trọng ng,
hiệu và đơn vị ca
trọng lượng.
- Hiểu được khi nào
lc ma sát ích,
có hi
- So sánh đưc lc
cn của c
không khí.
- Xác định được
khối lượng ca vt
treo vào lò xo khi
biết độ biến dng
ca lò xo.
- Biết các tác dng
ca lc ma sát.
S câu
1
0,5
2
1
0,5
5
S điểm
0,25
1
0,5
0,25
1
3
T l %
2,5%
10%
5%
2,5%
10%
30%
Năng
ng
(vt lý)
- Biết đơn vị ca
năng lượng
- K tên được
nhng dng c s
dụng năng ng
xăng trong đời
sng.
Nắm được mt s
dạng năng lượng
ngun phát ca nó
Lấy được d v
s truyền năng
ng
S câu
1
0,5
1
0,5
3
S điểm
0,25
0,5
0,25
1
2
T l %
2,5%
5%
2,5%
10%
20%
TS câu
2
1
23
1
1
8
TS điểm
0,5
1,5
0,75
0,25
2
5
T l %
5%
15%
7,5%
2,5%
25%
50%
| 1/2

Preview text:


Họ và tên:…………………………… KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Lớp 6
Môn: KHTN. Thời gian làm bài: 90 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên Hóa: Sinh: Vật lý: Cộng: Phân môn: Vật lý
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (1,5 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Viên đá B. M ảnh t hủy t in h C. Dây cao su D. ghế gỗ
Câu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?
A. Em bé đang cầm chai nước trên tay. B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.
C. Con người đi lại được trên mặt đất. D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.
Câu 3: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của lò xo
là 0,5cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là: A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g
Câu 4: Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước?
A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí.
B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.
D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
Câu 5: Đơn vị của năng lượng là: A. Niu – ton (N). B. độ C (0 C). C. Jun (J). D. kilogam (kg).
Câu 6: Động năng của vật là:
A. năng lượng do vật có độ cao.
B. năng lượng do vật bị biến dạng.
C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao.
D. năng lượng do vật chuyển động.
Phần II: Tự luận. (3,5 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng.
b) Lực ma sát có tác dụng gì? Mỗi tác dụng lấy một ví dụ.
Câu 8: (1,5 điểm)
a) Hãy kể tên thiết bị sử dụng năng lượng xăng để hoạt động trong gia đình em.
b) Nêu một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật khác và một ví dụ
chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này sang nơi khác. Trang 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C B C D Phần II: Tự luận Câu Lời giải Điểm
a) Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật 1 Câu 7
đó. Trọng lượng được kí hiệu là P, đơn vị đo trọng lượng là Niutơn (N) (2 điểm)
b) Lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển động 1 Lấy được 2 ví dụ.
a) Kể tên được từ 2 thiết bị trở lên 0,5 Câu 8
b) Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật (1,5 điểm) 1
khác và một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này sang nơi khác.
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa) MA TRẬN ĐỀ Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
- Nhận biết các vật - Hiểu được khi nào - Xác định được
có thể biến dạng lực ma sát là có ích, khối lượng của vật Lực giống như biến có hại treo vào lò xo khi trong dạng của lò xo
- So sánh được lực biết độ biến dạng
đời sống - Biết khái niệm cản của nước và của lò xo. (vật lý)
trọng lượng, kí không khí. - Biết các tác dụng hiệu và đơn vị của của lực ma sát. trọng lượng. Số câu 1 0,5 2 1 0,5 5 Số điểm 0,25 1 0,5 0,25 1 3 Tỉ lệ % 2,5% 10% 5% 2,5% 10% 30% - Biết đơn vị của năng lượng Năng
- Kể tên được Nắm được một số Lấy được ví dụ về lượng
những dụng cụ sử dạng năng lượng và sự truyền năng (vật lý)
dụng năng lượng nguồn phát của nó lượng xăng trong đời sống. Số câu 1 0,5 1 0,5 3 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1 2 Tỉ lệ % 2,5% 5% 2,5% 10% 20% TS câu 2 1 23 1 1 8 TS điểm 0,5 1,5 0,75 0,25 2 5 Tỉ lệ % 5% 15% 7,5% 2,5% 25% 50% Trang 2