Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 20 tháng 03 năm 2024. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 0
x
A.
. B.
. C.

0;
. D.
\ 0
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
1; 2
u
2
v u
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2; 4
v
. B.
2; 4
v
. C.
2; 4
v
. D.
2; 4
v
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2;1 , 0; 3
A B
. Trung điểm của
AB
có tọa độ là
A.
2; 4
. B.
1; 1
. C.
2; 4
. D.
1;1
.
Câu 4. Bạn Quân vào một cửa hàng định chọn mua 1 chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu
khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn Quân bao nhiêu cách chọn?
A.
9
. B.
20
. C.
5
. D.
4
.
Câu 5. Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Số cách chọn ra 2 bạn học sinh gồm 1 nam và
1 nữ trong nhóm đó là
A.
11
. B.
30
. C.
6
. D.
5
.
Câu 6. Số các hoán vị của 4 phần tử
A.
1
4
A
. B.
4
4
C
. C.
4
4
. D.
4!
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
: 2 3 5 0
d x y
có một vectơ pháp tuyến có tọa
độ
A.
2; 3
. B.
3; 5
. C.
2; 3
. D.
3;2
.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
2
: 4 2 2 0
d x y
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
,
d d
cắt nhau. B.
1 2
,
d d
trùng nhau.
C.
1 2
,
d d
vuông góc với nhau. D.
1 2
,
d d
song song với nhau.
Câu 9. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của s
6, 862689
A.
6, 863
. B.
6, 862
. C.
6, 860
. D.
6, 870
.
Câu 10. Cho tập
A
10
phần tử. Hỏi số chỉnh hợp chập
3
của
10
phần tử của
A
bằng bao nhiêu?
A.
120
. B.
3
10
. C.
720
. D.
10
2
.
u 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 4 5 0
x y
. Khoảng cách từ gốc tọa
độ
O
đến
bằng
A.
1
5
. B.
5
. C.
2
5
. D.
1
.
Câu 12. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đ bất phương trình
2
2 8 1 0
x m x m
vô nghiệm?
A.
28
. B.
27
. C.
29
. D. vô số.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Trang 2/2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
2
20
n
C n .
b) Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển biểu thức
4
1 3
x
thành đa thức.
Câu 14. (2,0 điểm) Một nhóm học sinh gồm 12 bạn, trong đó có 6 bạn nam và 6 bạn nữ.
a) Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 bạn học sinh từ 12 bạn trên?
b) Có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trong nhóm thành 1 hàng dọc, sao cho các học sinh nam và
nữ đứng xen kẽ nhau?
Câu 15. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 4 , 2; 2 , 4; 2
A B C
.
a) Chứng minh tam giác
ABC
cân tại
A
và tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng
BC
và tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
BC
sao cho biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
3 2
    
T MA MB MD MC MD
.
Câu 16. (0,5 điểm) Trong một cuộc thi thể thao, hai vận động viên Bình Minh phải cùng lựa chọn
xuất phát từ một vị trí
A
nào đó trên bờ hồ và đích đến là cùng một vị trí
B
nào đó trên bờ hồ kia (hai
bờ hồ nằm trên hai đường thẳng vuông góc, như hình vẽ). Bình phải chèo thuyền từ vị trí
A
, chèo qua
vị t cắm cờ cố định
M
, rồi chèo thuyền tiếp về vị trí
B
(
, ,
A M B
thẳng hàng). Minh phải chạy bộ dọc
bờ hồ theo đường gấp khúc
AOB
. Biết rằng,
M
cách bờ hồ vị trí
H
một khoảng
160 ( )
m
cách
bờ hồ ở vị trí
K
một khoảng
40( )
m
.
Hỏi khi quãng đường Minh chạy là ngắn nhất, thì Bình phải chèo thuyền một khoảng bằng bao nhiêu?
====== Hết ======
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A B A B D C B A C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm
13. (2,0 điểm)
a) Với
2, ,
n n
ta có
2 2
1
20 20 3 40 0
2
n
n n
C n n n n
.
0,5
8
8
5( )
n
n
n L
.
0,5
b) Ta có
4 2 3 4
4 3 2
1 3 1 4 1 . 3 6 1 . 3 4 1 3 3
x x x x x
.
0,5
Suy ra hệ số của
2
x
bằng
2
6 3 54
.
0,5
14. (2,0 điểm)
a) Số cách chọn ngẫu nhiên
4
bạn trong nhóm là
4
12
495
C
.
1,0
b) Ta xét 2 trường hợp sau:
TH1: Xếp 6 bạn nam vào 6 vị trí lẻ và 6 bạn nữ vào 6 vị trí chẵn: Có
6!.6!
cách xếp.
TH2: Xếp 6 bạn nữ vào 6 vị trí lẻ và 6 bạn nam vào 6 vị trí chẵn: Có
6!.6!
cách xếp.
V
y có t
t c
2.6!.6! 1036800
cách x
ế
p th
a mãn yêu c
u.
1,0
15. (2,5 điểm)
a) Ta tính được
3 5
AB AC
. Suy ra tam giác ABC cân tại A.
0,5
+) Gọi
H
là trung điểm
BC
, ta có
1; 2
H
.
+) Tính được
6, 6
AH BC
.
Vậy tam giác
ABC
có diện tích là
1 1
6 6 18
2 2
S AH BC (đvdt).
0,5
b) Đường thẳng BC có phương trình tham số:
,
2
x t
t
y
.
0,5
Gọi
;
D x y
, ta có
ABCD
là hình bình hành
4 3 7
2 6 4
x x
AB DC
y y
 
.
Vậy
7;4
D
.
0,5
H
M
G
I
D
CB
A
c) Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
, ta có
2;2
G
.
Gọi
I
là điểm thỏa mãn
2 0 2
IC ID ID IC
   
.
Vậy
C
là trung điểm của
1; 8
ID I
.
Ta có
3 2 3 3 2
T MA MB MD MC MD MG MI IC MI ID
         
3 3 2 3 3 3
MG MI IC ID MG MI MG MI
     
.
0,25
Dễ thấy
G
I
nằm về khác phía đối với đường thẳng
BC
, n với mọi điểm
M
thuộc
đường thẳng
BC
, ta luôn
3 3
T MG MI GI
. Dấu bằng xảy ra khi
, ,
G M I
thẳng hàng.
t; 2
M BC
,
2; 4 , 1; 10
GM t GI
 
.
, ,
G M I
thẳng hàng khi
,
GM GI
 
cùng phương, hay
2 4 8 8
; 2
1 10 5 5
t
t M
.
0,25
16. (0,5 điểm)
Chọn hệ toạ độ
O
xy
sao cho
O O , O O
x A y B
. Khi đó
40;160
M
.
Giả sử
;0 , 0; , , 0
A a B b a b
. Khi đó đường thẳng
AB
có phương trình dạng đoạn
chắn:
1
x y
a b
.
M AB
, nên
40 160
1
a b
. Khi đó, quãng đường Minh chạy là:
40 160 40 160
. 200 200 160 360
AM GM
b a
OA OB a b a b
a b a b
.
Dấu bằng xảy ra khi
40 160
120
, 0
40 160 240
1
b a
a
a b
a b
b
a b
.
0,25
Vậy khi quãng đường Minh chạy là ngắn nhất, thì Bình phải chèo thuyền một khoảng là
2 2 2 2
120 240 268 m
AB a b
.
0,25
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
x
y
a
b
M(40; 160)
B
A
H
K
O
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  0 là A. . B.  . C. 0;. D.  \  0 .   
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ u  1;2 và v  2u . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. v  2;4. B. v  2;4. C. v  2;4. D. v  2;4.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2; 
1 ,B 0;3. Trung điểm của AB có tọa độ là A. 2;4. B. 1;  1 . C. 2;4. D. 1;  1 .
Câu 4. Bạn Quân vào một cửa hàng định chọn mua 1 chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu
khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn Quân có bao nhiêu cách chọn? A. 9. B. 20. C. 5. D. 4.
Câu 5. Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Số cách chọn ra 2 bạn học sinh gồm 1 nam và 1 nữ trong nhóm đó là A. 11. B. 30. C. 6. D. 5.
Câu 6. Số các hoán vị của 4 phần tử là A. 1 A . B. 4 C . C. 4 4 . D. 4!. 4 4
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : 2x  3y  5  0 có một vectơ pháp tuyến có tọa độ là A. 2;3. B. 3;5. C. 2;3. D. 3;2.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 1  0 và d : 4x 2y 2  0 . 1 2
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d ,d cắt nhau. B. d ,d trùng nhau. 1 2 1 2
C. d ,d vuông góc với nhau. D. d ,d song song với nhau. 1 2 1 2
Câu 9. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số 6, 862689 là A. 6, 863 . B. 6, 862 . C. 6, 860 . D. 6, 870 .
Câu 10. Cho tập A có 10 phần tử. Hỏi số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử của A bằng bao nhiêu? A. 120. B. 3 10 . C. 720 . D. 10 2 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : 3x  4y  5  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  bằng 1 2 A. . B. 5 . C. . D. 1. 5 5
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2
x m 2x  8m 1  0 vô nghiệm? A. 28 . B. 27 . C. 29 . D. vô số. Trang 1/2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2 C  n  20 . n b) Tìm hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức   x4 1 3 thành đa thức.
Câu 14. (2,0 điểm) Một nhóm học sinh gồm 12 bạn, trong đó có 6 bạn nam và 6 bạn nữ.
a) Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 bạn học sinh từ 12 bạn trên?
b) Có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trong nhóm thành 1 hàng dọc, sao cho các học sinh nam và nữ đứng xen kẽ nhau?
Câu 15. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1;4,B 2;2,C 4;2.
a) Chứng minh tam giác ABC cân tại A và tính diện tích tam giác ABC .
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC và tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
    
T  MA  MB  MD  3 2MC  MD .
Câu 16. (0,5 điểm) Trong một cuộc thi thể thao, hai vận động viên Bình và Minh phải cùng lựa chọn
xuất phát từ một vị trí A nào đó trên bờ hồ và đích đến là cùng một vị trí B nào đó trên bờ hồ kia (hai
bờ hồ nằm trên hai đường thẳng vuông góc, như hình vẽ). Bình phải chèo thuyền từ vị trí A, chèo qua
vị trí cắm cờ cố định M , rồi chèo thuyền tiếp về vị trí B ( ,
A M,B thẳng hàng). Minh phải chạy bộ dọc
bờ hồ theo đường gấp khúc AOB . Biết rằng, M cách bờ hồ ở vị trí H một khoảng 160(m) và cách
bờ hồ ở vị trí K một khoảng 40(m) .
Hỏi khi quãng đường Minh chạy là ngắn nhất, thì Bình phải chèo thuyền một khoảng bằng bao nhiêu? ====== Hết ====== Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023 – 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A B D C B A C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm 13. (2,0 điểm) n n  1 2   a) Với n  2,n  ,  ta có 2 C  n  20 
 n  20  n  3n  40  0 . 0,5 n 2 n   8    n  8 n   5(L) . 0,5  4 2 3 4 b) Ta có   x 4 3     x 2 1 3 1
4 1 . 3  6 1 .3x  413x 3x . 0,5 Suy ra hệ số của 2 x bằng 2 6 3  54 . 0,5 14. (2,0 điểm)
a) Số cách chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong nhóm là 4 C  495 . 1,0 12
b) Ta xét 2 trường hợp sau:
 TH1: Xếp 6 bạn nam vào 6 vị trí lẻ và 6 bạn nữ vào 6 vị trí chẵn: Có 6!.6! cách xếp. 1,0
 TH2: Xếp 6 bạn nữ vào 6 vị trí lẻ và 6 bạn nam vào 6 vị trí chẵn: Có 6!.6! cách xếp.
Vậy có tất cả 2.6!.6!  1036800 cách xếp thỏa mãn yêu cầu. 15. (2,5 điểm)
a) Ta tính được AB  AC  3 5 . Suy ra tam giác ABC cân tại A. 0,5 A D
+) Gọi H là trung điểm BC , ta có H 1;2.
+) Tính được AH  6,BC  6 . G
Vậy tam giác ABC có diện tích là 1 1
S   AH  BC   6  6  18 (đvdt). 2 2 0,5 B H M C I x  t
b) Đường thẳng BC có phương trình tham số:  ,   2 t y   . 0,5
    4x  3 x 7
Gọi D x;y, ta có ABCD là hình bình hành AB DC       . 2  y  6  y     4   0,5 Vậy D 7;4.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , ta có G 2;2.     
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IC  ID  0  ID  2IC .
Vậy C là trung điểm của ID  I 1;8.
          0,25
Ta có T  MA  MB  MD  3 2MC  MD  3MG  3 2MI ICMI ID      
 3MG  3 MI  2IC ID  3 MG  3 MI  3MG MI.
Dễ thấy G và I nằm về khác phía đối với đường thẳng BC , nên với mọi điểm M thuộc
đường thẳng BC , ta luôn có T  3MG  MI   3GI . Dấu bằng xảy ra khi G, M, I thẳng hàng.   M t;2  BC 0,25 , GM  t 2; 4  ,GI   1  ; 1  0.       G, M, I t 2 4 8 8
thẳng hàng khi GM,GI cùng phương, hay   t   M  ; 2  . 1  10 5 5  16. (0,5 điểm)
Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho Ox  O ,
A Oy  OB . Khi đó M 40;160. y Bb K M(40; 160) O H a A x 0,25
Giả sử Aa;0,B0;b,a,b  0. Khi đó đường thẳng AB có phương trình dạng đoạn x y chắn:   1. a b 40 160 Vì M  AB, nên 
 1. Khi đó, quãng đường Minh chạy là: a b 
      40 160   40b 160 AM G  M .    200 a OA OB a b a b    200  160  360  .  a b  a b  40b 160a   a   120
Dấu bằng xảy ra khi  a b  a,b  0  . 40 160  b    240    1   a b
Vậy khi quãng đường Minh chạy là ngắn nhất, thì Bình phải chèo thuyền một khoảng là 2 2 2 2
AB  a  b  120  240  268m 0,25 .
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.
Document Outline

  • de-kiem-tra-giua-hoc-ky-2-toan-10-nam-2023-2024-so-gddt-bac-ninh
  • Toan_10_KTGK2_23_24_Da_6cd8a