Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 30 tháng 03 năm 2022; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho bảng “tần số” như sau
Giá tr
(x)
Bóng đá
C
vua
Đá c
u
C
u lông
Võ thu
t
Bóng bàn
T
n s
(n)
12
5
3
8
2
5
35
N
Mốt của dấu hiệu là
A.
12
. B.
2
. C. Võ thuật
. D. Bóng đá.
Câu 2: Bậc của đơn thức
3
2
2
x x y
A.
4
. B.
7
. C.
10
. D.
3
.
Câu 3: Giá trị của biểu thức
2 2
2 3
x xy
tại
1;
x
1
y
A.
0
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức
4 5
3
x y
A.
3
xy
. B.
5 4
3
x y
. C.
4 5
x y
. D.
4 5
3
y x
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
65 ; 40
A C
khi đó ta có
A.
AB AC BC
. B.
AC AB BC
. C.
AC BC AB
. D.
AB BC AC
.
Câu 6: Cho ba điểm
, ,
A B C
thẳng hàng, điểm
B
nằm giữa điểm
A
điểm
C
sao cho
BA BC
.
Trên đường thẳng vuông góc với
AC
tại điểm
B
ta lấy điểm
H
khi đó ta có
A.
HA HC
. B.
HC HA
. C.
HA HB
. D.
HB HC
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra cuối học I môn Toán (tính theo thang điểm
10
) của các bạn
trong tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
4,5
7, 0
9, 0
10
6, 0
6, 0
7, 0
8, 0
8,5
9, 0
5, 0
9, 0
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Lập bảng “tần số”.
b) Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 8: (1,5 điểm) Cho đơn thức
2
2 3
2 .
A x x y
a) Thu gọn đơn thức
A
;
b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
A
;
c) Tìm giá trị của
x
biết
1; 2
y A
.
Câu 9: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
90
ACB ABC
. Kẻ
AD
vuông góc với
BC
D BC
. Lấy
điểm
M
trung điểm của
AD
. Trên tia đối
MB
lấy điểm
E
sao cho
ME MB
, trên tia đối
MC
lấy điểm
F
sao cho
MF MC
. Chứng minh rằng:
a)
AE BD
;
b) So sánh
BD
CD
;
c) Ba điểm
, ,
A E F
thẳng hàng.
Câu 10: (0,5 điểm)
Tìm cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn
2020 2022 2023
x
y
.
---------------HẾT---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
D
C
A
C
D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 7.
2,0
a) Dấu hiệu điều tra là điểm bài kiểm tr cuối HK I môn Toán của các bạn tổ 1 lớp 7A.
Bảng “tần số”:
Giá trị (x)
4,5
5, 0
6, 0
7, 0
8,0
8,5
9, 0
10
T
n s
(n)
1
1
2
2
1
1
3
1
12
N
1,0
b)
4,5.1 5, 0.1 6, 0.2 7, 0.2 8, 0.1 8, 5.1 9, 0.3 10.1
7, 42
12
X
1,0
Câu 8.
1,5
a)
2
2 3 4 6 5 6
2 . 2 . 2
A x x y x x y x y
.
0,5
b) Phần hệ số là
2
; phần biến là
5 6
x y
; bậc là
11
.
0,5
c) Khi
1; 2
y A
ta được:
5 6
2 2 .1
x
5
2 2
x
1
x
.
0,5
Câu 9.
3,0
V
đúng h
ình, ghi
đúng GT
-
KL
0,25
a) Xét
MAE
MDB
có:
MA MD
(
M
là trung điểm
AD
);
AME DMB
(hai góc đối đỉnh);
ME MB
(GT).
0,25
Suy ra
MAE MDB
(c.g.c)
AE BD
(hai cạnh tương ứng).
0,5
b) Xét tam giác
ABC
o
90
ACB ABC
AB AC
(Quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác).
0,5
Ta có
AD BC
(GT),
AB AC
(cmt)
BD CD
(quan hệ đường xiên và hình chiếu)
0,5
c)
MAE MDB
(cmt)
90
o
MAE MDB
AE AD
(1)
0,5
Chứng minh tương tự ta có
AF AD
(2)
Từ (1) và (2)
, ,
A E F
thẳng hàng (đpcm).
0,5
M
F E
D
C
B
A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 10. 0,5
2023
là số lẻ nên
2020 2022
x
y
là số lẻ.
2022
y
là số chẵn
2020
x
là số lẻ
0
x
(thỏa mãn).
0,25
Với
0
x
0
2020 2022 2023
y
1
y
(thỏa mãn).
Vậy
; 0;1
x y
0,25
-------------Hết-------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho bảng “tần số” như sau Giá trị (x) Bóng đá Cờ vua Đá cầu
Cầu lông Võ thuật Bóng bàn Tần số (n) 12 5 3 8 2 5 N  35 Mốt của dấu hiệu là A. 12 . B. 2 . C. Võ thuật . D. Bóng đá.
Câu 2: Bậc của đơn thức  3 2 2x x y là A. 4 . B. 7 . C. 10 . D. 3 .
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 2 x
  2xy  3 tại x  1; y  1 là A. 0 . B. 2 . C. 6. D. 6 .
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4 5 3x y là A. 3xy . B. 5 4 3x y . C. 4 5 x y . D. 4 5 3y x .
Câu 5: Cho tam giác ABC có   
A  65 ;C  40 khi đó ta có
A. AB  AC  BC . B. AC  AB  BC .
C. AC  BC  AB . D. AB  BC  AC . Câu 6: Cho ba điểm , A ,
B C thẳng hàng, điểm B nằm giữa điểm A và điểm C sao cho BA  BC .
Trên đường thẳng vuông góc với AC tại điểm B ta lấy điểm H khi đó ta có A. HA  HC . B. HC  HA. C. HA  HB . D. HB  HC .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra cuối học kì I môn Toán (tính theo thang điểm 10 ) của các bạn
trong tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 4,5 7, 0 9,0 10 6,0 6,0 7, 0 8, 0 8,5 9,0 5,0 9,0
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Lập bảng “tần số”.
b) Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 8: (1,5 điểm) Cho đơn thức A  x  x  y 2 2 3 2 . a) Thu gọn đơn thức A;
b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A;
c) Tìm giá trị của x biết y  1;A  2 . Câu 9: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có  
ACB  ABC  90 . Kẻ AD vuông góc với BC D  BC . Lấy
điểm M là trung điểm của AD . Trên tia đối MB lấy điểm E sao cho ME  MB , trên tia đối MC
lấy điểm F sao cho MF  MC . Chứng minh rằng: a)AE  BD ; b) So sánh BD và CD ; c) Ba điểm , A E,F thẳng hàng. Câu 10: (0,5 điểm)
Tìm cặp số nguyên x;y thỏa mãn 2020x  2022y  2023.
---------------HẾT---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. 2,0
a) Dấu hiệu điều tra là điểm bài kiểm tr cuối HK I môn Toán của các bạn tổ 1 lớp 7A. Bảng “tần số”: Giá trị (x) 4,5 5,0 6,0 7,0 8,0 8,5 9,0 10 1,0 Tần số (n) 1 1 2 2 1 1 3 1 N  12
4,5.1 5,0.1 6,0.2 7,0.2 8,0.1 8,5.1 9,0.3 10.1 b) X          7,42 1,0 12 Câu 8. 1,5 a) A  x  x  y 2 2 3 4 6 5 6 2 .  2x.x y  2x y . 0,5
b) Phần hệ số là 2 ; phần biến là 5 6 x y ; bậc là 11. 0,5
c) Khi y  1;A  2 ta được: 5 6 2  2x .1  5 2  2x  x  1. 0,5 Câu 9. 3,0 F A E 0,25 M B D C
Vẽ đúng hình, ghi đúng GT-KL
a) Xét MAE và MDB có:
MA  MD (M là trung điểmAD );   0,25
AME  DMB (hai góc đối đỉnh); ME  MB (GT).
Suy ra MAE  MDB (c.g.c)  AE  BD (hai cạnh tương ứng). 0,5 b) Xét tam giác ABC có   o ACB  ABC  90 0,5
 AB  AC (Quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác).
Ta có AD  BC (GT), AB  AC (cmt)  BD CD 0,5
(quan hệ đường xiên và hình chiếu) c) Vì M  AE  M  DB (cmt)      90o MAE MDB  AE  AD (1) 0,5
Chứng minh tương tự ta có AF  AD (2) 0,5 Từ (1) và (2)  , A E,F thẳng hàng (đpcm). Câu 10. 0,5
Vì 2023 là số lẻ nên 2020x  2022y là số lẻ. 0,25
Mà 2022y là số chẵn  2020x là số lẻ  x  0 (thỏa mãn). Với x  0  0
2020  2022y  2023  y  1(thỏa mãn). 0,25 Vậy x;y  0;  1
-------------Hết-------------
Document Outline

  • Toan 7 KTGK2.21.22.De
  • Toan 7 KTGK2.21.22.Da