Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN 8
I. TRC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM)
Chn và ghi vào bài làm ch mt ch cái in hoa đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Mt xe ô chy vi vn tc 60 km/h. Hàm s biu th quãng đường S(t) km ô đi đưc
trong thi gian t(h) là:
A.
( )
60
St
t
=
B. S(t) = 60 t C. S(t) = 60t D. S(t) = t + 60
Câu 2. Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
x
-12
-3
10
12
y
2
4
1
3
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai đường thng phân bit có h s góc bng nhau song song vi nhau.
B. Hai đường thng có h s góc khác nhau thì ct nhau.
C. Hai đường thng ct nhau thì có h s góc khác nhau.
D. Hai đường thng có h s bng nhau thì song song vi nhau.
Câu 4. Hàm s y = -5x +1có h s góc bng?
A. 1 B.5 C. -5 D. -1
Câu 5. Đồ th hàm s y = ax
( 0)a
là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm A(1;0) B. Gc tọa độ O(0;0) C. điểm B(0;1) D. điểm C(0; -1 )
Câu 6. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Đồ th hàm s y = ax + b
( 0)a
là đường thng cắt đường thng y = ax
.
B. Đồ th hàm s y = ax + b
( 0)a
đường thng song song với đưng thng y = ax
( 0)a
nếu b ≠ 0 và trùng với đường thng y = ax nếu b = 0.
C. Đồ th hàm s y = ax + b
( 0)a
là đường thng ct trc tung tại điểm có tung độ bng b.
D. Đồ th hàm y = ax + b
( 0, 0)ab
là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 7. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng nhất?
A. Điểm thuc trục hoành có hoành độ bằng 0. B. Điểm thuc trục hoành có tung độ bng 0.
C. Điểm thuc trục tung có tung độ bng 0. D. Điểm thuc trục tung có hoành độ bằng tung độ
Câu 8. Hãy chọn câu sai.
A. Độ dài đường trung bình của tam giác bằng nửa cạnh thứ ba.
B. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba.
C. Đường trung bình của tam giác song song với một cạnh bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba bằng nửa cạnh ấy.
Câu 9. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 10. Cho các hình v:
Đon thẳng MN là đường trung bình ca tam giác trong hình v nào?
Trang 2
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Định lí Thalès trong tam giác được phát biu là:
A. Nếu một đường thng ct hai cnh ca mt tam giác song song vi cnh th ba thì to ra
mt tam giác mi có ba cạnh tương ứng t l với tam giác đã cho.
B. Nếu một đường thng ct hai cnh ca một tam giác định ra trên hai cnh này những đoạn
thẳng tương ứng t l thì đường thẳng đó song song với cnh còn li ca tam giác.
C. Nếu một đường thng ct hai cnh ca ca tam giác thì định ra trên hai cạnh đó những đon
thẳng tương ứng t l.
D. Nếu một đường thng song song vi mt cnh ca tam giác ct hai cnh còn lại thì định
ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng t l.
Câu 12. Trong các phát biu sau, phát biu nào là tính chất đường phân giác ca tam giác?
A. Trong tam giác, đưng phân giác ca mt góc chia cạnh đối diện thành hai đon thng t l vi
hai cnh k hai đoạn y.
B. Trong tam giác, đường phân giác ca mt góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thng t l vi
hai cnh ca tam giác.
C. Trong tam giác, đường phân giác ca mt góc chia mt cạnh đối diện thành hai đoạn thng
bng vi hai cnh k hai đoạn y.
D. Trong tam giác, đường phân giác ca một góc đi qua trung điểm cạnh đối din.
II. T LUẬN (7.0 ĐIỂM)
Câu 1 (1.0 điểm). Tìm các hàm s bc nht trong các hàm s sau và ch ra h s a, b ca các hàm s đó.
y = 4x 1; y = x
2
;
1
y
x
=
; s = 5v + 8
Câu 2 (1.0 điểm). Cho hàm s y = f(x) = - 3x + 2. Tính
( )
1
( ); (1); (2);
3
1f f f f
Câu 3 (1.0 điểm).
a) V đồ th ca hàm s y = 2x + 1
b) Xác định h s góc a để đường thng y = ax 3 song song với đường thng y = 2x + 1.
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đưng phân giác ca góc A ct BC tại D, đường thng
qua D song song vi AB ct AC E. Chng t:
)
)
DB AB
a
DC AC
CD CE DE
b
CB CA AB
=
==
c) Biết AB = 21cm, AC = 28cm. Tính DB, DC, DE.
Câu 5 (0.75 điểm) Người ta tiến hành đo đạc các yếu t cn thiết để tính chiu rng ca mt khúc sông
không cn phi sang b bên kia sông (hình 5). Biết BB’ = 20m, BC = 30m B’C = 40m. Tính đ
rng x ca khúc sông.
Hình 5
Hình 6
Câu 6 (1.0 điểm). Mt ca hàng bán giày th thao nhp một đơn hàng ngày đu tiên ca hàng nhanh
chóng bán được 40 đôi giày (Hình 6). Hôm sau mở ca, ca hàng tiếp tc bán giày th thao; s đôi
giày th thao bình quân mi ngày cửa hàng bán ra đưc tính theo công thc: G = kx + m được biu
din minh ha bi biểu đồ hình 6; trong đó
G
s đôi giày cửa hàng bán được x s ngày bán.
Hãy xác định h s km.
4. Đáp án và hướng dẫn chấm
Trang 3
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
C
B
A
B
C
B
C
D
A
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
II. TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
(1.0 điểm)
Các hàm s bc nht:
y = 4x 1
H s: a = 4; b = - 1
s = 5v + 8
Hệ số a = 5; b = 8
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
(1.0 điểm)
Với hàm số y = f(x) = - 3x + 2. Ta có:
f(-1) = -3 . (-1) + 2 = 6
11
( ) 3. 2 3
33
f
−−
= + =
f(1) = -3 . 1 + 2 = - 1
f(2) = -3 . 2 + 2 =- 4
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1.0 điểm)
a) V đồ th ca hàm s y = 2x + 1
Cho x = 0 => y = 1; A(0; 1)
Cho y = 0=> x = -½; B(-½; 0)
Đồ th ca hàm s y = 2x + 1
là đường thng AB
b) Đường thng y = ax 3 song song với đường thng y = 2x + 1 nên
có h s góc a = 2
0.25
0.25
0.5
Câu 4
(2.25 điểm)
a)
ABC
có AD là đường phân giác của góc A (gt)
Áp dụng tính chất đường phân giác, ta được:
DB AB
DC AC
=
b)
ABC
có DE // AB (gt)
Áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta được:
CD CE DE
CB CA AB
==
ABC
vuông tại A
Áp dụng định lí Pythagore tính được BC = 35 cm
Ta có
21 35 5
,
28 21 28 21 28 49 7
DB AB DB DB DC DB DC
hay suy ra
DC AC DC
+
= = = = = =
+
Suy ra DB = 15cm; DC = 20cm
Taa lại có:
20
12( )
35 21
CD DE DE
hay DE cm
CB AB
= = = =
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
E
D
C
B
A
y = 2x +1
B
-
1
2
A
x
y
O
1
Trang 4
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 5
(0.75điểm)
'( )
: / / ' '
' ' '( )
BC AB gt
Ta có BC B C
B C AB gt
=
Áp dụng hệ quả của định lí Thalès vào tam giác AB’C’, ta có:
30
60( )
' ' ' 20 40
AB BC x
hay x m
AB B C x
= = = =
+
Vậy độ rộng của khúc sông bằng 60m
0.25
0.25
0.25
Câu 6
(1.0 điểm)
Đồ th ca hàm s G = kx + m đi qua điểm 40 trên trc tung OG
Do đó m = 40
Đồ th ca hàm s G = kx + m đi qua điểm (4; 80) trên h trc ta độ
nên tha mãn 80 = k . 4 + 40
Suy ra k = 10
Vy m = 40, k = 10
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú:
- Mọi cách trình bày khác, phù hợp vẫn ghi điểm tối đa
- Điểm toàn bài được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.
Ví dụ: 6,75----> 6,8; 4,25----> 4,3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h. Hàm số biểu thị quãng đường S(t) km mà ô tô đi được
trong thời gian t(h) là: A. ( ) 60 S t = B. S(t) = 60 – t C. S(t) = 60t D. S(t) = t + 60 t
Câu 2. Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng x -12 -3 10 12 y 2 4 1 3
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt có hệ số góc bằng nhau song song với nhau.
B. Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau thì cắt nhau.
C. Hai đường thẳng cắt nhau thì có hệ số góc khác nhau.
D. Hai đường thẳng có hệ số bằng nhau thì song song với nhau.
Câu 4. Hàm số y = -5x +1có hệ số góc bằng? A. 1 B.5 C. -5 D. -1
Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng luôn đi qua
A. điểm A(1;0) B. Gốc tọa độ O(0;0) C. điểm B(0;1) D. điểm C(0; -1 )
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là đường thẳng cắt đường thẳng y = ax (a  0) .
B. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax (a  0)
nếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
C. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
D. Đồ thị hàm y = ax + b (a  0, b  0) là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất?
A. Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0. B. Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0.
C. Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0. D. Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng tung độ
Câu 8. Hãy chọn câu sai.
A. Độ dài đường trung bình của tam giác bằng nửa cạnh thứ ba.
B. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba.
C. Đường trung bình của tam giác song song với một cạnh bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba bằng nửa cạnh ấy.
Câu 9. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 10. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác trong hình vẽ nào? Trang 1 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Định lí Thalès trong tam giác được phát biểu là:
A. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh thứ ba thì tạo ra
một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với tam giác đã cho.
B. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của của tam giác thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ.
D. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định
ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là tính chất đường phân giác của tam giác?
A. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với
hai cạnh kề hai đoạn ấy.
B. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh của tam giác.
C. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia một cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng
bằng với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
D. Trong tam giác, đường phân giác của một góc đi qua trung điểm cạnh đối diện.
II. TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM)
Câu 1 (1.0 điểm). Tìm các hàm số bậc nhất trong các hàm số sau và chỉ ra hệ số a, b của các hàm số đó. 1 y = 4x – 1; y = x2; y = ; s = 5v + 8 x
Câu 2 (1.0 điểm). Cho hàm số y = f(x) = - 3x + 2. Tính f (− ) 1 1 ; f ( ); f (1); f (2) 3 Câu 3 (1.0 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 1
b) Xác định hệ số góc a để đường thẳng y = ax – 3 song song với đường thẳng y = 2x + 1.
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác của góc A cắt BC tại D, đường thẳng
qua D song song với AB cắt AC ở E. Chứng tỏ: DB AB a) = DC AC CD CE DE b) = = CB CA AB
c) Biết AB = 21cm, AC = 28cm. Tính DB, DC, DE.
Câu 5 (0.75 điểm) Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông
mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình 5). Biết BB’ = 20m, BC = 30m và B’C = 40m. Tính độ rộng x của khúc sông. Hình 5 Hình 6
Câu 6 (1.0 điểm). Một cửa hàng bán giày thể thao nhập một đơn hàng và ngày đầu tiên cửa hàng nhanh
chóng bán được 40 đôi giày (Hình 6). Hôm sau mở cửa, cửa hàng tiếp tục bán giày thể thao; và số đôi
giày thể thao bình quân mỗi ngày cửa hàng bán ra được tính theo công thức: G = kx + m và được biểu
diễn minh họa bởi biểu đồ ở hình 6; trong đó G là số đôi giày cửa hàng bán được và x là số ngày bán.
Hãy xác định hệ số km.
4. Đáp án và hướng dẫn chấm Trang 2
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C B A B C B C D A
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
II. TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Các hàm số bậc nhất: y = 4x – 1 0.25 Câu 1 Hệ số: a = 4; b = - 1 0.25 (1.0 điểm) s = 5v + 8 0.25 Hệ số a = 5; b = 8 0.25 Câu 2
Với hàm số y = f(x) = - 3x + 2. Ta có: (1.0 điểm) f(-1) = -3 . (-1) + 2 = 6 0.25 1 − 1 − f ( ) = 3 − . + 2 = 3 3 3 0.25 f(1) = -3 . 1 + 2 = - 1 0.25 f(2) = -3 . 2 + 2 =- 4 0.25
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 1
Cho x = 0 => y = 1; A(0; 1) y
Cho y = 0=> x = -½; B(-½; 0) y = 2x +1 0.25
Đồ thị của hàm số y = 2x + 1 0.25 là đường thẳng AB 1 A Câu 3 B (1.0 điểm) 1 O x - 2 0.5
b) Đường thẳng y = ax – 3 song song với đường thẳng y = 2x + 1 nên có hệ số góc a = 2 A E B D C
a) ABC có AD là đường phân giác của góc A (gt) 0.25 DB AB
Áp dụng tính chất đường phân giác, ta được: = 0.5 Câu 4 DC AC
(2.25 điểm) b) ABC có DE // AB (gt) 0.25 CD CE DE
Áp dụng hệ quả của định lí Thalès, ta được: = = 0.5 CB CA ABABC vuông tại A
Áp dụng định lí Pythagore tính được BC = 35 cm DB AB DB 21 DB DC DB + DC 35 5 Ta có = hay = , suy ra = = = = DC AC DC 28 21 28 21+ 28 49 7 Suy ra DB = 15cm; DC = 20cm 0.25 CD DE 20 DE 0.25 Taa lại có: = hay = = DE =12(cm) CB AB 35 21 0.25 Trang 3 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 5 (0.75điểm)
BC AB '(gt) Ta có : 
= BC / /B 'C '
B 'C ' ⊥ AB '(gt) 0.25
Áp dụng hệ quả của định lí Thalès vào tam giác AB’C’, ta có: AB BC x 30 = hay = = x = 60(m) 0.25 AB ' B 'C ' x + 20 40 0.25
Vậy độ rộng của khúc sông bằng 60m
Đồ thị của hàm số G = kx + m đi qua điểm 40 trên trục tung OG 0.25 Do đó m = 40 0.25 Câu 6
Đồ thị của hàm số G = kx + m đi qua điểm (4; 80) trên hệ trục tọa độ
(1.0 điểm) nên thỏa mãn 80 = k . 4 + 40 0.25 Suy ra k = 10 0.25 Vậy m = 40, k = 10 Ghi chú:
- Mọi cách trình bày khác, phù hợp vẫn ghi điểm tối đa
- Điểm toàn bài được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.
Ví dụ: 6,75----> 6,8; 4,25----> 4,3 Trang 4