Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 8
KT NI TRI THC
Môn: TOÁN
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Phân thc
( )( )
xy
x y x y
−+
bng phân thc nào trong các phân thc sau?
A.
1
y
. B.
1
x
. C.
1
xy
. D.
1
xy+
.
Câu 2. Rút gn phân thc
được kết qu bng
A.
xy
B.
( )
xy−−
C.
( )
xy−+
D.
xy+
Câu 3. Tng ca các phân thc
11
;
33x y x y+−
có kết qu bng
A.
22
6
9
y
xy
B.
22
2
9xy
C.
22
6
9
y
xy
D.
22
2
9
x
xy
Câu 4. Kết qu ca phép tính
1 1 1 1xy
xy yz xy yz
−−
+++
bng
A.
( )( )
11
2
xy
xyz
−−
B.
yz
yz
+
C.
xy
xyz
+
D.
( )( )
2
11
()
xy
xyz
−−
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận
1x =
là nghim ?
A.
20x −=
B.
31x−=
C.
2 1 0x +=
D.
12x +=
Câu 6. Chu vi ca mt mảnh vườn hình ch nht là
42 m
. Biết chiu rng ngắn hơn chiều dài
3 m
.
Tìm chiu dài ca mảnh vườn.
A.
21 m
B.
12 m
C.
14m
D.
24 m
Câu 7. Hãy chn câu khẳng định đúng.
A. Hai tam giác cân luôn đồng dng.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dng.
C. Hai tam giác đồng dng thì bng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dng.
Câu 8. Cho
ABC DEF
70 ; 80AC==
khi đó số đo của góc
E
bng:
A.
80
. B.
30
. C.
70
. D.
75
.
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình bng nhau?
A.
Trang 2
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
, 4 cmA AC =
, điểm
Q
thuc cnh
BC
. Gi
,MN
theo
th t là chân đường vuông góc k t
Q
đến
,AB AC
. Chu vi ca t giác
AMQN
bng
A.
12 cm
B.
24 cm
C.
8 cm
D.
4 cm
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
có đường chéo
AC
vuông góc vi cnh
AD
, biết
4 cm, 3 cmAC AD==
. Chu vi ca hình bình hành
ABCD
A.
2
16 cm
B.
12 cm
C.
2
12 cm
D.
16 cm
Câu 12. Mt con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hài đăng
180 m
. Biết tháp hải đăng
cao
25 m
. Khong cách t thuyền đến đính tháp hải đăng bằng (làm tròn kế qu đến hàng phn
i):
Trang 3
A.
181,7m
B.
185,7 m
C.
195,7m
D.
205,7m
PHN II: T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a.
9 2 0x + =
b.
7 5 8 9xx = +
Bài 2: Cho biu thc:
2
2
21
1
xx
A
x
−+
=
vi
1x 
a. Rút gn biu thc
A
.
b. Tính giá tr ca A khi
3x =
3
2
x =−
.
c. Tìm
x Z
để biu thc A nhn giá tr nguyên.
Bài 3: Cho hình thang vuông
( )
90 , 4 cm
ˆ
ˆ
ABCD A D AB= = =
, 9 cm, 6 cmCD AD==
.
a. Chng minh:
BAD ADC
b. Chng minh:
AC BD
.
c. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Tính
AOB
COD
S
S
.
d. Gi
K
là giao đim ca
DA
CB
. Tính độ dài
KA
.
Bài 4: Tìm GTNN hoc GTLN ca:
2
2
3 4 8
3
xx
N
x
++
=
+
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
D
D
D
B
D
B
7
8
9
10
11
12
D
B
A
C
D
A

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC Môn: TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM x y Câu 1. Phân thức (
bằng phân thức nào trong các phân thức sau?
x y)(x + y) 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . y x x y x + y 3 3 x + y
Câu 2. Rút gọn phân thức được kết quả bằng 2 2
x xy + y A. x y
B. − ( x y) C. − ( x + y) D. x + y 1 1
Câu 3. Tổng của các phân thức ; có kết quả bằng
x + 3y x − 3y 6y 2 6 − y 2x A. B. C. D. 2 2 x − 9 y 2 2 x − 9 y 2 2 x − 9 y 2 2 x − 9 y x −1 1 1 y −1
Câu 4. Kết quả của phép tính + + + bằng xy yz xy yz
(x − )1( y − )1 y + z x + y
(x − )1( y − )1 A. B. C. D. 2xyz yz xyz 2 (xyz)
Câu 5. Phương trình nào sau đây nhận x = 1 là nghiệm ? A. x − 2 = 0 B. 3 − x = 1 C. 2x +1 = 0 D. x +1 = 2
Câu 6. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 42 m . Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài 3 m .
Tìm chiều dài của mảnh vườn. A. 21 m B. 12 m C. 14m D. 24 m
Câu 7. Hãy chọn câu khẳng định đúng.
A. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.
B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
Câu 8. Cho ABC DEF A = 70 ;C = 80 khi đó số đo của góc E bằng: A. 80 . B. 30 . C. 70 . D. 75 .
Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình bằng nhau? A. Trang 1 B. C. D.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A AC = 4 cm , điểm Q thuộc cạnh BC . Gọi M , N theo
thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ Q đến AB, AC . Chu vi của tứ giác AMQN bằng A. 12 cm B. 24 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC vuông góc với cạnh AD , biết
AC = 4 cm, AD = 3 cm . Chu vi của hình bình hành ABCD là A. 2 16 cm B. 12 cm C. 2 12 cm D. 16 cm
Câu 12. Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hài đăng 180 m . Biết tháp hải đăng
cao 25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đính tháp hải đăng bằng (làm tròn kế quả đến hàng phần mười): Trang 2 A. 181, 7m B. 185, 7 m C. 195, 7m D. 205, 7m PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a. −9 + 2x = 0 b. 7
− − 5x = 8 + 9x 2 − +
Bài 2: Cho biểu thức: x 2x 1 A = với x  1 2 x −1
a. Rút gọn biểu thức A .
b. Tính giá trị của A khi x = 3 và 3 x = − . 2
c. Tìm x  Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho hình thang vuông ( ˆ ˆ
ABCD A = D = 90 ), AB = 4 cm ,CD = 9 cm, AD = 6 cm .
a. Chứng minh: BAD ADC
b. Chứng minh: AC BD . c. Gọi S
O là giao điểm của AC và BD . Tính AOB . S COD
d. Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA . 2 3x + 4x + 8
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của: N = 2 x + 3 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 D D D B D B 7 8 9 10 11 12 D B A C D A Trang 3