SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THCS,THPT BÁC ÁI
( Đề số 01)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 8
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (7,0 điểm):
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch khoanh tròn vào một phương án đúng.
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht:
A. y = 3x
2
+ 2 B. y = -5x
C. y = 0x + 1 D. y =
3
7
x
+
Câu 2: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ th y = -5x
A. (0;0) B. (-5;1)
C. (1;-5) D. (1;5)
Câu 3: Cho hàm s y = f(x) = 3x + 2. Giá tr f(4) là:
A. 12 B. 0
C. 14 D. 16
Câu 4: Tìm ta độ điểm M trong hình bên.
A.M(2 ; 3) B. M(2 ; -3)
C.M(3 ; 2) D. M(-3 ; 2)
Câu 5: H s góc của đường thng y = -3x 27 là:
A. a = -27 B. a = 3
C. a = -3 D. a = 27
Câu 6: Trong các đường thẳng sau, đường thng nào to vi Ox góc nhn:
A. y = 3x + 2 B. y = -5x
C. y = -x + 1 D. y =
3
2
x
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào đoạn MN là đường trung bình ca tam giác ABC ?
-3
-2
-1
-3
-2
-1
y
3
2
O
M
A. Hình 1 B.Hình 2
C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 8: : Cho các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng:
A. Trong mt tam giác ch có một đường trung bình.
B. Đưng trung bình của tam giác là đoạn thng nối trung điểm hai cnh ca tam giác.
C. Đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng cnh y.
C. Đưng trung bình ca tam giác chia góc thành 2 cnh bng nhau.
Câu 9: Biết M, N ln t là trung điểm ca hai cnh AB, AC ca tam giác ABC. Khi đó,
A. MN = BC B. MN
BC
C. MN = 2BC D. MN // BC
Câu 10: Tìm x trong hình 5.
A. x = 4,5 B. x = 3
C. x = 1,33 D. x = 6,75
Hình 5
Câu 11: Tính độ dài
x
trong hình v biết
//MN BC
A.
30x =
. B.
7,5x =
. C.
4,8x =
. D.
20x =
.
Câu 12: Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi đó độ dài đoạn thng CD là:
A. 12,8 B. 6,4
C. 4 D.
1
4
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4
N
M
N
M
N
M
N
M
A
B
C
A
B
C
C
B
A
C
B
A
x
4,5
3
2
E
D
DE // BC
C
B
A
x
6
15
12
N
A
B
C
M
Phn 2: Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh tr li câu 13 và câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S”
Câu 1: Cho hàm s y = -3x + 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s đã cho là hàm số bc nht
b) H s góc ca hàm s bng 4
c) Đồ th hàm s song song với đồ th hàm s y = -3x
d) Đồ th hàm s đi qua gốc to độ O (0; 0)
Câu 2:
Cho tam giác
ABCAD là đường phân giác của
góc A (với D
BC). Xét tính đúng sai của các mnh
đề sau:
a)
DD
AB AC
BC
=
b)
DD
AB AC
CB
=
c)
AB DC
AC DB
=
d)
DB AC
DC AB
=
Phn 3: Câu hi trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 18. Viết câu tr li ngn/kết qu ca mi Câu hi:
Câu 1: Ly mt ví d v hàm s bc nht ?
Tr lời ………………………………………
Câu 2 : Cho hàm s y = f(x) = 2x
2
. Tính f(3)
Tr lời ………………………………………
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình ca tam giác ABC
trong hình v bên. Tìm giá tr ca x.
5
2x + 1
N
M
C
B
A
16
8
10
D
B
C
A
Tr li ………………………………………
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. T s của hai đoạn thng AB và CD là:
Tr lời ………………………………………
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1 :(1,5 điểm)
a) V đồ th hàm s y = -x và y = x+3 trên cùng mt phng to độ
b) Cho hai hàm s bc nht y = (m + 5)x 3 và y = 2x + 1. Vi giá tr nào ca m thì đồ th ca 2 hàm s đã
cho là hai đường thng ct nhau ?
Câu 2 :(1,5điểm)
a) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường phân giác ca góc A ct BC ti D. Biết DB = 3 cm.
Tính DC.
b) Độ cao AN và chiu dài bóng nng ca các
đoạn thng AN, BN trên mặt đất được ghi li
như trong hình vẽ bên. Tìm chiu cao AB ca
cây.
………………………………….Hết………………………………..
Giám th không gii thích gì thêm
DUYT CA CHUYÊN MÔN DUYT CA T TRƯỞNG GIÁO VIÊN
S GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THCS THPT BÁC ÁI
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM VÀ HD CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II.
NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: Toán 8
( Đề s 01)
I. TRC NGHIM
Phn 1. (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2 m
5 m
3 m
N
M
C
B
A
B
C
C
D
C
A
A
B
D
B
B
A
Phn 2. (2,0 điểm)
Đúng 1 câu
Đúng 2 câu
Đúng 3 câu
Đúng 4 câu
0,1
0,25
0,5
1,0
a)
DD
AB AC
BC
=
b)
DD
AB AC
CB
=
c)
AB DC
AC DB
=
d)
DB AC
DC AB
=
Đ
S
S
S
Phn 3. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: Ly mt ví d v hàm s bc nht ?
Tr li: HS t ly ví d
Câu 2 : Cho hàm s y = f(x) = 2x
2
. Tính f(3)
Tr li; y = f(3) = 18
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình ca tam giác ABC
trong hình v bên. Tìm giá tr ca x.
Tr li: Theo tính chất đường trung bình :
1
5 (2 1)
2
x=+
9
2
x=
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. T s của hai đoạn thng AB và CD là:
Tr li
3
D4
AB
C
=
II. T LUN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1. (1,5 điểm)
a
Lp bng
V đúng đồ th
0,25
0,25
b
y = (m + 5)x 3 và y = 2x + 1
0,5
5
2x + 1
N
M
C
B
A
Để hai đường thng song song vi nhau thì a
a’
m + 5
2
m
-3
0,5
Câu 2. (1,5 điểm)
a
Theo tính chất đường phân giác :
AB AC
BD DC
=
68
3 x
=
8.3
4
6
x ==
0,25
0,25
b
Theo định lí Talet :
AN AM
NB MC
=
23
5NB
=
10
3
NB=
16
3
AB AN NB = + =
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý:
- Nếu HS có cách gii khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
- Nếu HS làm gp mt s bước thì vẫn cho điểm bước đó.
- Trong một bài toán các bước gii tính Logic vi nhau, nếu HS làm đúng phần đầu, sai phn sau thì
được ½ s điểm ca phần đó. Nếu HS làm sai phần đầu, đúng phần sau thì không đạt điểm.
DUYT CA CHUYÊN MÔN DUYT CA T TRƯỞNG GIÁO VIÊN
x
8
3
6
D
C
B
A
S GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THCS, THPT BÁC ÁI
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
T
l
%
đi
m
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Hàm s
và đ th
Hàm s
đồ th
2
0,5 đ
2
0,5 đ
1
1,0 đ
1
0,5đ
1
0,5 đ
2,0
1,0
30
Hàm s
bc nht
y = ax + b
(a 0)
đồ th. H
s góc ca
đường
thng y =
ax + b (a
0).
2
0,5 đ
1
0,5đ
1
1,0 đ
0,5
0,5
1,0
20
2
Định lí
Thalès
Định lí
Thalès
trong tam
giác
2
0,5 đ
4
1,0 đ
1
0,5đ
1
1,0 đ
0,5
1,5
1,0
30
Đưng
trung bình
ca tam
1
0,5đ
0,5
5
giác
Tính cht
đường
phân giác
ca tam
giác
1
1,0 đ
1
0,5 đ
1,5
15
Tng s câu
6
6
1
1
1
2
1
2
2
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
3,0
4,5
2,5
T l%
30
20
20
30
30
45
25
2. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cần đạt
S câu hi các mức độ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Hàm s
và đ th
Hàm s
đồ th
Biết:
Nhn biết được
nhng mô hình thc
tế dẫn đến khái
nim hàm s.
Nhn biết được
đồ th hàm s.
2
0,5 đ
TD
2
0,5 đ
GQ
1
1,0 đ
TD
1
0,5đ
TD
1
0,5 đ
GQ
Hiu:
Tính được giá tr
ca hàm s khi hàm
s đó xác định bi
công thc.
Xác định được to
độ ca một điểm
trên mt phng to
độ;
Hàm s
bc nht
y = ax + b
(a 0)
đồ th. H
s góc ca
đường
thng y =
ax + b (a
Biết:
Nhn biết được
khái nim h s góc
của đường thng y
= ax + b (a 0).
2
0,5 đ
TD
1
0,5đ
GQ
1
1,0 đ
GQ
Hiu:
Thiết lập được
bng giá tr ca
hàm s bc nht y =
ax + b (a 0).
S dụng được h
s góc của đường
0).
thẳng để nhn biết
giải thích được
s ct nhau hoc
song song ca hai
đường thng cho
trước.
Vn dng:
V được đồ th
ca hàm s bc nht
y = ax + b (a 0).
2
Định lí
Thalès
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Biết:
Nhn biết được
định nghĩa đường
trung bình ca tam
giác.
2
0,5 đ
TD
4
1,0 đ
GQ
1
0,5đ
GQ
1
1,0 đ
MHH
Hiu:
- Giải thích được
tính chất đường
trung bình ca tam
giác (đường trung
bình ca tam giác
thì song song vi
cnh th ba và bng
na cạnh đó).
Giải thích được
định Thalès trong
tam giác (định
thuận và đảo).
Giải thích được
tính chất đường
phân giác trong ca
tam giác.
Vn dng:
Giải quyết được
mt s vấn đề thực
tin (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với việc vn
dụng định lí Thalès
Đưng
trung bình
ca tam
giác
Vn dng:
Giải thích được
định Thalès trong
tam giác.
t được định
nghĩa đường trung
bình ca tam giác.
- Giải thích được
tính chất đường
trung bình ca tam
giác.
Giải thích được tính
chất đường phân
giác trong ca tam
giác.
1
0,5đ
GQ
Tính cht
đường
phân giác
ca tam
giác
Hiu:
Tính được độ dài
đoạn thng bng
cách s dụng định
Thalès.
Vn dng:
Gii quyết được
mt s vấn đề thc
tin gn vi vic
vn dụng định
Thalès.
1
1,0 đ
GQ
1
0,5 đ
GQ
Tng s câu
6
6
1
1
1
2
1
2
2
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l%
30
20
20
30

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 8
TRƯỜNG THCS,THPT BÁC ÁI
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán ( Đề số 01)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ khoanh tròn vào một phương án đúng.

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 3x2 + 2 B. y = -5x 3 C. y = 0x + 1 D. y = + 7 x
Câu 2: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ thị y = -5x A. (0;0) B. (-5;1) C. (1;-5) D. (1;5)
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Giá trị f(4) là: A. 12 B. 0 C. 14 D. 16 y 3 M 2
Câu 4: Tìm tọa độ điểm M trong hình bên. 1 A.M(2 ; 3) B. M(2 ; -3) -3 -2 -1 O 1 2 3 x C.M(3 ; 2) D. M(-3 ; 2) -1 -2 -3
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng y = -3x – 27 là: A. a = -27 B. a = 3 C. a = -3 D. a = 27
Câu 6: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tạo với Ox góc nhọn: A. y = 3x + 2 B. y = -5x 3 − C. y = -x + 1 D. y = x 2
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có đoạn MN là đường trung bình của tam giác ABC ? A A A A M M N M M B C B N C B N C B N C
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 8: : Cho các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng:
A. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.
C. Đường trung bình của tam giác chia góc thành 2 cạnh bằng nhau.
Câu 9: Biết M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB, AC của tam giác ABC. Khi đó, A. MN = BC B. MN ⊥ BC C. MN = 2BC D. MN // BC A
Câu 10: Tìm x trong hình 5. x 4,5 A. x = 4,5 B. x = 3 D E C. x = 1,33 D. x = 6,75 2 3 B DE // BC C Hình 5
Câu 11: Tính độ dài x trong hình vẽ biết MN// BC A 15 12 N M x 6 C B A. x = 30 . B. x = 7,5 . C. x = 4,8. D. x = 20 .
Câu 12: Cho tam giác ABC với AD là phân giác khi đó độ dài đoạn thẳng CD là: A. 12,8 B. 6,4 1 C. 4 D. 4 A 10 16 8 D B C
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S”
Câu 1: Cho hàm số y = -3x + 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
b) Hệ số góc của hàm số bằng 4
c) Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = -3x
d) Đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O (0; 0) Câu 2:
Cho tam giác  ABCAD là đường phân giác của
góc A (với DBC). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: AB AC a) = D B D C AB AC b) = D C D B AB DC c) = AC DB DB AC d) = DC AB
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi Câu hỏi:
Câu 1: Lấy một ví dụ về hàm số bậc nhất ?
Trả lời ………………………………………
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Tính f(3)
Trả lời ……………………………………… A
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC M 2x + 1
trong hình vẽ bên. Tìm giá trị của x. 5 B N C
Trả lời ………………………………………
Câu 4:
Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
Trả lời ………………………………………
II. TỰ LUẬN
(3,0 điểm)
Câu 1 :(1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -x và y = x+3 trên cùng mặt phẳng toạ độ
b) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m + 5)x – 3 và y = 2x + 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị của 2 hàm số đã
cho là hai đường thẳng cắt nhau ?
Câu 2 :(1,5điểm)
a) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết DB = 3 cm. Tính DC.
b) Độ cao AN và chiều dài bóng nắng của các B
đoạn thẳng AN, BN trên mặt đất được ghi lại
như trong hình vẽ bên. Tìm chiều cao AB của cây. N 2 m A 3 m M 5 m C
………………………………….Hết………………………………..
Giám thị không giải thích gì thêm
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM VÀ HD CHẤM
TRƯỜNG THCS THPT BÁC ÁI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Toán 8 ( Đề số 01) I. TRẮC NGHIỆM
Phần 1.
(3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C D C A A B D B B A
Phần 2. (2,0 điểm) Đúng 1 câu Đúng 2 câu Đúng 3 câu Đúng 4 câu 0,1 0,25 0,5 1,0 AB AC Đ a) = D B D C AB AC S b) = D C D B AB DC S c) = AC DB S DB AC d) = DC AB
Phần 3. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1:
Lấy một ví dụ về hàm số bậc nhất ?
Trả lời: HS tự lấy ví dụ
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Tính f(3)
Trả lời; y = f(3) = 18 A
Câu 3 : Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC M 2x + 1
trong hình vẽ bên. Tìm giá trị của x. 5 B N C
Trả lời: Theo tính chất đường trung bình : 1 5 = (2x + 9 1)  x = 2 2
Câu 4: Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: Trả lời AB 3 = CD 4
II. TỰ LUẬN
(3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (1,5 điểm) Lập bảng 0,25 a Vẽ đúng đồ thị 0,25 b
y = (m + 5)x – 3 và y = 2x + 1 0,5
Để hai đường thẳng song song với nhau thì a  a’ m + 5  2 0,5 m  -3 Câu 2. (1,5 điểm) A 6 8 0,25 3 x a D C B
Theo tính chất đường phân giác : AB AC = BD DC 0,25 6 8 = 3 x 8.3 x = = 4 6 Theo định lí Talet : AN AM = NB MC 0,25 2 3  = 0,25 b NB 5 10  0,25 NB = 3 16 0,25
AB = AN + NB = 3 Chú ý:
- Nếu HS có cách giải khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương ứng với thang điểm trên.
- Nếu HS làm gộp một số bước thì vẫn cho điểm bước đó.
- Trong một bài toán các bước giải có tính Logic với nhau, nếu HS làm đúng phần đầu, sai phần sau thì
được ½ số điểm của phần đó. Nếu HS làm sai phần đầu, đúng phần sau thì không đạt điểm.
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THCS, THPT BÁC ÁI
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Mức độ đánh giá Tỉ Nội TNKQ Tổng lệ
Chủ đề/ dung/đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Trả lời ngắn % Chương vị kiến Vận Vận Vận Vận Vận điể thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng m Hàm số và 2 2 1 1 1 2,0 đồ thị 1,0 30 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 0,5 đ Hàm số bậc nhất y = ax + b
(a 0) Hàm số 1
đồ thị. Hệ và đồ thị 2 1 1 số góc của 0,5 0,5 1,0 20 0,5 đ 0,5đ 1,0 đ đường thẳng y = ax + b (a
0). Định lí Định lí Thalès 1 2 2 4 1 0,5 1,5 1,0 30 Thalès trong tam 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 1,0 đ giác Đường 1 trung bình 0,5đ 0,5 5 của tam giác Tính chất đường phân giác 1 1 1,5 15 1,0 đ 0,5 đ của tam giác Tổng số câu 6 6 1 1 1 2 1 2 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 3,0 4,5 2,5 Tỉ lệ% 30 20 20 30 30 45 25
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ
Chủ đề/ dung/đơn Tự luận TT
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Trả lời ngắn Chương vị kiến Vận Vận Vận Vận thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Biết:
– Nhận biết được những mô hình thực 2 2 1 1 1 tế dẫn đến khái 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 0,5 đ niệm hàm số. TD GQ TD TD GQ – Nhận biết được
Hàm số và đồ thị hàm số. đồ thị Hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. Hàm số
– Xác định được toạ 1 độ của một điểm và đồ thị trên mặt phẳng toạ độ; Hàm số Biết:
– Nhận biết được 1 bậc nhất 2 1 khái niệm hệ số góc 0,5 đ 0,5đ 1,0 đ
y = ax + b của đường thẳng y TD GQ GQ
(a 0)
= ax + b (a  0).
đồ thị. Hệ Hiểu: – Thiết lập được
số góc của bảng giá trị của đường
hàm số bậc nhất y = thẳng y =
ax + b (a  0). – Sử dụng được hệ
ax + b (a số góc của đường
0). thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a  0). Biết:
– Nhận biết được 2 4 1 1 định nghĩa đường 0,5 đ 1,0 đ 0,5đ 1,0 đ trung bình của tam TD GQ GQ MHH giác. Hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác Định lí thì song song với Định lí Thalès cạnh thứ ba và bằng 2 nửa cạnh đó). Thalès
trong tam – Giải thích được giác định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Vận dụng:
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác. – Mô tả được định Đường nghĩa đường trung 1
trung bình bình của tam giác. - Giải thích được 0,5đ của tam tính chất đường GQ giác trung bình của tam giác. Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Hiểu:
– Tính được độ dài
Tính chất đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí đường Thalès. 1 1
phân giác Vận dụng: 1,0 đ 0,5 đ của tam – Giải quyết được GQ GQ giác một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès. Tổng số câu 6 6 1 1 1 2 1 2 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ% 30 20 20 30