Trang 1
UBND HUYỆN HÒN ĐẤT
TRƯỜNG TH&THCS
THUN TIN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ
NHIÊN 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ........................................................ Lớp 9/......................
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
A. Phn trc nghim (3 đim) Hc sinh chọn 1 đáp án đúng nhất mi câu hi.
Câu 1: năng của vt chuyển đng ch chu tác dng ca trng lực được xác định bng công
thc
A.
2
1
Ph m v.
2
W =+
B.
2
1
Ph mv .
2
W =+
C.
D.
2
.W
11
Ph m v
22
=+
Câu 2: Chiết sut tuyt đối ca một môi trường truyn sáng
A. luôn luôn lớn hơn 1.
B. luôn luôn nh hơn 1.
C. tùy thuc vn tc ca ánh sáng trong hai môi trưng.
D. tùy thuc góc ti ca tia sáng.
Câu 3: Acid H
2
SO
4
loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
. B. NaOH, CuO, Ag, Zn.
C. Mg(OH)
2
, CaO, K
2
SO
3
, SO
2
. D. Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, BaCl
2
.
Câu 4: Dung dịch HCl phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Zn C. Ag D. Au
Câu 5: Phương pháp tách kim loại
A. Phương pháp điện phân nóng chảy B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp thủy luyện D. Câu A,B,C đúng
Câu 6: Hàm lượng Cacbon trong thép là
A. Dưới 2% B. 5% C. 2% - 5% D. 2%
Câu 7: Phi kim nào sau đây dẫn điện ?
A. S B. P C. Than chì D. Cl
Câu 8: Sn phm ca phn ng gia kim loi và oxygen là:
A. oxide base B. oxide acid
C. oxide trung tính D. oxide lưỡng tính
Trang 2
Câu 9: Đâu không phi là ý tưởng ca Mendel v nhân t di truyn?
A. Vt cht di truyn ca b m hòa trn vi nhau trong tế bào của cơ th con như hai
cht lng hòa trn vào nhau.
B. Đơn vị quy định s di truyn ca mt tính trng tn ti thành tng cp, gi nhân
t di truyn.
C. Vt cht di truyn ca b m không hòa trn vi nhau trong tếo của cơ thể con.
D. Đơn vị quy định s di truyn ca mt tính trng tn ti thành tng chiếc, gi
nhân t di truyn.
Câu 10: Chức năng của DNA là
A. tham gia cu trúc nhim sc th.
B. truyền đạt thông tin di truyn.
C. bo qun truyền đạt thông tin di truyn.
D. lưu trữ, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn.
Câu 11: Bn loại đơn phân cấu to DNA có kí hiu là
A. A, U, G, C. B. A, D, G, C.
C. A, T, G, C. D. U, R, D, C.
Câu 12: Quan t nh n cho biết quá trình tái bn
DNA ln lượt gồm các giai đon o?
A. Tng hp mch DNA mi -> Tháo xon
DNA -> Hai phân t DNA con được to thành
hoàn thin.
B. Tháo xon DNA -> Tng hp mch
DNA mi -> Hai phân t DNA con được to thành
hoàn thin.
C. Tháo xon DNA -> Hai phân t DNA
con được to thành hoàn thin -> Tng hp mch
DNA mi.
D. Hai phân t DNA con đưc to thành
hoàn thin -> Tháo xon DNA -> Tng hp mch
DNA mi.
B. Phn t lun (7 đim)
Câu 13(1 điểm): Một người kéo đu mt vt t giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người y phi dùng
mt lc F = 180 N.
a/ Tính công ca ngưi kéo.
b/ Công sut của người kéo là bao nhiêu?
Câu 14( 1điểm): Một tia sáng truyền từ không khí với góc tới 40
0
vào thủy tinh biết góc khúc xạ
r = 29
0
. Tính chiết suất của thủy tinh
Câu 15( 1điểm): Trình bày tính cht hóa hc ca kim loi? Viết PTHH minh ha.
Trang 3
Câu 16( 1,5 đim): Viết PTHH xy ra ( nếu có) Khi cho các kim loi Mg, Cu, Zn, Ag ln
t phn ng vi dung dch FeSO
4
Câu 17( 1 đim): Cho 5,6g Fe tác dng vi dung dch 200ml dung dch HCl
a. Viết PTHH xy ra
b. Tính th tích khí H
2
(đkc)
c. Tính nồng đ mol dung dch HCl
Câu 18: (1 đim) Trình bày khái nim nucleic acid? K tên các loi nucleic acid?
Câu 19: (0,5 điểm) Trình t các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:
....A-T-G-C-T-G-A-T-C-A-C-G-T....;. Hãy xác định trình t các nucleotide trên mch b
sung vi mạch đó.
BÀI LÀM
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
Trang 4
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHN TRC NGHIM (3 đim) Hc sinh tr li đúng mi câu hỏi được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
B
D
A
C
A
A
D
C
B
B. PHN T LUN (7 đim)
Câu
Ni dung
Đim
13
a/ Công mà người đó thực hin là
A = Fs = 180.8 = 1440 J.
b/ Công sut của người kéo là
A 1440
P 48 W.
t 30
= = =
0,5đ
0,5đ
14
Chiết sut ca thy tinh :
n= sini/sin r
=sin 40
0
/ sin 29
0
= 1,325
15
- Tác dng với phi kim. Pt…
- Tác dng với nước. Pt ….
- Tác dng vi dung dch axit. Pt
- Tác dng vi dung dch mui. Pt
Mi ý
đúng
đưc
0,25đ
16
Viết đúng 2 phản ng xy ra
Mg + FeSO
4
→ MgSO
4
+ Fe
Zn + FeSO
4
→ ZnSO
4
+ Fe
17
n =
5,6
56
= 0,1mol
a.
pt: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
b. V = 2,479 l
c. CM = 0,4M
0,
0,
0,
18
- Nucleic acid những đại phân t sinh học được cu to t các
nguyên t C, H, O, N, P; nucleic acid cu tạo đa phân với đơn phân là
nucleotide.
- Nucleic acid gm DNA và RNA.
0,5đ
0,5đ
19
- Trình t các nucleotide trên mch b sung vi mch đã cho là:
...T-A-C-G-A-C-T-A-G-T-G-C-A....
0,5đ
DUYT CA TCM
Thun Tiến, ngày tháng năm 2024
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Trang 5
UBND HUYỆN HÒN ĐẤT
TRƯỜNG TH&THCS THUN TIN
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Thời gian làm bài: 60 phút
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
2. V năng lực:
3. V phm cht: Cm ch, trung thc thông qua việc chăm chỉ hc bài và t mình làm bài.
II. HÌNH THC KIM TRA:
Kết hp gia trc nghim t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun).
III. MA TRN, BẢNG ĐẶC T:
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì I khi kết thúc ni dung chương trình tuần ... theo ppct.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghiệm: 3,0 điểm (gm 12 câu hi, mỗi câu 0,25 đim).
- Phn t luận: 7,0 điểm
- Ni dung:
1. KHUNG MA TRN:
Trang 6
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s đơn vị
kiến thc
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Chương I: Năng lượng cơ
hc
1
1
1
1
1,25
Chương II: Ánh sáng
1
1
1
1
1,25
Tính cht chung ca kim loi
1
1
1
2
1
2,75
Dãy hoạt động hóa hc
1
1
1
1
1,25
Tách kim loi và vic s
dng kim loi
2
2
0,5
S khác nhau cơ bản gia
kim loi và phi kim
2
2
0,5
Chương XI: Di truyn hc
của Mendel, cơ sở phân t
ca hiện tượng di truyn.
1
2
2
1
2
4
2,5
S câu TN/ S ý TL
(S YCCĐ)
2
8
2
4
2
1
7
12
10
Đim s
2
2
2
1
2
1
7
3
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
2. BNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý
Câu hi
Trang 7
TL
(ý)
TN
(ý)
TL
(câu)
TN
(câu)
Chương I: Năng
ng cơ hc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Chương II: Ánh
sáng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Hóa
Tính cht chung
ca kim loi
Nhn biết
-Viết được PTHH ca phn ng.
-Trình bày đưc tính cht hoá hc bn ca kim loi: Tác dng vi
phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi c, dung
dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch mui.
1
15
Thông hiu
-Hiểu được tính cht hoá học bn ca kim loi: Tác dng vi phi
kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi c, dung dch
hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dch mui.
1
3
Vn dng
Phân tích được ý nghĩa dãy hoạt động đ viết đúng PTHH của phn
ng ca kim loi vi dung dch mui.
1
16
Trang 8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý
Câu hi
TL
(ý)
TN
(ý)
TL
(câu)
TN
(câu)
Vn dng
cao
Tính được th tích khối lượng ca phn ng gia kim loi vi
acid.
1
17
Dãy hoạt động
hóa hc
Thông hiu
Xác định được kim loi tác dng vi HCl
1
4
Tách kim loi
vic s dng hp
kim
Nhn biết
- Biết được các phương pháp tách kim loại
- Biết hàm ng ca C có trong thép
2
5, 6
S kc nhau
bn gia kim loi
và phi kim
Nhn biết
- Nhn biết được phi kim dẫn điện
- Biết được sn phm ca phn ng gia kim loi vi oxygen
2
7, 8
Sinh: Chương XI: Di truyn hc của Mendel, cơ sở phân t ca hiện tượng di truyn.
1. Các quy lut
di truyn ca
men đen
Nhn biết
Nêu được ý tưởng của Mendel sở cho nhng nghiên cu v
nhân t di truyn (gene).
1
9
2. Nucleic acid
và gene
Nhn biết
Nêu được khái nim nucleic acid, k tên được các loi nucleic acid:
DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid).
Nêu được khái nim gene.
1
1
17
11
Trang 9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý
Câu hi
TL
(ý)
TN
(ý)
TL
(câu)
TN
(câu)
Thông hiu
Hiểu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bo qun, truyn
đạt thông tin di truyn.
Quan sát hình nh (hoặc đồ), t lược quá trình tái bn ca
DNA gồm các giai đon: tháo xon tách hai mạch đơn, các nucleotide
t do trong.
Dựa vào đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái nim
phiên mã.
Trình bày được RNA cu trúc 1 mch, cha 4 loi
ribonucleotide.
Phân biệt được các loi RNA da vào chc năng.
2
10,12
Vn dng
- Vn dng kiến thức đã học xác đnh trình t các nucleotide trên mt
đon DNA.
1
19

Preview text:

UBND HUYỆN HÒN ĐẤT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG TH&THCS HỌC KỲ I THUẬN TIẾN
Năm học: 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ........................................................ Lớp 9/...................... Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Cơ năng của vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực được xác định bằng công thức 1 1 1 1 1 1 2 W = Ph + m v. 2 W = Ph + mv . 2 W = Ph + m . v 2 W = Ph + m . v A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 2
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
D. tùy thuộc góc tới của tia sáng.
Câu 3: Acid H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2. B. NaOH, CuO, Ag, Zn.
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, SO2. D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2.
Câu 4: Dung dịch HCl phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Cu B. Zn C. Ag D. Au
Câu 5: Phương pháp tách kim loại
A. Phương pháp điện phân nóng chảy
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp thủy luyện D. Câu A,B,C đúng
Câu 6: Hàm lượng Cacbon trong thép là A. Dưới 2% B. 5% C. 2% - 5% D. 2%
Câu 7: Phi kim nào sau đây dẫn điện ? A. S B. P C. Than chì D. Cl
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và oxygen là: A. oxide base B. oxide acid C. oxide trung tính D. oxide lưỡng tính Trang 1
Câu 9: Đâu không phải là ý tưởng của Mendel về nhân tố di truyền?
A. Vật chất di truyền của bố mẹ hòa trộn với nhau trong tế bào của cơ thể con như hai
chất lỏng hòa trộn vào nhau.
B. Đơn vị quy định sự di truyền của một tính trạng tồn tại thành từng cặp, gọi là nhân tố di truyền.
C. Vật chất di truyền của bố mẹ không hòa trộn với nhau trong tế bào của cơ thể con.
D. Đơn vị quy định sự di truyền của một tính trạng tồn tại thành từng chiếc, gọi là nhân tố di truyền.
Câu 10: Chức năng của DNA là
A. tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. truyền đạt thông tin di truyền.
C. bảo quản truyền đạt thông tin di truyền.
D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 11: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là A. A, U, G, C. B. A, D, G, C. C. A, T, G, C. D. U, R, D, C.
Câu 12: Quan sát hình bên cho biết quá trình tái bản
DNA lần lượt gồm các giai đoạn nào?
A. Tổng hợp mạch DNA mới -> Tháo xoắn
DNA -> Hai phân tử DNA con được tạo thành hoàn thiện.
B. Tháo xoắn DNA -> Tổng hợp mạch
DNA mới -> Hai phân tử DNA con được tạo thành hoàn thiện.
C. Tháo xoắn DNA -> Hai phân tử DNA
con được tạo thành hoàn thiện -> Tổng hợp mạch DNA mới.
D. Hai phân tử DNA con được tạo thành
hoàn thiện -> Tháo xoắn DNA -> Tổng hợp mạch DNA mới.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 13(1 điểm): Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8 m trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180 N.
a/ Tính công của người kéo.
b/ Công suất của người kéo là bao nhiêu?
Câu 14( 1điểm): Một tia sáng truyền từ không khí với góc tới 400 vào thủy tinh biết góc khúc xạ
r = 290. Tính chiết suất của thủy tinh
Câu 15( 1điểm): Trình bày tính chất hóa học của kim loại? Viết PTHH minh họa. Trang 2
Câu 16( 1,5 điểm): Viết PTHH xảy ra ( nếu có) Khi cho các kim loại Mg, Cu, Zn, Ag lần
lượt phản ứng với dung dịch FeSO4
Câu 17( 1 điểm): Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch 200ml dung dịch HCl a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính thể tích khí H2 (đkc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl
Câu 18: (1 điểm) Trình bày khái niệm nucleic acid? Kể tên các loại nucleic acid?
Câu 19: (0,5 điểm) Trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:
....A-T-G-C-T-G-A-T-C-A-C-G-T....;. Hãy xác định trình tự các nucleotide trên mạch bổ
sung với mạch đó. BÀI LÀM
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….…………………………….
…………………………………….…………………………….……………………………. Trang 3
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu hỏi được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B D A C A A D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm
a/ Công mà người đó thực hiện là A = Fs = 180.8 = 1440 J. 0,5đ 13 A 1440 0,5đ
b/ Công suất của người kéo là P = = = 48 W. t 30
Chiết suất của thủy tinh : 14 n= sini/sin r
=sin 400/ sin 290= 1,325
- Tác dụng với phi kim. Pt… Mỗi ý
- Tác dụng với nước. Pt …. đúng 15
- Tác dụng với dung dịch axit. Pt được
- Tác dụng với dung dịch muối. Pt 0,25đ
Viết đúng 2 phản ứng xảy ra 16 Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe 5,6 n = = 0,1mol 56 0,5đ 17
a. pt: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ b. V = 2,479 l 0,5đ c. CM = 0,4M
- Nucleic acid là những đại phân tử sinh học được cấu tạo từ các 0,5đ
nguyên tố C, H, O, N, P; nucleic acid cấu tạo đa phân với đơn phân là 18 nucleotide. 0,5đ
- Nucleic acid gồm DNA và RNA.
- Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch đã cho là: 0,5đ 19
...T-A-C-G-A-C-T-A-G-T-G-C-A....
Thuận Tiến, ngày tháng năm 2024 DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trang 4 UBND HUYỆN HÒN ĐẤT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS THUẬN TIẾN
Năm học: 2024 - 2025 TỔ TỰ NHIÊN
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Thời gian làm bài: 60 phút I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: 2. Về năng lực:
3. Về phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực thông qua việc chăm chỉ học bài và tự mình làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận).
III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ:
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung chương trình tuần ... theo ppct.
- Thời gian làm bài: 60 phút. - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 7,0 điểm - Nội dung: 1. KHUNG MA TRẬN: Trang 5 MỨC ĐỘ Tổng số đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
Chương I: Năng lượng cơ 1 1 1 1 1,25 học Chương II: Ánh sáng 1 1 1 1 1,25
Tính chất chung của kim loại 1 1 1 2 1 2,75
Dãy hoạt động hóa học 1 1 1 1 1,25
Tách kim loại và việc sử 2 2 0,5 dụng kim loại
Sự khác nhau cơ bản giữa 2 2 0,5 kim loại và phi kim
Chương XI: Di truyền học
của Mendel, cơ sở phân tử 1 2 2 1 2 4 2,5
của hiện tượng di truyền.
Số câu TN/ Số ý TL 2 8 2 4 2 1 7 12 10 (Số YCCĐ) Điểm số 2 2 2 1 2 1 7 3 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 2. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số ý Câu hỏi Trang 6 TL TN TL TN (ý) (ý) (câu) (câu) Nhận biết Chương I: Năng Thông hiểu lượng cơ học Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chương II: Ánh sáng Vận dụng Hóa
-Viết được PTHH của phản ứng.
-Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với Nhận biết 1 15
phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung
dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối.
-Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi Tính chất chung
kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch 3 Thông hiểu 1 của kim loại
hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối.
Phân tích được ý nghĩa dãy hoạt động để viết đúng PTHH của phản
ứng của kim loại với dung dịch muối. Vận dụng 1 16 Trang 7 Số ý Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (ý) (ý) (câu) (câu) Vận dụng
Tính được thể tích và khối lượng của phản ứng giữa kim loại với 1 17 cao acid.
Xác định được kim loại tác dụng với HCl Dãy hoạt động Thông hiểu 1 4 hóa học Tách kim loại và
- Biết được các phương pháp tách kim loại việc sử dụng hợp Nhận biết
- Biết hàm lượng của C có trong thép 2 5, 6 kim
- Nhận biết được phi kim dẫn điện Sự khác nhau cơ
- Biết được sản phẩm của phản ứng giữa kim loại với oxygen bản giữa kim loại Nhận biết 2 7, 8 và phi kim
Sinh: Chương XI: Di truyền học của Mendel, cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền. 1. Các quy luật
Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về di truyền của Nhận biết
nhân tố di truyền (gene). 1 9 men đen
– Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: 1 17
DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). 2. Nucleic acid Nhận biết
– Nêu được khái niệm gene. 1 11 và gene Trang 8 Số ý Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (ý) (ý) (câu) (câu)
– Hiểu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền
đạt thông tin di truyền.
– Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của
DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong. 2 Thông hiểu
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm 10,12 phiên mã.
– Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide.
– Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng.
- Vận dụng kiến thức đã học xác định trình tự các nucleotide trên một Vận dụng đoạ 1 n DNA. 19 Trang 9