Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Núi Thành – Quảng Nam mã đề 101 gồm 02 trang với 21 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 60 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NH: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A PHN TRẮC NGHIỆM: (21 CÂU 7,0 ĐIM)
Câu 1: Cho
M
là trung điểm đoạn thẳng
AB
và điểm
O
tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
OM AB
=
 
. B.
. C.
OM OA OB= +
  
. D.
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là một mnh đề?
A. Thời tiết hôm nay lạnh quá!.
B. x + 3 = 2.
C. Số
3
có phải là số tự nhiên không?.
D. Gia Lai là một tỉnh của Việt Nam.
Câu 3: Cho hàm số bậc hai
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;4−∞
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
4;+∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
.
A.
2 2021
yx=
. B.
2021 2yx=
. C.
3y =
. D.
23yx=−+
.
Câu 5: Cho vectơ
u
có độ dài bằng 2. Khi đó vectơ
3.u
A. có độ dài bằng
6
và cùng hướng với vectơ
u
.
B. có độ dài bằng
6
và ngược hướng với vectơ
u
.
C. có độ dài bằng 6 và cùng hướng với vectơ
u
.
D. có độ dài bằng 6 và ngược hướng với vectơ
u
.
Câu 6: Chiều dài của mt cái cầu
120,376 0,01l mm= ±
. Hãy viết s quy tròn của s gần đúng
120,376
.
A.
120,38
B.
120,3
C.
120,37
D.
120,4
Câu 7: Cho 3 điểm
,,
MNP
tùy ý. Khi đó
MN PM+
 
bằng vectơ nào sau đây?
A.
NP

. B.
0
. C.
PN

. D.
NM

.
Câu 8: Cho hàm số
( )
2
23 3
3
3
1
x x khi x
fx
khi x
x
−≤
=
>
. Tính
( )
2f
A.
(
)
23f
=
. B.
( )
22f =
.
C.
( )
2f
không xác định. D.
( )
25f =
.
Câu 9: Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
, cùng phương vi vectơ
OA

mà có
điểm đầu và điểm cuối là các đnh của lục giác đều?
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 3"x xx∀∈ > +
A.
2
" : 3"x xx∃∈ > +
. B.
2
" : 3"x xx∀∈ +
. C.
2
" : 3"x xx∃∈ +
. D.
2
" : 3"x xx∃∈ < +
.
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là:
A. Hai vectơ cùng độ dài.
B. Hai vectơ cùng chiều và cùng độ dài.
C. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài.
u 12: Cho hai tập hp
{ }
{
}
3;0; 4;7 , 3;4; 7;17AB
=−=
. Khi đó tập
AB
tập nào sau đây?
A.
{ }
4;7 .
B.
{ }
3;0; 4;7;17 .
C.
{ }
3; 4; 7 .
D.
{ }
3; 7 .
Câu 13: Đồ th hàm số
2
43yx x=−+
có tọa độ đỉnh là
A.
( )
1;2I
. B.
( )
1;3K
. C.
( )
2; 1P
. D.
( )
2;15
H
.
Câu 14: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
23
1
x
fx
x
=
.
A.
[
)
1;D = +∞
. B.
( )
1;D
= +∞
. C.
[
)
\ 1;D
= +∞
. D.
( )
\ 1;D = +∞
.
Câu 15: Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Nhóm vectơ nào sau đây bằng vectơ
AB

?
.
A.
,ED CO
 
. B.
,CO FO
 
. C.
,ED FO
 
. D.
,DE FO
 
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
. Gọi
D
là trung điểm ca
BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
30GD GA+=
 
. B.
30GD GA
−=
 
. C.
20GD GA−=
 
. D.
20GD GA+=
 
.
Câu 17: Đường thẳng trong hình dưới đây là đồ th ca hàm số nào sau đây?
A.
1yx=−+
. B.
1yx=−−
. C.
1yx= +
. D.
1yx=
.
Câu 18: Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
, độ dài cạnh bằng 4a. Tính độ dài vectơ
u AB AD
= +
 
.
A.
8au =
. B.
4au
=
. C.
4a 2u =
. D.
a2u =
.
Câu 19: Biết parabol
( )
2
:4P y mx x n= ++
có tọa độ đỉnh
( )
1; 5I −−
. Tính giá trị biểu thức
23P mn= +
.
A.
13P =
. B.
1P =
. C.
5P =
. D.
0P =
.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 20: Cho hai tập hp
[
) (
]
2; 3 , 4;7Am m B=−+ =
. Có bao nhiêu số nguyên
m
để
ABA∩=
.
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 21: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gọi
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
43
MB MC=
. Biểu diễn vectơ
OM

theo hai vectơ
AB

AD

.
A.
11
2 14
OM AB AD= +
  
. B.
11
2 14
OM AB AD=−+
  
.
C.
11
2 14
OM AB AD=
  
. D.
11
2 14
OM AB AD=−−
  
.
B PHN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 đim)
a) Cho hai tập hợp
(
]
(
]
; 2 , 3;5AB= −∞ =
. Tìm
,.ABAB∩∪
b) Tìm tập xác định của hàm s
( )
3
21
x
fx
x
+
=
−+
.
Bài 2: (1,0 đim)
Tìm các giá trị của tham số
m
đđường thẳng
( )
:2
d y xm
=
cắt parabol
tại hai điểm
phân biệt có hoành đ
12
,xx
thỏa
( )
12 1 2
2 3 18xx x x+ +=
.
Bài 3: (1,0 đim)
Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Gọi
M
là điểm thỏa
25 0MB MC+=
 
. Gọi
N
là điểm trên đường thẳng
AB
sao cho ba điểm
,,
MGN
thẳng hàng. Tính tỉ s
NA
NB
.
------ HẾT ------
Trang 1/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NH: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút.
MÃ ĐỀ 101,103,105,107
A PHN TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM)
STT
Mã đề/
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
1
101
B
D
C
A
D
D
C
B
A
C
C
C
C
B
C
D
D
C
C
D
C
2
103
C
D
D
C
A
D
C
B
B
B
B
D
D
B
A
C
A
C
C
A
C
3
105
D
A
A
B
C
B
D
B
A
A
B
D
C
B
B
A
C
C
B
A
C
4
107
C
A
A
C
A
A
C
C
B
C
A
C
B
B
A
D
D
B
B
D
A
B PHN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
Bài 1a) Cho hai tập hợp
(
]
(
]
; 2 , 3;5AB= −∞ =
. Tìm
,.ABAB∩∪
b) Tìm tập xác định của hàm s
( )
3
21
x
fx
x
+
=
−+
.
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
Ghi chú
1a
(
]
3; 2AB=−−
(
]
;5AB = −∞
0.25
0.25
1b
+ Điều kiện và giải đúng:
1
2 10
2
xx
+≠
+ KL đúng
0.25
0.25
Bài 2.Tìm các giá trị của tham s
m
đđường thẳng
( )
:2d y xm=
cắt parabol
tại hai điểm
phân biệt có hoành đ
12
,xx
thỏa
( )
12 1 2
2 3 18xx x x+ +=
.
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
Ghi chú
2
+ Lập luận và biến đổi về PT:
2
6 30x xm + +=
0.25
+ HS nêu đúng đk, ko giải đk
có 2 nghiệm phân biệt mà giải
kết quđúng (có thử lại) cho
điểm tối đa. Nếu ko giải đk, ko
ghi thỏa đk thì trừ 0,25.
+ Ko lp luận có 2 nghiệm pb
mà giải được m=-3 (ko thử lại
trừ 0,25)
+ Lập luận và giải đúng m < 6
0.25
+ Áp dụng ĐL Viet thay vào đúng:
( )
2. 3 3.6 18m ++ =
0.25
+ Giải và KL đúng m = -3
0.25
Bài 3.Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Gọi
M
là điểm thỏa
25 0MB MC+=
 
. Gọi
N
là điểm trên đường thẳng
AB
sao cho ba điểm
,,MGN
thẳng hàng. Tính t s
NA
NB
.
N
G
A
B
C
M
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
Ghi chú
3
Giả s
AN x AB=
 
+ Biến đổi được:
25
25 0
77
MB MC AM AB AC+ =⇔= +
    
0.25
+ Ko có bưc gi
s vẫn cho 0.25
+ Biến đổi được:
18
21 21
MG AB AC=
  
0.25
Trang 2/2
+ Biến đổi được:
11
33
NG x AB AC

=−+


  
0.25
+ Lập luận: ba điểm
,,MGN
thẳng hàng và giải đúng
3
8
x
=
3
5
NA
NB
=
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NH: 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ......................................... ..................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 CÂU 7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho M là trung điểm đoạn thẳng AB và điểm O tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?  1 
 1  
  
 1  
A. OM = AB .
B. OM = (OA+ OB). C. OM = OA+ OB .
D. OM = (OA+ OB) . 2 2 3
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Thời tiết hôm nay lạnh quá!. B. x + 3 = 2. C. Số 3
− có phải là số tự nhiên không?.
D. Gia Lai là một tỉnh của Việt Nam.
Câu 3: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+ ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ) ;1 .
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  .
A. y = 2x − 2021.
B. y = 2021− 2x . C. y = 3 . D. y = 2 − x + 3 .  
Câu 5: Cho vectơ u có độ dài bằng 2. Khi đó vectơ 3. − u
A. có độ dài bằng 6
− và cùng hướng với vectơ u . 
B. có độ dài bằng 6
− và ngược hướng với vectơ u . 
C. có độ dài bằng 6 và cùng hướng với vectơ u . 
D. có độ dài bằng 6 và ngược hướng với vectơ u .
Câu 6: Chiều dài của một cái cầu l =120,376m ± 0,01m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 120,376 . A. 120,38 B. 120,3 C. 120,37 D. 120,4
 
Câu 7: Cho 3 điểm M , N, P tùy ý. Khi đó MN + PM bằng vectơ nào sau đây?     A. NP . B. 0 . C. PN . D. NM . 2
2x − 3x khi x ≤ 3
Câu 8: Cho hàm số f (x)  =  3 . Tính f (2) khi x >  3  x −1 A. f (2) = 3. B. f (2) = 2 .
C. f (2) không xác định. D. f (2) = 5.  
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 , cùng phương với vectơ OA mà có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác đều? Trang 1/3 - Mã đề 101 A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x > x + 3" là A. 2 " x
∃ ∈  : x > x + 3". B. 2 " x
∀ ∈  : x x + 3". C. 2 " x
∃ ∈  : x x + 3". D. 2 " x
∃ ∈  : x < x + 3".
Câu 11: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là:
A. Hai vectơ cùng độ dài.
B. Hai vectơ cùng chiều và cùng độ dài.
C. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài.
Câu 12: Cho hai tập hợp A = { 3 − ;0;4; } 7 , B = { 3 − ;4;7;1 }
7 . Khi đó tập AB là tập nào sau đây? A. {4; } 7 . B. { 3 − ;0;4;7;1 } 7 . C. { 3 − ;4; } 7 . D. { 3 − ; } 7 .
Câu 13: Đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 có tọa độ đỉnh là A. I ( 1; − 2). B. K (1;3) . C. P(2;− ) 1 . D. H ( 2 − ;15) . − Câu 14: x
Tìm tập xác định D của hàm số f ( x) 2 3 = . x −1
A. D = [1;+ ∞).
B. D = (1;+ ∞) .
C. D =  \[1;+ ∞) .
D. D =  \ (1;+ ∞) . 
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Nhóm vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ? .        
A. ED,CO .
B. CO, FO .
C. ED, FO .
D. DE, FO .
Câu 16: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây đúng?            
A. 3GD + GA = 0 .
B. 3GD GA = 0 .
C. 2GD GA = 0 .
D. 2GD + GA = 0 .
Câu 17: Đường thẳng trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = −x +1.
B. y = −x −1.
C. y = x +1.
D. y = x −1.   
Câu 18: Cho hình vuông ABCD có tâm O , độ dài cạnh bằng 4a. Tính độ dài vectơ u = AB + AD .     A. u = 8a . B. u = 4a . C. u = 4a 2 . D. u = a 2 .
Câu 19: Biết parabol (P) 2
: y = mx + 4x + n có tọa độ đỉnh I ( 1;
− − 5) . Tính giá trị biểu thức P = 2m + 3n . A. P =13. B. P = 1 − . C. P = 5 − . D. P = 0 . Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 20: Cho hai tập hợp A = [m − 2;m + 3), B = ( 4;
− 7]. Có bao nhiêu số nguyên m để AB = A . A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho 4MB = 3MC . Biểu diễn vectơ   
OM theo hai vectơ AB AD .
 1  1   1  1 
A. OM = AB + AD .
B. OM = − AB + AD . 2 14 2 14
 1  1   1  1 
C. OM = AB AD .
D. OM = − AB AD . 2 14 2 14
B – PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Cho hai tập hợp A = (−∞;− 2], B = ( 3;
− 5]. Tìm AB, A∪ . B x +
b) Tìm tập xác định của hàm số f ( x) 3 = . 2 − x +1
Bài 2: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = 2x m cắt parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x , x thỏa 2x x + 3 x + x =18 1 2 ( 1 2) . 1 2
Bài 3: (1,0 điểm)   
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là điểm thỏa 2MB + 5MC = 0 . Gọi N là điểm trên đường thẳng AB NA
sao cho ba điểm M ,G, N thẳng hàng. Tính tỉ số . NB
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NH: 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 60 Phút.
MÃ ĐỀ 101,103,105,107
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) STT Mã đề/ Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 101
B D C A D D C B A C C C C B C D D C C D C 2 103
C D D C A D C B B B B D D B A C A C C A C 3 105
D A A B C B D B A A B D C B B A C C B A C 4 107
C A A C A A C C B C A C B B A D D B B D A
B – PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)
Bài
1a) Cho hai tập hợp A = (−∞;− 2], B = ( 3;
− 5]. Tìm AB, A∪ . B x +
b) Tìm tập xác định của hàm số f ( x) 3 = . 2 − x +1 Bài Hướng dẫn chấm Điểm Ghi chú 1a AB = ( 3; − − 2] 0.25
AB = (−∞;5] 0.25 1b
+ Điều kiện và giải đúng: 1 2
x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 0.25 + KL đúng 0.25
Bài 2.Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = 2x m cắt parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x , x thỏa 2x x + 3 x + x =18 1 2 ( 1 2) . 1 2 Bài Hướng dẫn chấm Điểm Ghi chú 2
+ Lập luận và biến đổi về PT:
+ HS nêu đúng đk, ko giải đk 2
x − 6x + m + 3 = 0 0.25
có 2 nghiệm phân biệt mà giải
kết quả đúng (có thử lại) cho
+ Lập luận và giải đúng m < 6 0.25
điểm tối đa. Nếu ko giải đk, ko
+ Áp dụng ĐL Viet thay vào đúng:
ghi thỏa đk thì trừ 0,25. 2.(m + 3) + 3.6 =18 0.25
+ Ko lập luận có 2 nghiệm pb + Giải và KL đúng m = -3 0.25
mà giải được m=-3 (ko thử lại trừ 0,25)   
Bài 3.Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là điểm thỏa 2MB + 5MC = 0 . Gọi N là điểm trên đường thẳng AB NA
sao cho ba điểm M ,G, N thẳng hàng. Tính tỉ số . NB A N G B C M Bài Hướng dẫn chấm Điểm Ghi chú 3  
Giả sử AN = xAB + Ko có bước giả   
 2  5  sử vẫn cho 0.25
+ Biến đổi được: 2MB + 5MC = 0 ⇔ AM = AB + AC 0.25 7 7
 1  8 
+ Biến đổi được: MG = AB AC 21 21 0.25 Trang 1/2   1
  1 
+ Biến đổi được: NG = − x AB +   AC  3  3 0.25 3 NA 3 0.25
+ Lập luận: ba điểm M ,G, N thẳng hàng và giải đúng x = và = 8 NB 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10 Trang 2/2
Document Outline

  • de 101
  • DAP AN MA DE A