SỞ GD&ĐT QUẢNG TR ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút.
ĐỀ 1
Câu 1. (1,0 đ) Tìm tập xác định của hàm số
2 1
1
x
y
x
.
Câu 2. (1,0 đ) Cho hai tập hợp
1;3;4;5 , 2;3;4;5
A B
. Tìm
, .
A B A B
Câu 3. (1,0 đ) Lập phủ định của mệnh đề
2
:" , 2"
P x x x
.
Câu 4. (1,0 đ) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh
.
AB DC AC DB
Câu 5. (2,0 đ) Cho hai tp hợp
| 1 2 , | 0 .
C x x D x x
a) Viết lại các tập C và D dưới dạng khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
a) Tìm
C D, D\C
và biểu diễn kết quả bằng trục số.
Câu 6. (1,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số
2
4 5
y x x
.
Câu 7. (1,0 đ) Xác định hàm số bậc hai
2
y ax bx c
biết đồ thị của đỉnh I(1; -1) cắt
đường thẳng y = x – 2 tại một điểm trên trục hoành.
Câu 8. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt trên hai cạnh AB và BC thỏa mãn
3 , 2 .
AM MB BN NC
Hãy biểu thị
MN
theo hai vectơ
, .
AB AC

Câu 9. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi P, Q là các điểm thỏa mãn
3 , 2 ;
AB AP QB CB
Igiao điểm
của AC với PQ, K là giao điểm của CP với BI. Hãy biểu thị
AK
theo hai vectơ
, .
AB AC

HẾT.
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút.
ĐỀ 2
Câu 1. (1,0 đ) Tìm tập xác định của hàm số
1
2
x
y
x
.
Câu 2. (1,0 đ) Cho hai tập hợp
1;2;4 , 2;3;4
A B
. Tìm
, .
A B A B
Câu 3. (1,0 đ) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" , 3"
P x x x
.
Câu 4. (1,0 đ) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh
.
AC DB AB DC

Câu 5. (2,0 đ) Cho hai tp hợp
| 1 2 , | 0 .
C x x D x x
b) Viết lại các tập C và D dưới dạng khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
c) Tìm
C D, C \ D
và biểu diễn kết quả bằng trục số.
Câu 6. (1,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số
2
4 3
y x x
.
Câu 7. (1,0 đ) Xác định hàm số bậc hai
2
y ax bx c
biết đồ thị của đỉnh I(-2; 1) cắt
đường thẳng y = x – 1 tại một điểm trên trục tung.
Câu 8. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt trên hai cạnh AB BC thỏa mãn
2 , 3 .
AM MB BN NC
Hãy biểu thị
MN

theo hai vectơ
, .
AB AC

Câu 9. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi P, Q là các điểm thỏa mãn
3 , 2 ;
AB AP QB CB
Igiao điểm
của AC với PQ, K là giao điểm của CP với BI. Hãy biểu thị
AK
theo hai vectơ
, .
AB AC

HẾT.
T
:
TOÁN
T
:
TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 1)
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
ĐK x ≠ -1 0.5
TXĐ:
\ 1
R
0.5
Câu 2
1;2;3;4;5 ; 3;4;5
A B A B
0.5+0.5
Câu 3
2
:" , 2".
P x R x x
1.0
Câu 4
VT AC CB DC
AC DC CB AC DB VP


đpcm
0.25
0.75
Câu 5
a)
1;2 , ;0
C D 
b)
;2 ; \ ; 1
C D D C
 
Biểu diễn đúng
0.5
1.0
0.5
Câu 6 Tìm được I(2;9)
Vẽ đúng dạng
0.5
0.5
Câu 7 Đường thẳng y = x – 2 cắt trục hoành tại A(2;0)
Lập được hệ
1
1
2
4 2 0
a b c
b
a
a a c
Giải được a =1; b = -2; c = 0
2
2 .
y x x
0.25
0.25
0.5
Câu 8
1 2
4 3
1 2 5 2
4 3 12 3
MN MB BN AB BC
AB AC AB AB AC

  
0.5
0.5
Câu 9
Gọi J là trung điểm PQ. Suy ra JC // AB và PB = 2JC => JC = PA => IA = IC
Đặt
.
BK a BI
ta có
1
(1)
3
2 2
3 3
2
(2)
3 2
PC PA AC AB AC
PK PB BK AB aBI AB a AI AB
a
a AB AC

Do P, K, C thẳng hàng nên từ (1) và (2) suy ra a = 4/5
4 4
5 5
1 2
5 5
AK AB BK AB BI AB AI AB
AB AC
 
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: HS làm cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 2)
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
ĐK x ≠ -2 0.5
TXĐ:
\ 2
R
0.5
Câu 2
1;2;4 , 2;3;4
A B
=>
1;2;3;4 ; 2;4
A B A B
0.5+0.5
Câu 3
2
:" , 3".
P x R x x
1.0
Câu 4
VT AB BC DB
AB DB BC AB DC VP
đpcm
0.25
0.75
Câu 5
a)
1;2 , 0;C D

b)
1; ; \ 1;0
C D C D 
Biểu diễn đúng
0.5
1.0
0.5
Câu 6 Tìm được I(2;1)
Vẽ đúng dạng
0.5
0.5
Câu 7 Đường thẳng y = x – 2 cắt trục tung tại A(0;-1)
Lập được hệ
4 2 1
2
2
1
a b c
b
a
c
Giải được a =1; b = -2; c = 0
2
1 1
, 1, 1 1.
2 2
a b c y x x
0.25
0.25
0.5
Câu 8
1 3
3 4
1 3 5 3
3 4 12 4
MN MB BN AB BC
AB AC AB AB AC


0.5
0.5
Câu 9
Gọi J là trung điểm PQ. Suy ra JC // AB và PB = 2JC => JC = PA => IA = IC
Đặt
.
BK a BI
ta có
1
(1)
3
2 2
3 3
2
(2)
3 2
PC PA AC AB AC
PK PB BK AB aBI AB a AI AB
a
a AB AC

Do P, K, C thẳng hàng nên từ (1) và (2) suy ra a = 4/5
4 4
5 5
1 2
5 5
AK AB BK AB BI AB AI AB
AB AC
 
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: Nếu HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút. TỔ: TOÁN ĐỀ 1 2x 1
Câu 1. (1,0 đ) Tìm tập xác định của hàm số y  . x 1
Câu 2. (1,0 đ) Cho hai tập hợp A  1;3;4;  5 , B  2;3;4;  5 . Tìm A  B, A  . B
Câu 3. (1,0 đ) Lập phủ định của mệnh đề 2 P :" x   ,  x  x  2" .
   
Câu 4. (1,0 đ) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh AB  DC  AC  D . B
Câu 5. (2,0 đ) Cho hai tập hợp C  x   | 1 x  
2 , D  x  | x   0 .
a) Viết lại các tập C và D dưới dạng khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
a) Tìm C  D, D\C và biểu diễn kết quả bằng trục số.
Câu 6. (1,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số 2 y  x  4x  5.
Câu 7. (1,0 đ) Xác định hàm số bậc hai 2
y  ax  bx  c biết đồ thị của nó có đỉnh I(1; -1) và cắt
đường thẳng y = x – 2 tại một điểm trên trục hoành.
Câu 8. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt trên hai cạnh AB và BC thỏa mãn   
AM  3MB, BN  2NC. Hãy biểu thị MN theo hai vectơ AB, AC.    
Câu 9. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi P, Q là các điểm thỏa mãn AB  3AP,QB  2CB; I là giao điểm   
của AC với PQ, K là giao điểm của CP với BI. Hãy biểu thị AK theo hai vectơ AB, AC. HẾT.
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút. TỔ: TOÁN ĐỀ 2 x 1
Câu 1. (1,0 đ) Tìm tập xác định của hàm số y  . x  2
Câu 2. (1,0 đ) Cho hai tập hợp A  1;2;  4 , B  2;3;  4 . Tìm A  B, A . B
Câu 3. (1,0 đ) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x  ,x  x  3" .
   
Câu 4. (1,0 đ) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh AC  DB  AB  DC.
Câu 5. (2,0 đ) Cho hai tập hợp C  x   | 1 x  
2 , D  x | x   0 .
b) Viết lại các tập C và D dưới dạng khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
c) Tìm C  D, C \ D và biểu diễn kết quả bằng trục số.
Câu 6. (1,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số 2 y  x  4x  3.
Câu 7. (1,0 đ) Xác định hàm số bậc hai 2
y  ax  bx  c biết đồ thị của nó có đỉnh I(-2; 1) và cắt
đường thẳng y = x – 1 tại một điểm trên trục tung.
Câu 8. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt trên hai cạnh AB và BC thỏa mãn   
AM  2MB, BN  3NC. Hãy biểu thị MN theo hai vectơ AB, AC.    
Câu 9. (1,0 đ) Cho tam giác ABC. Gọi P, Q là các điểm thỏa mãn AB  3AP,QB  2CB; I là giao điểm   
của AC với PQ, K là giao điểm của CP với BI. Hãy biểu thị AK theo hai vectơ AB, AC. HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 1) Câu NỘI DUNG ĐIỂM ĐK x ≠ -1 0.5 Câu 1 TXĐ: R \  1 0.5 Câu 2 A  B  1;2;3;4;  5 ; A  B  3;4;  5 0.5+0.5 Câu 3 2
P :"x  R, x  x  2". 1.0
   Câu 4 VT  AC  CB  DC 0.25
     đpcm
 AC  DC  CB  AC  DB  VP 0.75 Câu 5 a) C   1  ;2, D   ;  0 0.5 b) C  D   ;  2;D \ C   ;    1 1.0 Biểu diễn đúng 0.5 Câu 6 Tìm được I(2;9) 0.5 Vẽ đúng dạng 0.5 Câu 7
Đường thẳng y = x – 2 cắt trục hoành tại A(2;0) 0.25 a  b  c  1   b  0.25 Lập được hệ   1 2a  4a  2a  c  0 
Giải được a =1; b = -2; c = 0 2  y  x  2 . x 0.5 Câu 8
   1  2  MN  MB  BN  AB  BC 0.5 4 3
1  2      AB   AC  AB 5 2   AB  AC 4 3 12 3 0.5 Câu 9
Gọi J là trung điểm PQ. Suy ra JC // AB và PB = 2JC => JC = PA => IA = IC 0.25   Đặt BK  . a BI ta có
   1  PC  PA  AC  AB  AC(1) 3
   2   2    PK  PB  BK 
AB  aBI  AB  a  AI  AB 3 3 
2   a   a  AB  AC(2)    3  2
Do P, K, C thẳng hàng nên từ (1) và (2) suy ra a = 4/5 0.25
    4   4   0.25
AK  AB  BK  AB  BI  AB   AI  AB 5 5 1  2   AB  AC 0.25 5 5
Ghi chú: HS làm cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ 2) Câu NỘI DUNG ĐIỂM ĐK x ≠ -2 0.5 Câu 1 TXĐ: R \  2 0.5 Câu 2 A  1;2;  4 , B  2;3; 
4 => A B  1;2;3;  4 ; A  B  2;  4 0.5+0.5 Câu 3 2
P : "x  R, x  x  3". 1.0
   Câu 4 VT  AB  BC  DB 0.25
     đpcm
 AB  DB  BC  AB  DC  VP 0.75 Câu 5 a) C   1
 ;2, D  0; 0.5 b) C  D   1  ;;C \ D   1  ;0 1.0 Biểu diễn đúng 0.5 Câu 6 Tìm được I(2;1) 0.5 Vẽ đúng dạng 0.5 Câu 7
Đường thẳng y = x – 2 cắt trục tung tại A(0;-1) 0.25 4a  2b  c  1  b  0.25 Lập được hệ   2 2a  c  1  1  1
Giải được a =1; b = -2; c = 0 2 a 
,b  1,c  1  y  x  x 1. 2 2 0.5 Câu 8
   1  3  MN  MB  BN  AB  BC 0.5 3 4
1  3      AB   AC  AB 5 3   AB  AC 3 4 12 4 0.5 Câu 9
Gọi J là trung điểm PQ. Suy ra JC // AB và PB = 2JC => JC = PA => IA = IC 0.25   Đặt BK  . a BI ta có
   1  PC  PA  AC  AB  AC(1) 3
   2   2    PK  PB  BK 
AB  aBI  AB  a  AI  AB 3 3 
2   a   a  AB  AC(2)    3  2
Do P, K, C thẳng hàng nên từ (1) và (2) suy ra a = 4/5 0.25
    4   4   0.25
AK  AB  BK  AB  BI  AB   AI  AB 5 5 1  2   AB  AC 0.25 5 5
Ghi chú: Nếu HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.