Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Núi Thành – Quảng Nam mã đề 101 gồm 04 trang với 32 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4- Mã đề 101
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GK I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
có diện tích bằng
4
3
2
a
và chiều cao
bằng
a
2
. Thể tích
của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
6
3
3
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3Va
=
.
Câu 2: Cho m số
( )
y fx
=
xác định liên tục trên khoảng
( )
;,−∞ +∞
bảng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Câu 3: Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 14. C. 10. D. 12.
Câu 4: Khối đa diện đều loại
{ }
3;
3
có tên gọi là
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối tứ diện đều.
Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?
x
y
O
1
A.
42
2yx x=
B.
42
yx x= +
. C.
42
2yx x=−+
D.
42
yx x=
Câu 6: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
bằng
A.
Bh
. B.
3Bh
. C.
2Bh
. D.
1
3
Bh
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
diện tích đáy
2
a
và cạnh bên bằng
a2
. Thể
ch
của khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
bằng
Mã đề 101
Trang 2/4- Mã đề 101
A.
3
3Va=
. B.
3
2aV =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 8: Cho hàm số
()y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( 7;1)
. B.
( ; 7)−∞
. C.
( 7; )
+∞
. D.
(1; )
+∞
.
Câu 9: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 1. C.
0
. D. 3.
Câu 10: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
+
=
+
. B.
22
2
x
y
x
=
+
. C.
21
1
x
y
x
+
=
. D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 11: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại
5x =
.
x
y
2
1
1
O
Trang 3/4- Mã đề 101
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
=
. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x
=
.
Câu 13: Cho hàm số
31
21
x
y
x
+
=
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y =
.D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y =
.
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm s
1
2
+=
xy
và đường thẳng
21yx=−+
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Giá trị nh nhất của hàm số
1
12
)(
+
+
=
x
x
xf
trên đoạn
[ ]
2;1
bằng
A.
0.
B.
3
5
. C.
2
3
. D.
2.
Câu 16: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
, có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
() 0fx m−=
có 2 nghiệm phân biệt khi và ch khi
A.
3=m
. B.
3 1.m < <−
C.
>
=
3
1
m
m
. D.
31 << m
.
Câu 17: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
2
+
=
x
x
y
cắt nhau tại điểm có tọa
độ là
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
1; 2 .
C.
)2;2(
. D.
( )
2;1 .
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
12)(
24
++= xxxf
trên
R
bằng
A.
0
B.
1
.
2
C.
3
.
4
D.
1
Câu 19: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 20: Cho hàm số
42
21yx x=−−
. Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã
cho?
A.
( )
1; 1 .A
B.
( )
1; 2 .B
C.
( )
1; 2 .C
D.
( )
0; 1 .D
Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
aDAaAD
aAB 3
',,2 =
==
. Thể tích khối hộp
chữ nhật đó bằng
A.
23
3
a
. B.
2
3
a
. C.
22
3
a
. D.
24
3
a
.
Câu 22: Cho hàm số
3
32yx x=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;
+∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 23: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
3,
AB a AC a= =
,
SB
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết cạnh
aSC 3=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
Trang 4/4- Mã đề 101
A.
6
15
3
a
. B.
12
15
3
a
. C.
2
15
3
a
. D.
3
15
3
a
.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
1)3(
2
= mxx
có ba nghiệm phân
biệt?
A.
51 << m
. B.
5<
m
. C.
1>
m
. D.
3>m
.
Câu 25: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
,2
AB a AC a
= =
,
SCSB
SA
==
.
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
15
3
a
. B.
4
15
3
a
. C.
6
15
3
a
. D.
8
15
3
a
.
Câu 26: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
(
)
32
1
56 1
3
f x x mx m x= ++−
đồng biến trên R?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 27: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
. Hình chiếu vuông
góc của
A
trên mặt phẳng
()ABC
trùng với trung điểm
H
của
BC
. Góc giữa hai mặt phẳng
()
ABB A
′′
()ABC
bằng
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
14
3
3
a
B.
12
3
3
a
. C.
4
3
3
a
. D.
16
33
3
a
.
Câu 28: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
2+
+
=
x
mx
y
(
m
là tham số) trên đoạn [1;3] bằng 4. G
trị m thỏa
A.
5>m
. B.
5
1 <
m
. C.
12 < m
. D.
2m
.
Câu 29: Hàm số
( )
32
3 11y x mx m x= + +−
(
m
là tham số) đạt cực tiểu tại x = 1 với m bằng
A.
1
=m
. B.
3=m
.
C.
6=m
. D.
3m >−
.
Câu 30: Cho hàm số
x
mm
x
mx
y
)3
4(
)
1
(
2
23
+
+
=
hai điểm cực trị
12
x,x
(m tham số).
Giá trị lớn nhất của biểu thức
54)(63
2121
++= mxxxxA
bằng
A.
6
B.
8
C.
10
D.
9
Câu 31:
Cho hàm số
()fx
là hàm số bậc bn đạo hàm
()
fx
có đồ
thị như hình vẽ. Hàm số
3)(
3
)(
2
3
++
=
xfxx
x
xg
nghch biến
trong khoảng nào sau đây
A.
( )
+∞;2
. B.
( )
2;1
.
C.
( )
0;
. D.
3
4
;0
.
Câu 32: Cho khối chóp
ABCDS
.
có đáy là hình thang vuông tại
,
B
.
aADaBCaAB 2,,2 ===
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt
phẳng
()ABC
là trung điểm
H
của cạnh
AB
. Góc giữa mp(SCD)
mp(ABCD) bằng
0
60
. Thể tích của khối chóp
ABCDS
.
bằng
A.
15
153
3
a
. B.
5
154
3
a
. C.
15
15
3
a
. D.
5
153
3
a
.
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
KIM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 12 NH 2021 - 2022
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
105
106
107
108
1
A
B
C
C
A
B
A
B
2
A
A
A
B
D
C
A
A
3
A
B
B
B
A
D
C
A
4
D
A
C
B
B
A
A
C
5
A
B
C
A
D
C
A
B
6
D
A
B
B
B
C
D
C
7
B
D
B
C
D
B
B
A
8
A
D
C
B
D
A
D
B
9
A
A
B
D
B
D
D
D
10
A
D
A
A
B
B
B
D
11
A
D
B
A
A
D
C
D
12
D
C
A
D
A
C
C
C
13
C
A
D
A
A
D
A
D
14
C
A
B
A
C
A
C
D
15
C
D
B
D
A
D
A
B
16
C
B
B
B
D
A
C
B
17
C
B
B
B
A
C
B
C
18
D
B
B
C
A
C
A
A
19
C
C
C
A
B
B
B
D
20
B
C
A
D
D
A
D
A
21
D
C
C
A
D
C
A
A
22
B
D
D
C
A
A
B
D
23
A
C
B
B
C
A
C
D
24
A
B
A
C
B
B
B
B
25
C
A
D
A
B
B
B
B
26
B
C
A
C
D
A
A
C
27
D
D
A
D
C
C
B
C
28
A
C
B
C
B
D
C
A
29
C
C
D
A
B
A
C
A
30
C
D
A
D
D
D
A
C
31
A
C
A
D
D
B
D
D
32
D
B
D
D
C
D
C
B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GK I – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên : ........................................... ................... Lớp : ................... Mã đề 101 2
Câu 1: Cho khối chóp S a
.ABC có đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 3 và chiều cao 4
bằng 2a . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a 3 V 3a 3a = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 3a . 6 4 3
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng ( ;
−∞ +∞), có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 3: Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 8. B. 14. C. 10. D. 12.
Câu 4: Khối đa diện đều loại { } 3 ; 3 có tên gọi là
A. Khối mười hai mặt đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y O x 1 A. 4 2
y = x − 2x B. 4 2
y = x + x . C. 4 2
y = −x + 2x D. 4 2
y = x x
Câu 6: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng
A. Bh . B. 3Bh . C. 2Bh . D. 1 Bh . 3
Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích đáy 2
a và cạnh bên bằng 2a . Thể
tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ bằng Trang 1/4- Mã đề 101 3 A. 3 V = 3a . B. 3 V 3a = 2a . C. V = . D. 2 3 a V = . 2 3
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 7 − ;1) . B. ( ; −∞ 7) − . C. ( 7 − ;+∞) . D. (1;+∞) .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 10: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 1 − O x A. 2x +1 y − + − = . B. 2x 2 y = . C. 2x 1 y = . D. x 1 y = . x +1 x + 2 1− x x +1
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 2 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 5. Trang 2/4- Mã đề 101
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 13: Cho hàm số 3x +1 y =
.Khẳng định nào sau đây đúng? 2x −1
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
y = .D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 y = . 2 2
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = x +1 và đường thẳng y = 2 − x +1 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x +1 f (x) =
trên đoạn [ ;12] bằng x +1 A. 0. B. 5 . C. 3 . D. 2. − 3 2
Câu 16: Cho hàm số f (x) liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f (x) − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m = A.  1 m = 3 . B. 3 − < m < 1. − C.
. D. 1 < m < 3 . m > 3
Câu 17: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y =
cắt nhau tại điểm có tọa x − 2 độ là A. (1; 2 − ). B. ( 1; − 2). C. ( ; 2 ) 2 . D. (2; ) 1 .
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 = x + 2 2
x +1trên R bằng 1 3 A. 0 B. . C. . D. 1 2 4
Câu 19: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 8. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 20: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x −1. Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho? A. A(1;− ) 1 . B. B(1; 2 − ). C. C ( 1; − 2). D. D(0;− ) 1 .
Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 2a, AD = a, A'D = a 3 . Thể tích khối hộp
chữ nhật đó bằng A. 3 3 a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 3 a 2 . D. 4 3 a 2 . Câu 22: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;
− +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a 3, AC = a , SB vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết cạnh SC = a
3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng Trang 3/4- Mã đề 101 3 3 3 3
A. a 15 . B. a 15 .
C. a 15 . D. a 15 . 6 12 2 3
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x(x − )
3 2 = m −1 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1 < m < 5 . B. m < 5 . C. m > 1 . D. m > 3 .
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = 2a , SA = SB = SC .
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 15 . B. a 15 .
C. a 15 .
D. a 15 . 2 4 6 8
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f (x) 1 3 2
= x mx + (5m + 6) x −1 đồng biến trên R? 3 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 27: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A′ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC . Góc giữa hai mặt phẳng (ABB A
′ )′ và (ABC) bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 3 A. a 3 B. a 3 . C. a 3 . D. 3 3 a 3 . 14 12 4 16
Câu 28: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số x + y =
m (m là tham số) trên đoạn [1;3] bằng 4. Giá x + 2 trị m thỏa
A. m > 5 .
B. 1 < m ≤ 5 .
C. − 2 < m ≤ 1. D. m ≤ 2 − . Câu 29: Hàm số 3 2
y = x mx + 3(m + )
1 x −1 ( m là tham số) đạt cực tiểu tại x = 1 với m bằng A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 6 − . D. m > 3 − .
Câu 30: Cho hàm số y = x3 − (m − )
1 x2 + (m2 − 4m + )
3 x có hai điểm cực trị là x , x (m là tham số). 1 2
Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 3x x + x + x m − bằng 1 2 ( 6 1 2 ) 4 5 A.6 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 31: Cho hàm số f (x) là hàm số bậc bốn và đạo hàm f (′x) có đồ 3
thị như hình vẽ. Hàm số g(x) x 2 =
x + x f (x) + 3 nghịch biến 3
trong khoảng nào sau đây A. ( ; 2 +∞). B. ( ;12). C. (− 0 ; ∞ ). D.  4   ; 0  .  3 
Câu 32: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B
. AB = 2a, BC = a, AD = 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 A. 3 3 a 15 . B. 4 3 a 15 . C. a 15 . D. 3 3 a 15 . 15 5 15 5
------ HẾT ------ Trang 4/4- Mã đề 101
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 12 – NH 2021 - 2022
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A B C C A B A B 2 A A A B D C A A 3 A B B B A D C A 4 D A C B B A A C 5 A B C A D C A B 6 D A B B B C D C 7 B D B C D B B A 8 A D C B D A D B 9 A A B D B D D D 10 A D A A B B B D 11 A D B A A D C D 12 D C A D A C C C 13 C A D A A D A D 14 C A B A C A C D 15 C D B D A D A B 16 C B B B D A C B 17 C B B B A C B C 18 D B B C A C A A 19 C C C A B B B D 20 B C A D D A D A 21 D C C A D C A A 22 B D D C A A B D 23 A C B B C A C D 24 A B A C B B B B 25 C A D A B B B B 26 B C A C D A A C 27 D D A D C C B C 28 A C B C B D C A 29 C C D A B A C A 30 C D A D D D A C 31 A C A D D B D D 32 D B D D C D C B
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12 1
Document Outline

  • de 101
  • Phieu soi dap an MỚI