Đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 (Tọa độ mặt phẳng) trường THPT Cây Dương – Kiên Giang

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh  Hình học 10 chương 3 phần Tọa độ mặt phẳng trường THPT Cây Dương – Kiên Giang. Tài liệu gồm 13 trang, mỗi đề gồm 14 câu trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
T
: Toán – l
ý
- Tin Thi
g
ian: 45
p
t
ĐỀ 1
H và tên hc sinh:…………………………………………….Lp 10A…… Đim:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1: Đường thẳng đi qua M(-2;2) nhận vectơ
3; 2n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là:
A.
32100xy
B.
22100xy
C.
22100xy
D.
32100xy
Câu 2: Cho đường thẳng
2
:
13
x
t
d
y
t


. Phương trình tổng quát của d là:
A.
350xy
B.
350xy
C.
350xy
D.
350xy
Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:
A.
1
43
xy

B.
1
34
xy

C.
1
34
xy

D.
10
34
xy

Câu 4: Vectơ

1; 2n
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A.
12
4
x
t
yt


B.
12
4
x
t
yt


C.
12
4
t
yt


D.
1
42
x
t
yt


Câu 5: Đường thẳng
đi qua

00
;
M
xy nhận vectơ

;nab
làm vectơ pháp tuyến phương
trình là:
A.
00
0ax y by x  B.
00
0bx x ay y
C.
00
0ax x by y
D.
00
0ax x by y
Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng
:2 4 0xy
là:
A.

,25dM B.

11
,
5
dM
C.
,2dM
D.
,52dM
Câu 7: Cosin của góc giữa hai đường thẳng
11 1 1
:0ax by c
22 2 2
:0ax by c
là:
A.

11 2 2
12
22 22
11 22
,
.
ab ab
cos
abab


B.

12 12
12
22 22
11 22
,
.
aa bb
cos
abab


C.

12 12
12
2222
1212
,
.
aa bb
cos
aabb


D.

12 12
12
22 22
11 22
,
.
aa bb
cos
abab


Câu 8: Tìm tham s m để hai đường thẳng
2
:240dmx y m
và
:2 3 0xy
song song với
nhau.
A.
4m
B.
2m
C.
2m 
D.
2 2mvam
Câu 9: Đưng thng đi qua M(2;1) và nhn vectơ

3; 2u
làm vectơ ch phương có phương trình
tham số là:
A.
2
32
x
t
y
t


B.
32
2
x
t
y
t


C.
23
12
x
t
y
t


D.
22
13
x
t
y
t


Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng
:3 1 0xy
là:
A.
1; 2 B.
0; 1 C.
1; 4 D.

1; 2
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng
:2 3 3 0xy
là:
A.
2
3
k 
B.
2
3
k
C.
2k
D.
3
2
k
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:
A.
24
1
x
t
y
t


B.
4
12
t
y
t


C.
4
12
t
y
t


D.
12
4
x
t
y
t


Câu 13: Giao điểm của hai đường thẳng
50xy
2350xy
có tọa độ là:
A.
2;3 B.
1;1 C.
2; 3 D.
4;1
Câu 14: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng
13
:
54
x
t
y
t


A.
1; 5u
B.

3; 4u
C.

3; 4u 
D.

4;3u
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm

2;3A và

4; 4B . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
:20xy
2
42
:
5
x
t
yt


Câu 17: Tìm ta đ ca đim M thuc đưng thng
32
:
x
t
yt


M cách A(2;3) một khoảng
bằng
10
.
BÀI LÀM (Phn t lun)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
3
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
T
: Toán – l
ý
- Tin Thi
g
ian: 45
p
t
ĐỀ 3
H và tên hc sinh:…………………………………………….Lp 10A…… Đim:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1: Cosin của góc giữa hai đường thẳng
11 1 1
:0ax by c
22 2 2
:0ax by c
là:
A.

11 2 2
12
22 22
11 22
,
.
ab ab
cos
abab


B.

12 12
12
2222
1212
,
.
aa bb
cos
aabb


C.

12 12
12
22 22
11 22
,
.
aa bb
cos
abab


D.

12 12
12
22 22
11 22
,
.
aa bb
cos
abab


Câu 2: Đường thẳng
đi qua

00
;
M
xy
nhận vectơ

;nab
làm vectơ pháp tuyến phương
trình là:
A.
00
0bx x ay y B.
00
0ax x by y
C.
00
0ax x by y D.
00
0ax y by x 
Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:
A.
1
34
xy

B.
1
43
xy

C.
10
34
xy

D.
1
34
xy

Câu 4: Giao điểm của hai đường thẳng
50xy
2350xy
có tọa độ là:
A.
2; 3 B.

4;1 C.
2;3 D.
1;1
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng
:2 3 3 0xy
là:
A.
2
3
k
B.
2
3
k 
C.
3
2
k
D.
2k
Câu 6: Đường thẳng đi qua M(-2;2) nhận vectơ
3; 2n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là:
A.
32100xy
B.
32100xy
C.
22100xy
D.
22100xy
Câu 7: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng
13
:
54
x
t
y
t


A.

3; 4u
B.

4;3u
C.

3; 4u 
D.
1; 5u
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng
:2 4 0xy
là:
A.

11
,
5
dM
B.
,52dM
C.

,25dM
D.
,2dM
Câu 9: Vectơ

1; 2n
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A.
12
4
x
t
yt


B.
12
4
t
yt


C.
12
4
x
t
yt


D.
1
42
x
t
yt


Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng
:3 1 0xy
là:
A.
1; 2 B.
1; 4 C.
0; 1 D.

1; 2
Câu 11: Đường thẳng đi qua M(2;1) nhận vectơ

3; 2u
làm vectơ chỉ phương phương trình
tham số là:
A.
32
2
x
t
y
t


B.
23
12
x
t
y
t


C.
2
32
x
t
y
t


D.
22
13
x
t
y
t


Câu 12: Cho đường thẳng
2
:
13
x
t
d
y
t


. Phương trình tổng quát của d là:
A.
350xy
B.
350xy
C.
350xy
D.
350xy
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:
A.
4
12
t
y
t


B.
24
1
x
t
y
t


C.
12
4
x
t
y
t


D.
4
12
x
t
y
t


Câu 14: Tìm tham số m để hai đường thẳng
2
:240dmx y m
và
:2 3 0xy
song song với
nhau.
A.
4m
B.
2m
C.
2m 
D.
2 2mvam
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm

2;3A
và

4; 4B
. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
:20xy
2
42
:
5
x
t
yt


Câu 17: Tìm ta đ ca đim M thuc đưng thng
32
:
x
t
yt


M cách A(2;3) một khoảng
bằng
10 .
BÀI LÀM (Phn t lun)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
3
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
T
: Toán – l
ý
- Tin Thi
g
ian: 45
p
t
ĐỀ 2
H và tên hc sinh:…………………………………………….Lp 10A…… Đim:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng
:3 1 0xy
là:
A.
0;7 B.
7;0 C.
0; 1 D.
7;0
Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng
2
:440dmx y m
:2 2 3 0xy
vuông góc với
nhau.
A.
4m
B.
2 2mvam
C.
2m 
D.
2m
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng
:320xy
là:
A.
3k
B.
2
3
k 
C.
1
3
k
D.
2k
Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
13
:
54
x
t
y
t


A.

3; 4n
B.

1; 5n
C.
3; 4n 
D.
4;3n
Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) nhận vectơ

4;5n
làm vectơ pháp tuyến phương trình
tổng quát là:
A.
4520xy
B.
4520xy
C.
3220xy
D.
3220xy
Câu 6: Đưng thng đi qua M(3;2) nhận vectơ
2;1u
làm vectơ ch phương có phương trình
tham số là:
A.
2
32
x
t
y
t


B.
32
2
x
t
y
t


C.
23
12
x
t
y
t


D.
22
13
x
t
y
t


Câu 7: Khoảng cách từ điểm

00
;
M
xy
đường thẳng
:0ax by c
là:
A.

00
..
,
ax by c
dM
ab


B.

00
22
..
,
ax b
y
c
dM
ab


C.

00
22
..
,
ax b
y
c
dM
ab


D.

00
22
..
,
ax b
y
dM
ab

Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
:5 2 0xy
2
:3 2 1 0xy
là:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
0
D.
0
90
Câu 9: Cho đường thẳng
2
:
1
x
t
d
y
t


. Phương trình tổng quát của d là:
A.
10xy
B.
10xy
C.
10xy
D.
10xy
Câu 10: Vectơ
1; 2u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A.
12
4
x
t
yt


B.
12
4
t
yt


C.
12
4
x
t
yt


D.
1
42
x
t
yt


Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
A.
10
34
xy

B.
1
43
xy

C.
1
34
xy

D.
1
34
xy

Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng
50xy
23150xy
có tọa độ là:
A.

6; 1 B.
2;3 C.

6;1 D.
1; 4
Câu 13: Đường thẳng
đi qua
00
;
M
xy
và nhận vectơ

;ucd
làm vectơ chỉ phương có phương
trình là:
A.
0
0
x
xct
yy
dt


B.
0
0
x
xdt
yy
ct


C.
0
0
x
xct
yy
dt


D.
0
0
x
xdt
yy
ct


Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:
A.
12
4
x
t
y
t


B.
4
12
x
t
y
t


C.
24
1
x
t
y
t


D.
4
12
x
t
y
t


B. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm

2;3A
và

4; 4B
. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
:20xy
2
42
:
5
x
t
yt


Câu 17: Tìm ta đ ca đim M thuc đưng thng
32
:
x
t
yt


M cách A(2;3) một khoảng
bằng
10
.
BÀI LÀM (Phn t lun)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
T
: Toán – l
ý
- Tin Thi
g
ian: 45
p
t
ĐỀ 4
H và tên hc sinh:…………………………………………….Lp 10A…… Đim:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1: Tìm tham số m để hai đường thẳng
2
:440dmx y m
:2 2 3 0xy
vuông góc với
nhau.
A.
2m
B.
2m 
C.
2 2mvam
D.
4m
Câu 2: Đường thẳng
đi qua
00
;
M
xy nhận vectơ

;ucd
làm vectơ chỉ phương phương
trình là:
A.
0
0
x
xdt
yy
ct


B.
0
0
x
xct
yy
dt


C.
0
0
x
xct
yy
dt


D.
0
0
x
xdt
yy
ct


Câu 3: Cho đường thẳng
2
:
1
x
t
d
y
t


. Phương trình tổng quát của d là:
A.
10xy
B.
10xy
C.
10xy
D.
10xy
Câu 4: Đưng thng đi qua M(3;2) nhận vectơ
2;1u
làm vectơ ch phương có phương trình
tham số là:
A.
23
12
x
t
y
t


B.
2
32
x
t
y
t


C.
32
2
x
t
y
t


D.
22
13
x
t
y
t


Câu 5: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
13
:
54
x
t
y
t


A.

4;3n
B.

3; 4n
C.
3; 4n 
D.
1; 5n
Câu 6: Giao điểm của hai đường thẳng
50xy
23150xy
có tọa độ là:
A.
2;3 B.

6; 1 C.

1; 4 D.
6;1
Câu 7: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng
:3 1 0xy
là:
A.
0; 1
B.
0;7
C.
7;0
D.
7;0
Câu 8: Vectơ

1; 2u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A.
12
4
t
yt


B.
1
42
x
t
yt


C.
12
4
x
t
yt


D.
12
4
x
t
yt


Câu 9: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:
A.
4
12
x
t
y
t


B.
24
1
x
t
y
t


C.
12
4
x
t
y
t


D.
4
12
x
t
y
t


Câu 10: Đường thẳng đi qua M(3;-2) nhận vectơ
4;5n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là:
A.
4520xy
B.
3220xy
C.
3220xy
D.
4520xy
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng
:320xy
là:
A.
1
3
k
B.
2
3
k 
C.
2k
D.
3k
Câu 12: Cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
:5 2 0xy
2
:3 2 1 0xy
là:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
0
Câu 13: Khoảng cách từ điểm
00
;
M
xy đường thẳng
:0ax by c
là:
A.

00
..
,
ax by c
dM
ab


B.

00
22
..
,
ax b
y
c
dM
ab


C.

00
22
..
,
ax b
y
dM
ab

D.

00
22
..
,
ax b
y
c
dM
ab


Câu 14: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
A.
10
34
xy

B.
1
43
xy

C.
1
34
xy

D.
1
34
xy

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm

2;3A
và

4; 4B
. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng AB.
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
:20xy
2
42
:
5
x
t
yt


Câu 17: Tìm ta đ ca đim M thuc đưng thng
32
:
x
t
yt


M cách A(2;3) một khoảng
bằng
10 .
BÀI LÀM (Phn t lun)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
3
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
()
PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG -
ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10
Thi gian làm bài : 45 Phút
Phn đáp án câu trc nghim:
863 862
1 C B
2 C B
3 D C
4 C D
5 A B
6 B B
7 D C
8 B B
9 D D
10 A D
11 A B
12 C A
13 B C
14 B D
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
()
PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG -
ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10
Thi gian làm bài : 45 Phút
Phn đáp án câu trc nghim:
482 481
1 D D
2 C B
3 A C
4 C A
5 A D
6 A A
7 C B
8 C C
9 A C
10 D D
11 B B
12 C B
13 A A
14 C C
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ 1
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ n  3; 2
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 3x  2 y 10  0
B. 2x  2 y 10  0
C. 2x  2y 10  0
D. 3x  2 y 10  0 x  2  t
Câu 2: Cho đường thẳng d : 
. Phương trình tổng quát của d là: y  1   3t
A. 3x y  5  0
B. 3x y  5  0
C. 3x y  5  0
D. x  3y  5  0
Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là: A. x y   x y x y x y 1 B.   1 C.   1 D.  1  0 4 3 3 4 3 4 3 4 
Câu 4: Vectơ n  1;2 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây . x 1 2tx 1 2tx 1 2tx 1 t A. B. C. D.  y  4 ty  4 ty  4  t
y  4  2t
Câu 5: Đường thẳng  đi qua M x ; y và nhận vectơ n   ;
a b làm vectơ pháp tuyến có phương 0 0  trình là:
A. a x y b y x  0
B. bx x a y y  0 0   0  0   0 
C. a x x b y y  0
D. a x x b y y  0 0   0  0   0 
Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng  : 2x y  4  0 là:
A. d M ,  2 5
B. d M  11 , 
C. d M ,  2
D. d M ,  5 2 5
Câu 7: Cosin của góc giữa hai đường thẳng  : a x b y c  0 và  : a x b y c  0 là: 1 1 1 1 2 2 2 2 a b a b a a b b
A. cos ,  1 1 2 2 
B. cos ,  1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a b . a b 2 2 2 2
a b . a b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a b b a a b b
C. cos ,  1 2 1 2 
D. cos ,  1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a a . b b 2 2 2 2
a b . a b 1 2 1 2 1 1 2 2
Câu 8: Tìm tham số m để hai đường thẳng 2
d : m x  2y  4  m  0 và  : 2x y  3  0 song song với nhau.
A. m  4
B. m  2 C. m  2 
D. m  2 va m  2  
Câu 9: Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ u  3;2 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x  2  tx  3 2t
x  2  3t
x  2  2t A. B. C. D.  y  3 2ty  2  ty 1 2ty 1 3t
Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng  : 3x y 1  0 là:
A. 1;2 B. 0;  1 
C. 1;4 D.  1  ;2
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng  : 2x  3y  3  0 là: 2 3
A. k   B. 2 k
C. k  2 D. k  3 3 2
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là: x  2   4tx  4  tx  4  tx 1 2t A. B. C. D.  y 1 ty 1 2ty 1 2ty  4  t
Câu 13: Giao điểm của hai đường thẳng x y  5  0 và 2x  3y  5  0 có tọa độ là: A. 2;3 B. 1;  1
C. 2;3 D. 4;  1 x 1 3t
Câu 14: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng  : 
y  5  4t    
A. u  1;5
B. u  3;4 C. u   3;  4
D. u  4;3 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A2;3 và B4;4 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
x  4  2t
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  : x y  2  0 và  : 1 2  y  5   t
x  3  2t
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
và M cách A(2;3) một khoảng y t  bằng 10 .
BÀI LÀM (Phần tự luận)
…………………………………………………………

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… 3 TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ 3
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cosin của góc giữa hai đường thẳng  : a x b y c  0 và  : a x b y c  0 là: 1 1 1 1 2 2 2 2 a b a b a a b b
A. cos ,  1 1 2 2 
B. cos ,  1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a b . a b 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2 a a b b a a b b
C. cos ,  1 2 1 2 
D. cos ,  1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a b . a b 2 2 2 2
a b . a b 1 1 2 2 1 1 2 2 
Câu 2: Đường thẳng  đi qua M x ; y và nhận vectơ n   ;
a b làm vectơ pháp tuyến có phương 0 0  trình là:
A. bx x a y y  0
B. a x x b y y  0 0   0  0   0 
C. a x x b y y  0
D. a x y b y x  0 0   0  0   0 
Câu 3: Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là: A. x y   x y x y x y 1 B.   1
C.  1  0 D.   1 3 4 4 3 3 4 3 4
Câu 4: Giao điểm của hai đường thẳng x y  5  0 và 2x  3y  5  0 có tọa độ là:
A. 2;3 B. 4;  1 C. 2;3 D. 1;  1
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng  : 2x  3y  3  0 là: 2 3 A. 2 k
B. k  
C. k D. k  2 3 3 2 
Câu 6: Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ n  3; 2
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 3x  2 y 10  0
B. 3x  2 y 10  0
C. 2x  2 y 10  0
D. 2x  2 y 10  0 x 1 3t
Câu 7: Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng  : 
y  5  4t    
A. u  3;4
B. u  4;3 C. u   3;  4
D. u  1;5
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng  : 2x y  4  0 là:
A. d M  11 , 
B. d M ,  5 2
C. d M ,  2 5
D. d M ,   2 5 
Câu 9: Vectơ n  1;2 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây . x 1 2tx 1 2tx 1 2tx 1 t A. B. C. D.  y  4 ty  4  ty  4 t
y  4  2t
Câu 10: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng  : 3x y 1  0 là:
A. 1;2
B. 1;4 C. 0;  1  D. 1;2 
Câu 11: Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ u  3;2 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x  3 2t
x  2  3tx  2  t
x  2  2t A. B. C. D.  y  2  ty 1 2ty  3 2ty 1 3tx  2  t
Câu 12: Cho đường thẳng d : 
. Phương trình tổng quát của d là: y  1   3t
A. x  3y  5  0
B. 3x y  5  0
C. 3x y  5  0
D. 3x y  5  0
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là: x  4  tx  2   4tx 1 2tx  4  t A. B. C. D.  y 1 2ty 1 ty  4  ty 1 2t
Câu 14: Tìm tham số m để hai đường thẳng 2
d : m x  2y  4  m  0 và  : 2x y  3  0 song song với nhau.
A. m  4
B. m  2 C. m  2 
D. m  2 va m  2  B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A2;3 và B4;4 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
x  4  2t
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  : x y  2  0 và  : 1 2  y  5   t
x  3  2t
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
và M cách A(2;3) một khoảng y t  bằng 10 .
BÀI LÀM (Phần tự luận)
…………………………………………………………

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… 3 TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ 2
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng  : 3x y 1  0 là: A. 0;7
B. 7;0 C. 0;  1  D. 7;0
Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng 2
d : m x  4y  4  m  0 và  : 2x  2 y  3  0 vuông góc với nhau.
A. m  4
B. m  2 va m  2  C. m  2  D. m  2
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng  : x  3y  2  0 là: 2
A. k  3
B. k   C. 1 k D. k  2 3 3 x 1 3t
Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng  : 
y  5  4t    
A. n  3;4
B. n  1;5 C. n   3;  4
D. n  4;3 
Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ n  4;5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 4x  5y  2  0
B. 4x  5y  2  0
C. 3x  2 y  2  0
D. 3x  2 y  2  0 
Câu 6: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ u  2; 
1 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là: x  2  tx  3 2t
x  2  3t
x  2  2t A. B. C. D.  y  3 2ty  2  ty 1 2ty 1 3t
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M x ; y đường thẳng  : ax by c  0 là: 0 0  . a x  . b y c   A. . a x . b y c d M , 0 0 
B. d M , 0 0  a b 2 2 a b . a x  . b y c . a x  . b y
C. d M , 0 0 
D. d M , 0 0  2 2 a b 2 2 a b
Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng  : 5x y  2  0 và  : 3x  2y 1  0 là: 1 2 A. 0 30 B. 0 45 C. 0 0 D. 0 90 x  2  t
Câu 9: Cho đường thẳng d : 
. Phương trình tổng quát của d là: y  1   t
A. x y 1  0
B. x y 1  0
C. x y 1  0
D. x y 1  0 
Câu 10: Vectơ u  1;2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây . x 1 2tx 1 2tx 1 2tx 1 t A. B. C. D.  y  4 ty  4  ty  4 t
y  4  2t
Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là: A. x y   x y x y x y 1  0 B.   1 C.   1 D.   1 3 4 4 3 3 4 3 4
Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng x y  5  0 và 2x  3y 15  0 có tọa độ là: A. 6;  1  B. 2;3 C. 6;  1 D. 1;4 
Câu 13: Đường thẳng  đi qua M x ; y và nhận vectơ u   ;
c d  làm vectơ chỉ phương có phương 0 0  trình là:
x x ct
x x dt
x x ct
x x dt A. 0  B. 0  C. 0  D. 0 
y y dt
y y ct
y y dt
y y ct 0  0  0  0
Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là: x 1 2tx  4  tx  2   4tx  4  t A. B. C. D.  y  4  ty 1 2ty 1 ty 1 2t B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A2;3 và B4;4 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
x  4  2t
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  : x y  2  0 và  : 1 2  y  5   t
x  3  2t
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
và M cách A(2;3) một khoảng y t  bằng 10 .
BÀI LÀM (Phần tự luận)
…………………………………………………………

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin Thời gian: 45 phút ĐỀ 4
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tìm tham số m để hai đường thẳng 2
d : m x  4y  4  m  0 và  : 2x  2 y  3  0 vuông góc với nhau.
A. m  2 B. m  2 
C. m  2 va m  2  D. m  4 
Câu 2: Đường thẳng  đi qua M x ; y và nhận vectơ u   ;
c d  làm vectơ chỉ phương có phương 0 0  trình là:
x x dt
x x ct
x x ct
x x dt A. 0  B. 0  C. 0  D. 0 
y y ct
y y dt
y y dt
y y ct 0  0  0  0 x  2  t
Câu 3: Cho đường thẳng d : 
. Phương trình tổng quát của d là: y  1   t
A. x y 1  0
B. x y 1  0
C. x y 1  0
D. x y 1  0 
Câu 4: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ u  2; 
1 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
x  2  3tx  2  tx  3 2t
x  2  2t A. B. C. D.  y 1 2ty  3 2ty  2  ty 1 3tx 1 3t
Câu 5: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng  : 
y  5  4t    
A. n  4;3
B. n  3;4 C. n   3;  4
D. n  1;5
Câu 6: Giao điểm của hai đường thẳng x y  5  0 và 2x  3y 15  0 có tọa độ là: A. 2;3 B. 6;  1  C. 1;4 D. 6;  1
Câu 7: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng  : 3x y 1  0 là: A. 0;  1  B. 0;7 C. 7;0 D. 7;0 
Câu 8: Vectơ u  1;2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây . x 1 2tx 1 tx 1 2tx 1 2t A. B. C. D.  y  4  t
y  4  2ty  4 ty  4 t
Câu 9: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là: x  4  tx  2   4tx 1 2tx  4  t A. B. C. D.  y 1 2ty 1 ty  4  ty 1 2t
Câu 10: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ n  4;5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 4x  5y  2  0
B. 3x  2y  2  0
C. 3x  2 y  2  0
D. 4x  5y  2  0
Câu 11: Hệ số góc của đường thẳng  : x  3y  2  0 là: 2 A. 1 k
B. k  
C. k  2 D. k  3 3 3
Câu 12: Cosin của góc giữa hai đường thẳng  : 5x y  2  0 và  : 3x  2 y 1  0 là: 1 2 A. 0 30 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 0
Câu 13: Khoảng cách từ điểm M x ; y đường thẳng  : ax by c  0 là: 0 0  . a x  . b y c . a x  . b y c
A. d M , 0 0 
B. d M , 0 0  a b 2 2 a b . a x  . b y   C. . a x . b y c d M , 0 0 
D. d M , 0 0  2 2 a b 2 2 a b
Câu 14: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là: A. x y   x y x y x y 1  0 B.   1 C.   1 D.   1 3 4 4 3 3 4 3 4 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A2;3 và B4;4 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
x  4  2t
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  : x y  2  0 và  : 1 2  y  5   t
x  3  2t
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng  : 
và M cách A(2;3) một khoảng y t  bằng 10 .
BÀI LÀM (Phần tự luận)
…………………………………………………………

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… 3
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG - TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10 ()
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 863 862 1 C B 2 C B 3 D C 4 C D 5 A B 6 B B 7 D C 8 B B 9 D D 10 A D 11 A B 12 C A 13 B C 14 B D 1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG - TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10 ()
Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 482 481 1 D D 2 C B 3 A C 4 C A 5 A D 6 A A 7 C B 8 C C 9 A C 10 D D 11 B B 12 C B 13 A A 14 C C 1
Document Outline

  • de 481
  • de 482
  • de 862
  • de 863
  • Phieu soi dap an 1
  • Phieu soi dap an 2