Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q 10
KIM TRA HC K I NĂM HỌC
2025- 2026
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ
MÔN TOÁN KHI LP 6
( Thi gian:60 phút)
Câu 1: Chọn đáp án sai:
A. 3
Z
B. -5
N
C.
D. 3 N
Câu 2: Cho  . Tng ca x là:
B.
C. C ba đáp án đều sai
Câu 3: Đim -2 cách điểm 5 bao nhiêu đơn vị?
A. 7 B. 3 C. 7 D. -2
Câu 4: Trong hình ới đây hình nàohình thang cân:
A.Hình (3)
B. Hình (2)
C.Hình (4)
D. Hình (1)
Câu 5: Cho tp hp M= . Cách viết tp hp M bng cách lit kê các phn
t là:
A.
8;7;6M
B.
9;8;7;6M
C.
8;7;6;5M
D.
9;8;7;6;5M
Câu 6: Ch s thích hp du * đ s chia hết cho 2 và
9
là:
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
59x N x
Trang 2
Câu 7: Nhà bn Mai m tim kem, bn y mun tìm hiu v các loi kem yêu thích ca
27
khách hàng trong ti th by thu được kết qu như sau
Loi kem
Kim đếm
S khách
hàng u
thích
Dâu
/// /// ///
9
Khoai môn
/// /
4
Su riêng
//
2
cô la
/// /// /
7
Vani
/// //
?
Nhìn vào bảng , em hãy đếm xem có bao nhiêu khách hàng yêu thích kem vani?
A. 5
B.4
C.7
D.9
Câu 8: Nhiệt đnóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau:
Chất
Nhôm
Rượu
Thủy ngân
Muối ăn
Nhiệt độ nóng chảy (
o
C)
660
-117
-39
801
Nhiệt đnóng chảy của chất nào là thấp nhất?
B. Nhôm
D. Rượu
Câu 9 : Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn: - 10; 8; - 5; 4; 0
A. 8; 4; 0; -10; -5
B. 5; -10; 0; 4; 8.
C. -10; -5; 0; 4; 8
D. 8; 4; 0; - 5; -10.
Câu 10: S nào sau đây là ước ca 63:
A. 4
B.7
C.6
D.8
Trang 3
Câu 11: Hai bn Hoa Hng hc mt lp. Hng c 8 ngày trc nht mt ln. Bn Hoa
c 6 ngày trc nht mt ln.Lần đu hai bn trc nht cùng mt ngày.Hi sau bao lâu
hai bn li trc nht cùng mt ngày.
A .18 ngày B. 36 ngày C. 24 ngày D. 27 ngày
Câu 12:
. S nguyên x là
A. 5 và -5 B. 5 C. -5 D. 25 và -25
Câu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 8cm; DB = 10 cm. Ta có din
tích ca hình thoi là:
A. 36 cm
2
B. 40 cm
2
C. 80 cm
2
D. 160 cm
2
Câu 14: Ch Hòa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm 6 bông, 8 bông hay
10 bông thì đều va hết. Hi ch Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rng ch Hòa
khong t 220 đến 300 bông.
A. 200 bông
B. 360 bông
C. 120 bông
D. 240 bông
u 15: Hình thang cân có din tích 1000 cm
2
, tng độ dài hai đáy là 100 thì đưng
cao của hình thang cân đó là:
A. 50cm
B. 40cm
C. 20cm
D. 80cm
Câu 16: Đim kim tra môn Toán ca hc sinh lp 6A1 đưc ghi li trong bng sau:
Đim kim
tra
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
4
7
15
10
6
4
Em y cho biết:
S học sinh có điểm t 8
tr lên là bao nhiêu?
A. 10 B.4 C.6 D. 20
Câu 17: Phát biu nào là phát biu sai trong các phát biu sau?
A. Mt s nguyên dương bất k đu ln hơn mọi s nguyên âm
Trang 4
B. Tp hp s nguyên bao gm các s nguyên dương, s 0 và các s nguyên âm
C. S 0 không thuc tp hp s nguyên
D. Mi s nguyên âm đu nh hơn 0
Câu 18: Tp hợp các ước nguyên ca 6
A.
󰇝
  
󰇞
B.
󰇝
   
󰇞
C
󰇝
       
󰇞
D.
󰇝
 
󰇞
Câu 19: Loi trái cây yêu thích ca hc sinh lớp 6B được cho biểu đ ct sau:
Da vào biểu đ ct trên, s hc sinh yêu thích quýt là:
A. 4
B.6
C.8
D.12
Câu 20: Chn tr lời đúng nht:
Mt của hàng có báo cáo doanh thu 3 ngày như sau:
Ngày th nht : Lãi 2 000 000 đồng
Ngày th hai : L 2 200 000 đng
Ngày th ba : Lãi 1 000 000 đng
Sau 3 ny thì ca hàng này la
i hay lô
va
s tin la
i hay lô
la
bao nhiêu?
A. La
i , 300 000 đồng
C. L , 800 000 đồng
B. Lãi , 800 000 đồng
D. L , 200 000 đng
Trang 5
Câu 21: Cho 4 s nguyên lần lượt điểm biu din trên trc s
, , ,A B C D
đưc cho
như hình v ới đây:
Tng ca 4 s đó là
A.
1
. B. 9. C. 0. D.
3
.
Câu 22: Biểu đồ tranh sau đây biểu din s ng hc sinh lp 6A s dụng các phương
tiện khác nhau đ đi đến trường
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba m
ch)
Phương tin khác
(Mi ng vi 3 hc sinh)
bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
A. 20 B. 5 C.3 D. 15
Câu 23: Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 11. Viết tập hợp E
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là:
A.
󰇝

󰇞
B.
󰇝

󰇞
C.
󰇝

󰇞
D.
󰇝

󰇞
Trang 6
Câu 24: Với bài toán tìm
x
biết:   
Bn Hồng làm như sau:
  
   (1)
  (2)
(3)
Hồng thực hiện sai ở:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1)
B. Bạn Hồng kng làm sai ở bước nào cả.
C. (3)
D. (2)
Câu 25: Tìm các s t nhiên x, biết rng: 3 < x 1. Vy x là:
A. 3 ; - 2 ; -1; 0
B. -2 ; -1 ; 0; 1
C. 0; 1
D. -2 ; -1; 0; 1;
Câu 26: Trong mt cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham d cuộc thi được
tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu tr lời đúng người đó được 500 điểm, mi câu tr
lời sai người đó được -200 đim. Sau 10 câu hi bn Hùng tr lời đúng 7 câu, sai 3 câu,
bn Linh tr lời đúng 5 câu, sai 5 câu, bn Huy tr lời đúng 8 câu, sai 2 câu. Hi s đim
ca Hùng, Linh, Huy lần lượt là
A. 3 400; 20000; 100
C. 3400; 2000; 4100
B. 3400; 20000; 3100
D. 3 400; 2000; 300
Câu 27. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 40m, rồi lại lên cao
52m, hạ xuống 16m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét?
A. 90m
B. 96 m
C. 110m
D. 100m
Câu 28. Bạn Hà đi nhà sách mua 3 quyển sách tham khảo giá 80 000 đồng/quyển và 5
cây bút bi xanh giá 3 500 đồng/cái. Bạn đưa 500 000 đồng thì được thối lại:
Trang 7
A. 240 000 đồng
B. 242 000 đồng
C. 242 500 đồng
D. 245 000 đồng
Câu 29: Mt chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 8m, tàu tiếp tc ln xung thêm 6m. Hi khi
đóu ngm đ sâu là bao nhiêu mét?
A. Tàu ngm đ sâu 2m
B. Tàu ngm đ sâu -14m
C. Tàu ngm đ sâu -2m
D. Tàu ngm đ sâu 14m
Câu 30: Tính diện tích khu vườn như hình vẽ:
A.75 m
2
B. 432 m
2
C. 396m
2
D. 380 m
2
Câu 31: Hình ch nht bên có din tích bng 56 m
2
và có chiu rng bng 7m. Hãy m
độ dài x?
A.7m
B.9m
C.8m
D.10m
Câu 32: Mt hình ch nht và hình thoi có chu vi bng nhau. Biết chiu dài và chiu
rng ca hình ch nht lần lượt bng 12 cm và 10 cm. Độ dài cnh ca hình thoi bng:
A. 11 cm B. 28 cm C. 7 cm D. 7,5 cm
Câu 33: Diện tích hình tô đm là:
7
x
Trang 8
A.
2
300cm
. B.
2
268cm
. C.
2
80cm
. D.
2
240cm
.
Câu 34: Cho nhng khẳng định sau:
1.Tam giác đều có 3 góc bng nhau.
2.Hình vuông có 4 góc vuông .
3.Hình nh hành có 2 đường chéo bng nhau.
4.Hình ch nht có 4 cnh bng nhau.
5.Hình lc giác đều có 6 góc đỉnh đều bng nhau.
6.Hình thoi có 2 đưng chéo không vng góc vi nhau.
7.Hình thang cân ch cn có 2 cp cạnh đáy song song vi nhau.
S khẳng định đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 35: Tính chu vi ca h bơi kích tớc như hình v sau
A. Chu vi ca h bơi là 32 m;
B. Chu vi ca h bơi là 20 m;
C. Chu vi ca h bơi là 19 m;
Trang 9
D. Chu vi ca h bơi là 22 m;
Câu 36: Ghép ct A vi cột B đ đưc khẳng định đúng:
Ct A
Ct B
1) Hình vuông có
a. ba đường chéo chính bng nhau
2) Hình thoi ABCD
b. hai đường chéo AC và BD vng góc
nhau.
3) Trong hình lục giác đều
c. bn góc bng nhau và bng góc
vuông.
A. 1c, 2a, 3b
B. 1a, 2b, 3c
C. 1b, 2a, 3c
D. 1c, 2b, 3a
Câu 37: Bn Lan xếp 20 quyn v thành các chng bng nhau sao cho các chng có
cùng s quyn v và không còn dư quyn nào. Trong các cách chia sau, cách nào không
tho mãn yêu cu trên (không tính cách xếp 1 chng sách )
A. 4 chng
B. 5 chng
C. 6 chng
D. 10 chng
Câu 38: Chọn đáp án sai trong các câu sau
Hình có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là
A. Hình bình hành
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 39 Chn tr lời đúng nhất:
Một chung cư có 22 tng và 3 tng hm (tng trt
được đt là tng G, các tầng trên được đánh số t
tầng 1,2,3,..,12,13,14,15,… đến tng cao nht là
21. Tng hầm được đánh số là t trên xuống dưới
B1, B2, B3, ). Một thang máy đang tng 12,
sau đó đi lên 8 tng và xung 22 tng ri lên 3
tng. Hi cui cùng thang máy dng li tng
nào?
A. Tâ ng hâ m B1
B. Tâ ng G
C. Tâ ng hâ m B2
D. Tâ ng 1
Trang 10
Câu 40: Sân nhà bà Hoa hình ch nht có chiu dài 22m và chiu rng 12m. Bà Hoa
mua loi gch lát nn hình vng có cạnh 0,4m đ lát sân. Biết rng mi thùng có 6 viên
gch. Hi bà Hoa cn mua bao nhiêu thùng gạch đ đủt sân?
A. 250 thùng B. 275 thùng C. 65 thùng D. 75 thùng
ĐÁP ÁN
1A
2C
3C
4B
5D
6A
7A
8D
9C
10B
11C
12A
13B
14D
15C
16D
17B
18C
19A
20B
21D
22D
23D
24B
25C
26C
27B
28C
29D
30B
31C
32A
33B
34A
35D
36D
37C
38B
39D
40B

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q 10
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025- 2026
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ
MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 6
( Thời gian:60 phút)
Câu 1: Chọn đáp án sai: A. 3  Z B. -5 N C. D. 3 N
Câu 2: Cho −10 ≤ 𝑥 < 10. Tổng của x là: A. 0 B. 10 C.−10
C. Cả ba đáp án đều sai
Câu 3: Điểm -2 cách điểm 5 bao nhiêu đơn vị? A. – 7 B. 3 C. 7 D. -2
Câu 4: Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân: A.Hình (3) B. Hình (2) C.Hình (4) D. Hình (1)
Câu 5: Cho tập hợp M=x N 5  x  
9 . Cách viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử là: A. M    8 ; 7 ; 6 B. M    9 ; 8 ; 7 ; 6 C. M    8 ; 7 ; 6 ; 5 D. M    9 ; 8 ; 7 ; 6 ; 5
Câu 6: Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 2 và 9 là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Trang 1
Câu 7:
Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của
27 khách hàng trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau Loại kem Kiểm đếm Số khách hàng yêu thích Dâu /// /// /// 9 Khoai môn /// / 4 Sầu riêng // 2 Sô cô la /// /// / 7 Vani /// // ?
Nhìn vào bảng , em hãy đếm xem có bao nhiêu khách hàng yêu thích kem vani? A. 5 B.4 C.7 D.9
Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau: Chất Nhôm Rượu Thủy ngân Muối ăn
Nhiệt độ nóng chảy (oC) 660 -117 -39 801
Nhiệt độ nóng chảy của chất nào là thấp nhất? A. Muối ăn B. Nhôm C. Thủy ngân D. Rượu
Câu 9 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: - 10; 8; - 5; 4; 0 A. 8; 4; 0; -10; -5 B. – 5; -10; 0; 4; 8. C. -10; -5; 0; 4; 8 D. 8; 4; 0; - 5; -10.
Câu 10: Số nào sau đây là ước của 63: A. 4 B.7 C.6 D.8 Trang 2
Câu 11: Hai bạn Hoa và Hằng học một lớp. Hằng cứ 8 ngày trực nhật một lần. Bạn Hoa
cứ 6 ngày trực nhật một lần.Lần đầu hai bạn trực nhật cùng một ngày.Hỏi sau bao lâu
hai bạn lại trực nhật cùng một ngày.
A .18 ngày B. 36 ngày
C. 24 ngày D. 27 ngày
Câu 12: 𝑥2 = 25. Số nguyên x là
A. 5 và -5 B. 5 C. -5 D. 25 và -25
Câu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 8cm; DB = 10 cm. Ta có diện
tích của hình thoi là:
A. 36 cm2 B. 40 cm2 C. 80 cm2 D. 160 cm2
Câu 14: Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 6 bông, 8 bông hay
10 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có
khoảng từ 220 đến 300 bông. A. 200 bông B. 360 bông C. 120 bông D. 240 bông
Câu 15: Hình thang cân có diện tích 1000 cm2, tổng độ dài hai đáy là 100 thì đường
cao của hình thang cân đó là: A. 50cm B. 40cm C. 20cm D. 80cm
Câu 16: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A1 được ghi lại trong bảng sau: Điểm kiểm 4 5 6 7 8 9 10 tra Số học sinh 2 4 7 15 10 6 4 Em hãy cho biết:
Số học sinh có điểm từ 8 trở lên là bao nhiêu? A. 10 B.4 C.6 D. 20
Câu 17: Phát biểu nào là phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Một số nguyên dương bất kỳ đều lớn hơn mọi số nguyên âm Trang 3
B. Tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm
C. Số 0 không thuộc tập hợp số nguyên
D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Câu 18: Tập hợp các ước nguyên của 6 là
A. {1; 2; 3; 6} B. {0; 4; 6; 12} C. {1; 2; 3; 6; −1; −2; −3; −6} D.{−1; −2; −3; −6}
Câu 19: Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 6B được cho ở biểu đồ cột sau:
Dựa vào biểu đồ cột trên, số học sinh yêu thích quýt là: A. 4 B.6 C.8 D.12
Câu 20: Chọn trả lời đúng nhất:
Một của hàng có báo cáo doanh thu 3 ngày như sau:
Ngày thứ nhất : Lãi 2 000 000 đồng
Ngày thứ hai : Lỗ 2 200 000 đồng
Ngày thứ ba : Lãi 1 000 000 đồng
Sau 3 ngày thì cửa hàng này lãi hay lỗ và số tiền lãi hay lỗ là bao nhiêu? A. Lãi , 300 000 đồng C. Lỗ , 800 000 đồng B. Lãi , 800 000 đồng D. Lỗ , 200 000 đồng Trang 4
Câu 21: Cho 4 số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là ,
A B, C, D được cho
như hình vẽ dưới đây:
Tổng của 4 số đó là A. 1. B. 9. C. 0. D. 3  .
Câu 22: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương
tiện khác nhau để đi đến trường Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh)
Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp? A. 20 B. 5 C.3 D. 15
Câu 23: Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 11. Viết tập hợp E
bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là:
A. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ|5 < 𝑥 < 11}
B. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ|5 ≤ 𝑥 ≤ 11}
C. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ∗|𝑥 ≤ 11}
D. 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ|5 < 𝑥 ≤ 11} Trang 5
Câu 24: Với bài toán tìm x biết: 52𝑥 − 42 = 62
Bạn Hồng làm như sau: 52𝑥 − 62 = 42 −42 − 62 = −52𝑥 (1) −104 = −52𝑥 (2) 2 = 𝑥 (3)
Hồng thực hiện sai ở:
Chọn câu trả lời đúng: A. (1)
B. Bạn Hồng không làm sai ở bước nào cả. C. (3) D. (2)
Câu 25: Tìm các số tự nhiên x, biết rằng: –3 < x ≤ 1. Vậy x là:
A. – 3 ; - 2 ; -1; 0 B. -2 ; -1 ; 0; 1 C. 0; 1 D. -2 ; -1; 0; 1;
Câu 26: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được
tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả
lời sai người đó được -200 điểm. Sau 10 câu hỏi bạn Hùng trả lời đúng 7 câu, sai 3 câu,
bạn Linh trả lời đúng 5 câu, sai 5 câu, bạn Huy trả lời đúng 8 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm
của Hùng, Linh, Huy lần lượt là A. 3 400; 20000; 100 C. 3400; 2000; 4100 B. 3400; 20000; 3100 D. 3 400; 2000; 300
Câu 27. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 40m, rồi lại lên cao
52m, hạ xuống 16m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét? A. 90m B. 96 m C. 110m D. 100m
Câu 28. Bạn Hà đi nhà sách mua 3 quyển sách tham khảo giá 80 000 đồng/quyển và 5
cây bút bi xanh giá 3 500 đồng/cái. Bạn đưa 500 000 đồng thì được thối lại: Trang 6 A. 240 000 đồng B. 242 000 đồng C. 242 500 đồng D. 245 000 đồng
Câu 29: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 8m, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 6m. Hỏi khi
đó tàu ngầm ở độ sâu là bao nhiêu mét?
A. Tàu ngầm ở độ sâu 2m
B. Tàu ngầm ở độ sâu -14m
C. Tàu ngầm ở độ sâu -2m
D. Tàu ngầm ở độ sâu 14m
Câu 30: Tính diện tích khu vườn như hình vẽ: A.75 m2 B. 432 m2 C. 396m2 D. 380 m2
Câu 31: Hình chữ nhật bên có diện tích bằng 56 m2 và có chiều rộng bằng 7m. Hãy tìm độ dài x? A.7m x B.9m 7 C.8m D.10m
Câu 32: Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật lần lượt bằng 12 cm và 10 cm. Độ dài cạnh của hình thoi bằng:
A. 11 cm B. 28 cm C. 7 cm D. 7,5 cm
Câu 33: Diện tích hình tô đậm là: Trang 7 A. 2 300cm . B. 2 268cm . C. 2 80cm . D. 2 240cm .
Câu 34: Cho những khẳng định sau:
1.Tam giác đều có 3 góc bằng nhau.
2.Hình vuông có 4 góc vuông .
3.Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau.
4.Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
5.Hình lục giác đều có 6 góc ở đỉnh đều bằng nhau.
6.Hình thoi có 2 đường chéo không vuông góc với nhau.
7.Hình thang cân chỉ cần có 2 cặp cạnh đáy song song với nhau.
Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 35: Tính chu vi của hồ bơi kích thước như hình vẽ sau
A. Chu vi của hồ bơi là 32 m;
B. Chu vi của hồ bơi là 20 m;
C. Chu vi của hồ bơi là 19 m; Trang 8
D. Chu vi của hồ bơi là 22 m;
Câu 36: Ghép cột A với cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B 1) Hình vuông có
a. ba đường chéo chính bằng nhau 2) Hình thoi ABCD có
b. hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau.
3) Trong hình lục giác đều
c. bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông. A. 1c, 2a, 3b B. 1a, 2b, 3c C. 1b, 2a, 3c D. 1c, 2b, 3a
Câu 37: Bạn Lan xếp 20 quyển vở thành các chồng bằng nhau sao cho các chồng có
cùng số quyển vở và không còn dư quyển nào. Trong các cách chia sau, cách nào không
thoả mãn yêu cầu trên (không tính cách xếp 1 chồng sách ) A. 4 chồng B. 5 chồng C. 6 chồng D. 10 chồng
Câu 38: Chọn đáp án sai trong các câu sau
Hình có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 39 Chọn trả lời đúng nhất:
Một chung cư có 22 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt
được đặt là tầng G, các tầng trên được đánh số từ
tầng 1,2,3,..,12,13,14,15,… đến tầng cao nhất là
21. Tầng hầm được đánh số là từ trên xuống dưới
B1, B2, B3, ). Một thang máy đang ở tầng 12,
sau đó đi lên 8 tầng và xuống 22 tầng rồi lên 3
tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng nào? A. Tầng hầm B1 B . T ầ n g G C. T ầ n g h ầ m B2 D . T ầ n g 1 Trang 9
Câu 40: Sân nhà bà Hoa hình chữ nhật có chiều dài 22m và chiều rộng 12m. Bà Hoa
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,4m để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 6 viên
gạch. Hỏi bà Hoa cần mua bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân?
A. 250 thùng B. 275 thùng C. 65 thùng D. 75 thùng ĐÁP ÁN 1A 2C 3C 4B 5D 6A 7A 8D 9C 10B 11C 12A 13B 14D 15C 16D 17B 18C 19A 20B 21D 22D 23D 24B 25C 26C 27B 28C 29D 30B 31C 32A 33B 34A 35D 36D 37C 38B 39D 40B Trang 10