Đề kiểm tra HK1 GDCD 7 năm 2023-2024 (có đáp án ma trận đặc tả)-Đề 6

Đề kiểm tra HK1 GDCD 7 năm 2023-2024 có đáp án ma trận đặc tả - Đề 6. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang kèm lời giải chi tiết giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I-ĐỀ 6
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
Phn I - Trc nghim khách quan. (3 đim).
Câu 1: Di tích lịch sử Văn miếu Xích Đằng thuộc phường nào của Thành phố Hưng Yên?
A. Lam Sơn. B. Hiến Nam. C. Minh Khai D. Quang Trung
Câu 2: Hát trống quânloại hình nghệ thuật phát triển nhất ở huyện nào trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên?
A. Văn Giang. B. Khoái Châu C. Tiên Lữ. D. Kim Động.
Câu 3: Biu hiện nào sau đây th hin s quan tâm, cm thông, chia s?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an i mọi người.
Câu 4: Người biết quan tâm, cm thông và chia s s
A. nhận được s quan tâm ca người khác đối vi mình.
B. nhận được s yêu quý, tôn trng ca mọi người.
C. nhận được s tr ơn của người khác đối vi mình.
D. nhận được nhiu điu tt đp trong cuc sng.
Câu 5: Biu hin nào sau đây trái vi hc tp t giác, tích cc?
A. Thường xuyên không hc bài cũ.
B. Ch động t lp kế hoch hc tp.
C. Vn dng kiến thức đã hc vào cuc sng.
D. Có mc tiêu hc tp rõ ràng.
Câu 6: Gi ch tíncoi trng, gi gìn
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 7: Biu hiện nào sau đây trái vi gi ch tín?
A. Gi đúng lời ha ca mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay tr hn vi bn bè.
D. Nói đi đôi vi làm.
Câu 8: Di sản văna nhng sn phm vt cht, tinh thn có giá tr lch sử, văn hoá, khoa
hc, đưc
A. u truyn t đời này sang đời khác.
B. lưu truyn t thế h này qua thế h khác.
C. lưu truyn qua nhiu thế h khác nhau.
D. lưu truyn qua nhiều đi, nhiu thế h.
Câu 9: nh vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn a?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
Trang 2
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác ba bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 10: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 11: Mt trong những nguyên nhân gây ng thng tâm lý đến t bn thân
A. áp lc t hc tp.
B.c mi quan h bn bè.
C. k vng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 12: Biu hiện nào sau đây không phi là biu hin của tâm lí căng thng?
A. Suy gim trí nh.
B. Không tp trung công vic.
C. Vui v, t tin.
D. Tim đp nhanh, k th, bun nôn.
Phn II. T lun (7 đim)
Câu 1(3 đim):
Khi căng thẳng tâm lý, cơ th thường có nhng biu hiện như thế nào? Vì sao con
ngưi li b căng thng tâm lý? Em s làm gì khi sắp đến kì kim tra bài tp thì quá
nhiu, không có đ thi gian đ hoàn thành nên rất căng thng, lo âu, mt ng?
Câu 2 (4 đim):
Địa phươngi em sinh sống có nhng di sản văn hoá nào? Em s m gì đ góp
phn bo v di sản văn hoá đó? Nhiu bạn khi đi tham quan các khu di tích thường khc tên
mình lên đá, lên bức tượng, lên cây để đánh dấu nơi mình đã đến. Em hãy nhn xét vc
hành vi đó?
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
Đáp án
A
B
D
B
A
D
C
B
A
D
Phn II. T lun (7 đim)
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
(3 đim)
- Mt s biu hin của cơ thể khi b ng thẳng: Mt mỏi, chán ăn,
khó ngủ, đau đầu, tim đp nhanh, hoa mt, chóng mặt, đ mi,
đau bụng,
- Nguyên nhân gây căng thng có th đến t bên ngoài như: áp lực
hc tp, các mi quan h bn bè, k vọng gia đình,…. Hoc có th
1
đim
1
Trang 3
đến t bản thân như: tâm lý t ti, suy ng tiêu cc, lo lng thái quá,
các vấn đ v sc kho,…
- Trước tình hung trên em sm hiu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm
lí căng thẳng. Sau đó la chn gii pháp ứng p như thư giãn bản
thân bng vic chy bộ, đi bộ, hít th sâu, suy nghĩ tích cực, hoc
tìm s giúp đỡ ca cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bn bè,…
đim
1
đim
Câu 2
(4 đim)
* Học sinh nêu đưc ít nht 4 di sản văn hóa ca huyn Tiên L
hoc ca tnh ng Yên
VD: Khu di tích lch s văn hóa Ph Hiến: Đn Trn Đền Mu
Chùa Chuông Văn miếu Xích Đng,...
* Nêu được các gii pháp góp phn bo v di sản văn hoá:
- Tìm hiu, gii thiu v các di sản văn a.
- Gi gìn các di sản văn hóa.
- Tham gia các l hi địa phương nh.
- Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phm pháp lut v bo tn di
sản văn hóa.
* Không đng tình vi hành vi, vic làm ca c bn hc sinh đó.
- Hành vi ca các bạn là không đúng và vi phm pháp lut v bo v
di sản văn hoá.
- Cần khuyên ngăn các bạn kng được thc hin nhng hành vi
như vậy, gii thích cho c bn hiểu đó là hành vi vi phm pháp lut
v bo v di sản văn hoá.
- Nếu các bn không nghe cn báo ngay cán b, ban qun lý di sn
văn hoá.
1
đim
1
đim
0,5
đim
1,5
đim
Trang 4
KHUNG MA TRẬN NH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
Môn Giáo dc công dân 7
TT
Chủ
đề
Nội dung
M
c đô nhn thc
Tng
Nhận bit
Tng hiu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dục
đạo
đc
1. Tự hào về
truyền thống
quê hương
2 câu
2 câu
0,5
2. Quan tâm,
cảm thông
chia sẻ
2 câu
2 câu
0,5
3. Học tập tự
giác, tích cực
1 câu
1 câu
0,25
4. Giữ chữ tín
2 câu
2 câu
0,5
5. Bảo tồn di
sản văn hoá
3 câu
1/4 câu
1/2 câu
1/4 câu
3 câu
1 câu
4,75
2
Giáo
dục
ng
sống
Ứng phó với
tâm lí căng
thẳng
2 câu
1/2
câu
1/2 câu
2 câu
1 câu
3,5
Tng
12
0,75
1
0,25
12
2
10 điểm
Tı
%
30%
30%
30%
10%
30%
70%
Tı
lê c hung
60%
40%
100%
Trang 5
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mc đô đánh g
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. T hào
v truyn
thng quê
hương
Nhận bit:
- Nêu được một số truyền thống văn hoá của
quê hương.
2TN
2. Quan
tâm, cảm
thông
chia s
Nhận bit:
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm,
cảm thông chia sẻ với người khác.
2TN
3. Học
tập tự
giác, tích
cực
Nhận bit:
Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác,
tích cực.
1TN
4. Gi ch
tín
Nhận bit:
- Trình bày được chữ tín gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín.
2TN
4. Bảo
tồn di
sản văn
hoá
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm di sản văn hoá.
- Liệt được một số loại di sản văn hoá của
Việt Nam.
- Nêu được quy định bản của pháp luật
về quyền nghĩa vụ của tổ chức, nhân
đối với việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt được các hành vi vi phạm pháp
luật về bảo tồn di sản văn hoá cách đấu
tranh, ngăn chặn các hành vi đó.
3TN
Trang 6
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn
hoá đối với con người và hội.
Vận dụng:
- Trình bày được trách nhiệm của học sinh
trong việc bảo tồn di sản văn hoá.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc cần làm phù
hợp với lứa tuổi để p phần bảo vệ di sản
văn hoá.
1/4TL
1/2TL
1/4 TL
2
Giáo
dục
ng
sống
6. Ứng phó
vớim
căng thẳng
Nhận bit:
- Nêu được các nh huống thường gây căng
thẳng.
- Nêu được biểu hiện của thkhi b căng
thẳng.
Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân ảnh
hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi
căng thẳng.
Vận dụng:
- Đưa ra được một số cách ứng phó tích
cực khi căng thẳng.
- Thc hành đưc mt s cách ng phó
tích cc khi ng thng.
2TN
1/2TL
1/2TL
Tng
12TN
0,75 TL
1TL
0,25 TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-ĐỀ 6
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
Phần I - Trắc nghiệm khách quan.
(3 điểm).
Câu 1:
Di tích lịch sử Văn miếu Xích Đằng thuộc phường nào của Thành phố Hưng Yên? A. Lam Sơn. B. Hiến Nam.
C. Minh Khai D. Quang Trung
Câu 2: “Hát trống quân” là loại hình nghệ thuật phát triển nhất ở huyện nào trên địa bàn tỉnh Hưng Yên? A. Văn Giang. B. Khoái Châu C. Tiên Lữ. D. Kim Động.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 4: Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ
A. nhận được sự quan tâm của người khác đối với mình.
B. nhận được sự yêu quý, tôn trọng của mọi người.
C. nhận được sự trả ơn của người khác đối với mình.
D. nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây trái với học tập tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên không học bài cũ.
B. Chủ động tự lập kế hoạch học tập.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
D. Có mục tiêu học tập rõ ràng.
Câu 6: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè.
D. Nói đi đôi với làm.
Câu 8: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác.
B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau.
D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh. Trang 1
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 10: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn. C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là
A. áp lực từ học tập.
B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ.
B. Không tập trung công việc. C. Vui vẻ, tự tin.
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1(3 điểm):
Khi căng thẳng tâm lý, cơ thể thường có những biểu hiện như thế nào? Vì sao con
người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập thì quá
nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ? Câu 2 (4 điểm):
Địa phương nơi em sinh sống có những di sản văn hoá nào? Em sẽ làm gì để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá đó? Nhiều bạn khi đi tham quan các khu di tích thường khắc tên
mình lên đá, lên bức tượng, lên cây để đánh dấu nơi mình đã đến. Em hãy nhận xét về các hành vi đó?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B A D C B A A D C
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
- Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: Mệt mỏi, chán ăn, 1 (3 điểm)
khó ngủ, đau đầu, tim đập nhanh, hoa mắt, chóng mặt, đổ mồ hôi, điểm đau bụng, …
- Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: áp lực
học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. Hoặc có thể 1 Trang 2
đến từ bản thân như: tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, điểm
các vấn đề về sức khoẻ,…
- Trước tình huống trên em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm 1
lí căng thẳng. Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản điểm
thân bằng việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc
tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,… Câu 2
* Học sinh nêu được ít nhất 4 di sản văn hóa của huyện Tiên Lữ 1 (4 điểm)
hoặc của tỉnh Hưng Yên điểm
VD: Khu di tích lịch sử văn hóa Phố Hiến: Đền Trần – Đền Mẫu –
Chùa Chuông – Văn miếu Xích Đằng,...
* Nêu được các giải pháp góp phần bảo vệ di sản văn hoá: 1
- Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hóa. điểm
- Giữ gìn các di sản văn hóa.
- Tham gia các lễ hội ở địa phương mình.
- Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa.
* Không đồng tình với hành vi, việc làm của các bạn học sinh đó. 0,5
- Hành vi của các bạn là không đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ điểm di sản văn hoá. 1,5
- Cần khuyên ngăn các bạn không được thực hiện những hành vi điểm
như vậy, giải thích cho các bạn hiểu đó là hành vi vi phạm pháp luật
về bảo vệ di sản văn hoá.
- Nếu các bạn không nghe cần báo ngay cán bộ, ban quản lý di sản văn hoá. Trang 3
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Giáo dục công dân 7
Mứ c đô ̣nhận thức Tổng TT Chủ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Tự hào về 2 câu 2 câu 0,5 Giáo truyền thống dục quê hương đạo 2. Quan tâm, 2 câu 2 câu 0,5 đức cảm thông và chia sẻ 3. Học tập tự 1 câu 1 câu 0,25 giác, tích cực
4. Giữ chữ tín 2 câu 2 câu 0,5 5. Bảo tồn di 3 câu 1/4 câu 1/2 câu 1/4 câu 3 câu 1 câu 4,75 sản văn hoá 2 Giáo
Ứng phó với 2 câu 1/2 1/2 câu 2 câu 1 câu 3,5 dục kĩ tâm lí căng câu năng thẳng sống Tổng 12 0,75 1 0,25 12 2 Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% 10 điểm Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100% Trang 4
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7 TT Mạch Nội dung
Mức đô ̣ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá nội Nhận biết Thông Vận Vận dung hiểu dụng dụng cao 1 Giáo 1. Tự hào Nhận biết: 2TN dục về truyền
- Nêu được một số truyền thống văn hoá của đạo thống quê quê hương. đức hương 2. Quan Nhận biết: 2TN tâm, cảm
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, thông và
cảm thông và chia sẻ với người khác. chia sẻ 3. Học Nhận biết: 1TN tập tự
Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, giác, tích tích cực. cực 4. Giữ chữ Nhận biết: 2TN tín
- Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. 4. Bảo Nhận biết: 3TN tồn di
- Nêu được khái niệm di sản văn hoá. sản văn
- Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của hoá Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản của pháp luật
về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
đối với việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp
luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu
tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Trang 5 Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn 1/4TL
hoá đối với con người và xã hội. Vận dụng:
- Trình bày được trách nhiệm của học sinh
trong việc bảo tồn di sản văn hoá. 1/2TL Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc cần làm phù
hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 1/4 TL 2 Giáo 6. Ứng phó Nhận biết: 2TN
dục kĩ với tâm lí
- Nêu được các tình huống thường gây căng năng căng thẳng thẳng. sống
- Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng 1/2TL
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Đưa ra được một số cách ứng phó tích 1/2TL cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng. Tổng 12TN 0,75 TL 1TL 0,25 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 Trang 6