Đề thi HK1 môn GDCD 7 năm 2023-2024 (có đáp án)-Đề 4

Đề thi HK1 môn GDCD 7 năm 2023-2024 có đáp án - Đề 4. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang kèm lời giải chi tiết giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC I
Môn: Go dc công n lp 7
Thi gianm bài: 45 phút
Phn I - Trc nghim (3 điểm mi la chọn đúng cho 0,25 đim. La chn đáp án đúng)
Câu 1. Việc làm nào sau đây th hin đúng nht truyn thống yêu nưc?
A. Lao đng dn v sinh đài tưởng nim các anh ng liệt sĩ ở địa phương.
B. T giác phng chng dch bnh
C. Thăm hi gia đnh chnh sách.
D. Xem thi s hng ngày.
Câu 2. Bác H tng dạy: “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phi cùng
nhau gi ly nước”. Câu nói này th hin truyn thng nào dưới đây?
A. Yêu thương con ngưi.
B. Yêu nước.
C. Tôn sư trọng đo.
D. Hiếu hc.
Câu 3. Việc làm nào sau đây th hin s quan tâm, cm thông, chia s?
A. Lắng nghe, đng viên khi bn gp chuyn bun.
B. Quay video khi thy bn b đánh.
C. K l vi bn b v bnh tt ca mnh.
D. Nhng bn b ngơ, đn độn th không trò chuyn .
Câu 4. Khi bn b m, em và các bn cùng lp đến thăm. Việc làm đó th hin thái đ
nào sau đây?
A. Biết ơn.
B. Quan tâm, chia s.
C. Thông cm.
D. Thương hi.
Câu 5. Biu hiện nào sau đây không th hin s t giác, tích cc trong hc tp?
A. Xem xong phim ri hc bài sau cng n.
B. C gắng vượt k trong hc tp.
C. Học bài và làm bài đy đ khi đến lp.
D. Tích cc xây dng ý kiến khi hoạt đng nm.
Câu 6. Trước khi kim tra gia hc kì 1, Hoa xây dng và thc hin kế hoch ôn tp c
th, p hp. Việc làm đó th hiện điều ?
A. Tích cc trong hoạt đng tp th.
B.ch cc trong hoạt đng xã hi.
C. Tích cc trong lao đng.
D. Tích cc trong hc tp.
Câu 7. Hành vi nào sau đây biu hin không gi ch tín?
A.Hoa mang tr ch cho Trân đúng thi gian như đã ha.
B.Hải thưng hn vi bn ri quên.
C. Hà luôn gi li ha vi mọi ngưi.
D. Ông Tân luôn đm bo cht lượng tt nht vi tt c hợp đng kinh doanh.
Câu 8. Ngưi gi ch tn tng có biu hiện nào nào sau đây?
A. Luôn nói mt đng, làm mt no.
B. Luôn đ cao vai tr ca bn thân.
C. Luôn đúng hn.
D. Luôn ch tin bn thân mình.
Câu 9. Nhng sn phm tinh thn, vt cht có giá tr lch sử, văn a, khoa học, được lưu
truyn t thế h này sang thế h khác được gi là
Trang 2
A. truyn thống văn hóa.
B. sản văn hóa.
C. giá tr văn hóa.
D. thành tựu văn hóa.
Câu 10. Hành vi nào vi phm pháp lut trong vic gi n bo vc di sản văn a?
A. Gi gìn sạch đp di tích, danh lam thng cnh.
B.Phát hin c vt đem nộp cho cơ quan có trách nhim.
C. Ly cp c vt v nhà.
D. T chc tham quan,m hiu di tích lch s.
Câu 11. Đâu không phi là biu hin ca cơ th khi b căng thẳng?
A.Mt mi. B. Đau bng. C. Chán ăn. D.T tin.
Câu 12. Tình hung nào sau đây gây căng thng?
A. Ng quên nên đi hc tr. B. Không quan tâm vic hc ca con.
C. Thưng xuyên chơi th thao. D. Luôn quan tâm đim s hc tp ca con.
Phn II- T lun (7 đim)
Câu 1 (2 đim). T n C quyn truyn và ha s tr bn sau 1 tun. Nhưng do bn
tp văn ngh đ tham gia biu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ chắc C đã đọc truyn ri
nên vn gi li, bao gi đc xong s tr.
a. Theo em, T có phải là ni gi ch tín hay không? Vì sao?
b. Em đã gi ch tín vi bn bè và thy cô như thế nào?( nêu được 4 vic làm )
Câu 2 (3 đim).
Trong chuyến ngoại khoá đến thăm khu di tch Văn Miếu Trn Biên thy trên vách đá
có nhng ch khc và viết chng cht. Bn A t thái đ phê phán kng hài lòng v nhng
việcm đó. Ngưc li mt s bạn đng tình, vì theo h làm vy đ lưu gi k nim ca du
khách.
a. Em đồng tình với quan đim nào ? Vì sao ?
b. Là hc sinh em s m như thế nào đ góp phn bo v di sản văn hóa?( nêu được ít nht 2
vicm )
Câu 3 (2 đim). Em s làm gì khi gp tình huống dưới đây:
Trong trưng em hc, có mt anh hc lp trên thưng xuyên đe da khiến em cm
thy lo lng.
Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Phn I - Trc nghim khách quan (3 đim mi la chn đúng cho 0,25 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
A
B
A
D
B
C
B
C
D
D
Phn II- T lun (7 đim)
Câu
Yêu cu
Câu 1
(2 đim)
a. T kng phải là ngưi gi ch tín.
T đã không biết trng li hứa, đúng hẹn vi bn ca
mình.
b. Hc sinh nêu được 1 vic làm c th mnh đã giữ
ch tín vi bn bè và thy cô.
Câu 2
(3 đim)
a. Đồng tình vi quan đim ca bn A.
* Vì:
- Di tích lch s là tài sn ca dân tc nói lên truyn thng
ca dân tc, th hiện công đc ca t tiên.
- Hành vi viết và khc ch gây hy hoi cho di sn mà vic
làm đó b nhà nước nghiêm cm.
- Chúng ta phi có trách nhim gi gìn và bo v.
b. Học sinh nêu đưc ít nht 2 việc làm để p phn bo
v di sản văn hóa:
- Tìm hiu gii thiu v các di sản văn hóa.
- Gi gìn v sinh khu di sản văn hóa tại địa phương…
Câu 3
(2 đim)
Đưa ra được các cách x lí p hp vi tình hung.
Em s bnh tĩnh và tm hiu nguyên nhân.
Em s nói vic này cho thy cô, cha m đ giúp đ gii
quyết s vic.
Giáo viên linh hot chm theo cách diễn đt ca hc sinh.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
Thi gian: 45 phút
Hình thc: Kết hp TN và TL (30 70)
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung
( Tên
bài/Ch
đề)
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
Tng scâu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
GIÁO
DỤC
ĐẠO
ĐỨC
1.To
v truyn
thng quê
hương
C1,2
2
0,5
2
2.Quan
tâm,
C3,4
2
0,5
Trang 4
thông cm
chia s.
3
3.Hc tp
t giác,
tích cc
C5,6
2
0.5
4
4.Gi ch
tín
C7,8
1/2C1
1/2C1
2
1
2,5
5
5.Bo tn
di sản văn
hóa
C9,10
½ C2
½
C2
2
1
3,5
6
GIÁO
DỤC
KĨ
NG
SỐNG
6.ng p
vi tâm
căng
thng.
C11,12
C3
2
1
2,5
Tng scâu
12
1
1+
1/2
1/2
12
3
10
đim
T l %
30%
30%
30%
10%
30%
70%
T l chung
60%
40%
100%
BN ĐC T Đ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
(n bài/Ch đ)
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ
đnh gi
Nh
n
biết
Thô
ng
hiu
Vn
dn
g
Vn
dng
cao
1
GIÁO
DC
ĐẠO
ĐỨC
1. T hào v
truyn thng
quê hương
Nhận biết:
- u được mt s truyn thng văn h ca
quê hương.
- Nêu được truyền thống yêu nước,
chống giặc ngoại xâm ca quê hương.
Vn dng:
- Phê phán những việc làm trái ngược vi
truyn thng tốt đẹp ca quê hương.
- Xác định được nhng vic cn làm phù
hp vi bản thân để gi gìn phát huy
truyn thống quê hương.
Vn dng cao:
Thc hiện được nhng vic làm phù hp
để gi gìn, phát huy truyn thng ca quê
hương.
2TN
2. Quan tâm,
cm thông và
chia s
Nhận biết:
Nêu được nhng biu hin ca s quan
tâm, cm thông chia s với ngưi
khác.
Thông hiu:
Giải thch được sao mọi ngưi phi
quan tâm, cm thông chia s vi nhau.
Vn dng:
2TN
Trang 5
- Đưa ra li/c ch động viên bn bè quan
tâm, cm thông chia s với ngưi
khác.
- Phê phán thói ích k, th ơ trước khó
khăn, mt mát ca ngưi khác.
Vận dụng cao:
Thưng xuyên có những li nói, việc làm
thể hiện sự quan tâm, cm thông chia
sẻ với mọi ngưi.
3. Hc tp t
giác, tích cc
Nhn biết:
Nêu được các biu hin ca hc tp t
giác, tích cc.
Thông hiu:
Giải thch được sao phi hc tp t
giác, tích cc.
Vn dng:
Góp ý, nhc nh nhng bn chưa tự gc,
ch cc hc tp để khc phc hn chế này.
Vn dng cao:
Thc hiện được vic hc tp t giác, ch
cc.
2TN
4. Gi ch tín
Nhn biết:
- Trnh bày được ch tín là gì.
- Nêu được biu hin ca gi ch tín.
Thông hiu:
- Giải thch được vì sao phi gi ch tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch tín
không gi ch tín.
Vn dng:
Phê phán những ngưi không biết gi
ch tín.
Vn dng cao:
Luôn gi li ha với ngưi thân, thy cô,
bạn b ngưi có trách nhim.
2TN
1/2T
L
1/2T
L
5. Bo tn di
sản văn ho
Nhn biết:
- Nêu được khái nim di sản văn hoá.
- Lit kê đưc mt s loi di sn văn hoá ca
Vit Nam.
- Nêu được quy định bản ca pháp
lut v quyền nghĩa vụ ca t chc,
nhân đối vi vic bo v di sản văn hoá.
- Liệt được các hành vi vi phm pháp
lut v bo tn di sản văn hoá cách
đu tranh, ngăn chặn các hành vi đó.
Thông hiu:
- Giải thch được ý nghĩa ca di sản văn
hoá đối với con ngưi và xã hi.
- Trnh bày được trách nhim ca hc
sinh trong vic bo tn di sản văn hoá.
Vn dng:
Xác định được mt s vic làm phù hp
vi la tui đ góp phn bo v di sn văn
hoá.
Vn dng cao:
Thc hin đưc mt s vic cn làm phù hp
2TN
1/2T
L
Trang 6
vi la tui đ góp phn bo v di sn văn
hoá.
1/2T
L
2
GIÁO
DC
NG
SNG
6. ng phó vi
tâm căng
thng
Nhn biết:
- Nêu được các tình hung thưng gây
căng thẳng.
- Nêu được biu hin ca thể khi b
căng thẳng.
Thông hiu:
- c đnh đưc nguyên nhân và nh ng
ca ng thng
- D kiến đưc cách ng phó tích cc khi
căng thng.
Vn dng:
- c đnh đưc mt cách ng p tích cc
khi căng thng.
- Thực hành được mt s cách ng phó
ch cực khi căng thẳng.
2TN
1TL
Tng
12
TN
1 TL
1+1/
2TL
½ TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
| 1/6

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Giáo dục công dân lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I - Trắc nghiệm (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm. Lựa chọn đáp án đúng)
Câu 1. Việc làm nào sau đây thể hiện đúng nhất truyền thống yêu nước?
A. Lao động dọn vệ sinh đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ ở địa phương.
B. Tự giác phòng chống dịch bệnh
C. Thăm hỏi gia đình chính sách.
D. Xem thời sự hằng ngày.
Câu 2. Bác Hồ từng dạy: “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng
nhau giữ lấy nước”. Câu nói này thể hiện truyền thống nào dưới đây?
A. Yêu thương con người. B. Yêu nước.
C. Tôn sư trọng đạo. D. Hiếu học.
Câu 3. Việc làm nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Lắng nghe, động viên khi bạn gặp chuyện buồn.
B. Quay video khi thấy bạn bị đánh.
C. Kể lể với bạn bè về bệnh tật của mình.
D. Những bạn bị ngơ, đần độn thì không trò chuyện .
Câu 4. Khi bạn bị ốm, em và các bạn cùng lớp đến thăm. Việc làm đó thể hiện thái độ nào sau đây? A. Biết ơn.
B. Quan tâm, chia sẻ. C. Thông cảm. D. Thương hại.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện sự tự giác, tích cực trong học tập?
A. Xem xong phim rồi học bài sau cũng ổn.
B. Cố gắng vượt khó trong học tập.
C. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
D. Tích cực xây dựng ý kiến khi hoạt động nhóm.
Câu 6. Trước khi kiểm tra giữa học kì 1, Hoa xây dựng và thực hiện kế hoạch ôn tập cụ
thể, phù hợp. Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Tích cực trong hoạt động tập thể.
B. Tích cực trong hoạt động xã hội.
C. Tích cực trong lao động.
D. Tích cực trong học tập.
Câu 7. Hành vi nào sau đây biểu hiện không giữ chữ tín?
A.Hoa mang trả sách cho Trân đúng thời gian như đã hứa.
B.Hải thường hẹn với bạn rồi quên.
C. Hà luôn giữ lời hứa với mọi người.
D. Ông Tân luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất với tất cả hợp đồng kinh doanh.
Câu 8. Người giữ chữ tín thường có biểu hiện nào nào sau đây?
A. Luôn nói một đằng, làm một nẻo.
B. Luôn đề cao vai trò của bản thân. C. Luôn đúng hẹn.
D. Luôn chỉ tin bản thân mình.
Câu 9. Những sản phẩm tinh thần, vật chất có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là Trang 1
A. truyền thống văn hóa. B. sản văn hóa.
C. giá trị văn hóa.
D. thành tựu văn hóa.
Câu 10. Hành vi nào vi phạm pháp luật trong việc giữ gìn bảo vệ các di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B.Phát hiện cổ vật đem nộp cho cơ quan có trách nhiệm.
C. Lấy cắp cổ vật về nhà.
D. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử.
Câu 11. Đâu không phải là biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng?
A.Mệt mỏi. B. Đau bụng. C. Chán ăn. D.Tự tin.
Câu 12. Tình huống nào sau đây gây căng thẳng?
A. Ngủ quên nên đi học trễ. B. Không quan tâm việc học của con.
C. Thường xuyên chơi thể thao. D. Luôn quan tâm điểm số học tập của con.
Phần II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau 1 tuần. Nhưng do bận
tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ chắc C đã đọc truyện rồi
nên vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.
a. Theo em, T có phải là người giữ chữ tín hay không? Vì sao?
b. Em đã giữ chữ tín với bạn bè và thầy cô như thế nào?( nêu được 4 việc làm ) Câu 2 (3 điểm).
Trong chuyến ngoại khoá đến thăm khu di tích Văn Miếu Trấn Biên thấy trên vách đá
có những chữ khắc và viết chằng chịt. Bạn A tỏ thái độ phê phán không hài lòng về những
việc làm đó. Ngược lại một số bạn đồng tình, vì theo họ làm vậy để lưu giữ kỉ niệm của du khách.
a. Em đồng tình với quan điểm nào ? Vì sao ?
b. Là học sinh em sẽ làm như thế nào để góp phần bảo vệ di sản văn hóa?( nêu được ít nhất 2 việc làm )
Câu 3 (2 điểm). Em sẽ làm gì khi gặp tình huống dưới đây:
Trong trường em học, có một anh học lớp trên thường xuyên đe dọa khiến em cảm thấy lo lắng. Trang 2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B A B A D B C B C D D
Phần II- Tự luận (7 điểm) Câu Yêu cầu Điểm Câu 1
a. T không phải là người giữ chữ tín. 0.5 (2 điểm)
Vì T đã không biết trọng lời hứa, đúng hẹn với bạn của 0.5 mình.
b. Học sinh nêu được 1 việc làm cụ thể mà mình đã giữ 1,0
chữ tín với bạn bè và thầy cô. Câu 2
a. Đồng tình với quan điểm của bạn A. 0.5 (3 điểm) * Vì:
- Di tích lịch sử là tài sản của dân tộc nói lên truyền thống 0.5
của dân tộc, thể hiện công đức của tổ tiên.
- Hành vi viết và khắc chữ gây hủy hoại cho di sản mà việc 0.5
làm đó bị nhà nước nghiêm cấm.
- Chúng ta phải có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ. 0.5
b. Học sinh nêu được ít nhất 2 việc làm để góp phần bảo vệ di sản văn hóa: 1.0
- Tìm hiểu giới thiệu về các di sản văn hóa.
- Giữ gìn vệ sinh khu di sản văn hóa tại địa phương… Câu 3
Đưa ra được các cách xử lí phù hợp với tình huống. (2 điểm)
Em sẽ bình tĩnh và tìm hiểu nguyên nhân. 1.0
Em sẽ nói việc này cho thầy cô, cha mẹ để giúp đỡ giải 1.0 quyết sự việc.
Giáo viên linh hoạt chấm theo cách diễn đạt của học sinh.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 Thời gian: 45 phút
Hình thức: Kết hợp TN và TL (30 – 70) Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Vận ( Tên TT nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng
Tổng số câu Tổng bài/Chủ dung điể đề cao m ) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 GIÁO 1.Tự hào DỤC về truyền ĐẠO C1,2 2 0,5 thống quê ĐỨC hương 2 2.Quan C3,4 2 0,5 tâm, Trang 3 thông cảm và chia sẻ. 3 3.Học tập tự giác, C5,6 2 0.5 tích cực 4 4.Giữ chữ C7,8 1/2C1 1/2C1 2 1 2,5 tín 5 5.Bảo tồn ½ di sản văn C9,10 ½ C2 2 1 3,5 C2 hóa 6 GIÁO DỤC 6.Ứng phó với tâm lí căng C11,12 C3 2 1 2,5 NĂNG SỐNG thẳng.
Tổng số câu 1+ 12 1 1/2 12 3 1/2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30% 70% 10 điểm Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ Mạch đánh giá Nội dung TT nội
Mức độ đánh giá Nhậ Thô Vận Vận (Tên bài/Chủ đề) dung n ng dụn dụng biết hiểu g cao 1 GIÁO 1. Tự hào về Nhận biết: DỤC truyền thống
- Nêu được một số truyền thống văn hoá của ĐẠO quê hương quê hương. ĐỨ C
- Nêu được truyền thống yêu nước, 2TN
chống giặc ngoại xâm của quê hương. Vận dụng:
- Phê phán những việc làm trái ngược với
truyền thống tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được những việc cần làm phù
hợp với bản thân để giữ gìn phát huy
truyền thống quê hương. Vận dụng cao:
Thực hiện được những việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. 2. Quan tâm, Nhận biết: cảm thông và
Nêu được những biểu hiện của sự quan chia sẻ
tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. 2TN Thông hiểu:
Giải thích được vì sao mọi người phải
quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng: Trang 4
- Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan
tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó
khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao:
Thường xuyên có những lời nói, việc làm
thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. 3. Học tập tự Nhận biết: giác, tích cực
Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. 2TN Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng:
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác,
tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. 4. Giữ chữ tín Nhận biết:
- Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: 2TN
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: 1/2T
Phê phán những người không biết giữ L chữ tín. Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, 1/2T
bạn bè và người có trách nhiệm. L 5. Bảo tồn di Nhận biết: sản văn hoá
- Nêu được khái niệm di sản văn hoá. 2TN
- Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản của pháp
luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đố
i với việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp
luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách
đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. 1/2T Thông hiểu: L
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đố
i với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm của học
sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng: Xác định đượ
c một số việc làm phù hợp
với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp Trang 5
với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 1/2T L 2 GIÁO 6. Ứng phó với Nhận biết: DỤC tâm lí căng
- Nêu được các tình huống thường gây thẳng căng thẳng. NĂNG
- Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị SỐNG căng thẳng. Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng 2TN
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳ ng. Vận dụng: 1TL
- Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng. Tổng 12 1+1/ 1 TL ½ TL TN 2TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 Trang 6