Đề kiểm tra học kỳ 1 GDCD 7 năm 2023-2024 (có đáp án ma trận đặc tả)-Đề 5

Đề kiểm tra học kỳ 1 GDCD 7 năm 2023-2024 có đáp án ma trận đặc tả - Đề 5. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang kèm lời giải chi tiết giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-ĐỀ 5
MÔN: GDCD - LỚP 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(Em lựa chọn đáp án đúng nhất trong c u sau đây? Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Đờn ca tài tửloại hình ngh thuật n gian đc đáo của ngưi dân khu vực
nào sau đây ở Việt Nam?
A. Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 2. Cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm sự kết hợp giữa cảnh quan thn nhn
với công trình kiến trúc có giá trị lch sử, thẩm mĩ, khoa học được gọi
A. bảo vật quốc gia. B. di tích lịch sử, văn hóa.
C. danh lam thắng cảnh. D. di vật, cổ vật.
Câu 3. Những g trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi ng miền, địa phương, được hình thành
khẳng định qua thời gian được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi
A. truyền thống quê hương B. di sản văn hóa.
C. di sản văn hóa vật thể. D. di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 4. Người biết quan tâm, cảm thông, chia sẻ những người
A. luôn đặt lợi ích của bản thânn vtrí hàng đầu.
B. thường xuyên gây gổ, đánh nhau với mọi người.
C. bất chấp làm mọi việc để đạt được mục đích của bản thân.
D. thường xuyên động viên, an ủi người khác khi họ gặp khó khăn.
Câu 5. Tích cực, tự giác là
A. chủ động có trách nhiệm, hăng say trong công việc. B. chỉ làm những việc dễ.
C. có người giám sát, theo dõi thì làm không thì chơi. D. ỷ lại vào người khác.
Câu 6. Tích cực, tự giác trong học tập giúp chúng ta
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gp g người ni tiếng.
Câu 7. nh động nào sau đây biểu hiện của học tập tgiác,ch cực?
A. Luôn để bmẹ gọi dậy đi học.
Trang 2
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong gi kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 8. Theo em, quan điểm nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc giữ chữ tín?
A. Người giữ chữ tín sẽ có được niềm tin từ người khác.
B. Khi giữ chữ tín sẽ nhận được sự hợp tácch cực từ người khác.
C. Việc giữ chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mi người.
D. Giữ chữ tín sẽm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu.
Câu 9. Hành vi o sau đây là biểu hiện ca việc không giữ chữ tín?
A. Giữ lời hứa trong mọi hoàn cảnh. B. Cứ hứa còn làm được đến đâu tính sau.
C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn. D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người.
Câu 10. Giữ chữ tín là
A. giữ niềm tin của người khác đối với mình.
B. giữ lòng tin của người khác đối với mình.
C. coi trọng lòng tin của người khác đối với mình.
D. tạo lòng tin của nời khác của người đối với mình.
Câu 11. mấy nguyên tắc bản để quản tiền hiệu quả?
A. Mt B. Hai
C. Ba. D. Bốn.
Câu 12. Quản lý tiền hiệu qu
A. biết s dng tin mt cách hp lí nhằm đạt được mục tu như d kiến.
B. s dng tin đáp ứng nhng s thích ca nhân.
C. mua nhng thnh thích không cần quan tâm đến giá c.
D. ch tiết kim không dám chi tiêu k c nhng vic cn thiết.
PHN II: T luận: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm )
Em hãy nêu ít nht 5 vic làm ca bn thân th hin vic t giác tích cc trong hc
tp. Em s làm gì để phát huy tính tích cc, t giác trong hc tp ca mình?
Câu 2. (3,5 điểm)
a. sao phải giữ chữ tín?
Trang 3
b. Hãy kể một số hành vi em không giữ chữ tín với thầy cô, bạn bè hoặc người thân
trong gia đình điều đó đã tác hại gì đối với bản thân em? Nếu được làm lại em sẽ
m gì khi ấy?
Câu 3. (1,5 điểm)
ý kiến cho rằng: Quản tiền hiệu quả việc của người trưởng thành, kng phải
của học sinh. Em có đồngnh với ý kiến đó không? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHN I . Trc nghim khách quan (3,0 đim)
Số câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
C
D
A
A
C
D
B
C
C
D
PHẦN II. Tự luận
STT
Nội dung
Câu 1 (2,0 điểm)
* HS nêu được một số hành vi, việc làm của bản thân thhiện việc tự gc,
tích cực trong học tập (1 điểm), ví dụ:
+ Tự giác học và làm bài không để bố mẹ nhắc nhở.
+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài khi trên lớp.
+ Ghi chép bài đầy đủ
+ Cý nghe giảng, không làm việc riêng trong giờ học
+ Hoàn thành bài tập về nhà.
* Cách phát huy (1 điểm): HS nêu được một số cách, ví dụ:
+ Dành thời gian 2 tiếng mỗi ngày để học bài và làm bài về nhà.
+ Son bài trước khi lên lớp.
+ Chú ý nghe giảng
+ Ghi chép bài và làm bài về nhà đầy đủ...
Trang 4
Câu 2 (3,5 điểm)
* HS giải thích được ý nghĩa của giữ chữ tín (0,75 điểm)
+ Vì nó mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người
+ Được mọi ngưi tin tưởng và tôn trọng
+ Góp phần làm choc mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
* HS u được một s hành vi của bản thân không giữ chữ tín (0,75 điểm).
* HSu được tác hại của việcm đó (0,75 điểm)
- Nếu nhiều lần như vậy thì mọi người không tin tưởng, giúp đỡ và ủng hộ.
- Không nhận được sự yêu quý, kính trọng của mọi người
- Không tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh...
* HSuch khắc phục của mình (1,25 điểm)
Câu 3 ( 1,5điểm)
* HS khẳng định được quan điểm đó là sai (0,5 điểm)
* Giải thích được vì sao (1 điểm).
Vì quản lí tiền hiệu quả không chỉ là việc của ngưi trưởng thành mà những
người nhỏ tuổi như HS cũng cần phải biết qun lí tiền hiệu quả để
+ cân bằng tài chính hiện tại.
+ chủ động được tiền bạc thực hiện các dự định tương lai.
+ đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra.
+ có thể giúp đngười kc khi gặp khó khăn.
ĐỀ KIỂM TRA HC KÌ IN GDCD 7
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN GDCD 7
TT
Nội dung/ch
đề
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tỉ lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
1. To v
truyn thng
quê ơng
2 câu
2
câu
0,5
Trang 5
2. Quan tâm
cm thông
chia s
1 câu
1
câu
0,25
3. Hc tp t
giác, tích cc
3 câu
1/2
câu
1/2
câu
3
câu
1
câu
2,75
4. Gichữ tín
3 câu
1/2
câu
1/2
câu
3
câu
1
câu
4,25
5. Bo tồn di
sản văn hóa
1 câu
1
câu
0,25
2
6. Qun lí tiền
2
câu
1
câu
2
câu
1
câu
2,0
Tng
12
1
1
1/2
1/2
T l %
30%
40%
20%
10%
30
%
70
%
10
đim
II. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC I - MÔN: GDCD 7
TT
Mch
ni
dung
Ni
dung
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Giáo
dc đạo
đc
T
hào v
truyn
thng
quê
hương
Nhận bit:
- Nhận biết được một số
truyn thng n h ca
q ơng.
2 TN
Quan
tâm
cm
thông
chia
s
Nhận bit:
Nêu được nhng biu
hin ca s quan tâm,
cm thông chia s
vi người khác.
1 TN
Hc
tp t
giác,
tích
cc
Nhn bit:
- Nêu được các biu
hin ca hc tp t
giác,ch cc.
Thông hiu:
- Nêu vic làm ca bn
thân th hin vic t
3 TN
1/2TL
1/2TL
Trang 6
giác ch cc trong
hc tp.
Vn dng
- Biết liên h vic m
ca bn than để phát
huy tính ch cc, t
giác trong hc tp.
Gi
chữ tín
Nhn bit:
- Trình bày được ch
tín là gì.
- Nêu được biu hin
ca gi ch tín.
Thông hiu:
- Giải thích được vì
sao phi gi ch tín.
- Phân biệt được hành
vi gi ch tín và không
gi ch tín.
Vn dng cao:
- Luôn gi li ha vi
ngưi thân, thy cô,
bạn bè và ni có
trách nhim.
3 TN
1/2TL
1/2TL
Bảo
tồn di
sản
văn
hóa
Nhn bit:
- Nêu đưc khái nim
di sn văn hoá.
- Lit đưc mt s
loi di sn n h ca
Vit Nam.
1TN
2
Giáo
dc k
năng
sng
Qun
lí tiền
Nhn bit:
- u đưc cácnh
hung qun lí tin
- u đưc nguyên tc
qun tin
Thông hiu:
- Gii thích đưc qun lý
tin hiu qu là tch
nhim ca mọi ni.
2TN
1TL
Tng
12
TNKQ
2 TL
1 TL
1TL
T l %
30%
40%
20%
10%
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-ĐỀ 5 MÔN: GDCD - LỚP 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(Em lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây? Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1.Đờn ca tài tử” là loại hình nghệ thuật dân gian độc đáo của người dân khu vực
nào sau đây ở Việt Nam?
A. Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 2. Cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên
với công trình kiến trúc có giá trị lịch sử, thẩm mĩ, khoa học được gọi là
A. bảo vật quốc gia. B. di tích lịch sử, văn hóa.
C. danh lam thắng cảnh. D. di vật, cổ vật.
Câu 3. Những giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương, được hình thành
và khẳng định qua thời gian và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là
A. truyền thống quê hương B. di sản văn hóa.
C. di sản văn hóa vật thể. D. di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 4. Người biết quan tâm, cảm thông, chia sẻ là những người
A. luôn đặt lợi ích của bản thân lên vị trí hàng đầu.
B. thường xuyên gây gổ, đánh nhau với mọi người.
C. bất chấp làm mọi việc để đạt được mục đích của bản thân.
D. thường xuyên động viên, an ủi người khác khi họ gặp khó khăn.
Câu 5. Tích cực, tự giác là
A. chủ động có trách nhiệm, hăng say trong công việc. B. chỉ làm những việc dễ.
C. có người giám sát, theo dõi thì làm không thì chơi. D. ỷ lại vào người khác.
Câu 6. Tích cực, tự giác trong học tập giúp chúng ta
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 7. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học. Trang 1
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 8. Theo em, quan điểm nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc giữ chữ tín?
A. Người giữ chữ tín sẽ có được niềm tin từ người khác.
B. Khi giữ chữ tín sẽ nhận được sự hợp tác tích cực từ người khác.
C. Việc giữ chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người.
D. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu.
Câu 9. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc không giữ chữ tín?
A. Giữ lời hứa trong mọi hoàn cảnh. B. Cứ hứa còn làm được đến đâu tính sau.
C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn. D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người.
Câu 10. Giữ chữ tín là
A. giữ niềm tin của người khác đối với mình.
B. giữ lòng tin của người khác đối với mình.
C. coi trọng lòng tin của người khác đối với mình.
D. tạo lòng tin của người khác của người đối với mình.
Câu 11. Có mấy nguyên tắc cơ bản để quản lý tiền hiệu quả? A. Một B. Hai
C. Ba. D. Bốn.
Câu 12. Quản lý tiền hiệu quả là
A. biết sử dụng tiền một cách hợp lí nhằm đạt được mục tiêu như dự kiến.
B. sử dụng tiền đáp ứng những sở thích của cá nhân.
C. mua những thứ mình thích không cần quan tâm đến giá cả.
D. chỉ tiết kiệm không dám chi tiêu kể cả những việc cần thiết.
PHẦN II: Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm )
Em hãy nêu ít nhất 5 việc làm của bản thân thể hiện việc tự giác và tích cực trong học
tập. Em sẽ làm gì để phát huy tính tích cực, tự giác trong học tập của mình? Câu 2. (3,5 điểm)
a. Vì sao phải giữ chữ tín? Trang 2
b. Hãy kể một số hành vi mà em không giữ chữ tín với thầy cô, bạn bè hoặc người thân
trong gia đình và điều đó đã có tác hại gì đối với bản thân em? Nếu được làm lại em sẽ làm gì khi ấy? Câu 3. (1,5 điểm)
Có ý kiến cho rằng: Quản lí tiền hiệu quả là việc của người trưởng thành, không phải là
của học sinh. Em có đồng tình với ý kiến đó không? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I . Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Số câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C D A A C D B C C D PHẦN II. Tự luận STT Nội dung
* HS nêu được một số hành vi, việc làm của bản thân thể hiện việc tự giác, Câu 1 (2,0 điểm)
tích cực trong học tập (1 điểm), ví dụ:
+ Tự giác học và làm bài không để bố mẹ nhắc nhở.
+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài khi trên lớp. + Ghi chép bài đầy đủ
+ Chú ý nghe giảng, không làm việc riêng trong giờ học
+ Hoàn thành bài tập về nhà.
* Cách phát huy (1 điểm): HS nêu được một số cách, ví dụ:
+ Dành thời gian 2 tiếng mỗi ngày để học bài và làm bài về nhà.
+ Soạn bài trước khi lên lớp. + Chú ý nghe giảng
+ Ghi chép bài và làm bài về nhà đầy đủ... Trang 3 Câu 2 (3,5 điểm)
* HS giải thích được ý nghĩa của giữ chữ tín (0,75 điểm)
+ Vì nó mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người
+ Được mọi người tin tưởng và tôn trọng
+ Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
* HS nêu được một số hành vi của bản thân không giữ chữ tín (0,75 điểm).
* HS nêu được tác hại của việc làm đó (0,75 điểm)
- Nếu nhiều lần như vậy thì mọi người không tin tưởng, giúp đỡ và ủng hộ.
- Không nhận được sự yêu quý, kính trọng của mọi người
- Không tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh...
* HS nêu cách khắc phục của mình (1,25 điểm) Câu 3 ( 1,5điểm)
* HS khẳng định được quan điểm đó là sai (0,5 điểm)
* Giải thích được vì sao (1 điểm).
Vì quản lí tiền hiệu quả không chỉ là việc của người trưởng thành mà những
người nhỏ tuổi như HS cũng cần phải biết quản lí tiền hiệu quả để
+ cân bằng tài chính hiện tại.
+ chủ động được tiền bạc thực hiện các dự định tương lai.
+ đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra.

+ có thể giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GDCD 7
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN GDCD 7

Mức độ nhận thức Tổng
Mạch nội Nội dung/chủ Thông Vận dụng Tổng TT Nhận biết Vận dụng Tỉ lệ dung đề hiểu cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Giáo dục 1. Tự hào về 1 đạo đứ 2 câu 0,5 c truyền thống 2 quê hương câu Trang 4 2. Quan tâm 1
cảm thông và 1 câu 0,25 câu chia sẻ 3. Học tập tự 1/2 1/2 3 1 3 câu 2,75 giác, tích cực câu câu câu câu 4. Giữ chữ tín 1/2 1/2 1 3 câu 3 4,25 câu câu câu câu 5. Bảo tồn di 1 sản văn hóa 1 câu 0,25 câu Giáo dục 1 2 2 1 2
kĩ năng 6. Quản lí tiền câu 2,0 câu câu câu sống Tổng 12 1 1 1/2 1/2 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 30 70 10 % % điểm
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN: GDCD 7 Mạch
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội TT nội
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung dung biết hiểu dụng cao Tự Nhận biết:
hào về - Nhận biết được một số
truyền truyền thống văn hoá của 2 TN thống quê hương. quê hương Quan Nhận biết: tâm Nêu được những biểu cảm hiện của sự quan tâm, Giáo
thông cảm thông và chia sẻ 1 TN 1 dục đạo với người khác. đức chia sẻ Nhận biết: Học - Nêu được các biểu
tập tự hiện của học tập tự giác, giác, tích cực. 3 TN 1/2TL 1/2TL tích Thông hiểu: cực
- Nêu việc làm của bản
thân thể hiện việc tự Trang 5 giác và tích cực trong học tập. Vận dụng
- Biết liên hệ việc làm của bản than để phát huy tính tích cực, tự giác trong học tập. Nhận biết:
- Trình bày được chữ tín là gì. - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì Giữ sao phải giữ chữ tín. 3 TN chữ tín 1/2TL 1/2TL
- Phân biệt được hành
vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng cao:
- Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Bảo Nhận biết:
tồn di - Nêu được khái niệm sản di sản văn hoá. 1TN văn
- Liệt kê được một số
loại di sản văn hoá của hóa Việt Nam. 2 Giáo Nhận biết: dục kỹ - Nêu được các tình năng huống quản lí tiền sống
Quản - Nêu được nguyên tắc lí tiền quản lí tiền 2TN 1TL Thông hiểu:
- Giải thích được quản lý
tiền hiệu quả là trách nhiệm của mọi người. 12 Tổng 2 TL 1 TL 1TL TNKQ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Trang 6