SỞ GD-ĐT QUẢNG TR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán NC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số
2
23yx x=−−
có đồ thị là
()
P
.
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
()P
với đường thẳng
:5dy x=
.
Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2
2 11xx −=
.
b)
34 2xx+=
.
Câu 3: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình
22
3
3
xy
x y xy m
+=
+− =
a) Giải hệ phương trình khi
1
m
=
.
b) Tìm
để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( )
1;1, 4;3,AB−−
(
)
5;5
C
.
a) Xác định tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
trên trục hoành sao cho
,,
ABE
thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông tại
A
và tính diện tích tam giác
ABC
.
d) Tìm điểm
M
trên đường thẳng
: 21
yx∆=−
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị
nhỏ nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Giải phương trình
2
( 3) 1 4 2 6 3x xx x x x +− =
.
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp: ………… Số báo danh: …………
Chữ ký của CBCT: ……………………………………………
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang)
Mã đề: 101
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 101
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
1a: 1đ
x
−∞
1
+∞
y
+∞
+∞
-4
0,5
0,5
1b: 1đ
Phương trình hđgđ:
22
2 3 5 3 20xx x xx −=−⇔ +=
14
23
xy
xy
=⇒=
=⇒=
Vậy tọa độ giao điểm là: A(1; -4); B(2; -3)
0,25
0,25+0,25
0,25
2a: 1đ
Ta có:
2
2
2
2 11
2 11
21 1
xx
xx
xx
−=
−=
−=
2
2
2 20
13
20
0; 2
xx
x
xx
xx
−=
= ±
⇔⇔
−=
= =
0,25+0,25
0,25+0,25
2b: 1đ
Ta có:
2
7
2
34 2 7
0
70
2
x
x
xx x
x
xx
x
=
+=−⇔ =
=

−=
0,25+0,25
0,25+0,25
3a: 1đ
Khi m = -1 ta có h:
22 2
33
3
2
3 1 ( )5 1
xy xy
xy
xy
x y xy x y xy
+= +=
+=

⇔⇔

=
+− = + =

1
2
2
1
x
y
x
y
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
3b: 1đ
Ta có :
22 2
33
3
(9 ) / 5
3 ( )5
xy xy
xy
xy m
x y xy m x y xy m
+= +=
+=

⇔⇔

=
+− = + =

H có nghim khi:
2
49
( ) 4 0 9 (9 ) 0
54
x y xy m m+ ≥−
0,25+0,25
0,25+0,25
4a: 1đ
A(1;-1), B(4;-3), C(5;5). T giác ABCD là hbh khi và ch khi
2
(2;7)
7
AC BD
D
AC BD D
xxxx
x
D
yyyy y
+=+
=
⇔⇒

+=+ =
0,5
0,25
0,25
4b: 1đ
E(x; 0).
(3; 2); ( 1;1)AB AE x=−=
 
.
A, B, E thng hàng khi
;AB AE
 
cùng phương
11 1
32 2
x
x
−−
= ⇔=
. Vy
1
;0
2
E



0,25
0,25
0,25+0,25
4c: 1đ
-Ta có:
(3; 2); (4;6) . 0
AB AC AB AC
=−= =
   
Vy tam giác ABC vuông ti A.
- Tam giác ABC có:
13; 2 13AB AC
= =
;
1
. 13
2
ABC
S AB AC
= =
0,25+0,25
0,25+0,25
4d: 0,5đ
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
(10/3;1/3)G
Ta có:
2 2 2 222 2
3MA MB MC MG GA GB GC+ + = +++
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên
67
;
55
M

∆⇒


0,25
0,25
5: 0,5đ
Giải phương trình
2
( 3) 1 4 2 6 3x xx x x x
+− =
(1)
Điều kiện
41 x
.
Phương trình
2
(1) ( 3)( 1 1) ( 4 1) 2 6x x x x xx +− −−=
2
3
( 3) 2 6
1141
11
( 3) 2 0
1 14 1
( 3) 0
11
2 (2)
1 14 1
xx
x x xx
xx
xx
xx
xx
xx
−=
++ −+

+ −=

++ −+

−=
+=
++ −+
+
( 3) 0 0; 3xx x x =⇔= =
(Thỏa mãn điều kiện).
+ Với điều kiên
4
1
x
ta có
1
1
1 11
11
11
2
1
1 14 1
4 11
1
41
x
x
xx
x
x
+ +≥
++

⇒+

++ −+
+≥
−+
. Dấu
""=
không xảy ra nên phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0x =
3x =
.
(Nếu chỉ tìm được 1 trong 2 nghiệm thì không cho điểm)
0,25
0,25
SỞ GD-ĐT QUẢNG TR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ n: Toán NC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số
2
23yx x=+−
có đồ thị là
()P
.
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
()P
với đường thẳng
:3dy x= +
.
Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2
2 33xx+ −=
.
b)
31 1xx
+=
.
Câu 3: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình
22
3
3
xy
x y xy m
+=
++ =
a) Giải hệ phương trình khi
11m =
.
b) Tìm
để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
( )
4; 3 , 5;5 ,AB
( )
1; 1C
.
a) Xác định tọa độ điểm
E
để tứ giác
ABCE
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
D
trên trục tung sao cho
,,ABD
thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông tại
C
và tính diện tích tam giác
ABC
.
d) Tìm điểm
M
trên đường thẳng
: 21yx∆=+
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị
nhỏ nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Giải phương trình
2
( 3) 1 4 2 6 3x xx x x x +− =
.
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: ………… Số báo danh: …………
Chữ ký của CBCT: …………………………………………
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang)
Mã đề: 103
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 103
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
1a: 1đ
x
−∞
-1
+∞
y
+∞
+∞
-4
0,5
0,5
1b: 1đ
Phương trình hđgđ:
22
2 3 3 60
x x x xx
+ −=+ +−=
30
25
xy
xy
=−⇒ =
=⇒=
Vậy tọa độ giao điểm là: A(-3; 0); B(2; 5)
0,25
0,25+0,25
0,25
2a: 1đ
Ta có:
2
2
2
2 33
2 33
233
xx
xx
xx
+ −=
+ −=
+ −=
2
2
2 60
17
20
0; 2
xx
x
xx
xx
+ −=
=−±
⇔⇔
+=
= =
0,25+0,25
0,25+0,25
2b: 1đ
Ta có:
2
5
1
31 1 5
0
50
1
x
x
xx x
x
xx
x
=
+= −⇔ =
=

−=
0,25+0,25
0,25+0,25
3a: 1đ
Khi m = -1 ta có h:
22 2
33
3
2
3 11 ( ) 11
xy xy
xy
xy
x y xy x y xy
+= +=
+=

⇔⇔

=
++ = + +=

1
2
2
1
x
y
x
y
=
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
3b: 1đ
Ta có :
22 2
33
3
9
3 ()
xy xy
xy
xy m
x y xy m x y xy m
+= +=
+=

⇔⇔

=
++ = + +=

H có nghim khi:
2
45
( ) 4 0 9 4( 9) 0
4
x y xy m m+ ⇒−
0,25+0,25
0,25+0,25
4a: 1đ
A(4;-3), B(5;5), C(1;-1). T giác ABCE là hbh khi và ch khi
0
(0; 9)
9
AC BE
E
AC BE E
xxxx
x
E
yyyy y
+=+
=
⇒−

+=+ =
0,5
0,25
0,25
4b: 1đ
D(0; y).
(1;8); ( 4; 3)AB AD y= =−+
 
.
A, B, D thng hàng khi
;AB AD
 
cùng phương
3
4 35
8
y
y
+
=−⇔ =
. Vy
( )
0; 35D
0,25
0,25
0,25+0,25
4c: 1đ
-Ta có:
(4;6); (3; 2) . 0
CB CA CB CA
= = −⇒ =
   
Vy tam giác ABC vuông ti C.
- Tam giác ABC có:
13; 2 13
CA CB
= =
;
1
. 13
2
ABC
S CBCA
= =
0,25+0,25
0,25+0,25
4d: 0,5đ
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
(10/3;1/3)G
Ta có:
2 2 2 222 2
3MA MB MC MG GA GB GC+ + = +++
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên
29
;
55
M

∆⇒


0,25
0,25
5: 0,5đ
Giải phương trình
2
( 3) 1 4 2 6 3x xx x x x
+− =
(1)
Điều kiện
41 x
.
Phương trình
2
(1) ( 3)( 1 1) ( 4 1) 2 6x x x x xx +− −−=
2
3
( 3) 2 6
1141
11
( 3) 2 0
1 14 1
( 3) 0
11
2 (2)
1 14 1
xx
x x xx
xx
xx
xx
xx
xx
−=
++ −+

+ −=

++ −+

−=
+=
++ −+
+
( 3) 0 0; 3xx x x =⇔= =
(Thỏa mãn điều kiện).
+ Với điều kiên
4
1
x
ta có
1
1
1 11
11
11
2
1
1 14 1
4 11
1
41
x
x
xx
x
x
+ +≥
++

⇒+

++ −+
+≥
−+
. Dấu
""=
không xảy ra nên phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0x =
3x =
.
(Nếu chỉ tìm được 1 trong 2 nghiệm thì không cho điểm)
0,25
0,25

Preview text:


SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán NC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề KT chính thức (Đề có 01 tr ang) Mã đề: 101
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x − 2x − 3 có đồ thị là (P) .
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng d : y = x − 5.
Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2
x − 2x −1 = 1. b)
3x + 4 = x − 2 . x + y = 3
Câu 3: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình  2 2
x + y − 3xy = m
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 − .
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;− ) 1 , B (4; 3 − ), C ( 5;5) .
a) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm điểm E trên trục hoành sao cho ,
A B, E thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A và tính diện tích tam giác ABC .
d) Tìm điểm M trên đường thẳng ∆ : y = 2x −1 sao cho 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Giải phương trình 2
(x − 3) 1+ x x 4 − x = 2x − 6x − 3 .
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp: ………… Số báo danh: …………
Chữ ký của CBCT: ……………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 101 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1a: 1đ x −∞ 1 +∞ 0,5 y +∞ +∞ -4 0,5 1b: 1đ Phương trình hđgđ: 2 2
x − 2x − 3 = x − 5 ⇔ x − 3x + 2 = 0 0,25
x = 1⇒ y = 4 − ⇔ 
x = 2 ⇒ y = 3 − 0,25+0,25
Vậy tọa độ giao điểm là: A(1; 0,25 -4); B(2; -3) 2a: 1đ 2
x − 2x −1 =1 0,25+0,25 Ta có: 2
x − 2x −1 = 1 ⇔  2
x − 2x −1 = 1 − 2
x − 2x − 2 = 0 x =1± 3 ⇔  ⇔  0,25+0,25 2 x − 2x = 0 x = 0; x = 2 2b: 1đ x = 7 0,25+0,25 x ≥ 2 
Ta có: 3x + 4 = x − 2 ⇔ 
⇔ x = 0 ⇔ x = 7 0,25+0,25 2 x − 7x = 0  x ≥ 2 3a: 1đ Khi m = -1 ta có hệ: x + y = 3 x + y = 3 x + y = 3 0,25  ⇔  ⇔  2 2 2
x + y − 3xy = 1 −
(x + y) − 5xy = 1 − xy = 2 0,25  0,25 x = 1  y = 2 ⇔   0,25 x = 2  y =1 3b: 1đ Ta có : x + y = 3 x + y = 3 x + y = 3  ⇔  ⇔  2 2 2
x + y − 3xy = m
(x + y) − 5xy = m
xy = (9 − m) / 5 0,25+0,25 4 9 Hệ có nghiệm khi: 2
(x + y) − 4xy ≥ 0 ⇒ 9 −
(9 − m) ≥ 0 ⇔ m ≥ − 5 4 0,25+0,25 4a: 1đ
A(1;-1), B(4;-3), C(5;5). Tứ giác ABCD là hbh khi và chỉ khi
x + x = x + xx = 2 0,5 A C B D D  ⇔  ⇒ D(2;7)
y + y = y + y y = 7  0,25 A C B DD 0,25   4b: 1đ E(x; 0). AB = (3; 2
− ); AE = (x −1;1) . 0,25   0,25
A, B, E thẳng hàng khi A ; B AE cùng phương x −1 1 − 1 −  − = ⇔ 1  x = . Vậy E ;0   3 2 2  2  0,25+0,25     4c: 1đ -Ta có: AB = (3; 2
− ); AC = (4;6) ⇒ A . B AC = 0 0,25+0,25
Vậy tam giác ABC vuông tại A. 1
- Tam giác ABC có: AB = 13; AC = 2 13 ; S = A . B AC = 13 ABC ∆ 2 0,25+0,25 4d: 0,5đ
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G(10 / 3;1/ 3) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MG + GA + GB + GC 0,25 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên  6 7  ∆ ⇒ M ;   0,25  5 5  5: 0,5đ Giải phương trình 2
(x − 3) 1+ x x 4 − x = 2x − 6x − 3 (1)
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 4 . Phương trình 2
(1) ⇔ (x − 3)( 1+ x −1) − x( 4 − x −1) = 2x − 6x x 3 − x 2 (x − 3) − x = 2x − 6x 1 + x +1 4 − x +1  1 1  x(x − 3) + − 2 = 0    1+ x +1 4 − x +1 
x(x − 3) = 0  ⇔ 1 1  + = 2 (2)  1+ x +1 4 − x +1
+ x(x − 3) = 0 ⇔ x = 0; x = 3 (Thỏa mãn điều kiện). 0,25
+ Với điều kiên −1 ≤ x ≤ 4 ta có  1 ≤ 1    1+ x +1 ≥ 1  1+ x +1 1 1 0,25  ⇒  ⇒ + ≤ 2 . Dấu " = "  − + ≥ 1 4 x 1 1 1 + x +1 4 − x +1  ≤ 1  4 − x +1
không xảy ra nên phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 3.
(Nếu chỉ tìm được 1 trong 2 nghiệm thì không cho điểm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán NC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề KT chính thức (Đề có 01 tr ang) Mã đề: 103
Câu 1: (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3 có đồ thị là (P) .
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng d : y = x + 3.
Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2
x + 2x − 3 = 3.
b) 3x +1 = x −1. x + y = 3
Câu 3: (2,0 điểm). Cho hệ phương trình  2 2
x + y + 3xy = m
a) Giải hệ phương trình khi m =11.
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 4: (3,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(4; 3 − ), B( 5;5), C ( 1; − ) 1 .
a) Xác định tọa độ điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành.
b) Tìm điểm D trên trục tung sao cho ,
A B, D thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại C và tính diện tích tam giác ABC .
d) Tìm điểm M trên đường thẳng ∆ : y = 2x +1 sao cho 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Giải phương trình 2
(x − 3) 1+ x x 4 − x = 2x − 6x − 3 .
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: ………… Số báo danh: …………
Chữ ký của CBCT: …………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 103 Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1a: 1đ x −∞ -1 +∞ 0,5 y +∞ +∞ -4 0,5 1b: 1đ Phương trình hđgđ: 2 2
x + 2x − 3 = x + 3 ⇔ x + x − 6 = 0 0,25 x = 3 − ⇒ y = 0 ⇔ 
x = 2 ⇒ y = 5 0,25+0,25
Vậy tọa độ giao điểm là: A( 0,25 -3; 0); B(2; 5) 2a: 1đ 2
x + 2x − 3 = 3 0,25+0,25 Ta có: 2
x + 2x − 3 = 3 ⇔  2
x + 2x − 3 = 3 − 2
x + 2x − 6 = 0 x = 1 − ± 7 ⇔  ⇔  0,25+0,25 2 x + 2x = 0 x = 0; x = 2 − 2b: 1đ x = 5 0,25+0,25 x ≥1 
Ta có: 3x +1 = x −1 ⇔ 
⇔ x = 0 ⇔ x = 5 0,25+0,25 2 x − 5x = 0  x ≥1 3a: 1đ Khi m = -1 ta có hệ: x + y = 3 x + y = 3 x + y = 3 0,25  ⇔  ⇔  2 2 2
x + y + 3xy = 11
(x + y) + xy = 11 xy = 2 0,25  0,25 x = 1  y = 2 ⇔   0,25 x = 2  y =1 3b: 1đ Ta có : x + y = 3 x + y = 3 x + y = 3  ⇔  ⇔  2 2 2
x + y + 3xy = m
(x + y) + xy = mxy = m − 9 0,25+0,25 45 Hệ có nghiệm khi: 2
(x + y) − 4xy ≥ 0 ⇒ 9 − 4(m − 9) ≥ 0 ⇔ m ≤ 4 0,25+0,25 4a: 1đ
A(4;-3), B(5;5), C(1;-1). Tứ giác ABCE là hbh khi và chỉ khi
x + x = x + xx = 0 0,5 A C B E E  ⇔  ⇒ E(0; 9 − )
y + y = y + y y = 9 −  0,25 A C B EE 0,25   4b: 1đ
D(0; y). AB = (1;8); AD = ( 4; − y + 3) . 0,25   0,25
A, B, D thẳng hàng khi A ; B AD cùng phương y + 3 = 4 − ⇔ y = 35 − . Vậy D(0; 3 − 5) 8 0,25+0,25     4c: 1đ
-Ta có: CB = (4;6);CA = (3; 2 − ) ⇒ . CB CA = 0 0,25+0,25
Vậy tam giác ABC vuông tại C. 1
- Tam giác ABC có: CA = 13;CB = 2 13 ; S = . CB CA = 13 ABC ∆ 2 0,25+0,25 4d: 0,5đ
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G(10 / 3;1/ 3) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MG + GA + GB + GC 0,25 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên  2 9  ∆ ⇒ M ;   0,25  5 5  5: 0,5đ Giải phương trình 2
(x − 3) 1+ x x 4 − x = 2x − 6x − 3 (1)
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 4 . Phương trình 2
(1) ⇔ (x − 3)( 1+ x −1) − x( 4 − x −1) = 2x − 6x x 3 − x 2 (x − 3) − x = 2x − 6x 1 + x +1 4 − x +1  1 1  x(x − 3) + − 2 = 0    1+ x +1 4 − x +1 
x(x − 3) = 0  ⇔ 1 1  + = 2 (2)  1+ x +1 4 − x +1
+ x(x − 3) = 0 ⇔ x = 0; x = 3 (Thỏa mãn điều kiện). 0,25
+ Với điều kiên −1 ≤ x ≤ 4 ta có  1 ≤ 1    1+ x +1 ≥ 1  1+ x +1 1 1 0,25  ⇒  ⇒ + ≤ 2 . Dấu " = "  − + ≥ 1 4 x 1 1 1 + x +1 4 − x +1  ≤ 1  4 − x +1
không xảy ra nên phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 3.
(Nếu chỉ tìm được 1 trong 2 nghiệm thì không cho điểm)
Document Outline

  • 101
  • 103